|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1824/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch An Giang
Số hiệu:
|
1824/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1824/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 04
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ, HỦY BỎ,
HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH
DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ,
hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp,
hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 69/TTr- SKHĐT ngày 30 tháng 7 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy
bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ
kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sửa đổi thủ tục hành chính
số 1, 2, 3, 4, 5 Phần XVI danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp
dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. Sửa đổi thủ tục hành chính
số 60, 61; hủy công khai thủ tục hành chính số 62 Khoản 3, Mục B danh mục thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
3. Sửa đổi thủ tục hành chính
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 30, 31,
32, 33, 35, 36, 41, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59,
60; hủy bỏ thủ tục hành chính số 25; bãi bỏ thủ tục hành chính số 27, 54; hủy
công khai thủ tục hành chính số 13, 14, 15, 16, 17, 19, 26, 34, 37, 38, 39, 40,
42, 47 danh mục thủ tục hành ban hành kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
4. Sửa đổi thủ tục hành chính
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8; hủy công khai thủ tục hành chính số 7, 9 danh mục thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
5. Sửa đổi thủ tục hành chính
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 31, 32,
35, 36, 42, 44, 45, 46, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61,
62, 63, 65, 66, 67, 68; hủy bỏ thủ tục hành chính số 25; bãi bỏ thủ tục hành
chính số 27, 37; hủy công khai thủ tục hành chính số 13, 14, 15, 16, 17, 19,
26, 30, 33, 34, 38, 39, 40, 41, 43, 48, 64 danh mục thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. Đồng thời, danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới kèm theo Quyết định này được triển khai
thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang theo
Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
6. Sửa đổi thủ tục hành chính
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 11; hủy bỏ thủ tục hành chính số 7; bãi bỏ thủ tục
hành chính số 9; hủy công khai thủ tục hành chính số 8 danh mục thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
7. Sửa đổi thủ tục hành chính
số 30, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 6, 47, 48, 50, 55, 58,
59, 60, 61, 62, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86,
87, 88, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 111; hủy bỏ thủ tục hành chính số 65; bãi
bỏ thủ tục hành chính số 36, 63; hủy công khai thủ tục hành chính số 29, 37,
44, 49, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 64, 71, 73, 74, 75, 76, 108 danh mục thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
trên địa bàn tỉnh An Giang. Đồng thời, danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
kèm theo Quyết định này được triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh
An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở Ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Website tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI
STT
|
TÊN TTHC
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
03 (ba) ngày làm việc
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021.
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
03 (ba) ngày làm việc
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần.
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI
STT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG SỬA ĐỔI
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
2.001610.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
2
|
2.001583.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
3
|
2.001199.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
4
|
2.002043.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
5
|
2.002042.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
6
|
2.002041.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
7
|
1.005169.000.00.00.H01
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
8
|
2.002011.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
9
|
2.002010.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
10
|
2.002009.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
11
|
2.002008.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
12
|
1.005114.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
13
|
2.002000.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
14
|
2.001996.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
15
|
2.001993.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
16
|
2.002044.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
17
|
2.001992.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
18
|
2.001954.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
19
|
2.002069.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
20
|
2.002070.000.00.00.H01
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
21
|
2.002031.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp CN, VPĐD, ĐĐKD khác
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
22
|
2.002075.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động CN,
VPĐD do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động đối với CN, VPĐD, ĐĐKD cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
23
|
2.002072.000.00.00.H01
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
24
|
2.002045.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
25
|
1.005176.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với CN, VPĐD, ĐĐKD
trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký
đầu tư cấp đối với CN, VPĐD, ĐĐKD cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
26
|
Mã mới
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
27
|
2.002085.000.00.00.H01
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
28
|
2.002083.000.00.00.H01
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
29
|
2.002059.000.00.00.H01
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
30
|
2.002060.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
31
|
2.002057.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
32
|
2.002034.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
33
|
2.002032.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi DNTN thành công ty
hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
34
|
2.002033.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi công ty TNHH một
thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
35
|
Mã mới
|
Chuyển đổi công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
36
|
2.002018.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận ĐKDN,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
37
|
2.002017.000.00.00.H01
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
38
|
2.002015.000.00.00.H01
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
39
|
2.002029.000.00.00.H01
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
40
|
2.002023.000.00.00.H01
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
41
|
2.002022.000.00.00.H01
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
42
|
2.002020.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
43
|
2.002016.000.00.00.H01
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
44
|
Mã mới
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
45
|
Mã mới
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
46
|
Mã mới
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
47
|
2.000368.000.00.00.H01
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
48
|
2.000416.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
49
|
2.000375.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
1.001612.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ
kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch -
UBND huyện
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp 2020);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 (Thông tư số 85/2019/TT-BTC);
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
2.000720.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ
kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch -
UBND huyện
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
3
|
1.001570.000.00.00.H01
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ
kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch -
UBND huyện
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
4
|
1.001266.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ
kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch -
UBND huyện
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
5
|
2.000575.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ
kinh doanh
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch -
UBND huyện
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
STT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN TTHC ĐƯỢC BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
|
GHI CHÚ
|
1
|
1.005168.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
DNTN, công ty TNHH, công ty CP, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002067.000.00.00.H01
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty CP, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ
|
3
|
1.005158.000.00.00.H01
|
Thông báo chào bán CP riêng
lẻ của công ty CP không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ
|
4
|
2.002066.000.00.00.H01
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty CP, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai[1]
|
5
|
1.005165.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
6
|
2.002063.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
7
|
2.002061.000.00.00.H01
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
8
|
1.005156.000.00.00.H01
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
9
|
1.005154.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
10
|
1.005146.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
11
|
1.005145.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
12
|
2.002007.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
13
|
1.005111.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ
chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang
loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
14
|
2.002006.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
15
|
1.005104.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
16
|
2.002002.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ
cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân
hoặc tổ chức khác
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
17
|
1.005096.000.00.00.H01
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
18
|
2.002079.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động CN, VPĐD
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
19
|
2.002084.000.00.00.H01
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
20
|
2.001187.000.00.00.H01
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Luật Doanh nghiệp 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Hủy công khai
|
[1] Các Mã TTHC có ghi
chú “Hủy công khai”: Hủy công khai mã TTHC và tên TTHC đi kèm mã
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1824/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
778
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|