|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 849/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư Sở Tư pháp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
849/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 849/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 05 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
(có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
thực hiện:
1. Niêm yết, công khai Danh
mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên
Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết
định này; hoàn thiện quy trình điện tử của thủ tục hành chính và công khai đầy
đủ trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 14 thủ tục hành chính
tại Mục XIII (lĩnh vực Luật sư) Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND
ngày 02/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 181
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
DANH MỤC
14
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện trực tiếp
|
Thực hiện qua DV BCCI
|
Thực hiện DVC trực tuyến
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư 1
(mã số TTHC: 1.002010)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
2.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 2
(mã số TTHC: 1.002032)
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
3.
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên 3
(mã số TTHC: 1.002055)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
Mức độ 2
|
4.
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh4
(mã số TTHC: 1.002079)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
5.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư5
(mã số TTHC: 1.002099)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
6.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân6
(mã số TTHC: 1.002153)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Không
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
7.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài 7
(mã số TTHC: 1.002181)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
8.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài8
(mã số TTHC: 1.002198)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
9.
|
Hợp nhất công ty luật9
(mã số TTHC: 1.002218)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Không
|
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
|
x
|
x
|
Mức độ 2
|
10
|
Sáp nhập công ty luật10
(mã số TTHC: 1.002234)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Không
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
|
x
|
x
|
Mức độ 2
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật11
(mã số TTHC: 1.008709)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Không
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
|
x
|
x
|
Mức độ 2
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài12
(mã số TTHC: 1.002398)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam13
(mã số TTHC: 1.002384)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Phí: 600.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài14
(mã số TTHC: 1.002368)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang (quầy tiếp nhận: Sở Tư pháp)
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
Mức độ 4
|
1
Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điện kiện thủ tục hành
chính; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính theo mục B.1 ban hành kèm theo
Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
2
Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính theo mục B.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
3
Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính theo mục B.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
4
Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính theo mục B.4 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
5
Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính theo mục B.5 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
6
Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính theo mục B.6 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
7
Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính theo mục B.7 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
8
Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính theo mục B.8 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
9
Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính theo mục B.9 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
10 Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính theo mục B.10 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
11 Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính theo mục B.11 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
12 Sửa đổi, bổ sung theo mục B.12 ban hành kèm theo Quyết định số
1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
13 Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính theo mục B.13 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
14 Sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính theo mục B.14 ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 849/QĐ-UBND ngày 05/07/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
3.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|