STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP
DOANH NGHIỆP: 69 TTHC
1. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp: 60 TTHC
|
1
|
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư
nhân
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một
thành viên
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
3
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
4
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
5
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước.
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong, những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác.
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ (nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh(1)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
50.000
đồng/lần/hồ sơ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử;
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động.
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu đăng ký
trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp đăng
ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
47
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công
ty cổ phần
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Miễn
lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Miễn lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Miễn lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Miễn
lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Miễn
lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Miễn
lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nếu nộp
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch.
|
2. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội: 09 thủ tục
|
1
|
Thông báo cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- Đối với trường hợp thành lập mới
doanh nghiệp xã hội, lệ phí: 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử;
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 và Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 Công bố tiêu chuẩn
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 và Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 Công bố tiêu chuẩn
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 và Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 Công bố tiêu chuẩn
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Chưa quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/hồ sơ, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 và Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 Công bố tiêu chuẩn
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
9
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an.
|
Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu
của doanh nghiệp
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu điện.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và
đầu tư Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Liên Hiệp hợp tác xã: 19 thủ tục
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi,
bổ sung nội dung một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi,
bổ sung nội dung một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND
tỉnh.
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND ngày
15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một số
nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND ngày
15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một số
nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố tiêu chuẩn
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố
tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã.
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
văn phòng đại diện, địa kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố
tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã.
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử;
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử;
|
300.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Công bố tiêu chuẩn TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh.
|