|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1391/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư Sở Tư pháp Sơn La
Số hiệu:
|
1391/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1391/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 12 tháng 7
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 76/TTr-STP ngày 05/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh
vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật
sư gồm 14 thủ tục hành chính (thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực luật sư tại mục IX phần A Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm
theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND tỉnh.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư gồm 14
quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và bãi bỏ Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư tại mục IX phần A Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND
tỉnh.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr (40b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ
LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
7,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La -
Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
7,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu
Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày
05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
04
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi,
thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật luật sư.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
04
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành
phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật sư.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
5,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc,
phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật luật
sư.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày
05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường Tây Bắc,
phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
7,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La -
Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
04
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La -
Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13
ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
7,5
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La -
Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật luật sư.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
7,5
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường
Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật luật sư.
- Thông tư số
05/TT-BTP ngày 24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số
điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
5,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường
Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật luật sư.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
5,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La - Khu Quảng trường
Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày
05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
5,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La -
Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
600.000
đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật luật sư.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
7,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh (địa chỉ Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ tỉnh Sơn La -
Khu Quảng trường Tây Bắc, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La)
|
Nộp
trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13
ngày 20/11/2012.
- Thông tư số 05/TT-BTP ngày
24/06/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH VỀ LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày làm
việc.
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
02
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5
ngày
|
2. Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
02
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5
ngày
|
3. Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
Thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
0,5
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
0,5
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
0,5
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
4. Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
Thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
0,5
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04
ngày
|
5. Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Thời gian thực hiện TTHC: 5,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ sơ đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở
Tư pháp
|
Ý kiến phân
công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc
Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu
ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến thẩm định
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5
ngày
|
6. Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
Thời gian thực hiện TTHC: 5,5 ngày
làm việc.
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hành nghề luật sư
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hành nghề luật sư
|
0,5
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5,5
ngày
|
7. Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
1,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
tại Việt Nam
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5
ngày
|
8. Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
Hồ
sơ thay đối nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
0,5
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
tại Việt Nam
|
0,5
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04
ngày
|
9. Hợp nhất công
ty luật
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ hợp nhất công ty luật
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
1,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất.
|
0,5
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
7,5
ngày
|
10. Sáp nhập
công ty luật
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ sáp nhập công ty luật
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
1,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5
ngày
|
11. Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
Thời gian thực hiện TTHC: 5,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công
ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi
|
0,5
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5,5
ngày
|
12. Đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện TTHC: 5,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước
ngoài
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi
|
0,5
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5,5
ngày
|
13. Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Thời gian thực hiện TTHC: 5,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
0,5
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5,5
ngày
|
14. Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thời gian thực hiện TTHC: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Hồ
sơ cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phân công nhiệm vụ
|
01
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các
văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
02
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến
thẩm định
|
1,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Đính
kèm kết quả là Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5
ngày
|
Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1391/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
2.509
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|