Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 511/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 25/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 511/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 25 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 146/TTr-SKH ngày 19/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Tổng số vốn Ngân sách địa phương năm 2024 được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023: 1.932.030 triệu đồng, gồm:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 573.030 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.035.000 triệu đồng.

Tổng số thu tiền sử dụng đất của các huyện, thành phố: 1.300.000 triệu đồng; trong đó:

+ Số thu tiền sử dụng đất phân cấp về cấp tỉnh: 525.780 triệu đồng (không bao gồm chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất: 115.000 triệu đồng; ghi thu, ghi chi tiền thuê đất, sử dụng đất: 150.000 triệu đồng);

+ Số thu tiền sử dụng đất tại các huyện, thành phố: 509.220 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 24.000 triệu đồng.

- Địa phương bổ sung vốn đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 300.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 01)

2. Phân bổ vốn cho các danh mục công trình, dự án: 1.932.030 triệu đồng, trong đó:

2.1. Vốn ngân sách địa phương: 1.632.030 triệu đồng, gồm:

(1) Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý: 546.720 triệu đồng, gồm:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 37.500 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 509.220 triệu đồng; trong đó:

+ Dùng để đầu tư: 504.973 triệu đồng;

+ Chi trả nợ gốc và lãi (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang): 4.248 triệu đồng.

(2) Chi trả nợ gốc các khoản vay ngân sách cấp tỉnh: 2.363 triệu đồng.

(3) Chi trả nợ lãi vay ngân sách cấp tỉnh: 726 triệu đồng.

(4) Kiên cố hóa kênh mương: 15.000 triệu đồng (Số kinh phí còn thiếu bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư).

(5) Bê tông hóa đường GTNT và xây dựng cầu trên đường GTNT: 96.670,487 triệu đồng, trong đó:

- Xây dựng cầu (45 cầu): 70.670,487 triệu đồng.

- Đường thôn và đường nội đồng: 26.000 triệu đồng.

(Số kinh phí còn thiếu bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư.)

(6) Công trình dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 (16 CT): 68.437,605 triệu đồng; trong đó:

- Công trình đã phê duyệt quyết toán (05 CT): 1.067,806 triệu đồng.

- Công trình chưa phê duyệt quyết toán (11 CT): 67.360,799 triệu đồng.

(7) Hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch vốn ngân sách cấp tỉnh (01 CT): 150.000 triệu đồng.

(8) Công trình chuyển tiếp (19 CT): 209.166,02 triệu đồng, trong đó:

- Công trình dự kiến hoàn thành năm 2024 (11 CT): 108.384,138 triệu đồng.

- Công trình dự kiến hoàn thành sau năm 2024 (08 CT): 100.781,88 triệu đồng.

(9) Công trình dự kiến khởi công mới năm 2024 (08 CT): 44.266,89 triệu đồng.

(10) Công trình chuẩn bị đầu tư được bố trí vốn (04 CT): 6.000 triệu đồng.

(11) Vốn NSĐP đối ứng GPMB - Dự án thành phần số 4, xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh tuyên quang thuộc dự án xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh MNPB: 2.500 triệu đồng.

(12) Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn:

- Nhà máy sản xuất chế biến nông sản JW: 2.000 triệu đồng.

(13) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 338.180 triệu đồng.

(14) Hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I đối với thành phố Tuyên Quang: 100.000 triệu đồng.

(15) Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp tại điểm b khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/12/2021, còn lại chưa phân bổ chi tiết: 50.000 triệu đồng.

2.2. Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 300.000 triệu đồng, trong đó:

(1) Kiên cố hóa kênh mương: 20.000 triệu đồng.

(2) Bê tông hóa đường GTNT và xây dựng cầu trên đường GTNT: 10.000 triệu đồng, trong đó: Xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn (45 cầu): 10.000 triệu đồng.

(3) Công trình dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 (12 CT): 22.357 triệu đồng; trong đó:

- Công trình đã phê duyệt quyết toán (09 CT): 11.700,352 triệu đồng.

- Công trình chưa phê duyệt quyết toán (03 CT): 10.656,648 triệu đồng.

(4) Công trình chuyển tiếp (08 CT): 99.643 triệu đồng; trong đó:

- Công trình dự kiến hoàn thành năm 2024 (06 CT): 86.212 triệu đồng.

- Công trình hoàn thành sau năm 2024 (02 CT): 13.431 triệu đồng.

(5) Công trình khởi công mới (03 CT): 38.000 triệu đồng.

(6) Chuẩn bị đầu tư (07 CT): 96.000 triệu đồng.

(7) Vốn đối ứng quỹ bảo vệ môi trường: 3.000 triệu đồng.

(8) Ủy thác qua Ngân hàng chính sách để thực hiện cho vay: 8.000 triệu đồng.

(9) Bổ sung quỹ đầu tư phát triển của tỉnh: 3.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 02)

2.3. Công trình hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán: Sau khi được phê duyệt quyết toán số vốn còn thiếu sẽ được bố trí trong thời gian tiếp theo.

(Chi tiết theo Biểu số 03)

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về số liệu, tính chính xác, sự tuân thủ các quy định của pháp luật đối với các nội dung tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch tại Tờ trình số 146/TTr-SKH ngày 19/12/2023 nêu trên.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Giao các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (Ch)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Sơn


Biểu số 01

TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Trung ương giao năm 2024

Địa phương giao năm 2024

Ghi chú

1

2

3

4

5

TỔNG SỐ (A+B)

1.596.030

1.932.030

I

TRUNG ƯƠNG GIAO NĂM 2024

1.596.030

1.632.030

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

573.030

573.030

2

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

1.035.000

Tổng số thu tiền sử dụng đất các huyện, thành phố:

1.300.000

Phân bổ theo Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh

Trong đó:

2.1

Chi đầu tư (a+b+c)

1.035.000

a)

Ngân sách cấp huyện

509.220

b)

Ngân sách cấp tỉnh

525.780

Trong đó:

-

Xây dựng Nông thôn mới

335.780

-

Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

40.000

-

Hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại I đối với thành phố Tuyên Quang

100.000

Văn bản số 4442/UBND-ĐTXD ngày 28/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh

-

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp tại điểm b khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/12/2021, còn lại chưa phân bổ chi tiết

50.000

Dự kiến bố trí thực hiện xây dựng nông thôn mới

2.2

Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất

115.000

2.3

Ghi thu ghi, chi tiền thuê đất, sử dụng đất

150.000

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

24.000

II

ĐỊA PHƯƠNG BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2024

-

300.000

1

Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

300.000

Biểu số 02

BIỂU GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

Thời gian KC - HT

Giá trị dự án được phê duyệt

Giá trị dự toán được phê duyệt

Giá trị trúng thầu xây lắp +CPXDCB# + ĐBGPMB

Giá trị quyết toán đã được phê duyệt

Vốn đã bố trí đến năm 2023

KẾ HOẠCH 2024 (THEO NGUỒN VỐN)

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

Tổng số

Trong đó:

XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất

Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

Tổng số

Ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

Ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=13+14

13

14

15

16

17

TỔNG SỐ

1.932.030,0

573.030,0

24.000,0

1.035.000,0

509.220,0

525.780,0

300.000,0

I

VỐN PC CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

546.720,0

37.500,0

509.220,0

509.220,0

I.1

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC

37.500,0

37.500,0

UBND huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu tư: Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn bản, tổ dân phố; làm đường thôn và đường nội đồng (Thực hiện Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh); Vốn đối ứng, đầu tư xây dựng công trình thuộc 03 Chương trình MTQG, lập và điều chỉnh quy hoạch.

1

Huyện Na Hang

5.100,0

5.100,0

2

Huyện Lâm Bình

5.000,0

5.000,0

3

Huyện Chiêm Hoá

6.300,0

6.300,0

4

Huyện Hàm Yên

4.800,0

4.800,0

5

Huyện Yên Sơn

6.400,0

6.400,0

6

Huyện Sơn Dương

6.200,0

6.200,0

7

Thành phố Tuyên Quang

3.700,0

3.700,0

UBND thành phố Tuyên Quang ưu tiên hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố; bố trí vốn chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang .

I.2

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

509.220,0

509.220,0

509.220,0

1

Huyện Na Hang

7.500,0

7.500,0

7.500,0

Thực hiện theo Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh

2

Huyện Lâm Bình

8.250,0

8.250,0

8.250,0

3

Huyện Chiêm Hoá

26.250,0

26.250,0

26.250,0

4

Huyện Hàm Yên

42.120,0

42.120,0

42.120,0

5

Huyện Yên Sơn

54.600,0

54.600,0

54.600,0

6

Huyện Sơn Dương

152.100,0

152.100,0

152.100,0

7

Thành phố Tuyên Quang

218.400,0

218.400,0

218.400,0

Trong đó:

-

Chi trả nợ gốc và lãi từ nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố Tuyên Quang

4.248,0

4.248,0

4.248,0

II

CHI TRẢ NỢ GỐC KHOẢN VAY LẠI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2.363,0

2.363,0

III

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

726,0

726,0

Chi trả nợ gốc và lãi Chương trình đô thị MNPB

IV

HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH)

194.558,0

155.800,00

35.000,00

15.000,0

20.000,0

Có kế hoạch phân bổ riêng

Năm 2024 bố trí vốn thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2022, 2023): 35.000 tr.đ

IV

ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025

239.410,4

106.670,5

96.670,487

10.000,0

1

Cầu trên đường GTNT

351.000,0

151.000,0

80.670,5

70.670,487

10.000,0

Sở Giao thông Vận tải (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng)

Năm 2024, xây dựng 45 cầu; Dự kiến nhu cầu kinh phí: 105.750 tr.đồng;

2

Đường thôn và đường nội đồng

117.514,4

88.410,4

26.000,0

26.000,0

Các huyện, thành phố (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng)

Năm 2024 thực hiện 209 km đường (đường thôn: 128,0 km; đường nội đồng: 81,0 km); Tổng nhu cầu vốn: 60.020 tr.đồng; Dự kiến nguồn XDCB vốn tập trung trong nước 25.000 tr.đồng.

V

CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRƯỚC NGÀY 31/12/2023

4.405.232,40

90.794,605

67.507,605

930,00

22.357,000

36 công trình

V.1

Công trình đã phê duyệt quyết toán

958.560,0

871.724,0

908.783,7

861.929,9

12.777,2

1.076,806

11.700,352

14 công trình

1

Trụ sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,0

10.000,00

9.573,04

9.500,0

73,042

73,042

UBND huyện Sơn Dương

2

Trụ sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,0

9.810,557

9.810,56

9.625,0

185,557

185,557

UBND huyện Sơn Dương

3

Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,0

9.629,412

9.629,41

9.584,417

44,995

44,995

UBND huyện Sơn Dương

4

Trụ sở UBND xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên

2021-2023

10.000,0

10.000,00

9.837,871

9.500,0

337,871

337,871

UBND huyện Hàm Yên

5

Trụ sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên

2021-2023

10.000,0

10.000,00

9.935,341

9.500,0

435,341

435,341

UBND huyện Hàm Yên

6

Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

2017-2020

852.219,54

822.284,00

803.671,00

766.977,0

3.000,0

3.000,0

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

7

Xây dựng trường PTDT bán trú THCS Sinh Long và các hạng mục phục trợ, huyện Na Hang

2019-2021

12.568,63

12.568,63

10.950,00

1.236,000

1.236,0

UBND huyện Na Hang

8

Quy hoạch và San nền trường PTDT bán trú THCS Thượng Nông ở địa điểm mới

2019-2020

5.491,03

5.491,03

5.344,48

146,552

146,552

UBND huyện Na Hang

9

Kè suối Nặm Mường xã Côn Lôn

2020-2021

3.611,45

3.611,45

2.670,00

941,449

941,449

UBND huyện Na Hang

10

Nhà lớp học Trường PTDT nội trú huyện Na Hang và các hạng mục phụ trợ

2019-2021

7.614,88

7.614,88

5.615,00

1.999,876

1.999,876

UBND huyện Na Hang

11

Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thượng Giáp

2020-2021

2.198,92

2.198,92

1.225,00

973,919

973,919

UBND huyện Na Hang

12

Xây dựng Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Thượng Nông

2019-2021

13.850,49

13.850,49

13.442,00

408,491

408,491

UBND huyện Na Hang

13

Nhà ở bán trú học sinh Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Thượng Nông

2019-2021

6.268,07

6.268,07

4.230,00

2.038,065

2.038,065

UBND huyện Na Hang

14

Nâng cấp, cải tạo cổng chính Bộ CHQS tỉnh

2013

4.737,00

4.723,00

3.767,00

956,000

956,000

Bộ CHQS tỉnh

V.2

Công trình chưa phê duyệt quyết toán

5.479.889,22

1.615.236,78

3.416.584,69

3.543.302,50

78.017,45

66.430,799

930,00

10.656,648

22 công trình

1

Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.

2021-2023

44.980,00

44.979,72

35.168,18

2.000,00

2.000,00

UBND huyện Na Hang

2

Đầu tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang)

2021-2023

699.340,00

699.340,00

647.364,00

544.349,68

38.076,32

38.076,32

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

3

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

2021-2024

3.735.000,00

2.483.848,00

2.310.350,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

4

Cải tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang

2021-2023

43.950,00

43.950,00

31.000,00

10.000,00

10.000,00

UBND huyện Na Hang

5

Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

2022-2023

6.000,00

3.100,00

3.100,00

UBND huyện Hàm Yên

6

Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang

2021-2023

18.356,21

18.356,21

16.500,00

1.500,00

1.500,00

Văn phòng UBND tỉnh

7

Xây dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023

2023

31.907,10

27.600,00

3.500,00

3.500,00

Bộ CHQS tỉnh

8

Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ

2019-2020

3.980,7

2.700,00

1.000,00

1.000,00

Bộ CHQS tỉnh

9

Xây dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang

2021-2023

34.912,00

34.912,00

30.000,00

4.000,00

4.000,00

Báo Tuyên Quang

10

Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

45.373,870

45.373,870

42.000,00

1.000,00

1.000,00

Sở Khoa học và Công nghệ

11

Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục Nhà ký túc xá học sinh - sinh viên (I-9), nhà ăn và các hạng mục phụ trợ)

2021-2023

45.000,00

29.200,00

24.000,00

2.000,00

2.000,00

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quan

12

Xây dựng và sửa chữa Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn.

2021-2023

13.492,26

13.492,26

12.070,00

930,00

930,00

Sở Giáo dục và đào tạo

13

Cải tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế

2022-2023

4.962,00

4.400,00

Sở Y tế

14

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025

2020-2024

180.769,43

138.656,02

91.700,00

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

15

Công trình phát huy giá trị di tích tại khu Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương (năm 2020 Xây dựng khu đón tiếp khách)

10.500,00

16

Cải tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào

138.656,02

25.500,00

17

Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng

30.000,00

18

Xây dựng Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim

25.700,00

19

Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

2019-2023

413.916,70

254.850,00

245.500,00

149.204,37

4.154,48

4.154,479

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA

20

Dự án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn 2021 – 2025.

2021-2023

9.076,27

9.076,27

8.300,0

700,0

700,0

Sở Thông tin và truyền thông

21

ĐTXD cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang

2016-2020

100.000,00

92.421,73

87.000,0

6.156,6

6.156,6

UBND huyện Na Hang

22

Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050

2020-2021

48.872,69

48.872,69

39.872,69

32.160,27

3.000,00

3.000,00

Sở Kế hoạch và Đầu tư

VI

HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN

5.700,50

150.000,00

150.000,00

01 công trình

1

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

2021-2024

3.712.970,00

2.483.848,00

2.310.350,00

150.000,00

150.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

VII

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

9.873.516,43

1.143.162,68

310.088,61

3.806.296,79

308.809,02

151.496,018

17.670,00

40.000,00

99.643,00

33 công trình

VII.1

CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2024

2.572.705,85

1.143.162,68

310.088,61

1.040.646,79

194.596,14

90.714,138

17.670,00

86.212,00

20 công trình

VII.1.1

Công nghiệp

950.096,56

339.834,78

257.718,06

244.258,36

10.000,00

10.000,00

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020

2013-2025

950.096,56

339.834,78

257.718,06

244.258,36

10.000,00

10.000,00

Sở Công Thương

-

Ưu tiên đầu tư công trình cấp điện cho thôn chưa có điện lưới Quốc gia: Công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Trung Minh, huyện Yên Sơn

2024-2025

15.000,00

15.000,00

10.000,00

10.000,00

Sở Công Thương

VII.1.2

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi

425.452,78

54.213,80

34.963,55

206.604,46

22.000,00

22.000,00

1

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn

83.238,98

52.420,00

10.000,00

10.000,00

UBND huyện Yên Sơn

2

Dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

88.000,00

50.000,00

10.000,00

10.000,00

UBND huyện Na Hang

3

Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang

54.213,80

54.213,80

34.963,55

37.084,46

2.000,00

2.000,00

UBND Thành phố Tuyên Quang

Bố trí vốn hoàn thành dự án theo Văn bản số 4188/UBND-ĐTXD ngày 30/8/2023

4

Kè chống sạt lở bờ suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang

2020-2024

120.000,00

48.100,00

UBND huyện Na Hang

Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 48.000 trđ

5

Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

80.000,00

19.000,00

UBND huyện Na Hang

Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 12.000 trđ

VII.1.3

Giao thông

336.300,00

177.649,70

130.066,40

38.000,00

38.000,00

1

Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang (bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1).

2021-2024

238.300,00

79.649,70

55.019,00

38.000,00

38.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

Bố trí từ nguồn tăng thu NS, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

-

Bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1

18.000,00

18.000,00

-

Bố trí vốn thực hiện giai đoạn 2 dự án Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang (bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 2).

20.000,00

20.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

2

Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

2021-2024

98.000,00

98.000,00

75.047,40

UBND huyện Lâm Bình

VII.1.4

Quản lý Nhà nước

186.773,85

90.490,00

139.600,00

31.900,00

30.900,00

1.000,00

1

Trụ sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

50.981,00

50.981,00

44.100,00

5.900,00

5.900,00

VP Huyện ủy Chiêm Hóa

2

Đầu tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2021-2023

39.509,00

39.509,00

35.500,00

1.000,00

1.000,00

Bộ CHQS tỉnh

3

Đầu tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm mới

2021-2024

96.283,85

60.000,00

25.000,00

25.000,00

Công an tỉnh

VII.1.5

Giáo dục - Đào tạo

330.333,72

325.333,72

168.983,00

59.030,14

9.148,14

17.670,00

32.212,00

1

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương

2021-2024

69.523,72

69.523,72

36.433,00

32.212,00

32.212,00

Sở Tài chính

2

Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang

2023

5.000,00

2.050,00

2.500,00

2.500,00

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới

2021-2024

255.810,00

255.810,00

130.500,00

24.318,14

6.648,14

17.670,00

Sở Giáo dục và Đào tạo

Năm 2024, NSTW bố trí 19.500 triệu đồng

VII.1.6

Văn hóa - Xã hội

223.148,94

129.040,68

17.407,00

120.334,00

30.666,00

15.666,00

15.000,00

1

Dự án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

2020-2024

87.148,94

87.148,94

74.734,00

7.666,00

7.666,00

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

2

Xây dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

2023-2024

5.000,00

4.000,00

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

3

Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình

2023-2024

8.000,00

1.000,00

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Tu bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên

2019-2022

38.000,00

2.600,00

8.000,00

8.000,00

UBND huyện Hàm Yên

5

Xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên Quang thuộc Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình

2016-2020

85.000,00

17.407,00

38.000,0

15.000,00

15.000,00

UBND huyện Lâm Bình

Dự án sử dụng vốn NSTW

VII.1.7

Công nghệ thông tin

120.600,00

26.600,00

30.800,57

3.000,00

3.000,00

1

Đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025; trong đó:

2021-2025

120.600,00

26.600,00

30.800,57

3.000,00

3.000,00

Sở Thông tin và truyền thông

Năm 2021: 11.800 trđ cấp cho huyện, thanh phố qua QĐ giao dự toán ngân sách

- Dự án triển khai mở rộng hệ thống hội nghị giao ban điện tử tỉnh Tuyên Quang đến cấp xã

26.600,00

25.800,57

- Xây dựng Nền tảng chính quyền số tỉnh Tuyên Quang.

5.000,00

- Nâng cấp hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh TQ

VII.2

CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2024

7.300.810,58

2.765.650,00

114.212,88

60.781,880

40.000,00

13.431,00

13 Công trình

VII.2.1

Giao thông - đô thị

6.814.545,32

2.432.700,00

44.931,00

1.500,00

40.000,00

3.431,00

1

Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang, giai đoạn 1 - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

2021-2025

6.800.000,00

2.430.000,00

40.000,00

40.000,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

Năm 2023, Vốn NSTW chương trình phục hồi và phát triển KTXH: 2.430 tỷ đồng

2

Đường giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.

14.545,32

2.700,00

4.931,00

1.500,00

3.431,00

UBND huyện Na Hang

VII.2.2

Quản lý Nhà nước

194.685,26

110.100,00

29.000,00

19.000,00

10.000,00

1

Cải tạo nâng cấp nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy

2023-2024

38.000,00

10.000,00

10.000,00

10.000,00

Văn phòng Tỉnh ủy

2

Dự án cơ sở làm việc của Công an 50 xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Xây dựng 09 Trụ sở làm việc Công an 09 xã, gồm: xã Hồng Quang, xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình; xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa; xã Đại Phú, huyện Sơn Dương; xã Yên Lâm, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên; xã Kim Quan, huyện Yên Sơn; Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang; xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang).

2022-2024

44.980,00

20.100,00

19.000,00

19.000,00

Công an tỉnh

3

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang

2014-2025

111.705,259

80.000,00

Bộ CHQS tỉnh

VII.2.3

Giáo dục - Đào tạo

18.000,00

6.750,00

5.000,00

5.000,00

1

Cải tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang

2021-2024

18.000,00

6.750,00

5.000,00

5.000,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

2

Xây dựng Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Na Hang

2021-2025

109.292,65

UBND huyện Na Hang

(Vốn tập đoàn điện lực Việt Nam tài trợ: 50.000 trđ; Vốn CTMT quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS: 33.763 trđ; vốn NSĐP: 25.100 trđ)

3

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang

2023-2024

18.000,00

8.050,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

VII.2.4

Y tế

236.300,00

181.700,00

8.000,00

8.000,00

1

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới)

2023-2024

18.000,00

4.200,00

8.000,00

8.000,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

2

Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

2021-2024

208.000,00

170.000,00

Sở Y tế

Tổng mức đầu tư dự án 208,0 tỷ đồng; Lũy kế vốn đã bố trí 168,0 tỷ đồng, trong đó năm 2024 vốn NSTW: 26,0 tỷ đồng

3

Sửa chữa, cải tạo nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm y tế huyện Na Hang

2023-2024

10.300,00

7.500,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

VII.2.5

Công nghệ thông tin

37.280,00

5.000,00

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025

2023-2025

37.280,00

5.000,00

Văn phòng Tỉnh ủy

VII.2.6

Văn hóa, xã hội

10.000,00

10.000,00

1

Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình.

2023-2025

44.500,00

10.000,00

10.000,00

UBND huyện Lâm Bình

VII.2.7

Quy hoạch

29.400,00

17.281,88

17.281,88

1

Lập Quy hoạch chung đô thị mới trên địa bàn tỉnh

34.306,49

27.348,97

19.400,00

5.261,25

5.261,25

1.1

Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2023

15.755,21

15.755,21

14.400,00

1.261,25

1.261,25

(1)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

Sở Xây dựng

(2)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

2022-2023

1.950,29

1.950,29

1.800,00

140,83

140,83

Sở Xây dựng

(3)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

178,52

178,52

Sở Xây dựng

(4)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

192,52

192,52

Sở Xây dựng

(5)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

189,52

189,52

Sở Xây dựng

(6)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

192,52

192,52

Sở Xây dựng

(7)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

188,82

188,82

Sở Xây dựng

(8)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

2022-2023

2.300,82

2.300,82

2.100,00

178,52

178,52

Sở Xây dựng

1.2

Đồ án quy hoạch dự kiến hoàn thành năm 2024

11.651,28

11.593,76

5.000,00

2.500,00

2.500,00

(1)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

2023-2024

2.389,36

2.389,36

1.000,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(2)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

2023-2024

2.315,48

2.315,48

1.000,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(3)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa

2023-2024

2.315,48

2.270,74

1.000,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(4)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

2023-2024

2.315,48

2.312,44

1.000,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(5)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

2023-2024

2.315,48

2.305,74

1.000,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

1.3

Đồ án quy hoạch dự kiến thực hiện năm 2024

6.900,00

1.500,00

1.500,00

(1)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Yên Hoa, huyện Na Hang

2024-2025

2.300,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(2)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa

2024-2025

2.300,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

(3)

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa

2024-2025

2.300,00

500,00

500,00

Sở Xây dựng

2

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

29.718,03

22.983,53

10.000,00

12.020,63

12.020,63

Từ nguồn XDCB vốn tập trung trong nước bố trí lập quy hoạch chung các đô thị theo Nghị quyết của cấp ủy tỉnh

2.1

Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2023

7.594,63

7.594,63

3.200,00

4.330,99

4.330,99

(1)

Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt

1.511,64

1.511,64

600,00

909,64

909,64

Sở Xây dựng

(2)

Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS

1.562,49

1.562,49

500,00

1.049,59

1.049,59

Sở Xây dựng

(3)

Khu đô thị An Phú

1.123,66

1.123,66

600,00

514,63

514,63

Sở Xây dựng

(4)

Khu đô thị mới Ỷ La

1.235,00

1.235,00

500,00

707,73

707,73

Sở Xây dựng

(5)

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở Hưng Thành

708,32

708,32

500,00

199,69

199,69

Sở Xây dựng

(6)

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà

1.453,53

1.453,53

500,00

949,71

949,71

Sở Xây dựng

2.2

Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2024

15.388,90

15.388,90

6.800,00

4.262,34

4.262,34

(1)

Khu đô thị Tân Quang City1

1.647,45

1.647,45

600,00

1.032,50

1.032,50

Sở Xây dựng

(2)

Khu đô thị Tân Trào

1.347,00

1.347,00

500,00

759,00

759,00

Sở Xây dựng

(3)

Chỉnh trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng)

920,63

920,63

500,00

415,67

415,67

Sở Xây dựng

(4)

Khu Nhà ở Phường Ỷ La

640,00

640,00

500,00

101,00

101,00

Sở Xây dựng

(5)

Khu Dân cư Tân Trào

725,26

725,26

500,00

Sở Xây dựng

(6)

Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến

517,55

517,55

500,00

17,22

17,22

Sở Xây dựng

(7)

Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên

725,26

725,26

500,00

225,26

225,26

Sở Xây dựng

(8)

Khu dân cư mới tại xã Trung Môn

717,87

717,87

500,00

217,85

217,85

Sở Xây dựng

(9)

Khu đô thị Mimosa

1.200,00

1.200,00

500,00

620,00

620,00

Sở Xây dựng

(10)

Khu dân cư Lý Nhân (tên cũ: Khu đô thị Trung Môn)

1.147,87

1.147,87

600,00

561,84

561,84

Sở Xây dựng

(11)

Khu đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương

1.250,00

1.250,00

600,00

Sở Xây dựng

(12)

Khu dân cư xã Trung Môn

850,00

850,00

500,00

312,00

312,00

Sở Xây dựng

(13)

Quy hoạch chung khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân golf hồ ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang

3.700,00

3.700,00

500,00

Sở Xây dựng

2.3

Đồ án quy hoạch dự kiến thực hiện năm 2024

6.734,50

3.427,30

3.427,30

(1)

Khu nhà ở đô thị Phương Bắc

2023-2024

844,70