|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2613/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Kế hoạch tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
2613/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2613/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 11
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/102020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 235/TTr-SKHĐT ngày 09 tháng 11
năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
- Quyết định này sửa đổi, bổ
sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 28, 30, 32, 33 tại Quyết định số
2347/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định này sửa đổi, bổ
sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 28, 30, 32, 33. Mục I. Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp tại Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày
01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh An Giang.
- Quyết định này sửa đổi, bổ
sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 10, 11. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp tại Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.001610.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng
ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử
dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa
đơn của doanh nghiệp (Nghị định số 122/2020/NĐ-CP);
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT);
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT );
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
47/2019/TT- BTC)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
2.001583.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
3
|
2.001199.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
4
|
2.002043.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
5
|
2.002042.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
6
|
2.002069.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
7
|
2.002079.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
8
|
2.002072.000.00.00.H01
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
9
|
2.002084.000.00.00.H01
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
122/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
493
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|