STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01 thủ tục)
|
1
|
2.002283
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
40
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày
18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
- Quyết định 357/QĐ-BKHĐT ngày
02/4/2021.
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC
ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 thủ tục)
|
2
|
1.009491
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
- Thời gian thẩm định:
Không quá 30 ngày.
- Thời hạn phê duyệt
quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư.
- Quyết định 357/QĐ-BKHĐT .
|
3
|
1.009492
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định:
Không quá 30 ngày
- Thời gian phê
duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định
357/QĐ-BKHĐT .
|
4
|
1.009493
|
Thẩm định nội dung
điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Dự án thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Không quá
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định
357/QĐ-BKHĐT .
|
5
|
1.009494
|
Thẩm định nội dung
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời hạn thẩm định:
Không quá 60 ngày.
- Thời hạn phê duyệt:
Không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ;
- Quyết định
357/QĐ-BKHĐT .
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG
THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (09 thủ tục)
|
6
|
1.008423
|
Quyết định chủ
trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
Theo quy định của
Chính phủ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư công
số 39/2019/QH14;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP
ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
- Quyết định số
828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020.
|
7
|
2.001932
|
Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
Theo quy định của
Chính phủ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
39/2019/QH14;
- Nghị định số
56/2020/NĐ-CP ;
- Quyết định số
828/QĐ-BKHĐT.
|
8
|
2.000045
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn
ODA không hoàn lại.
|
Không quá 20 ngày
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
39/2019/QH14;
- Nghị định số
56/2020/NĐ-CP ;
- Quyết định số
828/QĐ-BKHĐT .
|
9
|
2.002053
|
Lập, phê duyệt kế
hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi,
vốn đối ứng
|
30 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
39/2019/QH14;
- Nghị định số
56/2020/NĐ-CP ;
- Quyết định số
828/QĐ-BKHĐT .
|
10
|
2.002050
|
Lập, phê duyệt kế
hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
hằng năm.
|
Không có
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
39/2019/QH14;
- Nghị định số
56/2020/NĐ-CP ;
- Quyết định số
828/QĐ-BKHĐT .
|
11
|
2.002333
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
20 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
39/2019/QH14.
- Nghị định số
80/2020/NĐ-CP ngày 8/7/2020 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài danh cho Việt Nam.
- Quyết định số
1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020.
|
12
|
2.002334
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
20 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
39/2019/QH14;
- Nghị định số
80/2020/NĐ-CP ;
- Quyết định số
1327/QĐ-BKHĐT.
|
13
|
2.002335
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
39/2019/QH14;
- Nghị định số
80/2020/NĐ-CP ;
- Quyết định số
1327/QĐ-BKHĐT .
|
14
|
2.002058
|
Xác nhận chuyên gia
|
15 làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Quyết định số
119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA;
- Thông tư liên tịch
số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài
chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài
thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số
119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số
1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TẠI VIỆT NAM (12 thủ tục)
|
15
|
1.009642
|
Thủ tục chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT , ngày 02/6/2021.
|
16
|
1.009644
|
Thủ tục điều chỉnh
văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số
61/2020/QH14;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
17
|
1.009645
|
Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
18
|
1.009646
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
19
|
1.009649
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự
án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
20
|
1.009650
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài
sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
21
|
1.009652
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
22
|
1.009653
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
23
|
1.009654
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
24
|
1.009655
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
25
|
1.009656
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
12 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
26
|
1.009659
|
Thủ tục gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
18 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 thủ tục)
|
27
|
2.000765
|
Cam kết hỗ trợ vốn
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
- Đối với trường hợp
sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp nộp hồ
sơ.
- Trường hợp sử dụng
ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn.
- Quyết định số
1397/QĐ-BKHĐT .
|
LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu): 04 thủ tục
|
28
|
2.000529
|
Thành lập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một
thành viên, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND cấp tỉnh.
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND
cấp tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH
một thành viên trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
- Trường hợp được
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định
thành lập công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ
ngày Đề án được phê duyệt.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại,
giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu
và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017.
|
29
|
2.001061
|
Hợp nhất, sáp nhập
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được
giao quản lý
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
172/2013/NĐ-CP.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT .
|
30
|
2.001025
|
Chia, tách công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
|
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản
tham gia ý kiến đến UBND cấp tỉnh.
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND
cấp tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện Hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
xem xét, phê duyệt chủ trương.
- Chủ tịch UBND cấp
tỉnh ra quyết định chia, tách công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30
ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
172/2013/NĐ-CP.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT .
|
31
|
2.001021
|
Giải thể công ty
TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
Tối đa không quá
30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội
đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể công ty.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
172/2013/NĐ-CP.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT .
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/Cách thực thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 thủ tục)
|
1
|
2.000024
|
Thông báo thành lập
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký kinh
doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm
theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số
38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018.
|
2
|
1.000016
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 04/2017/QH14;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT .
|
3
|
2.000005
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 04/2017/QH14;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT .
|
4
|
2.002005
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 04/2017/QH14;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT .
|
5
|
2.002004
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng
phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Chưa
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 04/2017/QH14;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT .
|
6
|
2.002003
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
Không
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 04/2017/QH14;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
- Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày
29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của
mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng
lưới tư vấn viên.
- Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày
22/4/2019.
|
7
|
2.001999
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
thành lập doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 04/2017/QH14;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP .
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT .
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP (49 thủ tục)
|
8
|
2.001610
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
|
9
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
10
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
11
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng;
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
12
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng;
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
13
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
14
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
15
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
16
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
17
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
18
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
19
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
20
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
21
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000
đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
22
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
23
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện
tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
24
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
25
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
26
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
27
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký
doanh nghiệp: 50.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
28
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
29
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
30
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
31
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
32
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
33
|
1.010026
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
34
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
35
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
36
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
37
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
38
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
39
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000
đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
40
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
41
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
42
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp:
100.000 đồng
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
43
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
44
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
45
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
- Miễn phí trong trường hợp: Không làm thay đổi nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và cập nhật, bổ sung thông tin về số
điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi
về địa giới hành chính.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
46
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
47
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Trường hợp thông báo giải thể: 01 ngày.
- Trường hợp giải thể: 05 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Miễn phí
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
48
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
- Trường hợp thông báo giải thể: 01 ngày.
- Trường hợp giải thể: 05 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Miễn phí.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
49
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện
tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
50
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Miễn phí.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
51
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp
sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
52
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
53
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
54
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
55
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
56
|
1.002395
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên (cấp tỉnh)
|
Theo quy định khi thực hiện thủ tục
“Thông báo tạm ngừng kinh doanh”.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Nghị định số
172/2013/NĐ-CP.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT .
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (07 thủ
tục)
|
57
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định
885/QĐ-BKHĐT .
|
58
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng;
(Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử).
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT .
|
59
|
2.000338
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 68/2014/QH13;
- Nghị định 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT.
|
60
|
2.001202
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 68/2014/QH13;
- Nghị định 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT
|
61
|
2.002014
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 68/2014/QH13;
- Nghị định 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT
|
62
|
2.001197
|
Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo
đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Chưa quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 68/2014/QH13;
- Nghị định 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT.
- Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT
|
63
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử.
|
- Luật số 59/2020/QH14;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) (15 Thủ tục)
|
64
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 200.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã
và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
(Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về phí và lệ lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019.
|
65
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 200.000
đồng
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Nghị định 107/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
66
|
1.005003
|
Đăng ký thay nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 30.000
đồng
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
67
|
1.005122
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ phí: 200.000
đồng
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
68
|
2.001979
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 200.000
đồng
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
69
|
2.001957
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 200.000
đồng
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
70
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trực tiếp Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố
Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 200.000
đồng
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
71
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp
bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 200.000
đồng
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
72
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
73
|
1.005047
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 30.000
đồng
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
74
|
1.005064
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 30.000
đồng
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
75
|
1.005124
|
Thông báo
về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
76
|
1.005046
|
Tạm ngừng
hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
77
|
1.005283
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
78
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ;
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT .
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (10
thủ tục)
|
79
|
1.009647
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Trường hợp 1: 03
ngày;
- Trường hợp 2: 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT , ngày
02/6/2021.
|
80
|
1.009657
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
81
|
1.009661
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
82
|
1.009662
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
0 ngày (Không có trả kết quả).
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
83
|
1.009664
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
84
|
1.009665
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Cấp lại: 05
ngày;
- Hiệu đính: 03
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
85
|
1.009671
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
03
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
86
|
1.009729
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
15
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật số 61/2020/QH14;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
87
|
1.009731
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật số 61/2020/QH14;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
88
|
1.009736
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật số 61/2020/QH14;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
-
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|