|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3695/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3695/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
16 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy
công khai trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2968/TTr-KHĐT ngày 28/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp,
hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ
được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và lập danh sách quy trình nội bộ bị bãi bỏ
trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập/bãi bỏ quy trình điện tử trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số
1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học
hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Danh mục TTHC trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Thủ tục đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký
thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
2
|
Thủ tục thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký
thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Tên thủ tục/Số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
A
|
Danh mục TTHC trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân/ 2.001610.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
2
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên/
2.001583.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
Có
|
3
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên/ 2.001199.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
4
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần/ 2.002043.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
Có
|
5
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh/2.002042.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
Có
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)/
2.002041.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
7
|
Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)/1.005169.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên hợp danh/ 2.002011.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần/2.002010.000.00.00.H46, Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)/2.002009.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
11
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên/2.002008.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
12
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên/ 1.005114.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định
số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
13
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán,
tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết/2.002000.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)/2.001996.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
15
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư
nhân/2.001993.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
16
|
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
chưa niêm yết/ 2.002044.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
17
|
Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công
ty cổ phần chưa niêm yết/2.001992.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
18
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương
pháp tính thuế/ 2.001954.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
19
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)/
2.002069.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
20
|
Thủ tục thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)/
2.002070.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng
ký trực tiếp
|
Có
|
21
|
Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt
hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong
trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương/ 2.002031.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định
số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký
hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký
đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính/ 2.002075.000.00.00.H46, Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
23
|
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh/ 2.002072.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
|
Có
|
24
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh/ 2.002045.000.00.00.H46, Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung, phường Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
25
|
Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt
hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính/
1.005176.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
- Miễn lệ phí đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
26
|
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài,
thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
27
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ
sở chia công ty/2.002085.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
28
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ
sở tách công ty/ 2.002083.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
29
|
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và
công ty hợp danh)/ 2.002059.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
30
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty
nhận sáp nhập (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)/
2.002060.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
31
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty
bị tách (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần)/ 2.002057.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
32
|
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và
ngược lại/ 2.002063.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định
số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
33
|
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần/ 2.002032.000.00.00.H46, Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
34
|
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/ 2.002033.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
35
|
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Mức phí: 100.000 đồng/1 lần công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về
việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị
tiêu hủy dưới hình thức khác/ 2.002018.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
37
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/
2.002017.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
38
|
Thủ tục cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/
2.002015.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí trong các trường hợp: Không làm thay đổi nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư
điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
39
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh)/ 2.002029.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp; 50.000 đồng/lần, đăng ký tạm ngừng kinh
doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
40
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp/ 2.002023.000.00.00.H46, Danh mục TTHC
ban hành kèm theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Miễn lệ phí
|
Có
|
41
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án/ 2.002022.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
42
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh/ 2.002020.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp; 50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
43
|
Thủ tục hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp/ 2.002016.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Miễn lệ phí
|
Có
|
44
|
Thủ tục thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập
công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
45
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, phường Đồng
Hải, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi
nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động
kinh doanh chứng khoán
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Mức lệ phí: 50.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng thông tin điện tử
|
Có
|
47
|
Thủ tục chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường/
2.000368.000.00.00.H46, TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND
ngày 14/4/2017
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Miễn lệ phí
|
Có
|
48
|
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội/
2.000416.000.00.00.H46, TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND
ngày 14/4/2017
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Miễn lệ phí
|
Có
|
49
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường của doanh nghiệp xã hội/ 2.000375.000.00.00.H46, TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 14/4/2017
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Miễn lệ phí
|
Có
|
B
|
Danh mục TTHC trong lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh/ 1.001612.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm giao dịch Một cửa, Một cửa liên thông UBND cấp huyện
|
Mức phí, lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định (căn cứ quy
định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh/
2.00720.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1629/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Mức phí, lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định (căn cứ quy
định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
Có
|
3
|
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo của hộ kinh doanh/ 1.001570.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
Có
|
4
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh/ 1.001266.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm giao dịch Một cửa, Một cửa liên thông UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/
2.000575.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1629/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Mức phí, lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định (căn cứ quy
định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính)
|
Có
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
Số TT
|
Số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bãi bỏ thủ tục
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
1.005168.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông
tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
2.002067.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
1.005158.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải
là công ty cổ phần đại chúng
|
4
|
2.002066.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
5
|
1.005165.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
6
|
2.002063.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
7
|
2.002061.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người
đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ
phần)
|
8
|
1.005156.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
9
|
1.005154.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ
việc chia doanh nghiệp
|
10
|
1.005146.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên từ việc chia doanh nghiệp
|
11
|
1.005145.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ
việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
12
|
2.002007.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
13
|
1.005111.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế
phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
14
|
2.002006.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do thừa kế
|
15
|
1.005104.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước
|
16
|
2.002002.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục đăng ký ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc
cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
17
|
1.005096.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4639/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương khác
|
18
|
2.002045.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
19
|
2.002084.000.00.00.H46/Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
4377/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
20
|
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân
|
21
|
2.001187.000.00.00.H46/TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1251/QĐ-UBND ngày 14/4/2017
|
Thủ tục chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành
doanh nghiệp xã hội
|
Quyết định 3695/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3695/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
104
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|