|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2254/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính doanh nghiệp Tiền Giang
Số hiệu:
|
2254/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2254/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG DOANH NGHIỆP (HỘ KINH DOANH); THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai lĩnh
vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn,
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh
vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9
năm 2018; Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019; Quyết định số
654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành, thị chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục
hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 554/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục
thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã, Thành
lập và hoạt động của Hộ kinh doanh và Đấu thầu thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang (Cấp huyện: 28
thủ tục; cấp xã: 02 thủ tục).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Hiếu, Uyên_CSDL.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘ KINH DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (Thủ tục hành chính theo
Quyết định số 245/QĐ- BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
01
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh -
BKH- TGG-272039
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản
cho người thành lập hộ kinh doanh.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký
hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- 100.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại
thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn thu lệ phí đối với các trường
hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi, người khuyết tật,
người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành viên trong hộ gia
đình thuộc hộ nghèo; Đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT- BKHDT);
- Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông
tư số 02/2019/TT-BKHĐT);
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số
15/2017/NQ-HĐND).
|
02
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh - BKH-TGG- 272040
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc
tên hộ kinh doanh yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ quan đăng ký
kinh doanh cấp huyện thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản
cho hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ
sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi
hộ kinh doanh đã đăng ký thì thời hạn là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký
hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- 30.000 đồng/1
lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn thu lệ phí
đối với các trường hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành
viên trong hộ gia đình thuộc hộ nghèo; Đăng ký qua mạng điện tử; Các nội dung
bổ sung, thay đổi thông tin của hộ kinh doanh do thay đổi về địa giới hành
chính)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 02/20119/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
03
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh -
BKH-TGG- 272041
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký
hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Miễn
thu lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
04
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh - BKH- TGG-272042
|
Không quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký
hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Miễn
thu lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh - BKH-TGG- 272043
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định,
cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn
chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn
30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của hộ kinh doanh.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin đăng ký
hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
30.000 đồng/lần cấp (Miễn thu lệ
phí đối với các trường hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành
viên trong hộ gia đình thuộc hộ nghèo; Đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
(Thủ tục hành chính theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
01
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã -
BKH-TGG- 271961
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối
với các trường hợp: đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT);
- Thông tư- số 07/2019/TT- BKHĐT
ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT);
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND)
|
02
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã - BKH-TGG- 271962
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ
thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với các trường hợp: đăng ký
qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị
định số 107/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
03
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã - BKH- TGG-271963
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhện và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
30.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường
hợp: Các nội dung bổ sung, thay đổi thông tin của hợp tác xã do thay đổi về
địa giới hành chính; đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
04
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã - BKH-
TGG-271973
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
05
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia -
BKH-TGG- 271964
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
30.000 đồng/lần,nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT,
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
06
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách -
BKH-TGG- 271965
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
30.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
07
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất -
BKH- TGG-271966
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
30.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT- BKHĐT,
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
08
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập -
BKH-TGG-271967
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh
doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên
Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
30.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
09
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng) - BKH- TGG-271968
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
30.000 đồng/lần cấp Không thu lệ phí (đối với trường hợp cấp lại GCN ĐK chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của HTX) (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã BKH-TGG-271972
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Miễn
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã - BKH-TGG- 271974
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã - BKH-TGG- 271975
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã - BKH-
TGG-271976
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Miễn
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã - BKH- TGG-271977
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Miễn
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã - BKH-
TGG-271978
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác
xã- BKH-TGG- 271979
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng
ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đăng ký HTX;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
Không
thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ- HĐND.
|
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2254/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
2.044
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|