ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2998/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
28 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG
KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực
đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn,
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 229/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
- Quyết định này Sửa đổi bổ
sung tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND gồm:
+ Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
Mục 1. Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
Mục 2. Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 61, 62, 63, 68.
+ Lĩnh vực đấu thầu
+ Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
- Sửa đổi bổ sung tại Quyết
định số 443/QĐ-UBND gồm:
+ Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
Mục 1. Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
Mục 2. Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 1, 2, 3, 8.
- Hủy công khai tại Quyết
định số 2377/QĐ-UBND gồm:
+ Lĩnh vực đấu thầu
+ Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn
nhà thầu tại số thứ tự 116, 117, 121, 122
- Hủy công khai tại Quyết
định số 443/QĐ-UBND gồm:
+ Mục 1. Lựa chọn nhà thầu
tại số thứ tự 1, 2
+ Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn
nhà thầu tại số thứ tự 1, 2
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (Email)
- UBMTTQVN tỉnh; (Email)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (Email)
- Văn phòng UBND tỉnh; (Email)
- Website tỉnh; (Email)
- Sở, Ban, ngành tỉnh; (Email)
- UBND cấp huyện; (Email)
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG
KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
6
|
BKH-AGI-271833
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
BKH-AGI-271834
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
BKH-AGI-271835
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
BKH-AGI-271884
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
BKH-AGI-271885
|
Đăng ký thành lập công ty
hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
BKH-AGI-271886
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
BKH-AGI-271887-TT
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
BKH-AGI-271888
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
BKH-AGI-271889
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
BKH-AGI-271890
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
BKH-AGI-271891
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
BKH-AGI-271892
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
BKH-AGI-271893
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
125/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
BKH-AGI-271894
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC.
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
BKH-AGI-271895
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng
ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
BKH-AGI-271896
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn
góp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
BKH-AGI-271897
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
BKH-AGI-271898
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
BKH-AGI-271899
|
Đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
BKH-AGI-271900
|
Thông báo bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
BKH-AGI-271901
|
Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
BKH-AGI-271902
|
Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
BKH-AGI-271903
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
BKH-AGI-271904
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30
|
BKH-AGI-271905
|
Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
BKH-AGI-271906
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
BKH-AGI-271907
|
Thông báo sử dụng, thay
đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
BKH-AGI-271908
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
34
|
BKH-AGI-271909
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
BKH-AGI-271910
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành lập
doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
BKH-AGI-271911
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
37
|
BKH-AGI-271912
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
BKH-AGI-271913
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
BKH-AGI-271914
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
BKH-AGI-271915
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
BKH-AGI-271916
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
BKH-AGI-271918
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
BKH-AGI-271919
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
BKH-AGI-271920
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
BKH-AGI-271921
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
BKH-AGI-271922
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
BKH-AGI-271923
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
BKH-AGI-271924
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
BKH-AGI-271925
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50
|
BKH-AGI-271926
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
BKH-AGI-271927
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
BKH-AGI-271928
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
53
|
BKH-AGI-271929
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
54
|
BKH-AGI-271930
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
55
|
BKH-AGI-271931
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
56
|
BKH-AGI-271937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
57
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
58
|
BKH-AGI-271938
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mục 2. Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
59
|
BKH-AGI-271601
|
Thông báo Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT);
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
60
|
BKH-AGI-271602
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
61
|
BKH-AGI-271603
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
62
|
BKH-AGI-271607
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã
hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Lĩnh vực đăng ký và thành
lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|