|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1144/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Công chứng của Sở Tư pháp Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1144/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1144/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 15
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP; CÔNG CHỨNG; LÝ LỊCH TƯ PHÁP; QUỐC TỊCH; NUÔI CON NUÔI ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP
ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BTP
ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 105/TTr-STP ngày 05 tháng 7
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng;
Lý lịch tư pháp; Quốc tịch; Nuôi con nuôi được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được
ban hành mới, gồm 05 (năm) thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp;
Công chứng; Nuôi con nuôi, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố ban hành mới tại
Quyết định số 169/QĐ-BTP , Quyết định số 524/QĐ-BTP, Quyết
định số 991/QĐ-BTP (Phụ lục
1).
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, gồm 20 (hai mươi) thủ tục hành chính (các phụ lục:
2,8,11,13) tại Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố chuẩn hóa, sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 524/QĐ-BTP, Quyết định số 991/QĐ-BTP , Quyết định số
1050/QĐ-BTP (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ, gồm 25 (hai mươi lăm) thủ tục
hành chính (các phụ lục: 2,8) tại Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố
bãi bỏ tại Quyết định số 524/QĐ-BTP, Quyết định số 991/QĐ-BTP (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Ph.NC (Tr.P; ChV: Kim Huế, Lê Tâm);
- Lưu: VT, KSTT-50(TT-KSTT)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC:
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; CÔNG CHỨNG; NUÔI CON NUÔI ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (01 TTHC)
|
1
|
1.009832
|
Thủ tục Cấp lại thẻ giám định viên
tư pháp
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở Tư
pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
- Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường
1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
- Luật số 56/2020/QH14 ngày
10/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Giám định tư pháp;
- Thông tư số 11/2020/TT- BTP ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp
mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (01
TTHC)
|
2
|
2.002387
|
Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề và
thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại
tổ chức hành nghề công chứng
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
III
|
LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI (03 TTHC)
|
3
|
1.003976
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở
nuôi dưỡng
|
- Thời gian cơ quan chủ quản cho ý
kiến gửi Sở Tư pháp: Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận dược hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ
sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: Trong 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên quan
thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi:
Trong 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh
xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: Trong 30 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được
thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian
Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của
cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi
làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả
xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ
đẻ trẻ em).
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra,
thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.
- Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ
em làm con nuôi: Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con
nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em
làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): Trong
10 ngày, kể tư ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra kết
quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2
Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận
được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở
Tư pháp.
- Thời gian Cục Con nuôi thông báo
cho Sở Tư pháp: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm
quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của
người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận
trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em
được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài:
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi có
mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do
chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
|
Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06,
đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp;
Trường hợp nhận hai trẻ em trở
lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở
đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.
- Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật,
mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí.
|
- Luật Nuôi con nuôi số
52/2010/QH12;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký
nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước
ngoài;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7 tháng 9 năm 2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng
ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi
nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 21/2011/TT- BTP ngày
21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam;
- Thông tư số 267/2016/TT- BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động
của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
1.004878
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng,
mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi
|
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ
sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước
ngoài: Trong 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về
nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định
hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ
cho Sở Tư pháp: Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
- Đối với trường hợp trẻ em được nhận
làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt
Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:
+ Thời gian Cục
Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con
nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của
nước nơi người nhận con nuôi thường trú: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
+ Thời gian Cục Con nuôi thông báo
cho Sở Tư pháp: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn
bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác
nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con
nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi có
mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do
chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
|
Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06,
đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí:
- Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng
ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.
Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được
lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí
đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con
nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp).
|
- Luật Nuôi con nuôi số
52/2010/QH12;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi
con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày
28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc
ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ
phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT- BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động
của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
5
|
2.002349
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam
thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư
trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Không
quy định
|
Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06, đường Nguyễn Tất
Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Trực
tiếp
|
Không
quy định
|
- Luật Nuôi con nuôi số
52/2010/QH12;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày
28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ,
hồ sơ nuôi con nuôi.
|
Tổng số: 05 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC:
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; CÔNG CHỨNG; LÝ LỊCH TƯ PHÁP; NUÔI CON NUÔI ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 15 tháng
7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
Số
TT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Nội
dung Sửa đổi, bổ sung
|
Căn
cứ pháp lý
(Quy
định sửa đổi, bổ sung TTHC)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (06 TTHC)
|
1
|
2.000890.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
giám định tư pháp
|
2
|
2.000823.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
3
|
1.001117.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
4
|
2.000568.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
5
|
1.001216.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
6
|
2.000555.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng giám định tư pháp
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Bộ Tư pháp chuẩn hóa, sửa đổi tên
thủ tục hành chính và công bố tại Quyết định 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021.
|
II
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG (11 TTHC)
|
7
|
1.001756.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
(1) Căn
cứ pháp lý;
(2) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật công chứng;
|
8
|
1.001799.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
9
|
2.000789.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
10
|
2.000778.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Căn cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
11
|
1.001688.000.00.00.H04
|
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
12
|
1.001665.000.00.00.H04
|
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
13
|
1.001647.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
14
|
1.001877.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
15
|
2.000766.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
16
|
2.000758.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
17
|
2.000743.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Căn
cứ pháp lý
|
(Như
trên)
|
III
|
LĨNH VỰC
LÝ LỊCH TƯ PHÁP (01 TTHC)
|
18
|
2.000488.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý tịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
(1) Thành phần hồ sơ:
Bãi bỏ quy định nộp bản sao sổ hộ
khẩu, giấy chứng nhận thường trú hoặc tạm trú.
(2) Căn cứ pháp lý
|
Khoản 4 Điều 37 Luật Cư trú số
68/2020/QH14 ngày 13/11/2020 : “Bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 45 Luật Lý lịch
tư pháp số 28/2009/QH12”.
|
IV
|
LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)
|
19
|
1.003179.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước
|
(1) Thành phần hồ sơ:
Sửa đổi, bổ sung Mẫu đơn, tờ khai.
(2) Căn cứ pháp lý.
|
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng,
quản lý và lưu trữ biểu mẫu Sổ, mẫu
giấy tờ hồ sơ nuôi con nuôi.
|
20
|
1.003160.000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
(1) Thành phần hồ sơ:
Sửa đổi, bổ sung Mẫu đơn, tờ khai.
(2) Căn cứ pháp lý.
|
(Như
trên)
|
Tổng số: 20 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC:
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; CÔNG CHỨNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
(Lý
do bãi bỏ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (03 TTHC)
|
1
|
1.001135.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt
động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày
05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.001145.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
(Như
trên)
|
3
|
2.000571.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
(Như
trên)
|
II
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG (22 TTHC)
|
4
|
1.001234.000.00.00.H04
|
Thủ tục Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công
chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
2.000775.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
(Như
trên)
|
6
|
2.000771.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
(Như
trên)
|
7
|
1.003191.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
(Như
trên)
|
8
|
1.003138.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
(Như
trên)
|
9
|
1.001450.000.00.00.H04
|
Thủ tục Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
(Như
trên)
|
10
|
1.001190.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
(Như
trên)
|
11
|
1.001453.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
(Như
trên)
|
12
|
1.003088.000.00.00.H04
|
Thủ tục Công chứng bản dịch
|
(Như
trên)
|
13
|
1.003049.000.00.00.H04
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
(Như
trên)
|
14
|
1.003023.000.00.00.H04
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người
yêu cầu công chứng
|
(Như
trên)
|
15
|
2.001074.000.00.00.H04
|
Thủ tục Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
(Như
trên)
|
16
|
2.001069.000.00.00.H04
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
|
(Như
trên)
|
17
|
2.001048.000.00.00.H04
|
Thủ tục Công chứng di chúc
|
(Như
trên)
|
18
|
2.001039.000.00.00.H04
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
(Như
trên)
|
19
|
2.000831.000.00.00.H04
|
Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
(Như
trên)
|
20
|
1.001876.000.00.00.H04
|
Thủ tục Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
(Như
trên)
|
21
|
1.001856.000.00.00.H04
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
(Như
trên)
|
22
|
1.001834.000.00.00.H04
|
Thủ tục Nhận lưu giữ di chúc
|
(Như
trên)
|
23
|
2.000818.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bản công chứng
|
(Như
trên)
|
24
|
1.001814.000.00.00.H04
|
Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
(Như
trên)
|
25
|
1.005463.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải
thể
|
(Như
trên)
|
Tổng số: 25 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch; Nuôi con nuôi được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1144/QĐ-UBND ngày 15/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch; Nuôi con nuôi được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
681
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|