VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn niêm yết, công khai
thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc Sở Kế hoạch
và Đầu tư đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
- Quyết định số 2241/QĐ-UBND
ngày 30/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và liên hiệp
hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 19/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA),vốn vay ưu đãi
của các nhà nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng của Sở Kế hoạch và
Đầu tư;
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không được quy định tại Biểu
phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Như trên-
|
4.
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký
thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
6.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
7.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
8.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
9.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Như trên-
|
10.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
12.
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
13.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
14.
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
17.
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí: Không được quy định
tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
18.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
19.
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí: Không được quy định
tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
20.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
21.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
22.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
23.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí: Không được quy định
tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
24.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Trong thời 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 04 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh được Miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
-Như trên-
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
26.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
27.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
28.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Trong thời 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 04 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh được Miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
29.
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Miễn lệ phí.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
30.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Như trên-
|
31.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
32.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
33.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
35.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
36.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
37.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
38.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
39.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-Như trên-
|
40.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
41.
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều
60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại,
số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa
giới hành chính.
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
42.
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
- Tạm ngừng kinh doanh được Miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
-Như trên-
|
43.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Miễn lệ phí
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
44.
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
45.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
46.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Miễn lệ phí
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
47.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không được quy định tại Biểu
phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
48.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
49.
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
50.
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
51.
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
52.
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
50.000 đồng/lần
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
53.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
54.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
55.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
56.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
50.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
57.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
58.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
59.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
60.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
61.
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
04 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
62.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
63.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
64.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
65.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
66.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
III
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH
DOANH ĐỐI VỚI TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
|
67.
|
Thủ tục đăng ký thành lập Tổ
chức khoa học và công nghệ công lập
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Miễn lệ phí
|
Quyết định số 1357/QĐ-UBND
ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh
|
68.
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
69.
|
Thủ tục đăng ký thành lập văn
phòng đại diện
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
70.
|
Thủ tục đăng ký thành lập địa
điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
71.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành nghề kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
72.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
73.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
74.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn
điều lệ
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
75.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
76.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
77.
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng
kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
78.
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy
chứng đăng ký kinh doanh/Giấy chứng đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
- Như trên -
|
IV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP
XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
|
79.
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý
kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để
tổng hợp và lập báo cáo thẩm định.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư lập báo cáo thẩm định và gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu.
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu
ra quyết định thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ
ngày được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không có
|
Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT
ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
80.
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý.
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thẩm
quyền quy định tại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ- CP ngày 05/4/2022
của Chính phủ thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
81.
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý
kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện chủ sở
hữu.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, cơ quan đại diện
chủ sở hữu lập báo cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê
duyệt chủ trương.
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu
ra quyết định chia, tách doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ
ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
82.
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
83.
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý)
|
Tối đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải
thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể doanh
nghiệp.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
V
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
84.
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công (Địa chỉ: Đường 16/4, phường Tấn Tài,
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận).
|
Không có
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
85.
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
86.
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
87.
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
88.
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
Chưa quy định
|
- Như trên -
|
Chưa quy định
|
- Như trên -
|
89.
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp Chàm,
Ninh Thuận hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
-Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT
ngày 03/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
90.
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
91.
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp Chàm,
Ninh Thuận hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
92.
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
93.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
23 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
94.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
95.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp thay đổi tên dự án, tên nhà đầu tư;
- 09 ngày làm việc đối với
các trường hợp thay đổi nội dung khác.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
96.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
97.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
98.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
99.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
100.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
101.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
102.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
11 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
103.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
104.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
105.
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
106.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
Kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
107.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
14 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
108.
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại;
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp hiệu đính.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
109.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
110.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
14 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
111.
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
14 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
112.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
14 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
113.
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Thời gian giải quyết là 05
ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư là 03
ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh là 02
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Địa chỉ: Số 44 Đường 16 tháng 4,
phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm).
|
Không
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
114.
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Thời gian giải quyết là 28
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng tư vấn giải quyết
kiến nghị (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành lập) là 21 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh là 7
ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02%
tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000
đồng và tối đa là 200.000.000 đồng.
|
- Như trên -
|
115.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
- Thời gian tổng hợp danh mục
dự án đầu tư có sử dụng đất của Sở Kế hoạch và Đầu tư là 21 ngày làm việc.
- Quyết định phê duyệt danh
mục dự án đầu tư có sử dụng đất của Ủy ban nhân dân tỉnh là 07 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT
ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
116.
|
Giải quyết kiến nghị về các
vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Thời gian giải quyết là 05
ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư là 03
ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh là 02
ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
117.
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
- Thời gian giải quyết là 17
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng tư vấn giải quyết
kiến nghị (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành lập) là 14 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh là 03
ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
- Như trên -
|
118.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định là 21
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng thẩm định cấp cơ
sở là 16 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh là 05
ngày làm việc.
- Quyết định chủ trương đầu
tư dự án của Hội đồng nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT
ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
119.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định Hội
đồng thẩm định cấp cơ sở là 42 ngày làm việc
- Quyết định dự án của Ủy ban
nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
120.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định là 21
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng thẩm định cấp cơ
sở là 16 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh là 05
ngày làm việc.
- Quyết định chủ trương đầu
tư dự án của Hội đồng nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
121.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định Hội
đồng thẩm định cấp cơ sở là 42 ngày làm việc
- Quyết định dự án của Ủy ban
nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
122.
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
- Thời gian giải quyết là 07
ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư là 04
ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh là 03
ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
VIII
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
|
123.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không
hoàn lại
|
Thời hạn thẩm định Văn kiện không quá 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Địa chỉ: Số 44 Đường 16 tháng 4, phường Tấn Tài, thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm).
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa
chỉ: Số 57 Đường 16/4,phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh
Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT
ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
124.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
1. Thời gian thẩm định văn
kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a. Đối với chương
trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu:
không quá 80 ngày; b. Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 35 ngày; c. Đối
với dự án đầu tư nhóm B: không quá 25 ngày; d. Đối với dự án đầu tư nhóm C,
dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 15 ngày. 2.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ
quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp Sở Kế hoạch và Đầu tư Không Quyết định
số 1753/QĐ-BKHĐT TT Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Địa điểm thực
hiện Phí, lệ phí (nếu có) Căn cứ pháp lý có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định
đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước
ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu
tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện
chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ
quản để giám sát và phối hợp thực hiện
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
125.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
126.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không có
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
127.
|
Xác nhận chuyên gia
|
Cơ quan chủ quản xác nhận
chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|