ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2620/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 24 tháng 11
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố cập nhật, sửa đổi nội
dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 89/TTr-SKHĐT ngày 18/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm
theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
(kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với thủ
tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh); Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai
thủ tục hành chính và các Quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng: KT, QHXD, TH, CCHC (VLi05/21);
- Lưu: VT. Lai(326).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2620/QĐ-UBND
ngày 24/11/2021 của Chủ ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tàng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà
Mau theo địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh, cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ
https://dangkykinhdoanh.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời
gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ
theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có) được sửa đổi
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt
giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010010” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia
|
2.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt
giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí đảng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010023” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt
giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện từ.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010031” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia (Chuyển TTHC từ Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 1488/QĐ-UBND vào danh mục TTHC mới ban hành của
Quyết định này)
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết được sửa đổi
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Căn
cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Ghi
chú
|
1.
|
2.001996.000.00.00.H12
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty họp
danh)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001996” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
2.002044.000.00.00.H12
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.002044” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
2.001992.000.00.00.H12
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: Không dược quy định tại
Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số
47/2019/TT-BTC)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001992” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
2.001954.000.00.00.H12
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 33,33%), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành
kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001954” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
2.002070.000.00.00.H12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.002070” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6.
|
2.002031.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
-
Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí
đăng doanh nghiệp; Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.002031” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7.
|
1.005176.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cất giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
-
Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần; Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử; Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu
phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.005176” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8.
|
2.002034.000.00.00.H12
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần, Phí công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.002034” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9.
|
2.002015.000.00.00.H12
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nếu đăng
ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.002015” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10.
|
2.002029.000.00.00.H12
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Lệ phí:
- Tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo
Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Tạm ngừng kinh doanh được miễn
lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.002029” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11.
|
2.002020.000.00.00.H12
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.002020” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
12.
|
2.000368.000.00.00.H12
|
Chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Lệ phí: Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối,
tích hợp theo mã hồ sơ “2.000368” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
13.
|
2.000416.000.00.00.H12
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Lệ phí: Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000416” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
14.
|
2.000375.000.00.00.H12
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng
ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000375” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
15.
|
1.010029.000.00.00.H12
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cất giảm 33,33%), kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010029” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số Danh mục có 18 TTHC (Có 03 TTHC mới ban hành; 15 TTHC sửa đổi, bổ sung, thay
thế)./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VA ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ,
TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC
TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2620/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Chủ ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
|
Tiếp
nhận và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp
nhận và Trả kết quả Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Mức
Mức độ 3 độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của Doanh nghiệp cấp tỉnh
|
03
|
0
|
03
|
0
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
1.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
|
X
|
|
X
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp
nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Mức
Mức độ 3 độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của Doanh nghiệp cấp tỉnh
|
15
|
0
|
15
|
0
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
1
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính
|
X
|
|
X
|
|
|
8
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
X
|
|
X
|
|
|
9
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
|
10
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
X
|
|
X
|
|
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
X
|
|
|
12
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
X
|
|
X
|
|
|
13
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
X
|
|
X
|
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
X
|
|
|
15
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong
trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
|
Tổng
số Danh mục có 18 TTHC (có 03 TTHC mới ban hành; 15 TTHC sửa đổi, bổ sung,
thay thế)./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 2620/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Chủ ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Các thủ tục: 1. Đề nghị dừng thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp; 2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định
giải thể doanh nghiệp; 3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và
hoạt động kinh doanh chứng khoán.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 33, 33%), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch
và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp):
0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký
kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng
ký doanh nghiệp, trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt (nếu từ chối có văn bản
nêu rõ lý do): 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ CẤP TỈNH
Các thủ tục: 1. Thông báo thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh); 2. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết; 3. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết; 4.
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế);
5. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại;
6. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 33, 33%), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch
và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp):
0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký
kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyên trình Lãnh đạo phòng xem xét
phê duyệt; sau khi Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy
và trình Lãnh đạo phòng ký: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh).
a). Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b). Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch
và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp):
0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký
kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng
ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt; sau khi Lãnh đạo
phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng
ký: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
8. Thủ tục: Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
a). Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b). Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng
Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm
việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký
kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng
ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo
phòng xem xét phê duyệt; sau khi Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống,
Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, cập nhật thông tin về chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết
quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
9. Thủ tục: Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt; hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chỉ
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
a). Thời gian giải quyết:
- Đối với đăng ký thành lập, thay đổi
nội nội dung, đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
- Đối với trường hợp Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì thời hạn 05 ngày làm việc
(trong đó tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 03 ngày làm việc; tại cơ quan Thuế: 02
ngày làm việc), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b). Quy trình giải quyết
* Đối với đăng ký thành lập, thay
đổi nội nội dung, đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng
Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm
việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký
kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng
ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt; sau khi Lãnh đạo
phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng
ký: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
* Đối với Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng
Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm
việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký
kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyên trình Lãnh đạo phòng xem xét,
phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo phòng xem xét, phê
duyệt hồ sơ, truyền giao dịch liên thông giải quyết thủ tục hành chính đến cơ
quan Thuế lấy ý kiến việc Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh: 01 ngày làm việc.
+ Bước 4: Sau khi được cơ quan Thuế
thống nhất, Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và
trình Lãnh đạo phòng ký: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống phát hành, gửi hồ sơ về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm
việc.
- Quy trình tại cơ quan Thuế
Khi cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch
từ Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia của Sở Kế hoạch và Đầu tư
(Phòng Đăng ký kinh doanh); Cơ quan Thuế xác nhận giao dịch, xem xét đồng ý Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, trả kết quả
giao dịch về Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia đến Phòng đăng ký
kinh doanh: 02 ngày làm việc.
10. Thủ tục: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính.
a). Thời gian giải quyết:
- Đối với Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 33,33%), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ (trong
đó tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 1,5 ngày làm việc; tại cơ quan Thuế (Cắp mã số thuế
(MST): 0,5 ngày làm việc).
- Đối với trường hợp Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc (trong đó: tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 03 ngày làm việc; tại cơ quan Thuế:
02 ngày làm việc), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b). Quy trình giải quyết:
* Đối với Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng
Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm
việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký
kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng
ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt; sau khi Lãnh đạo
phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và trình Lãnh đạo phòng
ký: 01 ngày làm việc.
+ Bước 3: Sau khi có MST, Chuyên viên
xử lý hồ sơ in giấy và trình Lãnh đạo phòng ký. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan
kết quả giải quyết đính kèm lên Hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại cơ
quan Thuế
Khi cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch
từ Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia của Sở Kế hoạch và Đầu tư
(Phòng Đăng ký kinh doanh); Cơ quan Thuế xác nhận giao dịch, xem xét cấp mã số
thuế: Xác nhận giao dịch, trả kết quả giao dịch về Hệ thống thông tin đăng ký
doanh nghiệp quốc gia đến Phòng Đăng ký kinh doanh: 0,5 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết đối với trường
hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng
Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm
việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký
kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng
ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo phòng xem xét, phê
duyệt hồ sơ, truyền giao dịch liên thông giải quyết thủ tục hành chính đến cơ
quan Thuế lấy ý kiến việc Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh: 01 ngày làm việc.
+ Bước 4: Sau khi được cơ quan Thuế
thống nhất, Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và
trình Lãnh đạo phòng ký: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên Hệ thống phát hành, gửi hồ sơ về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm
việc.
- Quy trình tại cơ quan Thuế:
Khi cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch
từ Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia của Sở Kế hoạch và Đầu tư
(Phòng Đăng ký kinh doanh); Cơ quan Thuế xác nhận giao dịch, xem xét đồng ý Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, trả kết quả
giao dịch về Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia đến Phòng đăng ký
kinh doanh: 02 ngày làm việc.
11. Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
a). Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
(Trong đó: tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 03 ngày làm việc; tại cơ quan Thuế (chấp thuận
cho chấm dứt hoạt động): 02 ngày làm việc).
b). Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng
Đăng ký kinh doanh trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp): 0,25 ngày làm
việc.
+ Bước 2: Chuyên viên phòng Đăng ký
kinh doanh xử lý hồ sơ (nhập dữ liệu) và scan hồ sơ lên Hệ thống thông tin đăng
ký doanh nghiệp, chuyển trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo phòng xem xét, phê
duyệt hồ sơ, truyền giao dịch liên thông giải quyết thủ tục
hành chính đến cơ quan Thuế lấy ý kiến việc Chấm dứt hoạt động chi nhánh, Văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 01 ngày làm việc.
+ Bước 4: Sau khi được cơ quan Thuế
thống nhất, Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trên Hệ thống, Chuyên viên in giấy và
trình Lãnh đạo phòng ký: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống phát hành, gửi hồ sơ về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm
việc.
- Quy trình giải quyết tại cơ
quan Thuế
Khi cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch
từ Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia của Sở Kế hoạch và Đầu tư
(Phòng Đăng ký kinh doanh); Cơ quan Thuế xác nhận giao dịch, xem xét đồng ý chấm
dứt hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, trả kết quả
giao dịch về Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia đến Phòng đăng ký
kinh doanh: 02 ngày làm việc.
12. Thủ tục: Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng
Đăng ký kinh doanh): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp và đăng tải các giấy tờ quy định trên cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp: 2,75 ngày làm việc.
Các thủ tục: 13. Chuyển đổi doanh
nghiệp thành doanh nghiệp xã hội;
14. Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng
Đăng ký kinh doanh): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp và đăng tải Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường trên
cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: 2,75 ngày làm việc.
15. Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 33,33%), kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng
Đăng ký kinh doanh): 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp và đăng tải Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường trên
cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: 1,75 ngày
làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan,
đơn vị cỏ thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
trước 01 buổi.