STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG)
|
I. Lĩnh
vực Người có công
|
1. Giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ. Mã
TTHC:1.010801.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng
Người có công (Lãnh đạo Phòng Người có công) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký,
chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
|
|
|
|
* Trường hợp thân nhân là con
từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ
18 tuổi hoặc con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt
nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng
tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người
có công) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở cấp giấy giới thiệu đến HĐGĐYK tỉnh
giám định và gửi biên bản giám định đến Sở để ra quyết định, chuyển kết quả
cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở cấp giấy giới thiệu
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Giám định
|
HĐGĐYK tỉnh
|
40 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
46 ngày
|
|
|
|
|
2. Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác. Mã
TTHC:1.010802.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ
về Phòng Người có công để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký quyết định, chuyển
kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
3. Công
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Mã TTHC:
1.010806.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương, HĐGĐ y khoa tỉnh,
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH
sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người
có công) để kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng giám
định y khoa cấp tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật. Hội đồng
giám định y khoa cấp tỉnh tổ chức khám giám định thương tật, gửi biên bản
giám định y khoa đến Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH tiếp nhận biên bản
giám định y khoa có trách nhiệm ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người
hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi, chuyển kết quả
cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra,
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký Giấy giới thiệu
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Khám giám định thương tật
|
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh
|
40 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Nhận kết quả khám giám định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
4,5 ngày
|
6
|
Bước
|
Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
54 ngày
|
|
|
|
|
4. Khám giám
định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn
sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định
bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ,
công tác trong quân đội, công an. Mã TTHC: 1.010807.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
HĐGĐ y khoa tỉnh,
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH
sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo Phòng Người
có công) để đối chiếu hồ sơ, cấp giấy giới thiệu gửi đến Hội đồng giám định y
khoa có thẩm quyền kèm bản trích lục hồ sơ thương binh.
Hội đồng giám định y khoa tổ
chức khám giám định thương tật, ban hành biên bản giám định y khoa gửi Sở
LĐTBXH.
Sở LĐTBXH ban hành quyết định
điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp ưu đãi; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả
TT.PVHCC trả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký giấy giới thiệu
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Khám giám định thương tật
|
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh
|
40 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Nhận kết quả khám giám định, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Ký ban hành quyết định trợ cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
54 ngày
|
|
|
|
|
5. Giải
quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh
binh. Mã TTHC:1.010808.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công để thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở ký quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả
TT.PVHCC trả cho đối tượng
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký ban hành quyết định trợ cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
6. Giải
quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động. Mã
TTHC:1.010809.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công để thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở ký quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả
TT.PVHCC trả cho đối tượng
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định trợ cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
7. Đưa
người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình. Mã TTHC:
1.010813.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến cơ sở
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH chuyển
hồ sơ đến Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
Giám đốc cơ sở có văn bản gửi
Sở LĐTBXH ra quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả
cho đối tượng
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Giám đốc Cơ sở nuôi dưỡng
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Phòng Người có công
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
8. Thủ tục
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn
thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên. Mã TTHC:1.010822.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo
Phòng Người có công) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký, chuyển kết quả cho Bộ
phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký ban hành Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
|
|
|
9. Hưởng
lại chế độ. Mã TTHC: 1.010823.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo
Phòng Người có công) để thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký, chuyển kết quả cho Bộ
phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
6 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
10. Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. Mã
TTHC:1.010826.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã; Cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ LĐTBXH (Cục Người có công),
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo
Phòng NCC) để kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền để
xác minh. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết. Sở nhận hồ sơ cơ quan có thẩm quyền
gửi, điều chỉnh lại thông tin trong hồ sơ người có công, chuyển kết quả cho Bộ
phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, đối chiếu
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
06 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền để xác minh, đính chính thông tin
cá nhân
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét, giải quyết
|
Các cơ quan có thẩm quyền
|
18 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Quyết định
|
Lãnh đạo Phòng NCC trình, Lãnh đạo Sở ký quyết định
|
04 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
32 ngày
|
|
|
|
|
11. Cấp
trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng. Mã
TTHC:1.010828.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan có liên quan;
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo
Phòng Người có công) kiểm tra, đối chiếu theo quy định để trình Lãnh đạo Sở cấp
trích lục hồ sơ, sao một số giấy tờ trong hồ sơ hoặc toàn bộ hồ sơ gửi đến
nơi đề nghị; lập phiếu theo dõi; chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Người có công
|
4 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
- Cấp trích lục hồ sơ, sao một số giấy tờ hoặc toàn bộ hồ sơ - Phiếu
theo dõi sao hồ sơ người có công
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
|
|
|
|
12. Hỗ
trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ. Mã
TTHC:1.010829.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
12.1 Đối với trường hợp
chưa được hỗ trợ
|
* Sở LĐTBXH nơi hồ sơ gốc
của liệt sĩ
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công (Lãnh đạo
Phòng Người có công) kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành giấy giới thiệu
di chuyển hài cốt liệt sĩ sau đó chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
|
|
* Cơ quan LĐTBXH nơi quản
lý mộ liệt sĩ
|
1
|
Bước 1
|
Lập phiếu báo di chuyển và Biên bản bàn giao HCLS
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi quản lý mộ liệt sĩ
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Thân nhân liệt sĩ nộp hồ sơ tại
TTPVHCC, cán bộ tiếp nhận gửi cơ quan LĐTBXH nơi quản lý mộ để lập phiếu báo
di chuyển hài cốt liệt sĩ. Thân nhân liệt sĩ liên hệ với cơ quan quản lý NTLS
để thực hiện di chuyển hài cốt liệt sỹ. Sở LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sỹ sau
khi nhận được phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sỹ thì nhập thông tin vào cơ sở
dữ liệu quốc gia.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Nhập thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Sở LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ
|
1 ngày
|
Chính quyền nơi đón nhận
hài cốt liệt sỹ
|
1
|
Bước 1
|
Lập biên bản và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ
|
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
UBND cấp xã nơi đón nhận hài
cốt liệt sỹ sau khi tiếp nhận biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ và giấy giới
thiệu có trách nhiệm lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và tổ chức an táng
hài cốt liệt sỹ vào Nghĩa trang liệt sĩ. Có văn bản báo cáo cơ quan LĐTBXH cấp
huyện kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Hỗ trợ chi phí di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ
|
2
|
Không
|
Không
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón
nhận hài cốt liệt sỹ thực hiện hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ theo báo cáo
của UBND cấp xã (kèm các giấy tờ liên quan). Đồng thời có văn bản gửi Sở
LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ (kèm biên bản
bàn giao hài cốt liệt sỹ). Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ cập nhật
thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia, cấp giấy báo tin mộ
|
Không
|
3
|
Bước 3
|
Nhập thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ
|
3
|
* Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ
sơ gốc
|
1
|
Bước 1
|
Lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao HCLS
|
Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
|
Không
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
12.2 Đối với trường hợp đã
được hỗ trợ
|
* Cơ quan Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi thường trú
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
LĐTBXH tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cơ quan
LĐTBXH cấp huyện để cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ; chuyển Bộ
phận trả kết quả của Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
* Cơ quan LĐTBXH (cấp huyện,
Sở) nơi quản lý mộ
|
1
|
Bước 1
|
Lập phiếu báo di chuyển và Biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi quản lý mộ liệt sỹ
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Thân nhân liệt sĩ nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH, Bộ phận Một cửa cấp huyện nơi quản lý mộ để lập
phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và Biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ. Sở
LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sỹ sau khi nhận được phiếu báo di chuyển hài cốt
liệt sỹ thì nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Nhập thông tin liệt sĩ vào cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Sở LĐTBXH nơi quản lý mộ
|
1 ngày
|
* Chính quyền nơi đón nhận
hài cốt liệt sỹ
|
1
|
Bước 1
|
Lập biên bản và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ
|
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
UBND cấp xã nơi đón nhận hài
cốt liệt sỹ lập biên bản và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ và có văn bản báo
cáo cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Văn bản và Biên bản bàn giao
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ
|
1 ngày
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi
đón nhận hài cốt liệt sỹ có văn bản gửi Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ
và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ. Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ cập nhập
thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
|
3
|
Bước 3
|
Nhập cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ
|
1 ngày
|
* Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ
sơ gốc
|
1
|
Bước 1
|
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sỹ và biên bản bàn giao hài cốt liệt
sỹ
|
Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
|
Không
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
13. Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Mã TTHC:1.010830.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
13.1 Đối với trường hợp
chưa được hỗ trợ
|
* Sở LĐTBXH nơi hồ sơ gốc
của liệt sĩ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng Người có công thẩm định và trình
Lãnh đạo sở ký ban hành giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ. Sau đó,
chuyển Bộ phận trả kết quả TTPVHC trả kết quả.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,25 ngày
|
* Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
nơi có mộ liệt sĩ an táng ngoài nghĩa trang
|
1
|
Bước 1
|
Lập phiếu báo di chuyển
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi quản lý mộ liệt sĩ
|
1 ngày
|
|
|
Thân nhân liệt sĩ chuyển toàn
bộ hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi có mộ liệt sĩ an táng ngoài nghĩa
trang để lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ
sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ (trường hợp hài cốt liệt sỹ không di
chuyển về địa phương đang quản lý hồ sơ thì đồng thời gửi Sở, cơ quan LĐTBXH
cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ)
|
|
* Chính quyền nơi đón nhận
hài cốt liệt sỹ
|
1
|
Bước 1
|
Lập biên bản và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ
|
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ
|
1 ngày
|
|
|
UBND cấp xã nơi đón nhận hài
cốt liệt sỹ sau khi tiếp nhận giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ có trách
nhiệm lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ
vào Nghĩa trang liệt sĩ. Có văn bản báo cáo cơ quan LĐTBXH cấp huyện kèm giấy
giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ.
|
|
2
|
Bước 2
|
Hỗ trợ chi phí di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ
|
1 ngày
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi
đón nhận hài cốt liệt sĩ thực hiện hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ theo báo cáo
của UBND cấp xã (kèm các giấy tờ liên quan). Đồng thời có văn bản gửi Sở
LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ (kèm biên bản
bàn giao hài cốt liệt sĩ). Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ cập nhật
thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia, cấp giấy báo tin mộ
|
3
|
Bước 3
|
Nhập thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ
|
1 ngày
|
* Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ
sơ gốc
|
1
|
Bước 1
|
Lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ
|
Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc
|
1 ngày
|
|
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
|
|
|
|
13.2 Đối với trường hợp đã
được hỗ trợ
|
* Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ
sơ gốc
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng Người có công kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở để cấp
giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ. Sau đó, chuyển Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC trả kết quả cho đối tượng.
|
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở để cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
|
|
* Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
nơi có mộ liệt sĩ an táng ngoài nghĩa trang
|
1
|
Bước 1
|
Lập phiếu báo di chuyển
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi quản lý mộ liệt sỹ
|
1 ngày
|
|
|
Đại diện thân nhân liệt sĩ nộp
hồ sơ tại cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi quản lý mộ để lập phiếu báo di chuyển
hài cốt liệt sĩ gửi Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc và nơi quản lý mộ (trường
hợp hài cốt liệt sỹ không di chuyển về địa phương đang quản lý hồ sơ thì đồng
thời gửi Sở, cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ)
|
|
* Chính quyền nơi đón nhận
hài cốt liệt sỹ
|
1
|
Bước 1
|
Lập biên bản và tổ chức an táng hài cốt liệt sỹ
|
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ
|
1 ngày
|
|
|
UBND cấp xã nơi đón nhận hài
cốt liệt sỹ sau khi tiếp nhận giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ có
trách nhiệm lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và tổ chức an táng hài cốt
liệt sỹ vào Nghĩa trang liệt sĩ. Có văn bản báo cáo cơ quan LĐTBXH cấp huyện
kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.
|
|
2
|
Bước 2
|
Có văn bản
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ
|
1 ngày
|
|
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện nơi đón
nhận hài cốt liệt sỹ theo báo cáo của UBND cấp xã (kèm các giấy tờ liên quan)
có văn bản gửi Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt sỹ và nơi quản lý hồ sơ liệt
sĩ (kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ). Sở LĐTBXH nơi đón nhận hài cốt liệt
sĩ cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia, cấp giấy báo tin mộ
|
|
3
|
Bước 3
|
Nhập thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ
|
1 ngày
|
|
|
|
* Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ
sơ gốc
|
1
|
Bước 1
|
Lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao hài cốt liệt sỹ
|
Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc
|
1 ngày
|
|
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp
|
1.
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn”. Mã số TTHC. 1.010927.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Thành viên Hội đồng thẩm định
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Lãnh đạo Phòng)
để tham mưu tổ chức Hội đồng thẩm định. Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định
nếu đạt yêu cầu Sở LĐTBXH trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định; chuyển
kết quả cho Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC trả cho trường.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tham mưu tổ chức thẩm định,
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
1 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
2.Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp”. Mã số TTHC:
1.010928.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Lãnh đạo Phòng)
thẩm, trình Lãnh đạo Sở quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả
TT.PVHCC trả cho trường.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1. Cấp
giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Mã số TTHC:
1.010935.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội (Lãnh đạo Phòng)
thẩm, trình Giám đốc Sở quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả
TT.PVHCC trả cho trường.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội
|
3,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định
|
Giám đốc Sở
|
5,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
2. Cấp
lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Mã số
TTHC:1.010936.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội (Lãnh đạo Phòng)
thẩm, trình Giám đốc Sở quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả
TT.PVHCC trả cho trường.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định
|
Giám đốc Sở
|
4,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
3. Thu
hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Mã số TTHC:
1.010937.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH sau
khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội (Lãnh đạo
Phòng) thẩm, trình Giám đốc Sở quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết
quả TT.PVHCC trả cho trường.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TT.PVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CÂP XÃ
|
I. Lĩnh
vực Người có công
|
1. Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Mã TTHC:1.010803.000.00.00.H10 Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội (VH-XH) cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH tại Bộ phận Một
cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã kiểm tra, lập danh sách, chuyển
hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện tổng
hợp, lập danh sách, chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH kiểm tra, đối chiếu,
ra quyết định, chuyển về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp
xã để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Tổng hợp, lập danh sách
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công thuộc Sở; Lãnh đạo Sở
|
7 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Công chức VH-XH cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
16 ngày
|
|
|
|
|
2. Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. Mã TTHC: 1.010804.000.00.00.H10. Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức VH-XH cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tại Bộ
phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã xác nhận bản khai
kèm theo hồ sơ gửi cơ quan LĐTBXH.
Cơ quan LĐTBXH lập danh sách
giấy tờ gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH ban hành quyết định;
chuyển về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả
cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Xác nhận bản khai
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Công chức VH-XH cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
3. Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội,
công an. Mã TTHC:1.010805.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức VH-XH cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tại Bộ
phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã xác nhận bản khai
kèm theo hồ sơ gửi cơ quan LĐTBXH.
Cơ quan LĐTBXH lập danh sách
giấy tờ gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH ban hành quyết định;
chuyển về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả
cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Xác nhận bản khai
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
4. Thủ
tục Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội,
công an. Mã TTHC:1.010810.000.00.00.H10 Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận bản khai, căn cứ các giấy tờ kèm theo
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
2,5 ngày
|
Cơ quan y tế cấp huyện, Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tại Bộ
phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận bản khai,
niêm yết công khai danh sách; tổ chức họp Hội đồng xác nhận người có công cấp
xã để xem xét; gửi biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công, biên bản kết
quả niêm yết công khai, kèm theo giấy tờ, hồ sơ đến UBND cấp huyện.
UBND cấp huyện giao cơ quan
LĐTBXH cấp huyện kiểm tra hồ sơ, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp
BCĐ xác nhận người có công để xét duyệt hồ sơ; lập biên bản xét duyệt; chỉ đạo
cơ quan y tế cấp huyện kiểm tra vết thương thực thể và thực hiện các bước
theo quy định; cấp giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc
thẩm quyền; chuyển toàn bộ hồ sơ về Sở LĐTBXH để trình Chủ tịch UBND tỉnh có
công văn đề nghị Bộ LĐTBXH thẩm định
Sở LĐTBXH tiếp nhận công văn
thẩm định của Bộ LĐTBXH, có trách nhiệm kiểm tra, cấp giấy giới thiệu gửi đến
Hội đồng GĐYK tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương.
Hội đồng GĐYK tổ chức khám
giám định, ban hành biên bản giám định y khoa theo Mẫu đến Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH tiếp nhận biên bản,
quyết định; chuyển kết quả về cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết
quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thụ lý, niêm yết công khai
|
UBND cấp xã
|
40 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Họp Hội đồng xác nhận người có công, gửi Biên bản đến UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Họp ban chỉ đạo xác nhận người có công, lập Biên bản xét duyệt, kiểm tra
vết thương thực thể, cấp Giấy chứng nhận bị thương; sau đó chuyển hồ sơ về Sở
LĐTBXH
|
UBND cấp huyện; Cơ quan LĐTBXH, cơ quan y tế cấp huyện
|
40 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định trình UBND tỉnh gửi văn bản xin ý kiến Bộ LĐTBXH
|
Lãnh đạo Sở
|
04 ngày
|
|
|
7
|
Bước 7
|
UBND tỉnh gửi công văn về Bộ LĐTBXH thẩm định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
|
8
|
Bước 8
|
Sở tiếp nhận văn bản của Bộ LĐTBXH và giới thiệu ra HĐGĐYK tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
05 ngày
|
|
|
9
|
Bước 9
|
Khám giám định
|
Hội đồng Giám định y khoa tỉnh
|
40 ngày
|
|
|
10
|
Bước 10
|
Tiếp nhận biên bản giám định, trình Lãnh đạo Sở ra Quyết định trợ cấp
ưu đãi, cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
05 ngày
|
|
|
11
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
12
|
Bước 12
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
150 ngày
|
|
|
|
|
5. Lập
sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết
bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được
nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản
lý. Mã TTHC:1.010811.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp
xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã kiểm tra, lập
danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm
định, chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH.
Sở kiểm tra, đối chiếu hồ sơ,
lập Sổ quản lý; chuyển trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả
cho người dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
UBND cấp xã
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
3,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định hưởng
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
8,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Trả kết quả Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
|
|
|
|
6. Tiếp
nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản
lý. Mã TTHC:1.010812.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không.
|
Không
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp
xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã kiểm tra, xác
minh, xác nhận đơn đề nghị, chuyển hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm
định, chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH kiểm tra danh sách,
đối chiếu với hồ sơ người có công, ra Quyết định, chuyển kết quả về cơ quan
LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh, xác nhận
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
4 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
11 ngày
|
|
|
|
|
7. Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học. Mã số TTHC: 1.010816.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
7.1. Đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm
tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi cơ quan
LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện có
trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi
Sở LĐTBXH Sở LĐTBXH có trách
nhiệm kiểm tra, cấp giấy giới thiệu
Hội đồng GĐYK tỉnh tổ chức
khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi đến Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH có trách nhiệm xem
xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận
Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ về Sở
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở có văn bản gửi HĐGĐYK tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
6,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Khám giám định
|
Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
40 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Sở ra quyết định hưởng
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
6,5 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
10
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
62 ngày
|
|
|
|
|
7.2. Đối với người hoạt động
kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã xác nhận bản khai
và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện có
trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH có trách nhiệm kiểm
tra hồ sơ, đối chiếu dị dạng dị tật của con ghi trong các giấy tờ đang lưu
trong hồ sơ với danh mục dị dạng, dị tật.
Trường hợp hồ sơ có giấy tờ
đúng quy định thì Sở ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi.
Trường hợp còn vướng mắc về
tình trạng dị dạng, dị tật, nếu con đẻ còn sống thì Sở cấp giấy giới thiệu đến
Hội đồng GĐYK tỉnh. Hội đồng GĐYK tỉnh tổ chức khám giám định, ban hành biên
bản giám định y khoa gửi đến Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH xem xét, ban hành
quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND
cấp xã để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ về Sở
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở có văn bản gửi HĐGĐYK tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
6,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Khám giám định
|
Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
40 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Sở ra quyết định hưởng
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
2,5 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
58 ngày
|
|
|
|
|
7.3. Đối với trường hợp
người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã xác nhận bản
khai, cấp giấy xác nhận, lập danh sách những trường hợp đủ giấy tờ gửi cơ
quan LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm
tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH xem xét, ban hành
quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND
cấp xã để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách
|
UBND cấp xã
|
6 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ về Sở
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
6 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
19 ngày
|
|
|
|
|
8. Công
nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học. Mã số TTHC: 1.010817.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận
bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi cơ quan LĐTBXH cấp
huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm
tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH kiểm tra, cấp giấy
giới thiệu những trường hợp đủ điều kiện gửi đến Hội đồng GĐY tỉnh kèm bản
sao giấy tờ ghi nhận bị dị dạng, dị tật.
Hội đồng GĐY tỉnh tổ chức
khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi đến Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH xem xét, nếu đủ điều
kiện thì ban hành quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ
phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ về Sở
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở có văn bản gửi HĐGĐYK T
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
6,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Khám giám định
|
Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
40 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Sở ra quyết định hưởng
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
6,5 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
10
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
62 ngày
|
|
|
|
|
9. Công
nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. Mã số TTHC:
1.010818.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận
bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi cơ quan LĐTBXH cấp
huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm
tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH kiểm tra, ban hành
quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND
cấp xã để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
UBND cấp xã
|
3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
6 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
06 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
|
|
|
|
10. Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế. Mã số TTHC: 1.010819.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận
bản khai và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm
tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH kiểm tra, ban hành quyết
định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
UBND cấp xã
|
3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
6 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
06 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
|
|
|
|
11. Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Mã số TTHC:
1.010820.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận
bản khai và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm
tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH kiểm tra, ban hành
quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND
cấp xã để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phê duyệt
|
UBND cấp xã
|
3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
6 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
06 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
|
|
|
|
12. Giải
quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Mã số TTHC: 1.010821.000.00.00.H10.
Mức DVC: 4
|
* Trường hợp hồ sơ người
có công không do quân đội, công an quản lý
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận
đơn và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm
định hồ sơ, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH kiểm tra, đối chiếu,
quyết định; chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND
cấp xã để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận, lập danh sách
|
UBND cấp xã
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ về Sở
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
3 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
9 ngày
|
|
|
|
|
13. Hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần. Mã số TTHC:
1.010824.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
13.1. Trợ cấp một lần, trợ
cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã kiểm tra, xác nhận
đơn và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH ban hành quyết định;
chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả
kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận, lập danh sách
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
4 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ về Sở
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
7 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
13.2. Trợ cấp tuất hằng tháng,
trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở
lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã xác nhận bản khai
và lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm
tra, lập danh sách gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH cấp giấy giới thiệu
đến Hội đồng GĐYK tỉnh.
Hội đồng GĐYK tỉnh tổ chức
khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi đến Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH ban hành quyết định;
chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả
kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ
|
UBND cấp xã
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
3,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ về Sở
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở có văn bản gửi HĐGĐYK tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
7,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Khám giám định
|
Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
40 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Sở ra quyết định hưởng
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
7,5 ngày
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
10
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
68 ngày
|
|
|
|
|
14. Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Mã số TTHC:
1.010825.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã xác nhận bản
khai, lập danh sách gửi cơ quan LĐTBXH cấp huyện.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm
tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở LĐTBXH.
Sở LĐTBXH ban hành quyết định;
chuyển kết quả về cơ quan LĐTBXH cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả
kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận, lập danh sách
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thụ lý
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ về Sở
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Sở ra quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
6 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CÂP TỈNH, CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh
vực Người có công
|
1. Di
chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú. Mã số
TTHC: 1.010827.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
LĐTBXH tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ.
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện kiểm
tra, hoàn tất hồ sơ di chuyển, scan hồ sơ chuyển qua mạng điện tử, đồng thời
luân chuyển hồ sơ gốc đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở.
Sở kiểm tra, hoàn tất hồ sơ
di chuyển và gửi bảo đảm qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở LĐTBXH nơi cá
nhân cư trú mới; chuyển trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết
quả cho người dân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả
|
Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
|
|
|
|
D. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ
|
1. Cấp
bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ. Mã số TTHC:
1.010814.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận đơn, lập danh sách kèm đơn gửi Sở
LĐTBXH. Sở LĐTBXH đối chiếu hồ sơ để cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận;
ban hành quyết đinh; chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết
quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận, lập danh sách
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
6 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả
|
Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
2. Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Mã số TTHC:
1.010815.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã xác nhận bản
khai, gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP.
Cơ quan ban hành quyết định công
nhận theo Mẫu số 49 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP và chuyển hồ sơ đến
Sở LĐTBXH nơi người hưởng trợ cấp thường trú để giải quyết chế độ ưu đãi.
Sở LĐTBXH ban hành quyết định
cấp giấy chứng nhận; chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để trả kết
quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác nhận, lập danh sách
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
13 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Sở quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
6 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
|
Công chức tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
23 ngày
|
|
|
|
|
D. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh
vực Người có công
|
1. Thăm
viếng mộ liệt sĩ. Mã số TTHC: 1.010832.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ về cơ quan LĐTBXH cấp huyện để
thẩm định, kiểm tra và cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ, trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. Chính quyền địa phương nơi quản lý mộ liệt xác
nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ gửi hồ sơ
thăm viếng đến cơ quan LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ liệt sỹ để được hỗ trợ thanh
toán.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Cơ quan LĐTBXH cấ huyện
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Xác nhận vào giấy thă viếng mộ liệt sĩ
|
UBND cấp xã hoặc cơ quan đơn vị quản lý mộ liệt sỹ
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thanh toán tiền hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ cho thân nhân liệt sĩ
|
Cơ quan LĐTBXH cấ huyện nơi quản lý hồ sơ liệt sỹ
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
4 ngày
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1. Công
bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện
tại gia đình, cộng đồng. Mã số TTHC: 1.010938.000.00.00.H10. Mức DVC:
4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ về cơ quan LĐTBXH cấp huyện để
thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công bố chuyển kết quả về
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định công bố
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
4,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
2. Công
bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình, cộng đồng. Mã số TTHC 1.010939.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ về cơ quan LĐTBXH cấp huyện để
thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công bố lại chuyển kết quả
về Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Cơ quan LĐTBXH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định công bố lại
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
4,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
3. Công
bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. Mã
số TTHC: 1.010940.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ về cơ quan LĐTBXH cấp huyện để
thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công bố lại chuyển kết quả
về Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Cơ quan LĐTBXH cấ huyện
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định công bố
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
4,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
|
|
E. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I. Lĩnh
vực Người có công
|
1. Cấp
giấy xác nhận thân nhân của người có công. Mã số TTHC:
1.010833.000.00.00.H10. Mức DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
UBND cấp xã cấp giấy xác nhận
thân nhân của người có công; chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã để
trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Xác nhận
|
UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1.
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện. Mã số TTHC: 1.010941.000.00.00.H10. Mức
DVC: 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Công an cấp xã
|
Không
|
Công chức VH-XH cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ.
Công an cấp xã giúp Chủ tịch
UBND cấp xã thẩm định hồ sơ, ký quyết định; chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã để trả kết quả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Quyết định
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|