ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1725/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 08
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-TTCP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 87/TTr-STP ngày 30/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày
16/5/2017, Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 31/7/2017, Quyết định số
2081/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền
thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên
quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1
Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi02/22);
- Lưu: VT. Lai(256).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1725/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến
Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà
Mau theo địa chỉ: website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ
điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính mới ban hành
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật
hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.008709” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.002010.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/ 2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002010”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.002032.000.00.00.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
Trong ngày làm việc
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/ 2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002032”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.002055.000
00.00.H12
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật
sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002055”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.002079.000.00.00.H12
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/ 2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002079”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.002099.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002099”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
1.002153.000.00.00.H12
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002153”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
1.002181.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002181”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
1.002198.000.00.00.H12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01 /05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002198” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
1.002218.000.00.00.H12
|
Hợp nhất công ty luật
|
Trong thời hạn 07
ngày (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002218”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10
|
1.002234.000.00.00.H12
|
Sáp nhập công ty luật
|
Trong thời hạn 07
ngày (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002234”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
1.002398.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002398”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
12
|
1.002384.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002384”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
13
|
1.002368.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
Trong thời hạn 07
ngày (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Tư pháp.
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2019; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002368”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số Danh mục
có 14 TTHC cấp tỉnh (trong đó: có 01 TTHC mới ban hành; 13 TTHC được sửa đổi, bổ
sung)./.
DANH
MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI
TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1725/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính trực tuyến
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
Thủ tục hành chính mới ban hành
|
|
|
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
X
|
|
X
|
|
II
|
Thủ tục được sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
2.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
X
|
|
X
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Hợp nhất công ty luật
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Sáp nhập công ty luật
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
Tổng số Danh mục
có 14 thủ tục hành chính
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ
GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1725/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
I. Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật (Mã số hồ sơ: 1.008709)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tư
pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thẩm định,
trình Lãnh Sở Tư pháp ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 04
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
1. Các thủ tục: Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư (Mã số hồ sơ: 1.002010.000.00.00.H12); Đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Mã số hồ sơ:
1.002181.000.00.00.H12); Hợp nhất công ty luật (Mã số hồ sơ:
1.002218.000.00.00.H12); Sáp nhập công ty luật (Mã số hồ sơ:
1.002234.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty
luật nước ngoài (Mã số hồ sơ: 1.002368.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07
ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tư
pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thẩm định,
trình Lãnh Sở Tư pháp ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 06
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
2. Các thủ tục: Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (Mã số hồ sơ: 1.002055.000.00.00.H12); Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh (Mã số hồ sơ: 1.002079.000.00.00.H12); Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Mã số hồ sơ:
1.002198.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cất giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tư
pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thẩm định,
trình Lãnh Sở Tư pháp ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 03
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
3. Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (Mã số hồ sơ: 1.002099.000.00.00.H12); Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (Mã số hồ sơ: 1.002153.000.00.00.H12);
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước
ngoài (Mã số hồ sơ: 1.002398.000.00.00.H12); Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (Mã số hồ sơ: 1.002384.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết: Giải quyết tại Sở Tư
pháp
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tư
pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nêu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thẩm định,
trình Lãnh Sở Tư pháp ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 04
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư (Mã
số hồ sơ: 1.002032.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong ngày làm việc,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày tiếp theo.
b) Quy trình giải quyết: Giải quyết tại Sở Tư
pháp
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tư
pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thẩm định,
trình Lãnh Sở Tư pháp ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định:
0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết
thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả trước 01 buổi. Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định.
Tổng số Quy trình
có 14 thủ tục hành chính./.