Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội
bộ giải quyết 38 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Thay thế danh mục các TTHC: Số
thứ tự 07, 08, 09, 10, 12 lĩnh vực Quốc tịch; số thứ tự 42, 43, 44, 45, 46, 48,
49, 50, 51, 52, 53, 59, 60, 61 lĩnh vực Luật sư; số thứ tự 97, 98, 99, 103,
104, 105 lĩnh vực Tư vấn pháp luật tại Phụ lục 01;
Bãi bỏ danh mục các TTHC: Số thứ
tự 11 lĩnh vực Quốc tịch; số thứ tự 72, 73, 74, 75, 76, 77 tại Phụ lục 01 và số
thứ tự 20, 21, 22, 23, 24, 25 tại Phụ lục 02 lĩnh vực Quản tài viên; số thứ tự
106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115 tại Phụ lục 01 và số thứ tự
27, 28, tại Phụ lục 02 lĩnh vực Đấu giá tài sản.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực
Quốc tịch
|
1
|
Cấp Giấy
xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ được
gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý
cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính
|
100.000 đồng.
Miễn phí đối với: người di cư
từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của
điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều
bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại mục I, 1 phần II, Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày
22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp
|
2
|
Nhập
quốc tịch Việt Nam
|
102 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó ở cấp tỉnh 42 ngày
làm việc, cụ thể như sau:
- Sở Tư pháp: 5 ngày làm việc
gửi văn bản Công an tỉnh.
- Công an tỉnh: 25 ngày làm
việc, gửi kết quả Sở Tư pháp.
- 7 ngày làm việc hoàn thiện
hồ sơ, gửi UBND tỉnh.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp.
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
|
3.000.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường
hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt
Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại mục III. 1 phần II, Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày
22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp
|
3
|
Trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
76 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó ở cấp tỉnh 26 ngày làm
việc, cụ thể như sau:
- Sở Tư pháp: 5 ngày làm việc
gửi văn bản Công an tỉnh.
- Công an tỉnh: 16 ngày làm
việc, gửi kết quả Sở Tư pháp.
- 3 ngày làm việc hoàn thiện
hồ sơ, gửi UBND tỉnh.
- UBND tỉnh: 2 ngày làm việc
xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp.
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ được
gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý
cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính
|
2.500.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường
hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt
Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại mục III. 2 phần II, Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày
22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp
|
4
|
Cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam.
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ được
gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý
cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính
|
100.000 đồng
Miễn phí đối với: người di cư
từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của
điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều
bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại mục III. 4 phần II, Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày
22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp
|
5
|
Thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
70 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). Trong đó thời hạn giải quyết ở cấp
tỉnh 40 ngày, cụ thể như sau:
- Sở Tư pháp: 5 ngày làm việc
gửi văn bản Công an tỉnh đồng thời đăng thông báo trong thời gian ít nhất 30
ngày.
- Công an tỉnh: 20 ngày làm
việc, gửi kết quả Sở Tư pháp.
- Sở Tư pháp 3 ngày làm việc
hoàn thiện hồ sơ, gửi UBND tỉnh.
- UBND tỉnh: 2 ngày làm việc
xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp.
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn, không ủy quyền cho người khác
nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ được
gửi qua hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý
cho người nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính
|
2.500.000 đ
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại mục III. 3 phần II, Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày
22/5/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp
|
II
|
Lĩnh
vực Luật sư
|
6
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
8
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
9
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
10
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
11
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
13
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư
số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
14
|
Hợp nhất công ty luật
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
15
|
Sáp nhập công ty luật
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
16
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
17
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
18
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
III
|
Lĩnh
vực Tư vấn pháp luật
|
20
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
21
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
22
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phương Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
23
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
24
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
25
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B phần II phụ lục số I Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
IV
|
Lĩnh
vực Đấu giá tài sản
|
26
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải thông báo lý
do bằng văn bản
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vinh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 01 Quyết
định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
27
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được giấy đề nghị; Trường hợp từ chối phải
thông báo lý do bằng văn bản
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 02 Quyết
định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
28
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải
thông báo lý do bằng văn bản
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.000.000 đồng (Một triệu đồng
chẵn)
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ- CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT- BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số
thứ tự 03 Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày
10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
29
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi; Trường hợp từ chối phải
thông báo lý do bằng văn bản
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng).
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ- CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT- BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 04 Quyết
định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
30
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được giấy đề nghị; Trường hợp từ chối phải
thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu
nại, khởi kiện theo quy định pháp luật
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng).
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ- CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT- BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 05 Quyết
định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
31
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải thông báo lý
do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo
quy định pháp luật
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ- CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT- BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 06 Quyết
định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
32
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu
giá tài sản
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ- CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT- BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 07 Quyết
định số 1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
33
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng
văn bản
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
2.700.000 đồng (Hai triệu bảy
trăm ngàn đồng).
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ- CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT- BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số
thứ tự 08 Quyết định số 1724/QĐ-BTP ngày
10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
V
|
Quản
tài viên
|
|
|
|
|
|
34
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải
thông báo lý do bằng văn bản
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Phá sản ngày 19 tháng
6 năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 01 Quyết
định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
35
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp từ chối phải
thông báo lý do bằng văn bản
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Phá sản ngày 19 tháng
6 năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 02 Quyết
định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
36
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Phá sản ngày 19 tháng
6 năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 03 Quyết
định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
37
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Phá sản ngày 19 tháng
6 năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại
của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ tự 04 Quyết
định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
38
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp
|
Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật Phá sản ngày 19 tháng
6 năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, phụ lục II, số thứ
tự 05 Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày
10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|