Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3133/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Kế hoạch tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 3133/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 23/11/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3133/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 23 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm sốát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm sốát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 3819/SKHĐT- VP ngày 27/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm sốát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐTCCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thc hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất

Mã TTHC: 2.002283

(TTHC được công bố tại Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Không

Luật đấu thầu;

Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/2/2020 của Chính phủ;

Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Quyết định số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Mã TTHC: 2.001610

(TTHC được công bố tại Quyết đinh số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh.

Luật Doanh nghiệp;

Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ;

Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Mã TTHC: 2.001583

(TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiểp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địà chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh.

Luật Doanh nghiệp;

Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ;

Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Mã TTHC: 2.001199

(TTHC được công bố tại Quyết định số 3 646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh.

Luật Doanh nghiệp;

Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ;

Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Mã TTHC: 2.002043

(TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh.

Luật Doanh nghiệp;

Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ;

Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Mã TTHC: 2.002042

(TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh.

Luật Doanh nghiệp;

Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ;

Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

6

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đi với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mã TTHC: 2.002069

(TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh.

Luật Doanh nghiệp;

Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ;

Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Mã TTHC: 2.002079

(TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh.

Luật Doanh nghiệp;

Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ;

Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

8

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mã TTHC: 2.002072

(TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh.

Luật Doanh nghiệp;

Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ;

Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

9

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Mã TTHC: 2.002084

(TTHC được công bố tại Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

03 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử tại địa chỉ dangkykinhdoanh. gov.vn, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ kinh doanh.

Luật Doanh nghiệp;

Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;

Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ;

Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Ghi chú: Dữ liệu TTHC được công khai tại Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3133/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


561

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.42.198
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!