1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh
theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung
cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông
tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và
Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai,
niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập
quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định
này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi
bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo
của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật đầy đủ
danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời
gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
I
|
THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 21 TTHC
|
1
|
Lĩnh
vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn
điều lệ
|
1.1
|
2.001025.000.00.00.H47
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại
doanh nghiệp số 69/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ.
|
|
1.2
|
2.000529.000.00.00.H47
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.3
|
2.001061.000.00.00.H47
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
2
|
Lĩnh
vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
2.1
|
1.009493.000.00.00.H47
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chi phí thẩm định được tính bằng 20% định mức hoặc dự toán chi phí thẩm
tra (quy định tại Điều 16 Nghị định số 35/2021/NĐ-CP)
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày
18/6/2020.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ.
|
|
2.2
|
1.009494.000.00.00.H47
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
|
2.3
|
1.009491.000.00.00.H47
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp
tỉnh)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
|
2.4
|
1.009492.000.00.00.H47
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
|
3
|
Lĩnh
vực đấu thầu
|
3.1
|
2.002283.000.00.00.H47
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021. - Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021.
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020.
- Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021.
|
|
4
|
Đầu
tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
4.1
|
2.002053.000.00.00.H47
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
- Luật đầu tư công.
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
|
|
5
|
Lĩnh
vực đầu tư tại Việt Nam
|
5.1
|
1.009644.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư nngày 17/6/2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
|
5.2
|
1.009655.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.3
|
1.009654.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.4
|
1.009650.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.5
|
1.009649.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.6
|
1.009652.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.7
|
1.009653.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.8
|
1.009656.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.9
|
1.009642.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.10
|
1.009645.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.11
|
1.009646.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6
|
Lĩnh
vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
6.1
|
2.000765.000.00.00.H47
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
- Đối với ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc.
- Đối với ngân sách trung ương: thực hiện quy định pháp luật về đầu tư
công.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ.
|
|
Tổng cộng: 21 TTHC
|
21
|
18
|
3
|
|
|
|
II
|
THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH: 3 TTHC
|
Đã ủy quyền giải quyết tại
Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/25023
|
III
|
THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 116 TTHC
|
1
|
Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1.1
|
2.002016.000.00.00.H47
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: Miễn lệ phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/04/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
|
1.2
|
2.002020.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: Miễn lệ phí.
|
|
1.3
|
2.002022.000.00.00.H47
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
- Thông báo: 01 ngày làm việc; - Giải thể: 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: Miễn lệ phí
|
|
1.4
|
2.002023.000.00.00.H47
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Thông báo: 01 ngày làm việc; - Giải thể: 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: Miễn lệ phí
|
|
1.5
|
2.002031.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí:
+ 50.000
+ Miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp1
|
|
1.6
|
2.002029.000.00.00.H47
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không. - Lệ phí: Miễn lệ phí.
|
|
1.7
|
2.002015.000.00.00.H47
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí:
+ 50.000 đồng/lần đối với trường hợp cấp GCN đăng ký doanh nghiệp.
+ Miễn lệ phí trong các trường hợp2
|
|
1.8
|
2.002017.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.9
|
2.002018.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.10
|
2.002032.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.11
|
2.002033.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.12
|
2.002034.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.13
|
2.002059.000.00.00.H47
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.14
|
2.002057.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.15
|
2.002083.000.00.00.H47
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.16
|
2.002045.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.17
|
2.001954.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.18
|
2.001992.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.19
|
2.002044.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.20
|
2.001993.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.21
|
2.001996.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.22
|
2.002000.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.23
|
1.005114.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.24
|
2.002008.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.25
|
2.002009.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.26
|
2.002010.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000. - Lệ phí: 50.000.
|
|
1.27
|
2.002011.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.28
|
2.002041.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.29
|
2.002042.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.30
|
2.002043.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.31
|
2.001199.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.32
|
2.001583.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.33
|
2.001610.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.34
|
1.010023.000.00.00.H47
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: Miễn lệ phí.
|
|
1.35
|
1.010010.000.00.00.H47
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: Miễn lệ phí.
|
|
1.36
|
2.002060.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.37
|
2.002085.000.00.00.H47
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: 50.000.
|
|
1.38
|
1.005176.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.39
|
2.002072.000.00.00.H47
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.40
|
2.002075.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.41
|
2.002070.000.00.00.H47
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.42
|
2.002069.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.43
|
1.005169.000.00.00.H47
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.44
|
1.010026.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: 100.000.
- Lệ phí: Miễn lệ phí.
|
|
1.45
|
1.010029.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.46
|
1.010031.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.47
|
1.010030.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
1.48
|
1.010027.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
2
|
Lĩnh
vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
2.1
|
2.000368.000.00.00.H47
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/04/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
|
2.2
|
2.000375.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
2.3
|
2.000416.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 50.000
|
|
3
|
Lĩnh
vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn
điều lệ
|
3.1
|
2.000529.000.00.00.H47
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại
doanh nghiệp số 69/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ.
|
|
3.2
|
2.001061.000.00.00.H47
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
3.3
|
2.001025.000.00.00.H47
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
3.4
|
1.002395.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động,
chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
3.5
|
2.001021.000.00.00.H47
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
hoặc giao quản lý)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
4
|
Lĩnh
vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
4.1
|
2.002418.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
- Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017.
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 28/6/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
|
4.2
|
2.002004.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
4.3
|
2.002005.000.00.00.H47
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
4.4
|
2.000005.000.00.00.H47
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
4.5
|
1.000016.000.00.00.H47
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
4.6
|
2.000024.000.00.00.H47
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
4.7
|
2.001999.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5
|
Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
5.1
|
2.001962.000.00.00.H47
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
- Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.
|
|
5.2
|
1.005283.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.3
|
1.005046.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.4
|
1.005124.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
5.5
|
1.005064.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
20.000
|
|
5.6
|
1.005072.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
20.000
|
|
5.7
|
1.005056.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
200.000
|
|
5.8
|
2.001957.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
200.000
|
|
5.9
|
2.001979.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
200.000
|
|
5.10
|
1.005122.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
200.000
|
|
5.11
|
1.005047.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
20.000
|
|
5.12
|
1.005003.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
20.000
|
|
5.13
|
2.002013.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
200.000
|
|
5.14
|
1.005125.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
200.000
|
|
5.15
|
2.002125.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
20.000
|
|
6
|
Lĩnh
vực đầu tư tại Việt Nam
|
6.1
|
1.009729.000.00.00.H47
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư nngày 17/6/2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
|
6.2
|
1.009731.000.00.00.H47
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.3
|
1.009661.000.00.00.H47
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.4
|
1.009659.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.5
|
1.009671.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.6
|
1.009644.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.7
|
1.009655.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.8
|
1.009654.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.9
|
1.009650.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.10
|
1.009649.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.11
|
1.009647.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.12
|
1.009652.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.13
|
1.009653.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.14
|
1.009656.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.15
|
1.009657.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.16
|
1.009642.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.17
|
1.009645.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.18
|
1.009736.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.19
|
1.009662.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.20
|
1.009665.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.21
|
1.009664.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
6.22
|
1.009646.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
7
|
Lĩnh
vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
7.1
|
1.009493.000.00.00.H47
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Chi phí thẩm định được tính bằng 20% định mức hoặc dự toán chi phí thẩm
tra (quy định tại Điều 16 Nghị định số 35/2021/NĐ -CP)
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày
18/6/2020. - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ.
|
|
7.2
|
1.009494.000.00.00.H47
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
|
7.3
|
1.009491.000.00.00.H47
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp
tỉnh)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
|
7.4
|
1.009492.000.00.00.H47
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
|
8
|
Lĩnh
vực đấu thầu
|
8.1
|
2.002283.000.00.00.H47
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021.
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020.
- Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021.
|
|
8.2
|
TTHC do địa phương quy định
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
|
8.3
|
TTHC do địa phương quy định
|
Thẩm định và phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
9
|
Lĩnh
vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn
lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
9.1
|
2.002335.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
Nghị định 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ
|
Được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-
UBND ngày 16/8/2023
|
9.2
|
2.002333.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
9.3
|
2.002334.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
9.4
|
2.002050.000.00.00.H47
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
- Luật đầu tư công.
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
|
|
9.5
|
2.002053.000.00.00.H47
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
9.6
|
2.001991.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
9.7
|
1.008423.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
9.8
|
2.002058.000.00.00.H47
|
Xác nhận chuyên gia
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
|
|
10
|
Lĩnh
vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
10.1
|
2.000765.000.00.00.H47
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
- Đối với ngân sách địa
phương: 15 ngày làm việc. - Đối với ngân sách trung ương: thực hiện quy định
pháp luật về đầu tư công.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ.
|
|
Tổng cộng: 116 TTHC
|
116
|
60
|
56
|
|
|
3
|
IV
|
THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KINH TẾ - KHU CÔNG NGHIỆP: 23 TTHC
|
1
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam
|
1.1
|
1.009774.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
- Cấp lại: 05 ngày làm việc.
- Hiệu đính: 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
1.2
|
1.009775.000.00.00.H47
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài (BQL)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.3
|
1.009773.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.4
|
1.009756.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(BQL)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.5
|
1.009768.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
|
1.6
|
1.009769.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ- CP)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.7
|
1.009759.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.8
|
1.009757.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BQL)
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
|
1.9
|
1.009748.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.10
|
1.009742.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.11
|
1.009755.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.12
|
1.009770.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
|
1.13
|
1.009765.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.14
|
1.009764.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.15
|
1.009760.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trường hợp 1: 03 ngày làm
việc3;
- Trường hợp 2: 10 ngày làm
việc;4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.16
|
1.009762.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
|
1.17
|
1.009763.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.18
|
1.009766.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.19
|
1.009767.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
34 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
|
1.20
|
1.009771.000.00.00.H47
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.21
|
1.009772.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
1.22
|
1.009776.000.00.00.H47
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
1.23
|
1.009777.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
|
X
|
Không
|
|
Tổng cộng: 23 TTHC
|
23
|
|
23
|
|
|
|
V
|
THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC: 01 TTHC
|
|
1
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
|
1.1
|
1.001664.000.00.00.H47
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ
cho doanh nghiệp (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
|
X
|
X
|
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
1
|
1
|
|
|
|
|
VI
|
THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 01 TTHC
|
1
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
1.1
|
2.000746.000.00.00.H47
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng
mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
X
|
X
|
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/04/2018 của Chính phủ
|
|
Tổng cộng: 01 TTHC
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|