|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1336/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1336/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
11 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM; AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ
sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội; Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy
định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý
người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 74/TTr-SLĐTBXH ngày
02/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 07 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên
Quang (có Phụ lục 01 kèm theo).
2. Quy trình nội bộ trong giải
quyết 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao
động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành, thực hiện các nội dung sau:
1. Cập nhật, công khai thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông
tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành
chính nêu trên theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi 06 thủ tục hành chính
số thứ tự 21, 22, 23, 24, 25, 26, mục II (lĩnh vực việc làm) và 01 thủ tục hành
chính số thứ tự 54, mục V (lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động) Phần A tại Danh
mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày
12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tỉnh Tuyên Quang.
- Thay thế quy trình nội bộ số
10-VL, 11-VL, 12-VL, 13-VL, 14-VL mục I.2 (lĩnh vực Việc làm); quy trình nội bộ
số 03-ATVSLĐ mục I.5 (lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động) và Quy trình liên
thông số 01-VL mục II.2 (lĩnh vực Việc làm), Phần A (thủ tục hành chính cấp tỉnh)
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
DVC trực tuyến
|
I
|
Lĩnh
vực Việc làm (06 thủ tục)
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
(mã TTHC: 1.000105)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Bộ Luật lao động ngày
20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
(mã TTHC: 2.000219)
|
48 ngày đối với đề nghị tuyển
từ 500 người lao động Việt Nam trở lên; tối đa 24 ngày đối với đề nghị tuyển
từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam; 12 ngày làm việc đối với đề nghị
tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: kể từ ngày nhận đề nghị2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Bộ Luật lao động ngày
20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(mã TTHC: 2.000205)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
600.000 đồng/ giấy phép
|
- Bộ Luật lao động ngày
20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(mã TTHC: 2.000192)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
450.000 đồng/ giấy phép
|
- Bộ Luật lao động ngày
20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
5
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(mã TTHC: 1.009811)
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ3.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
450.000 đồng/ giấy phép
|
- Bộ Luật lao động ngày
20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 0/12/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
6
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
(mã TTHC: 1.000459)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số
609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Không
|
- Bộ Luật lao động ngày
20/11/2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 85/2019/BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
II
|
Lĩnh
vực An toàn, vệ sinh lao động (01 thủ tục)
|
|
7
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
(mã TTHC: 2.000134)
|
03 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
Không quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn,
vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Nghị định số
4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1336/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. Lĩnh
vực Việc làm (06 quy trình)
THỦ TỤC BÁO CÁO GIẢI TRÌNH NHU CẦU, THAY ĐỔI NHU CẦU SỬ
DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Quy trình số 01-VL
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
Bước 2
|
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ
sơ; trình lãnh đạo ký duyệt
|
5,5 ngày làm việc
|
Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản chấp thuận
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 02-VL
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TUYỂN NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM VÀO
CÁC VỊ TRÍ CÔNG VIỆC DỰ KIẾN TUYỂN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1. Đối
với trường hợp đề nghị tuyển từ 500 lao động người Việt Nam trở lên
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
Bước 2
|
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ
sơ; trình lãnh đạo ký duyệt
|
4,75 ngày
|
Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Niêm yết Văn bản và có văn bản
Thông báo đến doanh nghiệp theo thời gian quy định
|
42 ngày
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
05 Bước
|
|
48 ngày
|
|
2. Đối
với trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
Bước 2
|
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ
sơ; trình lãnh đạo ký duyệt
|
2,75 ngày
|
Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Niêm yết Văn bản và có Văn bản
Thông báo đến doanh nghiệp theo thời gian quy định
|
20 ngày
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
05 Bước
|
|
24 ngày
|
|
3. Đối
với trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
Bước 2
|
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ
sơ; trình lãnh đạo ký duyệt
|
3,25 ngày làm việc
|
Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Niêm yết Văn bản và có Văn bản
Thông báo đến doanh nghiệp theo thời gian quy định
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
05 Bước
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 03-VL
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
Bước 2
|
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ
sơ; trình lãnh đạo ký duyệt giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
05 Bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 04-VL
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ;
trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
2,25 ngày làm việc
|
Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
05 Bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05-VL
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ;
trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản Gia hạn giấy phép lao động hoặc văn bản
không gia hạn và nêu rõ lý do.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
05 Bước
|
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06-VL
THỦ TỤC XÁC NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG
THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
Bước 2
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở văn bản xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
2,25 ngày làm việc
|
Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
05 Bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
II.
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 quy trình)
Quy trình số 01-ATVSLĐ
THỦ TỤC KHAI BÁO VỚI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI ĐỊA PHƯƠNG KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU
NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
Bước 2
|
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ
sơ; trình lãnh đạo ký duyệt Giấy xác nhận khai báo khi đưa vào sử dụng
|
02 ngày
|
Phòng Lao động, Sở Lao động - TB và XH
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,25 ngày
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - TB và XH)
|
05 Bước
|
|
03 ngày
|
|
1 Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc).
2 Cắt giảm 20% thời
gian giải quyết (từ 60 ngày còn 48 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao
động Việt Nam trở lên; từ 30 ngày còn 24 ngày đối với đề nghị tuyển từ 100 đến
dưới 500 người lao động Việt Nam; từ 15 ngày làm việc còn 12 ngày làm việc đối
với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam).
3 Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc).
4 Cắt giảm 40% thời
gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc).
5 Cắt giảm 40% thời
gian giải quyết (từ 05 ngày còn 03 ngày).
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1336/QĐ-UBND ngày 11/11/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|