|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1032/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1032/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 31
tháng 05 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số
849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Tư pháp như sau:
1. Công bố 14 Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 14 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh
vực luật sư.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục Hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
7,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật
sư;
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
7,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty
luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật
sư;
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật
sư;
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật
sư;
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
7,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư;
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
7,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
7,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; Chuyển
đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt
Nam
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
7,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
7,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư;
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
02
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật
sư
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|
2. Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
02
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật
sư
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|
3. Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
Thời gian thực hiện: 04 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư,
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
0,5
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công
ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
4. Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên, công ty luật hợp danh
Thời gian thực hiện: 04 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
5. Đăng ký
hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
6. Đăng ký
hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày
làm việc.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hành nghề luật sư
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hành nghề luật sư
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
7. Đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
1,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt
Nam
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|
8. Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện: 04 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty
luật nước ngoài
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt
Nam
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
9. Hợp nhất
công ty luật
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ hợp nhất công ty luật
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
1,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất.
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|
10. Sáp nhập
công ty luật
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ sáp nhập công ty luật
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
1,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|
11. Chuyển
đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật.
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp
danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
12. Đăng
ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày làm
việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty
luật nước ngoài
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
13. Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại
Việt Nam
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt
Nam
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
14. Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Hồ sơ cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
1,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Đính kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài.
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|
Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1032/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|