Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1771/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 17/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1771/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 17 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 239/TTr-STP ngày 13 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực công chứng; bãi bỏ 19 TTHC được công bố tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; phê duyệt 20 quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện Dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

STT

Tên, mã số TTHC

Mức độ DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

1.001071

Toàn trình

- Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13.

- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

2

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001446

Toàn trình

- Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

3

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001125

Toàn trình

- Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;

- Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

4

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.001153

Toàn trình

- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xóa đăng ký tập sự là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.

- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:

(i) Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001438

Toàn trình

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

6

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng (chưa được cấp mã TTHC)

Toàn trình

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

7

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

1.001721

Toàn trình

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

3.500.000 đồng/hồ sơ

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

8

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

1.001756

Toàn trình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

100.000 đồng/hồ sơ

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

9

Cấp lại Thẻ công chứng viên

1.001799

Toàn trình

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

100.000 đồng/hồ sơ

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

10

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

2.002387

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Tư pháp

- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

11

Thành lập Văn phòng công chứng

1.001877

Một phần

hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

12

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

2.000789

Toàn trình

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

2.000778

Toàn trình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;

- Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

14

Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.001688

Toàn trình

Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

UBND tỉnh (Sở Tư pháp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

15

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.000766

Toàn trình

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

1.000.000 đồng/hồ sơ

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

16

Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.001665

Toàn trình

- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

17

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

2.000758

Toàn trình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

500.000 đồng/hồ sơ

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

18

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

1.001647

Một phần

- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.

Không

Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

19

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

2.000743

Một phần

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

500.000 đồng/hồ sơ

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

20

Thành lập Hội công chứng viên

1.003118

Một phần

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

UBND tỉnh (Sở Tư pháp)

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

02

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

03

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

04

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

05

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

06

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

07

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

08

Cấp lại Thẻ công chứng viên

09

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

10

Thành lập Văn phòng công chứng

11

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

13

Hợp nhất Văn phòng công chứng

14

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

15

Sáp nhập Văn phòng công chứng

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

17

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

19

Thành lập Hội công chứng viên

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

Chuyên viên (CV) phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

3. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

20 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

4. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

5. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CVphụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

20 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

6. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

60 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

7. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV (CV) phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

100 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

8. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

9. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ công chứng viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

20 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

10. Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

20 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

11. Tên thủ tục hành chính: Thành lập Văn phòng công chứng.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

20 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

12. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

60 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

13. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

14. Tên thủ tục hành chính: Hợp nhất Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.

Bước thực hiện

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ.

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

Bước 2

Lãnh đạo cơ quan

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

140 giờ

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 3

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

04 giờ

15. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

60 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

16. Tên thủ tục hành chính: Sáp nhập Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

140 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

17. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

18. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

140 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

19. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

36 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

20. Tên thủ tục hành chính: Thành lập Hội công chứng viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý

04 giờ

CV phụ trách lĩnh vực

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

220 giờ

LĐ phòng phụ trách lĩnh vực

Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

CV bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1771/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 về công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


163

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.42.65
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!