|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3509/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3509/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 14
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ TTHC ĐÃ CÔNG BỐ
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2825/QĐ-UBND NGÀY 11/10/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018; Quyết
định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 828/TTr- SKHĐT ngày 07/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục TTHC ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư; sửa đổi nội dung một số TTHC đã công bố tại Quyết định số
2825/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, chi tiết tại Danh mục kèm
theo.
1. Ban hành mới 07 TTHC thuộc
lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
2. Sửa đổi nội dung 15 TTHC tại
số thứ tự: 14, 16, 17, 18, 20, 21, 25, 39, 42, 44, 45, 46, 47, 50, 51, Mục I.1
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Phần A Danh mục TTHC được
chuẩn hóa lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh và UBND cấp huyện, UBND
cấp xã kèm theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh.
3. Các nội dung không sửa đổi,
tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại
Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy
định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- BQL các Khu công nghiệp tỉnh;
- Viễn thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- UBND cấp xã (do UBND cấp huyện sao gửi);
- Các phòng, TT: KGVX, TH, CN, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC ( Tg 3 ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI NỘI DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI: LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
TT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3,
4)
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I. Thành lập và hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14;
- Nghị định số 38/2018/NĐ- CP
ngày 11/3/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
X
|
X
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2
|
X
|
X
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2
|
X
|
X
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2
|
X
|
X
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
Không quy định
|
2
|
X
|
X
|
II. Thủ tục về đề nghị hỗ
trợ tư vấn
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử
dụng dịch vụ tư vấn
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa số 04/2017/QH14;
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
ngày 26/8/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI LỆ PHÍ VÀ THỜI GIAN (Đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết
định số 2825/QĐ-UBND ngày 11/10/2021)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Nội dung điều chỉnh
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
(Số thứ tự TTHC tại danh mục ban hành kèm theo QĐ số 2825/QĐ-UBND)
|
Phí lệ phí
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
TTHC số 50 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Không quy định
|
|
TTHC số 51 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
3
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Lệ phí: Không quy định
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp 100.000 đồng/lần.
|
|
TTHC số 14 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
4
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Lệ phí: Không quy định
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp 100.000 đồng/lần.
|
|
TTHC số 16 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
5
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Lệ phí: Không quy định
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp 100.000 đồng/lần.
|
|
TTHC số 17 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
6
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Không quy định
|
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
TTHC số 18 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
7
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Không quy định
|
|
TTHC số 20 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
8
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Không quy định
|
|
TTHC số 44 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
9
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
Không quy định
|
|
TTHC số 45 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
10
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Không quy định
|
|
TTHC số 46 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
11
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
|
TTHC số 47 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
12
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
TTHC số 21 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
13
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trường hợp Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
TTHC số 25 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
14
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không
- Tạm ngừng kinh doanh được
miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
TTHC số 39 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
15
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Miễn lệ phí
|
|
TTHC số 42 Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp mục I.1
|
Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk; sửa đổi nội dung thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 2825/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3509/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk; sửa đổi nội dung thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 2825/QĐ-UBND
193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|