|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 640/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Luật sư Đấu giá Sở Tư pháp Kon Tum
Số hiệu:
|
640/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 640/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 31 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ; TƯ
VẤN PHÁP LUẬT; ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ
TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13 tháng 7 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10 tháng 8 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
111/TTr-STP ngày 18 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi
bỏ trong lĩnh vực Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành
chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật
sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản tại Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa của ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà
nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội
dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật
hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4
(t/h);
- Văn phòng Chính phủ (Cục kiểm soát TTHC);
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, KSTTHC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP: (33 TTHC)
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư: 14 TTHC
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
50.000
|
- Luật
Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
50.000
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật
sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
50.000
|
- Luật
Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
50.000
|
- Luật
Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư
|
7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
50.000
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Luật
luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ Tư pháp.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
2.000.000
|
- Luật
luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
1.000.000
|
- Luật
luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Luật
luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Luật
luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty
luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ
công ty luật nước ngoài
|
7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
50.000
|
- Luật
luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
600.000
|
- Luật
Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
2.000.000
|
- Luật
luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày
14/10/2011;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016.
|
II
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật: 06 TTHC
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi
nhánh
|
7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
III
|
Lĩnh vực Đấu giá tài
sản: 08 TTHC
|
01
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản 2016;
-
Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/05/2017 của Bộ Tư pháp.
|
02
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản 2016;
-
Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/05/2017 của Bộ Tư pháp.
|
03
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
1.000.000
|
- Luật Đấu giá tài sản 2016;
-
Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
04
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
05 ngày làm việc, kể từ lúc nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
500.000
|
- Luật Đấu giá tài sản 2016;
-
Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
05
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
500.000
|
- Luật Đấu giá tài sản 2016;
-
Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
06
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài
sản
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Luật Đấu giá tài sản 2016;
-
Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
|
07
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực
tuyến
|
90 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận
được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài
sản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Luật Đấu
giá tài sản 2016;
-
Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
|
08
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
2.700.000
|
- Luật Đấu giá tài sản 2016;
-
Nghị định số
62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/05/2017 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính.
|
IV
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản: 05 TTHC
|
01
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá
nhân
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
500.000
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014.
-Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
-Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí
cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
02
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản ngày 19/6/2014.
-Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
03
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
500.000
|
- Luật
Phá sản ngày 19/6/2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh
lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên
|
04
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của Quản tài viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Luật
Phá sản ngày 19/6/2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
05
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản của doanh nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Không quy định
|
- Luật
Phá sản ngày 19/6/2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP: (26 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định bãi
bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư: 09 TTHC
|
1
|
1.000568
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e
và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tư pháp
|
2
|
1.000507
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản
1 Điều 18 của Luật luật sư
|
3
|
1.000547
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i
khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
4
|
1.002955
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập
|
5
|
1.005355
|
Thu hồi Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
6
|
1.002684
|
Thu hồi Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước
ngoài
|
7
|
1.002659
|
Phê duyệt Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam
|
8
|
1.001938
|
Giải quyết khiếu nại về việc kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề luật sư trong trường hợp không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu
nại của Chủ tịch Hội đồng kiểm tra
|
9
|
2.001049
|
Giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của Chủ
tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam trong trường hợp không đồng ý với quyết định
giải quyết khiếu nại của Ban thường vụ Liên đoàn luật sư Việt Nam
|
II
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật: 05 TTHC
|
1
|
1.000460
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong
trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.001840
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường
hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
3
|
1.000443
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
4
|
2.000790
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử
phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng
Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
5
|
1.001764
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không
đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số
77/2008/NĐ-CP)
|
III
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản: 08 TTHC
|
1
|
2.001093
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách
cá nhân
|
Quyết định 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.001921
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
1.001488
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
Quản tài viên
|
4
|
1.001487
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
1.001486
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6
|
1.001485
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản đối với Quản tài viên
|
7
|
1.001484
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8
|
1.001914
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý,
thanh lý tài sản
|
IV
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản: 04 TTHC
|
01
|
2.001808
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
02
|
2.001386
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành
lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ
hoạt động của doanh nghiệp
|
03
|
2.001306
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản
thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt
động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
04
|
2.001233
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
Tổng số: 59 TTHC (trong đó: có 33 TTHC chuẩn hóa cấp tỉnh, có 26 TTHC
bãi bỏ cấp tỉnh)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 640/QĐ-UBND ngày 31/08/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Kon Tum ban hành
860
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|