STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
Quỹ Đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1
|
Thông báo thành lập Quỹ Đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày
11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của
Quỹ Đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt
động Quỹ Đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể Quỹ Đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ
tư vấn
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
Không
quy định
|
Cơ
quan hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
|
2
|
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư
vấn viên
|
10
ngày làm việc
|
Cơ
quan đầu mối thuộc Bộ và Cơ quan ngang Bộ được giao tổ chức hoạt động mạng
lưới tư vấn viên
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Cơ
quan đầu mối tư vấn, hướng dẫn do UBND tỉnh giao.
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP
|
II. LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
-
Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc.
-
Đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của
pháp luật về đầu tư công.
|
- UBND
tỉnh có văn bản cam kết hỗ trợ vốn.
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, giải quyết hồ sơ.
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp nông thôn.
|
2
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
05
ngày
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho
doanh nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Kho
bạc Nhà nước tỉnh.
|
|
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP .
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
-
Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức PPP.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
-
Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
-
Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
-
Đối với dự án nhóm B, C: Không quá 30 ngày.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
-
Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
-
Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
-
Đối với dự án nhóm B, C: Không quá 30 ngày.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP .
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP
DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13,
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng; Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 125/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần,
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 125/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn
phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
300.000
đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn
phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13,
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13,
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
-
Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần.
-
Đăng ký qua mạng: Miễn phí.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
54
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn
phí
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp
(Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp
(Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT).
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
55
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn
phí
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
56
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Miễn
phí
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
57
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|