VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH:
I. Lĩnh vực thẩm định
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, chủ trương đầu tư, thẩm định dự án/điều chỉnh
dự án PPP
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A:
Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với dự án nhóm B:
Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án quan trọng
quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A:
Không quá 40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B,
nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
II. Lĩnh vực hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
1. Hỗ trợ doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu
tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (vốn hỗ trợ từ ngân
sách tỉnh)
|
18 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính Phủ về cơ chế, chinh sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp và nông thôn.
|
2
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu
tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (vốn hỗ trợ từ ngân
sách Trung ương)
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính Phủ về cơ chế, chinh sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp và nông thôn.
|
2. Thành lập và hoạt
động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
(Đề nghị xem xét cắt giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
38/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn
góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
(Đề nghị xem xét cắt giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định
38/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
3
|
Thông báo gia hạn thời
gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
(Đề nghị xem xét cắt giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
38/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
4
|
Thông báo giải thể và kết
quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
(Đề nghị xem xét cắt giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày
11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng
phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Chưa quy định
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
38/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
3. Thủ tục hành
chính về đề nghị hỗ trợ tư vấn doanh nghiệp
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử
dụng dịch vụ tư vấn
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP
ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn,
hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
(Đề nghị xem xét cắt giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP
ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
III. Lĩnh vực Đăng ký
và Thành lập doanh nghiệp
1. Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập Doanh
nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
Đề nghị bổ sung căn
cứ pháp lý
|
2
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
3
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
4
|
Đăng ký thành lập Công ty
cổ phần
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
5
|
Đăng ký thành lập Công ty
hợp danh
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước.
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng
ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn
góp
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác.
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp;
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
22
|
Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
24
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
25
|
Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000đồng/hồ sơ (nếu
đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh (1)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay
đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/
hồ sơ, nếu đăng ký trực
tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử;
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/
hồ sơ, nếu đăng ký trực
tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/
hồ sơ, nếu đăng ký trực
tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động.
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/
hồ sơ, nếu đăng ký trực
tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
32
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/
hồ sơ, nếu đăng ký trực
tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
33
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/
hồ sơ, nếu đăng ký trực
tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
-50.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/
hồ sơ, nếu đăng ký trực
tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 50.000 đồng/lần/
hồ sơ, nếu đăng ký trực
tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
37
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
-100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
47
|
Chuyển đổi công ty TNHH
thành công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
-100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nếu nộp đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
2. Công ty TNHH một
thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu: 05 thủ tục
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham
gia ý kiến đến UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND tỉnh
lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện Hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
phê duyệt chủ trương.
- Chủ tịch UBND tỉnh ra
quyết định chia, tách công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30 ngày làm
việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
Nghị định số172/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/20113 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH
một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là
công ty con công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu.
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao
quản lý
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập.
(Đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Các công ty TNHH một thành
viên thực hiện hợp nhất, sáp nhập lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao
gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/20113 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty
TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên
là công ty con công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu.
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH
một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành hoặc được giao quản lý.
|
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham
gia ý kiến đến UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND tỉnh
lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện Hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
phê duyệt chủ trương.
- Chủ tịch UBND tỉnh ra
quyết định chia, tách công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30 ngày làm
việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Công ty TNHH một thành
viên thực hiện chia tách lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả
nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/20113 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty
TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên
là công ty con công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu.
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh Công
ty TNHH một thành viên
|
Theo quy định khi thực
hiện thủ tục “Thông báo tạm ngừng kinh doanh”.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Các công ty TNHH một thành
viên lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải
quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty
TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên
là công ty con công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu.
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một
thành viên
|
Tối đa không quá 30 ngày
làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng
giải thể để thẩm định đề nghị giải thể công ty.
(Đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Công ty TNHH một thành
viên hoặc các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty
TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên
là công ty con công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu.
|
3. Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội: 09 thủ tục
|
1
|
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Cá nhân, tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử.
|
- Đối với trường hợp thành
lập mới doanh nghiệp xã hội, lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử;
- Đối với các doanh nghiệp
đang hoạt động, Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 300.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủquy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Thông tư
số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủquy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng
11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủquy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủquy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng
11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủquy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Doanh nghiệp lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủquy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản
sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Chưa quy định
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân có nhu
cầu được cung cấp thông tin lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm
cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử.
|
Chưa quy định
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủquy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã
hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua mạng điện tử.
|
- 100.000 đồng/lần/hồ sơ,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủquy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015.
- Thông tư
số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
9
|
Nộp lại con dấu và Giấy
chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an.
|
Ngay thời điểm tiếp nhận
lại con dấu của doanh nghiệp
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Nộp trực tiếp
(đề nghị xem lại : hoặc Nộp qua mạng)
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủquy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
|
4. Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của Liên Hiệp hợp tác xã: 19 thủ tục
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh.
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
6 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
7 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
8 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã.
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh văn phòng đại diện, địa kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
9 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã.
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
11 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Tổ chức lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
300.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM: 25 THỦ TỤC
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
32 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
57 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết đối)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ
họp của Quốc hội
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
26 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt giảm
thời gian giải quyết đối với từng trường hợp thuộc thẩm quyền của tỉnh và của
Thủ tướng CP)
VD: - Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:???
- Đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chinhhs phủ: ???
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
5
Đề nghị xem lại tên TTHC này:
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
23 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
52 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Thời gian giải quyết theo quy định có 3 ngày)
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh địa
điểm, nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp dự án đầu tư không thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt giảm
thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Đề nghị nêu rõ thời gian
giải quyết đối với từng dự án của cấp quyết định chủ trương đầu tư và xem xét
việc cắt giảm thời gian
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt giảm
thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
14
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
15
|
Thủ tục đăng ký Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
16
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
17
|
Cấp Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
18
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
19
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
20
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
Ngay sau khi tiếp nhận
thông báo.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Theo quy định có 05 ngày
(đề nghị xem xét cắt giảm
thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
23
|
Hiệu định thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Theo quy định có 03 ngày
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
24
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Ngay sau khi nhà đầu tư
nộp Giấy CNĐKĐT.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
25
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(đề nghị xem xét cắt
giảm thời gian giải quyết )
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
Cá nhân, Tổ chức lựa chọn
gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong
những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua mạng điện tử.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
của Bộ kế hoach và Đầu tư ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
V. Thủ tục hành chính
lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
Đối với dự án quan trọng
quốc gia: Không quá 90 ngày;Đối với dự án nhóm B không quá 30 ngày.Đối với dự
án nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh; Thông qua hệ thống bưu chính
|
- Trực tiếp tại trụ sở cơ
quan hành chính nhà nước.
- Thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định
số16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ
phát triến chính thức (ODA); và vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT
ngày 08/8/ 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
2
|
Lập, phê duyệt kế hoạch
tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn
đối ứng
|
30 ngày kể từ ngày ký kết
điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh hoặc Thông qua hệ thống bưu chính
|
- Trực tiếp tại trụ sở cơ
quan hành chính nhà nước.
- Thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định
số16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ
phát triến chính thức (ODA); và vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT
ngày 08/8/ 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
3
|
Lập, phê duyệt kế hoạch
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
hàng năm
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh; Thông qua hệ thống bưu chính
|
- Trực tiếp tại trụ sở cơ
quan hành chính nhà nước.
- Thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định
số16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ
phát triến chính thức (ODA); và vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT
ngày 08/8/ 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định
văn kiện dự án, hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không
hoàn lại
|
Đối với dự án quan trọng
quốc gia: Không quá 90 ngày; Đối với dự án nhóm B không quá 30 ngày.Đối với
dự án nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh;
Thông qua hệ thống bưu
chính
|
- Trực tiếp tại trụ sở cơ
quan hành chính nhà nước.
- Thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định
số16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ
phát triến chính thức (ODA); và vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT
ngày 08/8/ 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
5
|
Xác nhận chuyên gia
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
- Trực tiếp tại trụ sở cơ
quan hành chính nhà nước.
- Thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định
số16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ
phát triến chính thức (ODA); và vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT
ngày 08/8/ 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
VI. THỦ TỤC TIẾP NHẬN
NGUỒN VỐN PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO)
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
|
Thời hạn thẩm định không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ
phi chính phủ nước ngoài;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH
ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
|
Thời hạn thẩm định không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ
phi chính phủ nước ngoài;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH
ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
Thời hạn thẩm định không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ
phi chính phủ nước ngoài;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH
ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
Thời hạn thẩm định không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh
|
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ
phi chính phủ nước ngoài;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH
ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH: 05 THỦ TỤC
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
- 100.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của hộ
kinh doanh
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
100.000đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ : 19 THỦ TỤC
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã
chia
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã
tách
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng kýhợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh củahợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua
mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện, thành phố.
|
Nộp trực tiếp hoặc Nộp qua mạng.
|
150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 35/2017-NQ-HĐND
ngày 15/32017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, sửa đổi, bổ sung nội dung
một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|