Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
511/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 511/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
25 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2024, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch đầu tư
công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
855/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 146/TTr-SKH ngày 19/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang như
sau:
1. Tổng số vốn Ngân sách địa phương
năm 2024 được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023: 1.932.030 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn
tập trung trong nước: 573.030 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất: 1.035.000 triệu đồng.
Tổng số thu tiền sử dụng đất
của các huyện, thành phố: 1.300.000 triệu đồng; trong đó:
+ Số thu tiền sử dụng đất
phân cấp về cấp tỉnh: 525.780 triệu đồng (không bao gồm chi cho công tác đo đạc,
lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất: 115.000 triệu đồng; ghi
thu, ghi chi tiền thuê đất, sử dụng đất: 150.000 triệu đồng);
+ Số thu tiền sử dụng đất tại
các huyện, thành phố: 509.220 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết: 24.000 triệu đồng.
- Địa phương bổ sung vốn
đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển
sang chi đầu tư: 300.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 01)
2. Phân bổ vốn cho các danh mục
công trình, dự án: 1.932.030 triệu đồng, trong đó:
2.1. Vốn ngân sách địa
phương: 1.632.030 triệu đồng, gồm:
(1) Phân cấp cho huyện,
thành phố quản lý: 546.720 triệu đồng, gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 37.500 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 509.220 triệu đồng; trong đó:
+ Dùng để đầu tư: 504.973
triệu đồng;
+ Chi trả nợ gốc và lãi
(Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang): 4.248 triệu đồng.
(2) Chi trả nợ gốc các khoản
vay ngân sách cấp tỉnh: 2.363 triệu đồng.
(3) Chi trả nợ lãi vay ngân
sách cấp tỉnh: 726 triệu đồng.
(4) Kiên cố hóa kênh mương:
15.000 triệu đồng (Số kinh phí còn thiếu bổ sung từ nguồn tăng thu ngân
sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư).
(5) Bê tông hóa đường GTNT và
xây dựng cầu trên đường GTNT: 96.670,487 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cầu (45 cầu):
70.670,487 triệu đồng.
- Đường thôn và đường nội đồng:
26.000 triệu đồng.
(Số kinh phí còn thiếu bổ
sung từ nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang
chi đầu tư.)
(6) Công trình dự kiến hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 (16 CT): 68.437,605 triệu đồng;
trong đó:
- Công trình đã phê duyệt quyết
toán (05 CT): 1.067,806 triệu đồng.
- Công trình chưa phê duyệt quyết
toán (11 CT): 67.360,799 triệu đồng.
(7) Hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch
vốn ngân sách cấp tỉnh (01 CT): 150.000 triệu đồng.
(8) Công trình chuyển tiếp (19
CT): 209.166,02 triệu đồng, trong đó:
- Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2024 (11 CT): 108.384,138 triệu đồng.
- Công trình dự kiến hoàn thành
sau năm 2024 (08 CT): 100.781,88 triệu đồng.
(9) Công trình dự kiến khởi
công mới năm 2024 (08 CT): 44.266,89 triệu đồng.
(10) Công trình chuẩn bị đầu tư
được bố trí vốn (04 CT): 6.000 triệu đồng.
(11) Vốn NSĐP đối ứng GPMB - Dự
án thành phần số 4, xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh tuyên quang thuộc dự
án xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh MNPB: 2.500 triệu đồng.
(12) Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn:
- Nhà máy sản xuất chế biến
nông sản JW: 2.000 triệu đồng.
(13) Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 338.180 triệu đồng.
(14) Hỗ trợ thực hiện tiêu chí
đô thị loại I đối với thành phố Tuyên Quang: 100.000 triệu đồng.
(15) Nguồn thu tiền sử dụng đất
ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp tại điểm b khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 15/12/2021, còn lại chưa phân bổ chi tiết: 50.000 triệu đồng.
2.2. Nguồn tăng thu ngân
sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 300.000 triệu đồng,
trong đó:
(1) Kiên cố hóa kênh mương:
20.000 triệu đồng.
(2) Bê tông hóa đường GTNT và
xây dựng cầu trên đường GTNT: 10.000 triệu đồng, trong đó: Xây dựng cầu trên đường
giao thông nông thôn (45 cầu): 10.000 triệu đồng.
(3) Công trình dự kiến hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 (12 CT): 22.357 triệu đồng;
trong đó:
- Công trình đã phê duyệt quyết
toán (09 CT): 11.700,352 triệu đồng.
- Công trình chưa phê duyệt quyết
toán (03 CT): 10.656,648 triệu đồng.
(4) Công trình chuyển tiếp (08
CT): 99.643 triệu đồng; trong đó:
- Công trình dự kiến hoàn thành
năm 2024 (06 CT): 86.212 triệu đồng.
- Công trình hoàn thành sau năm
2024 (02 CT): 13.431 triệu đồng.
(5) Công trình khởi công mới
(03 CT): 38.000 triệu đồng.
(6) Chuẩn bị đầu tư (07 CT):
96.000 triệu đồng.
(7) Vốn đối ứng quỹ bảo vệ môi
trường: 3.000 triệu đồng.
(8) Ủy thác qua Ngân hàng chính
sách để thực hiện cho vay: 8.000 triệu đồng.
(9) Bổ sung quỹ đầu tư phát triển
của tỉnh: 3.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Biểu số 02)
2.3. Công trình hoàn thành
chờ phê duyệt quyết toán: Sau khi được phê duyệt quyết toán số vốn còn thiếu
sẽ được bố trí trong thời gian tiếp theo.
(Chi
tiết theo Biểu số 03)
Điều 2. Sở
Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về số liệu, tính
chính xác, sự tuân thủ các quy định của pháp luật đối với các nội dung tham
mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch tại Tờ trình số 146/TTr-SKH
ngày 19/12/2023 nêu trên.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố và các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Giao các sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan
theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo
đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các chủ đầu tư và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (Ch)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Trung ương giao năm 2024
|
Địa phương giao năm 2024
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
1.596.030
|
1.932.030
|
|
I
|
TRUNG ƯƠNG GIAO NĂM 2024
|
1.596.030
|
1.632.030
|
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước
|
573.030
|
573.030
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.000.000
|
1.035.000
|
|
|
Tổng số thu tiền sử dụng
đất các huyện, thành phố:
|
|
1.300.000
|
Phân bổ theo Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND
tỉnh
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Chi đầu tư (a+b+c)
|
|
1.035.000
|
|
a)
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
509.220
|
|
b)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
525.780
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Xây dựng Nông thôn mới
|
|
335.780
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng đường cao
tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
|
|
40.000
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện tiêu chí
đô thị loại I đối với thành phố Tuyên Quang
|
|
100.000
|
Văn bản số 4442/UBND-ĐTXD ngày 28/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp tại điểm b khoản 4 Điều 4 Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 15/12/2021, còn lại chưa phân bổ chi tiết
|
|
50.000
|
Dự kiến bố trí thực hiện xây dựng nông thôn mới
|
2.2
|
Chi cho công tác đo đạc, lập
CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất
|
|
115.000
|
|
2.3
|
Ghi thu ghi, chi tiền thuê đất,
sử dụng đất
|
|
150.000
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
23.000
|
24.000
|
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG BỔ SUNG VỐN ĐẦU
TƯ NĂM 2024
|
-
|
300.000
|
|
1
|
Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết
kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
|
300.000
|
|
Biểu số 02
BIỂU GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số: 511/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KC - HT
|
Giá trị dự án được phê duyệt
|
Giá trị dự toán được phê duyệt
|
Giá trị trúng thầu xây lắp +CPXDCB# + ĐBGPMB
|
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt
|
Vốn đã bố trí đến năm 2023
|
KẾ HOẠCH 2024 (THEO NGUỒN VỐN)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
XDCB vốn tập trung trong nước
|
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất
|
Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi
thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Tổng số
|
Ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
Ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
1.932.030,0
|
573.030,0
|
24.000,0
|
1.035.000,0
|
509.220,0
|
525.780,0
|
300.000,0
|
|
|
I
|
VỐN PC CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
546.720,0
|
37.500,0
|
|
509.220,0
|
509.220,0
|
|
|
|
|
I.1
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
37.500,0
|
37.500,0
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu
tư: Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn bản, tổ dân phố; làm đường thôn và đường
nội đồng (Thực hiện Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh); Vốn đối ứng, đầu tư xây dựng công trình thuộc 03 Chương trình
MTQG, lập và điều chỉnh quy hoạch.
|
1
|
Huyện
Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
5.100,0
|
5.100,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hoá
|
|
|
|
|
|
|
6.300,0
|
6.300,0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
4.800,0
|
4.800,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
6.400,0
|
6.400,0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
6.200,0
|
6.200,0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
3.700,0
|
3.700,0
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang ưu tiên hỗ trợ
xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố; bố trí vốn chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng đường
Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang .
|
I.2
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
509.220,0
|
|
|
509.220,0
|
509.220,0
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
7.500,0
|
|
|
7.500,0
|
7.500,0
|
|
|
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
8.250,0
|
|
|
8.250,0
|
8.250,0
|
|
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hoá
|
|
|
|
|
|
|
26.250,0
|
|
|
26.250,0
|
26.250,0
|
|
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
42.120,0
|
|
|
42.120,0
|
42.120,0
|
|
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
54.600,0
|
|
|
54.600,0
|
54.600,0
|
|
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
152.100,0
|
|
|
152.100,0
|
152.100,0
|
|
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
218.400,0
|
|
|
218.400,0
|
218.400,0
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi trả nợ gốc và lãi từ nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
4.248,0
|
|
|
4.248,0
|
4.248,0
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ GỐC KHOẢN VAY LẠI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
2.363,0
|
2.363,0
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
726,0
|
726,0
|
|
|
|
|
|
|
Chi trả nợ gốc và lãi Chương trình đô thị
MNPB
|
IV
|
HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/NQ-HĐND NGÀY
15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH)
|
|
|
|
194.558,0
|
|
155.800,00
|
35.000,00
|
15.000,0
|
|
|
|
|
20.000,0
|
Có kế hoạch phân bổ riêng
|
Năm 2024 bố trí vốn thanh toán khối lượng
hoàn thành năm 2022, 2023): 35.000 tr.đ
|
IV
|
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN
2021-2025
|
|
|
|
|
|
239.410,4
|
106.670,5
|
96.670,487
|
|
|
|
|
10.000,0
|
|
|
1
|
Cầu
trên đường GTNT
|
|
|
351.000,0
|
|
|
151.000,0
|
80.670,5
|
70.670,487
|
|
|
|
|
10.000,0
|
Sở Giao thông Vận tải (Có kế hoạch phân bổ
chi tiết riêng)
|
Năm 2024, xây dựng 45 cầu; Dự kiến nhu cầu
kinh phí: 105.750 tr.đồng;
|
2
|
Đường
thôn và đường nội đồng
|
|
|
117.514,4
|
|
|
88.410,4
|
26.000,0
|
26.000,0
|
|
|
|
|
|
Các huyện, thành phố (Có kế hoạch phân bổ
chi tiết riêng)
|
Năm 2024 thực hiện 209 km đường (đường thôn:
128,0 km; đường nội đồng: 81,0 km); Tổng nhu cầu vốn: 60.020 tr.đồng; Dự kiến
nguồn XDCB vốn tập trung trong nước 25.000 tr.đồng.
|
V
|
CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRƯỚC NGÀY
31/12/2023
|
|
|
|
|
|
4.405.232,40
|
90.794,605
|
67.507,605
|
930,00
|
|
|
|
22.357,000
|
|
36 công trình
|
V.1
|
Công trình đã phê duyệt quyết toán
|
|
958.560,0
|
871.724,0
|
|
908.783,7
|
861.929,9
|
12.777,2
|
1.076,806
|
|
|
|
|
11.700,352
|
|
14 công trình
|
1
|
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
10.000,0
|
10.000,00
|
|
9.573,04
|
9.500,0
|
73,042
|
73,042
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Trụ
sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
10.000,0
|
9.810,557
|
|
9.810,56
|
9.625,0
|
185,557
|
185,557
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
3
|
Trụ
sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
10.000,0
|
9.629,412
|
|
9.629,41
|
9.584,417
|
44,995
|
44,995
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
4
|
Trụ
sở UBND xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
2021-2023
|
10.000,0
|
10.000,00
|
|
9.837,871
|
9.500,0
|
337,871
|
337,871
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
5
|
Trụ
sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên
|
2021-2023
|
10.000,0
|
10.000,00
|
|
9.935,341
|
9.500,0
|
435,341
|
435,341
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
6
|
Dự
án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang
|
2017-2020
|
852.219,54
|
822.284,00
|
|
803.671,00
|
766.977,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông
|
|
7
|
Xây
dựng trường PTDT bán trú THCS Sinh Long và các hạng mục phục trợ, huyện Na
Hang
|
2019-2021
|
12.568,63
|
|
|
12.568,63
|
10.950,00
|
1.236,000
|
|
|
|
|
|
1.236,0
|
UBND huyện Na Hang
|
|
8
|
Quy
hoạch và San nền trường PTDT bán trú THCS Thượng Nông ở địa điểm mới
|
2019-2020
|
5.491,03
|
|
|
5.491,03
|
5.344,48
|
146,552
|
|
|
|
|
|
146,552
|
UBND huyện Na Hang
|
|
9
|
Kè
suối Nặm Mường xã Côn Lôn
|
2020-2021
|
3.611,45
|
|
|
3.611,45
|
2.670,00
|
941,449
|
|
|
|
|
|
941,449
|
UBND huyện Na Hang
|
|
10
|
Nhà
lớp học Trường PTDT nội trú huyện Na Hang và các hạng mục phụ trợ
|
2019-2021
|
7.614,88
|
|
|
7.614,88
|
5.615,00
|
1.999,876
|
|
|
|
|
|
1.999,876
|
UBND huyện Na Hang
|
|
11
|
Sửa
chữa, nâng cấp Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thượng Giáp
|
2020-2021
|
2.198,92
|
|
|
2.198,92
|
1.225,00
|
973,919
|
|
|
|
|
|
973,919
|
UBND huyện Na Hang
|
|
12
|
Xây
dựng Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Thượng Nông
|
2019-2021
|
13.850,49
|
|
|
13.850,49
|
13.442,00
|
408,491
|
|
|
|
|
|
408,491
|
UBND huyện Na Hang
|
|
13
|
Nhà
ở bán trú học sinh Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Thượng Nông
|
2019-2021
|
6.268,07
|
|
|
6.268,07
|
4.230,00
|
2.038,065
|
|
|
|
|
|
2.038,065
|
UBND huyện Na Hang
|
|
14
|
Nâng
cấp, cải tạo cổng chính Bộ CHQS tỉnh
|
2013
|
4.737,00
|
|
|
4.723,00
|
3.767,00
|
956,000
|
|
|
|
|
|
956,000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
V.2
|
Công trình chưa phê duyệt quyết toán
|
|
5.479.889,22
|
1.615.236,78
|
3.416.584,69
|
|
3.543.302,50
|
78.017,45
|
66.430,799
|
930,00
|
|
|
|
10.656,648
|
|
22 công trình
|
1
|
Xây
dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo,
nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy
điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.
|
2021-2023
|
44.980,00
|
44.979,72
|
|
|
35.168,18
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung
tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang)
|
2021-2023
|
699.340,00
|
699.340,00
|
647.364,00
|
|
544.349,68
|
38.076,32
|
38.076,32
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
2021-2024
|
3.735.000,00
|
|
2.483.848,00
|
|
2.310.350,00
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
4
|
Cải
tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng
Thái, huyện Na Hang
|
2021-2023
|
43.950,00
|
43.950,00
|
|
|
31.000,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
5
|
Đường
Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
2022-2023
|
6.000,00
|
3.100,00
|
|
|
3.100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
6
|
Xây
dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
18.356,21
|
18.356,21
|
|
|
16.500,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
7
|
Xây
dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
2023
|
31.907,10
|
|
|
|
27.600,00
|
3.500,00
|
|
|
|
|
|
3.500,00
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
8
|
Kho
bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ
|
2019-2020
|
3.980,7
|
|
|
|
2.700,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
1.000,00
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
9
|
Xây
dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang
|
2021-2023
|
34.912,00
|
34.912,00
|
|
|
30.000,00
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
Báo Tuyên Quang
|
|
10
|
Xây
dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang
|
2016-2020
|
45.373,870
|
45.373,870
|
|
|
42.000,00
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
11
|
Xây
dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang
(Hạng mục Nhà ký túc xá học sinh - sinh viên (I-9), nhà ăn và các hạng mục phụ
trợ)
|
2021-2023
|
45.000,00
|
29.200,00
|
|
|
24.000,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
Tuyên Quan
|
|
12
|
Xây
dựng và sửa chữa Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn.
|
2021-2023
|
13.492,26
|
13.492,26
|
|
|
12.070,00
|
930,00
|
|
930,00
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
13
|
Cải
tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế
|
2022-2023
|
4.962,00
|
|
|
|
4.400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
14
|
Dự
án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
|
2020-2024
|
180.769,43
|
138.656,02
|
|
|
91.700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
15
|
Công
trình phát huy giá trị di tích tại khu Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân
Trào, huyện Sơn Dương (năm 2020 Xây dựng khu đón tiếp khách)
|
|
|
|
|
|
10.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cải
tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào
|
|
|
138.656,02
|
|
|
25.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu
tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng
|
|
|
|
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xây
dựng Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim
|
|
|
|
|
25.700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2023
|
413.916,70
|
254.850,00
|
245.500,00
|
|
149.204,37
|
4.154,48
|
4.154,479
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
|
Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ
Hàn Quốc thông qua KOICA
|
20
|
Dự
án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng
4.0, giai đoạn 2021 – 2025.
|
2021-2023
|
9.076,27
|
9.076,27
|
|
|
8.300,0
|
700,0
|
700,0
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
21
|
ĐTXD
cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang
|
2016-2020
|
100.000,00
|
92.421,73
|
|
|
87.000,0
|
6.156,6
|
|
|
|
|
|
6.156,6
|
UBND huyện Na Hang
|
|
22
|
Quy
hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050
|
2020-2021
|
48.872,69
|
48.872,69
|
39.872,69
|
|
32.160,27
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
VI
|
HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN
|
|
|
|
|
|
5.700,50
|
150.000,00
|
150.000,00
|
|
|
|
|
|
|
01 công trình
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
2021-2024
|
3.712.970,00
|
|
2.483.848,00
|
|
2.310.350,00
|
150.000,00
|
150.000,00
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
VII
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
|
|
9.873.516,43
|
1.143.162,68
|
310.088,61
|
|
3.806.296,79
|
308.809,02
|
151.496,018
|
17.670,00
|
|
|
40.000,00
|
99.643,00
|
|
33 công trình
|
VII.1
|
CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2024
|
|
2.572.705,85
|
1.143.162,68
|
310.088,61
|
|
1.040.646,79
|
194.596,14
|
90.714,138
|
17.670,00
|
|
|
|
86.212,00
|
|
20 công trình
|
VII.1.1
|
Công nghiệp
|
|
950.096,56
|
339.834,78
|
257.718,06
|
|
244.258,36
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013
-2020
|
2013-2025
|
950.096,56
|
339.834,78
|
257.718,06
|
|
244.258,36
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
|
-
|
Ưu
tiên đầu tư công trình cấp điện cho thôn chưa có điện lưới Quốc gia: Công
trình đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Trung Minh, huyện Yên Sơn
|
2024-2025
|
|
15.000,00
|
15.000,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
|
VII.1.2
|
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
425.452,78
|
54.213,80
|
34.963,55
|
|
206.604,46
|
22.000,00
|
22.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu
nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
|
83.238,98
|
|
|
|
52.420,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
2
|
Dự
án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn
thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
88.000,00
|
|
|
|
50.000,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
3
|
Dự
án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
|
|
54.213,80
|
54.213,80
|
34.963,55
|
|
37.084,46
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND Thành phố Tuyên Quang
|
Bố trí vốn hoàn thành dự án theo Văn bản
số 4188/UBND-ĐTXD ngày 30/8/2023
|
4
|
Kè
chống sạt lở bờ suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang
|
2020-2024
|
120.000,00
|
|
|
|
48.100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW:
48.000 trđ
|
5
|
Dự
án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản
Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
80.000,00
|
|
|
|
19.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW:
12.000 trđ
|
VII.1.3
|
Giao thông
|
|
336.300,00
|
177.649,70
|
|
|
130.066,40
|
38.000,00
|
|
|
|
|
|
38.000,00
|
|
|
1
|
Cải
tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang (bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1).
|
2021-2024
|
238.300,00
|
79.649,70
|
|
|
55.019,00
|
38.000,00
|
|
|
|
|
|
38.000,00
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Bố trí từ nguồn tăng thu NS, tiết kiệm
chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
-
|
Bố
trí thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1
|
|
|
|
|
|
|
18.000,00
|
|
|
|
|
|
18.000,00
|
|
|
-
|
Bố
trí vốn thực hiện giai đoạn 2 dự án Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung
Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang (bố trí thanh toán khối lượng
hoàn thành giai đoạn 2).
|
|
|
|
|
|
|
20.000,00
|
|
|
|
|
|
20.000,00
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
2
|
Xây
dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà
Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
2021-2024
|
98.000,00
|
98.000,00
|
|
|
75.047,40
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
VII.1.4
|
Quản lý Nhà nước
|
|
186.773,85
|
90.490,00
|
|
|
139.600,00
|
31.900,00
|
30.900,00
|
|
|
|
|
1.000,00
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
50.981,00
|
50.981,00
|
|
|
44.100,00
|
5.900,00
|
5.900,00
|
|
|
|
|
|
VP Huyện ủy Chiêm Hóa
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2021-2023
|
39.509,00
|
39.509,00
|
|
|
35.500,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
1.000,00
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
3
|
Đầu
tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ, tại địa điểm mới
|
2021-2024
|
96.283,85
|
|
|
|
60.000,00
|
25.000,00
|
25.000,00
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
VII.1.5
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
330.333,72
|
325.333,72
|
|
|
168.983,00
|
59.030,14
|
9.148,14
|
17.670,00
|
|
|
|
32.212,00
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn
Dương
|
2021-2024
|
69.523,72
|
69.523,72
|
|
|
36.433,00
|
32.212,00
|
|
|
|
|
|
32.212,00
|
Sở Tài chính
|
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
|
2023
|
5.000,00
|
|
|
|
2.050,00
|
2.500,00
|
2.500,00
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
2021-2024
|
255.810,00
|
255.810,00
|
|
|
130.500,00
|
24.318,14
|
6.648,14
|
17.670,00
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024, NSTW bố trí 19.500 triệu đồng
|
VII.1.6
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
223.148,94
|
129.040,68
|
17.407,00
|
|
120.334,00
|
30.666,00
|
15.666,00
|
|
|
|
|
15.000,00
|
|
|
1
|
Dự
án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2024
|
87.148,94
|
87.148,94
|
|
|
74.734,00
|
7.666,00
|
7.666,00
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên
Quang
|
|
2
|
Xây
dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc
của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
2023-2024
|
5.000,00
|
|
|
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên
Quang
|
|
3
|
Quy
hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt
Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình
|
2023-2024
|
8.000,00
|
|
|
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
4
|
Tu
bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên
|
2019-2022
|
38.000,00
|
|
|
|
2.600,00
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
5
|
Xây
dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên
Quang thuộc Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm
Bình
|
2016-2020
|
85.000,00
|
|
17.407,00
|
|
38.000,0
|
15.000,00
|
|
|
|
|
|
15.000,00
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Dự án sử dụng vốn NSTW
|
VII.1.7
|
Công nghệ thông tin
|
|
120.600,00
|
26.600,00
|
|
|
30.800,57
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề
án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt
động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn
2020-2025; trong đó:
|
2021-2025
|
120.600,00
|
26.600,00
|
|
|
30.800,57
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
Năm 2021: 11.800 trđ cấp cho huyện, thanh
phố qua QĐ giao dự toán ngân sách
|
|
-
Dự án triển khai mở rộng hệ thống hội nghị giao ban điện tử tỉnh Tuyên Quang
đến cấp xã
|
|
|
26.600,00
|
|
|
25.800,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xây dựng Nền tảng chính quyền số tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nâng cấp hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh TQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.2
|
CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2024
|
|
7.300.810,58
|
|
|
|
2.765.650,00
|
114.212,88
|
60.781,880
|
|
|
|
40.000,00
|
13.431,00
|
|
13 Công trình
|
VII.2.1
|
Giao thông - đô thị
|
|
6.814.545,32
|
|
|
|
2.432.700,00
|
44.931,00
|
1.500,00
|
|
|
|
40.000,00
|
3.431,00
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang, giai đoạn 1 - đoạn qua tỉnh
Tuyên Quang
|
2021-2025
|
6.800.000,00
|
|
|
|
2.430.000,00
|
40.000,00
|
|
|
|
|
40.000,00
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
Năm 2023, Vốn NSTW chương trình phục hồi và
phát triển KTXH: 2.430 tỷ đồng
|
2
|
Đường
giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển
du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang.
|
|
14.545,32
|
|
|
|
2.700,00
|
4.931,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
3.431,00
|
UBND huyện Na Hang
|
|
VII.2.2
|
Quản lý Nhà nước
|
|
194.685,26
|
|
|
|
110.100,00
|
29.000,00
|
19.000,00
|
|
|
|
|
10.000,00
|
|
|
1
|
Cải
tạo nâng cấp nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy
|
2023-2024
|
38.000,00
|
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
10.000,00
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2
|
Dự
án cơ sở làm việc của Công an 50 xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Xây dựng
09 Trụ sở làm việc Công an 09 xã, gồm: xã Hồng Quang, xã Phúc Yên, huyện
Lâm Bình; xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa; xã Đại Phú, huyện Sơn
Dương; xã Yên Lâm, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên; xã Kim Quan, huyện
Yên Sơn; Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang; xã Kim Phú, thành phố
Tuyên Quang).
|
2022-2024
|
44.980,00
|
|
|
|
20.100,00
|
19.000,00
|
19.000,00
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang
|
2014-2025
|
111.705,259
|
|
|
|
80.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
VII.2.3
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
18.000,00
|
|
|
|
6.750,00
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2024
|
18.000,00
|
|
|
|
6.750,00
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
2
|
Xây
dựng Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Na Hang
|
2021-2025
|
109.292,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
(Vốn tập đoàn điện lực Việt Nam tài trợ:
50.000 trđ; Vốn CTMT quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS: 33.763 trđ;
vốn NSĐP: 25.100 trđ)
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên
Quang
|
2023-2024
|
18.000,00
|
|
|
|
8.050,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
VII.2.4
|
Y tế
|
|
236.300,00
|
|
|
|
181.700,00
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện phục hồi chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới)
|
2023-2024
|
18.000,00
|
|
|
|
4.200,00
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
2
|
Dự
án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2024
|
208.000,00
|
|
|
|
170.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
Tổng mức đầu tư dự án 208,0 tỷ đồng; Lũy
kế vốn đã bố trí 168,0 tỷ đồng, trong đó năm 2024 vốn NSTW: 26,0 tỷ đồng
|
3
|
Sửa
chữa, cải tạo nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm
y tế huyện Na Hang
|
2023-2024
|
10.300,00
|
|
|
|
7.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
VII.2.5
|
Công nghệ thông tin
|
|
37.280,00
|
|
|
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên
Quang, giai đoạn 2021-2025
|
2023-2025
|
37.280,00
|
|
|
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
VII.2.6
|
Văn hóa, xã hội
|
|
|
|
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm
Bình.
|
2023-2025
|
44.500,00
|
|
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
VII.2.7
|
Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
29.400,00
|
17.281,88
|
17.281,88
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch chung đô thị mới trên địa bàn tỉnh
|
|
34.306,49
|
27.348,97
|
|
|
19.400,00
|
5.261,25
|
5.261,25
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2023
|
|
15.755,21
|
15.755,21
|
|
|
14.400,00
|
1.261,25
|
1.261,25
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
|
2.100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(2)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
2022-2023
|
1.950,29
|
1.950,29
|
|
|
1.800,00
|
140,83
|
140,83
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(3)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
|
2.100,00
|
178,52
|
178,52
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(4)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
|
2.100,00
|
192,52
|
192,52
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(5)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
|
2.100,00
|
189,52
|
189,52
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(6)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
|
2.100,00
|
192,52
|
192,52
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(7)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
|
2.100,00
|
188,82
|
188,82
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(8)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
2022-2023
|
2.300,82
|
2.300,82
|
|
|
2.100,00
|
178,52
|
178,52
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
1.2
|
Đồ án quy hoạch dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
11.651,28
|
11.593,76
|
|
|
5.000,00
|
2.500,00
|
2.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
2023-2024
|
2.389,36
|
2.389,36
|
|
|
1.000,00
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(2)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
2023-2024
|
2.315,48
|
2.315,48
|
|
|
1.000,00
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(3)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
|
2023-2024
|
2.315,48
|
2.270,74
|
|
|
1.000,00
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(4)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
2023-2024
|
2.315,48
|
2.312,44
|
|
|
1.000,00
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(5)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
2023-2024
|
2.315,48
|
2.305,74
|
|
|
1.000,00
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
1.3
|
Đồ án quy hoạch dự kiến thực hiện năm 2024
|
|
6.900,00
|
|
|
|
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
2024-2025
|
2.300,00
|
|
|
|
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(2)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa
|
2024-2025
|
2.300,00
|
|
|
|
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(3)
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
2024-2025
|
2.300,00
|
|
|
|
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng
trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
29.718,03
|
22.983,53
|
|
|
10.000,00
|
12.020,63
|
12.020,63
|
|
|
|
|
|
|
Từ nguồn XDCB vốn tập trung trong nước bố
trí lập quy hoạch chung các đô thị theo Nghị quyết của cấp ủy tỉnh
|
2.1
|
Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2023
|
|
7.594,63
|
7.594,63
|
|
|
3.200,00
|
4.330,99
|
4.330,99
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Khu
đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt
|
|
1.511,64
|
1.511,64
|
|
|
600,00
|
909,64
|
909,64
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(2)
|
Khu
đô thị LUXYRY PARK VIEWS
|
|
1.562,49
|
1.562,49
|
|
|
500,00
|
1.049,59
|
1.049,59
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(3)
|
Khu
đô thị An Phú
|
|
1.123,66
|
1.123,66
|
|
|
600,00
|
514,63
|
514,63
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(4)
|
Khu
đô thị mới Ỷ La
|
|
1.235,00
|
1.235,00
|
|
|
500,00
|
707,73
|
707,73
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(5)
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở Hưng Thành
|
|
708,32
|
708,32
|
|
|
500,00
|
199,69
|
199,69
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(6)
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà
|
|
1.453,53
|
1.453,53
|
|
|
500,00
|
949,71
|
949,71
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
2.2
|
Đồ án quy hoạch hoàn thành năm 2024
|
|
15.388,90
|
15.388,90
|
|
|
6.800,00
|
4.262,34
|
4.262,34
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Khu
đô thị Tân Quang City1
|
|
1.647,45
|
1.647,45
|
|
|
600,00
|
1.032,50
|
1.032,50
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(2)
|
Khu
đô thị Tân Trào
|
|
1.347,00
|
1.347,00
|
|
|
500,00
|
759,00
|
759,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(3)
|
Chỉnh
trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng)
|
|
920,63
|
920,63
|
|
|
500,00
|
415,67
|
415,67
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(4)
|
Khu
Nhà ở Phường Ỷ La
|
|
640,00
|
640,00
|
|
|
500,00
|
101,00
|
101,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(5)
|
Khu
Dân cư Tân Trào
|
|
725,26
|
725,26
|
|
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(6)
|
Chỉnh
trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến
|
|
517,55
|
517,55
|
|
|
500,00
|
17,22
|
17,22
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(7)
|
Chỉnh
trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
|
725,26
|
725,26
|
|
|
500,00
|
225,26
|
225,26
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(8)
|
Khu
dân cư mới tại xã Trung Môn
|
|
717,87
|
717,87
|
|
|
500,00
|
217,85
|
217,85
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(9)
|
Khu
đô thị Mimosa
|
|
1.200,00
|
1.200,00
|
|
|
500,00
|
620,00
|
620,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(10)
|
Khu
dân cư Lý Nhân (tên cũ: Khu đô thị Trung Môn)
|
|
1.147,87
|
1.147,87
|
|
|
600,00
|
561,84
|
561,84
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(11)
|
Khu
đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương
|
|
1.250,00
|
1.250,00
|
|
|
600,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(12)
|
Khu
dân cư xã Trung Môn
|
|
850,00
|
850,00
|
|
|
500,00
|
312,00
|
312,00
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(13)
|
Quy
hoạch chung khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân golf hồ ngòi Là tại các
xã Chân Sơn, Trung Môn huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang
|
|
3.700,00
|
3.700,00
|
|
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
2.3
|
Đồ án quy hoạch dự kiến thực hiện năm 2024
|
|
6.734,50
|
|
|
|
|
3.427,30
|
3.427,30
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Khu
nhà ở đô thị Phương Bắc
|
2023-2024
|
844,70
|
|
| | |