|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 165/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 07
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị thay thế,
bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 2767/BNN-KTHT ngày 12/7/2018; Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày
19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. LĨNH VỰC
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 TTHC)
* Danh mục các thủ tục hành
chính được công bố tại Mục này đã được công bố tại Quyết định số 1189/QĐ-UBND,
ngày 06/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về công bố danh mục
thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; lĩnh vực kinh tế hợp tác
và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
TT
|
Tên thủ tục hành chính(mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(03 TTHC)
|
1
|
Công nhận làng nghề
(1.003695)
|
24 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
- Quyết định số 4990/QĐ-BNN-
VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mức độ
DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
TTHC từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc
|
2
|
Công nhận làng nghề truyền thống
(1.003727)
|
24 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
- Quyết định số
4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Sửa đổi, bổ sung: Mức độ DVC
trực tuyến; Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
TTHC từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
(1.003712)
|
24 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
- Quyết định số 4990/QĐ-BNN-
VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Sửa đổi, bổ sung: Mức độ DVC
trực tuyến; Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
TTHC từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc
|
B. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN (04 TTHC)
* Danh mục các thủ tục hành chính
được công bố tại Mục này đã được công bố tại Quyết định số 748/QĐ-UBND , ngày
07/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về công bố danh mục thủ tục
hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cao Bằng.
TT
|
Tên thủ tục hành chính(mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thuỷ sản
(2.001827)
|
11 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ
sản: 700.000,đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000,đ/ cơ sở
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Văn bản hợp nhất số
03/VBHN-BNNPTNT , ngày 23/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mức độ
DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
TTHC từ 15 ngày xuống còn 11 ngày làm việc
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thuỷ sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
(2.001823)
|
11 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ
sản: 700.000,đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000,đ/ cơ sở
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Văn bản hợp nhất số
03/VBHN-BNNPTNT , ngày 23/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mức độ
DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
TTHC từ 15 ngày xuống còn 11 ngày làm việc.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thuỷ sản
(2.001827)
|
11 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ
sản: 700.000,đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000,đ/ cơ sở
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Văn bản hợp nhất số
03/VBHN-BNNPTNT , ngày 23/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mức độ
DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
TTHC từ 15 ngày xuống còn 11 ngày làm việc.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thuỷ sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
(2.001823)
|
11 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ
sản: 700.000,đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000,đ/ cơ sở
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Văn bản hợp nhất số
03/VBHN-BNNPTNT , ngày 23/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mức độ
DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
TTHC từ 15 ngày xuống còn 11 ngày làm việc
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
07 TTHC
(cấp tỉnh: 05 TTHC; cấp
huyện 02 TTHC)
Trong đó: Sửa đổi, bổ sung:
07 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần: 07 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công
ích: 07 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời
gian giải quyết: 07 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. CẤP
TỈNH
I. LĨNH VỰC
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công nhận làng nghề (1.003695)
2. Công nhận làng nghề truyền thống (1.003727)
3. Công nhận nghề truyền thống (1.003712)
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, Phân công phòng
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển
nông thôn và bố trí dân cư thuộc Chi cục Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết: Thẩm định
hồ sơ, soạn thảo giấy mời thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất
đề nghị công nhận; soạn thảo báo cáo đánh giá kết quả kiểm tra thực tế tại cơ
sở sản xuất; tham mưu cho Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh thành lập Hội
đồng xét duyệt
|
Chuyên viên phòng Phát triển
nông thôn và bố trí dân cư thuộc Chi cục Phát triển nông thôn
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển
nông thôn và bố trí dân cư thuộc Chi cục Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ
sơ trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Phát triển
nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ, ban hành
quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt hồ sơ và tổ chức hội nghị thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
- Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
VP UBND tỉnh
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC
đến TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN (02 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thuỷ sản (2.001827)
2. Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thuỷ sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn) (2.001823)
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, Phân công phòng
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng, chế
biến và Phát triển thị trường, thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Chuyên viên phòng Chất lượng,
chế biến và Phát triển thị trường, thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng, chế
biến và Phát triển thị trường, thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
11 ngày làm việc
|
B. CẤP
HUYỆN
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN (02 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thuỷ sản (2.001827)
2. Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thuỷ sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn) (2.001823)
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ, TTHC của UBND huyện/Thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, Phân công phòng
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Chuyên viên phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
9 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả đến Bộ phận một cửa
|
Văn thư huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ, TTHC của UBND huyện
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
11 ngày làm việc
|
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|