STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1. LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ (51 TTHC)
|
1.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp.
|
2.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
3.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
6.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
7.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
8.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
9.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 củaChính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
10.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000
đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp.
|
11.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
12.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
13.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp.
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
16.
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Miễn lệ phí
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
17.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
18.
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Miễn lệ phí
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp.
|
19.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Miễn lệ phí
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
20.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
21.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp.
|
22.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
23.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Trường hợp Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
- Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh
nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến (Mức
độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
25.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
26.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
27.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Trường hợp Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
- Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh
nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
28.
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Miễn lệ phí - Phí công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
29.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
30.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
31.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
32.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp.
|
33.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
34.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
35.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
36.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
37.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
38.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
39.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
40.
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các trường
hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và
không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ- CP; cập
nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa
chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
41.
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
42.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
43.
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp.
|
44.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
45.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp.
|
46.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
47.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
48.
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
49.
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Miễn lệ phí
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
50.
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
- Dịch vụ công trực tuyến
(Mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
2. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (05 TTHC)
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
100.000 đồng
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị quyết số 25/2017/NQ-
HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh về lệ phí đăng ký kinh doanh trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
100.000 đồng
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị quyết số 25/2017/NQ-
HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh về lệ phí đăng ký kinh doanh trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
3.
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không có
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp.
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
100.000 đồng
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
- Nghị quyết số
25/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh về lệ phí đăng ký kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|