|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 654/QĐ-BKHĐT 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Bộ Kế hoạch
Số hiệu:
|
654/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Vũ Đại Thắng
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
654/QĐ-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 5
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số
86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục
trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Phụ lục I về danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư; Phụ lục II về nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được đăng tải trên Cổng thông tin điện
tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục “Bộ thủ tục hành chính và dịch vụ
công” tại địa chỉ: http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=43089&idcm=257.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3.
Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư các tỉnh, thành trực thuộc TW;
- Các đơn vị: TCCB, VPB (P. KSTH); HTX;
- Trung tâm tin học (để đưa tin);
- Lưu:
VT, ĐKKD
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Đại Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 05 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A.
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012 (Luật
Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số
193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271942
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số
107/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271943
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271944
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271954
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271945
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271946
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271947
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271948
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã,
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271949
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC.
- Gộp 04 TTHC gồm: (1) Cấp lại GCNĐK LHHTX xã (bị mất); (2) Cấp lại GCNĐK LHHTX (bị hư hỏng);
Cấp lại GCNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện LHHTX (bị mất) và Cấp lại GCNĐK
chi nhánh, văn phòng đại diện LHHTX (bị hư hỏng) thành 01 TTHC.
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271953
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC.
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271955
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271956
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271957
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271958
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã: BKH-271959
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
16
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271961
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC
|
17
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số
107/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271962
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271963
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
19
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271973
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
20
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271964
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
21
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271965
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
22
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271966
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
23
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271967
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271968
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC.
- Gộp 04 TTHC gồm: (1) Cấp lại GCNĐK HTX (bị mất); (2) Cấp lại GCNĐK HTX (bị hư hỏng); Cấp lại
GCNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (bị mất) và Cấp lại GCNĐK chi nhánh,
văn phòng đại diện HTX (bị hư hỏng) thành 01 TTHC..
|
25
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271972
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
- Tên TTHC
|
26
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271974
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
27
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271975
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
28
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271976
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
29
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271977
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
30
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271978
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
31
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Mã: BKH-271979
Sửa đổi, bổ sung về cơ quan thực hiện cụ thể
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
TT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Mã: BKH-271960
|
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
Mã: BKH-271949
|
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại
Mã: BKH-271949;
- Hủy bỏ 04 TTHC
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Mã: BKH-271951
|
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
Mã: BKH-271950
|
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Mã: BKH-271952
|
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
Mã: BKH-271968
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
- Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC, dùng lại Mã: BKH-271968;
- Hủy bỏ 04 TTHC
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
Mã: BKH-271969
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
Mã: BKH-271970
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Mã: BKH-271971
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Ghi
chú: Tổng số TTHC trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác
xã và hợp tác xã = Số TTHC sửa đổi, bổ sung = 31 TTHC (15 TTHC cấp tỉnh, 16
TTHC cấp huyện).
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
4.742
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|