|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1260/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính quản lý lao động ngành Lao động Bình Phước
Số hiệu:
|
1260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1260/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 06 tháng 7
năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG CÁC
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã
hội;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1239/TTr-SLĐTBXH ngày
29/6/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội;
Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao
động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký,
1. Sửa đổi, bổ sung
thủ tục hành chính thứ tự số 4 của khoản II lĩnh vực Quản lý lao động ngoài
nước; số thứ tự số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12; 20, 21, 23 và 24 của
khoản VI lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A, thuộc Phần I Danh mục thủ tục
hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành chính: Số thứ tự số 4 (từ trang
108 đến hết trang 109) của khoản I, lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước;
số thứ tự số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12 (từ trang 228 đến hết
trang 313); số thứ tự số 20, 21, 23 và 24 (từ trang 367 đến hết trang
392) của khoản VI lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A thuộc Phần II Nội
dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số
1031/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh;
2. Bãi bỏ thủ tục
hành chính thứ tự số 22 của khoản VI lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A
thủ tục hành chính cấp tỉnh; số thứ tự số 1 khoản I lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội thuộc D.3 Cơ sở cai nghiện ma túy; số thứ tự số 1, 2 khoản V lĩnh
vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục H thủ tục hành chính cấp huyện; số thứ
tự số 2 khoản VI lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục I thủ tục hành
chính cấp xã tại Phần I Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục
hành chính số thứ tự số 22 (từ trang 372 đến hết trang 375) của khoản VI
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của mục A thủ tục hành chính cấp tỉnh; số thứ tự
số 1 (từ trang 601 đến hết trang 602) khoản I lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội thuộc D.3 Cơ sở cai nghiện ma túy; số thứ tự số 1 và 2 (từ trang
795 đến hết trang 800) khoản V lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục
H thủ tục hành chính cấp huyện; số thứ tự số 2 (từ trang 903 đến hết trang 905)
khoản VI lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội của mục I thủ tục hành chính cấp
xã thuộc Phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết
định số 1031/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Điều 3. Các ông (bà): Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
1.010927.000.00.00.H10
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
8
|
4
|
2
|
1.010928.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
18
|
4
|
II
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
1.010935.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nghiện
|
20
|
4
|
2
|
1.010936.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
31
|
4
|
3
|
1.010937.000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
41
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
1.010938.000.00.00.H10
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
46
|
4
|
2
|
1.010939.000.00.00.H10
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
55
|
4
|
3
|
1.010940.000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở cai nghiện
ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
65
|
4
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
1.010941.000.00.00.H10
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
74
|
4
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
|
1
|
1.000502.000.00.00.H10
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi
đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
80
|
4
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
1.000243.000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
82
|
4
|
2
|
2.000099.000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
98
|
4
|
3
|
1.000234.000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công
lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
111
|
4
|
4
|
1.000266.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công
lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
120
|
4
|
5
|
1.000031.000.00.00.H10
|
Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
129
|
4
|
6
|
2.000189.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
133
|
4
|
7
|
1.000389.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
|
149
|
4
|
8
|
1.000160.000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoạt động không vì lợi nhuận
|
165
|
4
|
9
|
1.000138.000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
179
|
4
|
10
|
1.000167.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
|
192
|
4
|
11
|
1.000154.000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
204
|
4
|
12
|
1.000553.000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
213
|
4
|
13
|
1.000530.000.00.00.H10
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
220
|
4
|
14
|
1.000509.000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
223
|
4
|
15
|
1.000482.000.00.00.H10
|
Công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận
|
237
|
4
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
* CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
1.000523.000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động
liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000044.000.00.00.H10
|
Nghỉ chịu tang của
học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
* CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000049.000.00.00.H10
|
Hoãn chấp hành
quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai
nghiện
|
2
|
1.000123.000.00.00.H10
|
Miễn chấp hành
quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau
cai nghiện
|
* CẤP XÃ
|
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
|
1.003521.000.00.00.H10
|
Quyết định cai
nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1260/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
3.336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|