|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1926/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1926/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
30 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung mộ t số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
849/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
851/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính được s ửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công
tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 24 tháng 5 năm 2024 và Tờ
trình số 61/TTr-STP ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới và 26 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Luật sư thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp theo Quyết định số 849/QĐ-BTP và Quyết định
số 851/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này
thay thế Quyết định số 3016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2021 và sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021, Quyết định số
2104/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022, Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 26
tháng 5 năm 2023, Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023, Quyết
định số 1802/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng, Luật sư
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Sở Tư pháp có
trách nhiệm chủ trì, rà soát, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan
xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này
theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Đồng thời, phối hợp với Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh rà soát, điều chỉnh, tái cấu trúc các mẫu đơn, tờ khai điện tử để
khai thác, sử dụng các trường thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư
theo quy định tại Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
02
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1926/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI (02 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
1.008624.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư chuyển hồ
sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư.
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi
Bộ Tư pháp.
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ.
(Cục Bổ trợ tư pháp (Bộ Tư pháp) thu phí, lệ phí theo quy định)
|
- Luật số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan
khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
1.008628.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư chuyển hồ
sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư.
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi
Bộ Tư pháp.
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ.
(Cục Bổ trợ tư pháp (Bộ Tư pháp) thu phí, lệ phí theo quy định)
|
- Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (26 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
I. Lĩnh vực Công chứng
(11 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
1.000112.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên, Sở Tư pháp
có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên kèm theo hồ
sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn
bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ;
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm của Sở Tư pháp, Bộ trưởng
Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chứng viên; trường hợp từ chối
bổ nhiệm phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư
pháp và người đề nghị bổ nhiệm.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
1.000100.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên, Sở Tư
pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm lại công chứng viên kèm
theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông
báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ;
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại của Sở Tư pháp, Bộ trưởng
Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm lại công chứng viên; trường hợp từ
chối bổ nhiệm lại phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi
cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
1.000075.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên, Sở Tư pháp có
văn bản đề nghị kèm theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư
pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
4
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
1.001756.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ra quyết định đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
5
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
1.001799.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ cho công chứng
viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
6
|
Thành lập Văn phòng công chứng
1.001877.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cấp tỉnh
|
7
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
2.000789.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
2.000778.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt
động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, Trưởng Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng
thay đổi danh sách công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc
theo chế độ hợp đồng; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ đối
với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ
trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với
trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công
chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
9
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
2.000766.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký
hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên
các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Trình tự thực hiện;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-
CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
2.000758.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét, thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
11
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
2.000743.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
II. Lĩnh vực Luật sư (15
TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
1.000828.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn bảy ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư chuyển hồ
sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư.
Trong thời hạn bảy ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ
Tư pháp.
Trong thời hạn hai mươi ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ.
(Cục Bổ trợ tư pháp (Bộ Tư pháp) thu phí, lệ phí theo quy định)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật
sư
1.000688.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn bảy ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ
Tư pháp.
Trong thời hạn hai mươi ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
(Cục Bổ trợ tư pháp (Bộ Tư pháp) thu phí, lệ phí theo quy định)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
3
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
1.002010.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ
chức hành nghề luật sư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 2904/QĐ-UBND
ngày 04/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
1.002032.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, tổ chức hành nghề luật sư phải đăng ký
với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
5
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
1.002055.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
6
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
1.002079.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
1.002099.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 1732/QĐ-UBND
ngày 17/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
8
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
1.002153.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 1732/QĐ-UBND
ngày 17/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
1.002181.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
1.002198.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện việc đăng ký thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động bằng cách cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
11
|
Hợp nhất công ty luật
1.002218.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật hợp nhất.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
12
|
Sáp nhập công ty luật
1.002234.000.00.00.H08
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
13
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
1.008709.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật chuyển đổi.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
14
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
1.002384.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Phí: 600.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
15
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
1.002368.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
Tổng cộng: 26 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1926/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|