|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 940/QĐ-UBND 2018 thủ tục mới bãi bỏ Chứng thực tổ chức hành nghề công chứng Cà Mau
Số hiệu:
|
940/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 940/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
08 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CÁC TỔ CHỨC HÀNH
NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục sửa
đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 30/5/2018 và Báo cáo số 182/BC-STP ngày
04/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã,
các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau và 17 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết
định số 1202/QĐ-UBND ngày 13/7/2016, Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 và
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 13/7/2016
và Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 07/3/2017.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp (triển
khai đến Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng);
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn
bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 13/7/2016
|
1.
|
T-CMU-287342-TT
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục sửa đổi trong lĩnh vực chứng
thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
II.
|
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
|
2.
|
T-CMU-289179-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục sửa đổi trong lĩnh vực chứng
thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3.
|
T-CMU-289180-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
4.
|
T-CMU-289181-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản
|
5.
|
T-CMU-289182-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản
|
6.
|
T-CMU-289183-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản
|
7.
|
T-CMU-289184-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
8.
|
T-CMU-289185-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
9.
|
T-CMU-289186-TT
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
10.
|
T-CMU-289187-TT
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
11.
|
T-CMU-289188-TT
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
12.
|
T-CMU-289189-TT
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
III.
|
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
|
13.
|
T-CMU-289190-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục sửa đổi trong lĩnh vực chứng
thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
14.
|
T-CMU-289191-TT
|
Chứng thực di chúc
|
15.
|
T-CMU-289192-TT
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
16.
|
T-CMU-289193-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
17.
|
T-CMU-289194-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Người yêu cầu trực tiếp
liên hệ hoặc gửi hồ sơ đề nghị qua đường bưu điện đến đến tổ chức, cơ quan
quản lý hồ sơ gốc hoặc Phòng Tư pháp (thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện) hoặc Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc tổ chức hành
nghề công chứng để được xem xét, giải quyết.
2. Riêng đối với thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau: Người yêu cầu
liên hệ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ:
Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo
quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
|
I.
|
Thủ tục hành chính áp dụng
chung
|
18.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì
thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo dấu bưu điện đến.
|
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ
gốc.
|
Không
|
Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch (Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ).
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BTP-276593-TT” của Bộ Tư pháp
|
19.
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan,
tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu
trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm
việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Tổ chức hành nghề công chứng.
|
- Tại Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân
dân cấp xã: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được
tính theo trang của bản chính.
- Tại Tổ chức hành nghề công
chứng: 2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ
ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000
đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
(Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực (Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên (Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BTP-276594-TT” của Bộ Tư pháp
|
20.
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực
phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời
hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo
dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- Tổ chức hành nghề công chứng.
|
- Tại Phòng Tư pháp: 2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của
bản chính.
- Tại Tổ chức hành nghề công
chứng: 2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ
ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000
đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BTP-276596-TT” của Bộ Tư pháp
|
21.
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Tổ chức hành nghề công chứng.
|
- Tại Phòng Tư pháp và UBND cấp xã:
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong
một giấy tờ, văn bản).
- Tại Tổ chức hành nghề công
chứng: Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10.000 đồng/trường hợp
(trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BTP-276597-TT” của Bộ Tư pháp
|
22.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng
thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
30.000
đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BTP-276598-TT” của Bộ Tư pháp
|
23.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng
thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
25.000
đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BTP-276599-TT” của Bộ Tư pháp
|
24.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp;
- Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của
bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BTP-276600-TT” của Bộ Tư pháp
|
II.
|
Thủ tục hành chính của
Công chứng viên thực hiện
|
25.
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra,
đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được
thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không
quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy
định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ
trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276604-TT” của Bộ Tư pháp
|
26.
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày tổ chức hành nghề
công chứng tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
10.000 đồng/trường hợp (trường
hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “BTP-276597-TT” của Bộ Tư pháp
|
III.
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
27.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10.000 đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276606-TT” của Bộ Tư pháp
|
28.
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc
phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10.000 đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276608-TT” của Bộ Tư pháp
|
29.
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 1,5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276609-TT” của Bộ Tư pháp
|
30.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 1,5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276612-TT” của Bộ Tư pháp
|
31.
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Không
quá 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
50.000đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276613-TT” của Bộ Tư pháp
|
IV.
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
32.
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không
quá 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276614-TT” của Bộ Tư pháp
|
33.
|
Chứng thực di chúc
|
Không
quá 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000
đồng/di chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276616-TT” của Bộ Tư pháp
|
34.
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Không
quá 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276618-TT” của Bộ Tư pháp
|
35.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không
quá 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000
đồng/ văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276620-TT” của Bộ Tư pháp
|
36.
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Không
quá 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BTP-276622-TT” của Bộ Tư pháp
|
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 08/06/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
1.562
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|