|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1898/QĐ-UBND 2018 phê duyệt sửa đổi bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn Hòa Bình
Số hiệu:
|
1898/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1898/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 10 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN
2016-2020, TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg
ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số
1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn
ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt
2);
Căn cứ Nghị quyết số
95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa
Bình; Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày
06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn
5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 3099/QĐ-UBND
ngày 07/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017
về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016 - 2020, tỉnh Hòa Bình của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 154/TTr-SKHĐT ngày 08-8-2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 đã được giao tại Quyết định số 3099/QĐ-UBND
ngày 07/12/2016 và Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh theo Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Cụ thể như sau:
1. Sửa đổi,
bổ sung Điều 1, Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 và khoản 1, Điều 1,
Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
a) Loại 110 dự án ra khỏi Danh mục kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 gồm: Các dự án giao thông, thủy
lợi quy mô nhỏ; trụ sở cơ quan, một số công trình giáo dục và đào tạo, trạm y tế
xã (khi cân đối được nguồn vốn sẽ xem xét bố trí vốn đầu tư), số kế hoạch vốn cắt giảm 528.727 triệu đồng.
(Chi
tiết biểu số 01-NSĐP kèm theo).
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn trung
hạn của 151 dự án, bao gồm: 79 dự án được đầu tư từ giai đoạn 2011-2015 (26 dự
án hoàn thành, 53 dự án chuyển tiếp) và 72 dự án khởi công mới trong 3 năm từ
năm 2016 - 2018. Số kế hoạch vốn điều chỉnh giảm 399.307
triệu đồng
(Chi
tiết biểu số 02-NSĐP kèm theo).
c) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn của 32 dự án, bao gồm: 03 dự án đã hoàn thành, 20 dự án chuyển tiếp,
09 dự án khởi công mới trong 03 năm từ năm 2016 - 2018. Số kế hoạch vốn tăng
114.641 triệu đồng.
(Chi
tiết biểu số 03-NSĐP kèm theo).
d) Giao chi tiết kế hoạch vốn trung hạn
cho 71 dự án, số vốn 595.078 triệu đồng, trong đó:
- 53 dự án đối ứng ngân sách trung ương
và dự án đình, giãn, hoãn theo Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/2/2011 của Chính
phủ đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn, nhưng chưa được giao kế
hoạch vốn chi tiết. Kế hoạch vốn giao chi tiết 323.398 triệu đồng, số vốn còn lại
126.667 triệu đồng cắt giảm để bố trí cho các dự án khác (tại Nghị quyết
33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, tổng số kế hoạch vốn giao cho các dự án thuộc hai mục nêu trên là 450.065
triệu đồng).
- 18 dự án chuẩn bị đầu tư và khởi
công mới từ năm 2018 đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn, nhưng
chưa được giao kế hoạch vốn chi tiết, kế hoạch vốn 271.680 triệu đồng.
(Chi
tiết biểu số 04-NSĐP kèm theo).
e) Bổ sung vào danh mục kế hoạch đầu
tư công trung hạn 48 dự án và các khoản chi phí khác, số kế hoạch vốn 1.467.681
triệu đồng, gồm:
- 30 dự án số vốn 243.742 triệu đồng,
trong đó: 28 dự án được triển khai từ giai đoạn 2011 - 2015 (15 dự án đã
hoàn thành, 13 dự án dở dang) và 02 dự án khởi công mới năm 2017 (Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết);
- Bổ sung một số khoản chi phí khác,
với số kinh phí 1.223.939 triệu đồng, bao gồm: Nguồn vốn thu từ sử dụng đất
ngân sách cấp huyện điều tiết, trích quỹ phát triển đất, quỹ đầu tư phát triển,
chi phí đo đạc bản đồ địa chính, chi phí hoàn trả vốn vay tín dụng, tạm ứng
ngân sách tỉnh từ năm 2015 trở về trước của 18 dự án.
(Chi
tiết biểu số 05-NSĐP kèm theo).
f) Đề xuất danh mục 71 dự án quan trọng,
cấp bách có tác động lớn đến thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội 5 năm,
giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện từ năm 2019, số vốn 698.997 triệu đồng, cụ thể:
- 33 dự án đã có trong danh mục kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, tổng kế hoạch
vốn dự kiến 186.000 triệu đồng;
- 34 dự án và 04 chương trình chưa có
trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn, tổng kế hoạch vốn dự kiến bố trí
512.997 triệu đồng, bao gồm: 25 dự án, số vốn 209.997 triệu đồng; 04 chương
trình, số vốn 245.000 triệu đồng và 09 dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương
đang trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, số vốn 58.000
triệu đồng.
(Chi
tiết biểu số 06-NSĐP kèm theo).
2. Sửa đổi,
bổ sung Khoản 3, Điều 1 về quyết định Kế hoạch đầu tư công trung hạn đối với
các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn ODA
tại Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể
như sau:
a) Giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn
nguồn vốn ngân sách trung ương cho 02 Chương trình mục tiêu Quốc gia, 05 Chương
trình mục tiêu, 10 dự án trái phiếu Chính phủ, 01 dự án ODA, với số vốn
3.055.090 triệu đồng.
(Chi
tiết biểu số 01-NSTW kèm theo).
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn trung
hạn nguồn ngân sách trung ương cho 07 chương trình mục tiêu và Chương trình hỗ
trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ, với số vốn 102.781 triệu đồng.
(Chi
tiết biểu số 02-NSTW kèm theo).
3. Các nội
dung khác không sửa đổi, bổ sung thì giữ nguyên theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND
ngày 07/12/2016 và Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017của Ủy ban nhân dân
tỉnh, gồm:
3.1. Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày
07/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh: Giữ nguyên kế hoạch vốn trung hạn của 86 dự
án, do đến năm 2018 đã cơ bản được bố trí đủ vốn để
hoàn thành dự án, vốn hỗ trợ ngân sách phát triển xã và vốn cho
các dự án đầu tư theo hình thức PPP. Số kế hoạch vốn là
1.015.754 triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu số 07-NSĐP kèm theo);
3.2. Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày
17/7/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh: Giữ nguyên kế hoạch vốn của 56 dự án thuộc 07
chương trình mục tiêu, số kế hoạch vốn là 871.070 triệu đồng; 14 dự án ODA, với
số tiền là 1.428.365 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu số 3a, 3b -NSTW kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết từng
dự án cho các đơn vị, các chủ đầu tư biết, thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
các Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Các CV-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD (Đ.100).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Biểu số
01-NSĐP
DANH MỤC DỰ ÁN LOẠI RA KHỎI KẾ HOẠCH
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm
theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Số
dự án
|
CĐT/
Địa điểm
|
Quyết
định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và
dự kiến tổng mức đầu tư
|
KH
2016-2020 vốn NS tỉnh được duyệt theo các NQ 33
và 48
|
Đề
nghị điều chỉnh KH trung hạn NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi
chú
|
Số;
ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Kế
hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
Trong
đó
|
Số vốn điều chỉnh tăng
|
Số
vốn điều chỉnh giảm
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NS tỉnh
|
Tổng
số
|
NS
tỉnh
|
Hoàn
trả vốn vay tín dụng
|
Hoàn
trả tạm ứng NS tỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
110
|
|
|
1.674.100
|
1.614.100
|
|
800.407
|
|
|
|
|
-528.727
|
|
|
Lĩnh vực giao thông
|
30
|
|
|
920.400
|
890.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường lên cảng ba cấp
|
|
TPHB
|
|
30.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Bãi Lạng đi xã Cao Răm
|
|
Lương
Sơn
|
|
40.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường từ Thàng Làng, Giáp đất đi xóm Duốc, Nánh huyện
Đà Bắc
|
|
Đà Bắc
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường liên thôn Mó Nẻ - Xóm Lau Bai
|
|
Đà Bắc
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bến thuyền đảo Sung xã Tiền Phong,
huyện Đà Bắc
|
|
TPHB
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường chợ Đập đi Đá Bia, xã An Bình
|
|
Lạc
Thủy
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo đường Yên Lập đi Chùa Khánh
xã Yên Thượng Cao Phong
|
|
Cao
Phong
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ngầm trang giữa 2, xã Tân Phong,
huyện Cao Phong
|
|
Cao
Phong
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Trung Hòa Bắc Phong
|
|
Tân
Lạc - Cao
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Thanh Hối
- Gia Mô (GĐ2)
|
|
Tân
Lạc
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Phong
Phú Địch Giáo
|
|
Tân
Lạc
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tuyến đường
xóm Đai, xã Quy Hậu đi thị trấn Mường Khến
|
|
Tân
Lạc
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Phúc Tuy - Phú Lương
|
|
Lạc
Sơn
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Ngọc Lâu - Ngọc Sơn
|
|
Lạc
Sơn
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nhân Nghĩa - Tân Lập - Tuân Đạo
- Quý Hòa huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc
Sơn
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cải tạo, sửa
chữa đường xã Yên Phú - Nhân Nghĩa
- xã Văn Nghĩa, Lạc Sơn
|
|
Lạc
Sơn
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Thượng Cốc
- Phú Lương
|
|
Lạc
Sơn
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Nghìa Vọ
xã Cuối Hạ
|
|
Kim
Bôi
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường xóm Nuông Thượng đi xóm Suối Lội, xã Nuông Dăm
|
|
Kim
Bôi
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường từ xóm
Gò Bùi đi xóm Đồng Bãi xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi
|
|
Kim
Bôi
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Lập Chiệng
- Kim Sơn
|
|
Kim
Bôi
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường từ xã Bắc Sơn huyện Kim Bôi đi xã Cao Răm huyện Lương Sơn
|
|
Kim
Bôi - Lương Sơn
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Phúc Tiến - Hợp Thành
|
|
Kỳ
Sơn
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường Hợp Thịnh - Phú Minh - Phúc
Tiến
|
|
Kỳ
Sơn
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường Yên Trị - Ngọc Lương
|
|
Yên
Thủy
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường yên lạc - Hữu Lợi
|
|
Yên
Thủy
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường Yên Lạc - Đa Phúc
|
|
Yên
Thủy
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Cải tạo, sửa
chữa đường xóm Bợ xã Yên Phú đi xóm Bãi Duồng xã Nhân
Nghĩa huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc
Sơn
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường xóm Cá
xã Quyết Chiến
|
|
Tân
Lạc
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp đường Phùng Hưng
|
|
TPHB
|
746;
8/5/2017
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi
|
8
|
|
|
138.700
|
138.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư sửa chữa
nâng cấp Hồ Tao
|
|
Tân
Lạc
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Hồ Mấc - xã Bảo Hiệu
|
|
Yên
Thủy
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kè chống sạt lở Suối Trì TPHB (đoạn đầu nguồn)
|
|
TPHB
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kiên cố hóa kênh
mương suối Chó
|
|
TPHB
|
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trạm bơm Hồng Ma xã Nhân Nghĩa
|
|
Lạc
Sơn
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Mào, xã
An Bình, huyện Lạc Thủy
|
|
Lạc
Thủy
|
|
14.800
|
14.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa cấp bách hồ Rộc Chu xã Ngọc
Mỹ huyện Tân Lạc
|
|
Tân
Lạc
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hồ Vó Cối và hệ
thống nước sinh hoạt xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi
|
|
Kim
Bôi
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
:
|
|
|
|
Trụ sở và hạ tầng
|
5
|
|
|
66.000
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng công chứng
số 2
|
|
Lương
Sơn
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc
đài phát thanh - truyền hình tỉnh
|
|
TPHB
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Ban Quản
lý các KCN
|
|
TPHB
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
TPHB
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Xây dựng
|
|
TPHB
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
|
|
276.000
|
271.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Hợp Châu
|
|
Lương
Sơn
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng Trường Chính trị tỉnh
|
|
TPHB
|
|
29.500
|
29.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường trung học phổ thông Đại Đồng,
huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc
Sơn
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường mầm non
xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường trung học phổ thông Lũng
Vân, huyện Tân Lạc
|
|
Tân
Lạc
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường PTDTNT
-THCS Lạc Sơn
|
|
Lạc
Sơn
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường tiểu học Cửu Long, huyện
Lương Sơn
|
|
Lương
Sơn
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường mầm non xã Cư Yên, huyện Lương Sơn
|
|
Lương
Sơn
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường THPT Kỳ
Sơn
|
|
Kỳ
Sơn
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường tiểu học xã Độc Lập, huyện Kỳ
Sơn
|
|
Kỳ
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường quân sự tỉnh
|
|
TPHB
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường trung học cơ sở Mai Châu
|
|
Mai
châu
|
|
25.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường tiểu học thị trấn Kỳ Sơn
|
|
Kỳ
Sơn
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ký túc xá trường Cao đẳng kinh tế kỹ
thuật Hòa Bình
|
|
TPHB
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhà đa năng trường THCS Bắc Phong
và trường THCS xã Dũng Phong
|
|
Cao Phong
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường THCS Hữu Lợi
|
|
Yên Thủy
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Yên Thủy
|
|
Yên
Thủy
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
|
TPHB
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Chính trị huyện Kỳ Sơn
|
|
Kỳ Sơn
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa, phát thanh truyền hình
|
1
|
|
|
43.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Sân vận động huyện Lương Sơn
|
|
Lương
Sơn
|
|
43.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế
|
47
|
|
|
230.000
|
228.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã
Trường Sơn
|
|
Lương
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Hợp
Thanh
|
|
Lương
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Tân Thành
|
|
Lương
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã
Cao Dương
|
|
Lương
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã Tân Vinh
|
|
Lương
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trạm y tế xã Lập Chiệng
|
|
Kim
Bôi
|
|
5.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trạm y tế xã Hùng
Tiến
|
|
Kim
Bôi
|
|
5.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trạm y tế xã
Thượng Tiến
|
|
Kim
Bôi
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trạm y tế xã
Phú Lương
|
|
Lạc
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trạm y tế xã Chỉ đạo
|
|
Lạc
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trạm y tế xã
Tuân Đạo
|
|
Lạc
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trạm y tế xã
Bình Chân
|
|
Lạc
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trạm y tế xã Yên
Nghiệp
|
|
Lạc
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trạm y tế xã Chí Thiện
|
|
Lạc
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trạm y tế xã Văn Nghĩa
|
|
Lạc Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trạm y tế xã Bình Hẻm
|
|
Lạc
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trạm y tế xã Định Cư
|
|
Lạc
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trạm y tế xã Bao La
|
|
Mai
Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trạm y tế xã Thung Khe
|
|
Mai
Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trạm y tế xã Pù Bin
|
|
Mai
Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trạm y tế xã Tân Dân
|
|
Mai
Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trạm y tế xã Tân Sơn,
|
|
Mai
Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trạm y tế xã Phúc Sạn
|
|
Mai
Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trạm y tế xã Tân Mai
|
|
Mai
Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trạm y tế xã Nà Mèo
|
|
Mai
Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trạm y tế xã Piềng Vế
|
|
Mai
Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trạm y tế xã Trung Thành
|
|
Đà Bắc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trạm y tế xã Đoàn Kết
|
|
Đà Bắc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trạm y tế xã
Thung Nai
|
|
Cao
Phong
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trạm y tế xã Chi Nê
|
|
Lạc
Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trạm y tế xã Thanh Hà
|
|
Lạc
Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trạm y tế xã An Bình
|
|
Lạc
Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trạm y tế xã Lạc Hưng
|
|
Yên
Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trạm y tế xã Lạc Lương
|
|
Yên
Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trạm y tế xã Bảo Hiệu
|
|
Yên
Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trạm y tế xã Do Nhân
|
|
Tân
Lạc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trạm y tế xã Bắc Sơn
|
|
Tân
Lạc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trạm y tế xã Thanh Hối
|
|
Tân
Lạc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trạm y tế xã Tuân Lộ
|
|
Tân
Lạc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trạm y tế xã Ngổ Luông
|
|
Tân
Lạc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trạm y tế xã Phú
Vinh
|
|
Tân
Lạc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trạm y tế xã Ngòi Hoa
|
|
Tân
Lạc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trạm y tế xã Yên Quang
|
|
Kỳ
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trạm y tế xã
Dân Hòa
|
|
Kỳ
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trạm y tế xã Phú Minh
|
|
Kỳ
Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trạm y tế xã Phúc
Tiến
|
|
Kỳ Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
02-NSĐP
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH
VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
CĐT/ Địa điểm
|
Quyết định đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và
dự kiến tổng mức đầu tư
|
KH 2016-2020 vốn NS tỉnh được
duyệt theo các NQ 33 và 48
|
Kế hoạch vốn trung hạn NS tính 2016-2018 đã
giao
|
Đề nghị điều chỉnh KH trung
hạn NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Số; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
Trong đó
|
Số vốn điều chỉnh tăng
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
NS tỉnh
|
Hoàn
trả vốn vay tín dụng
|
Hoàn
trả tạm ứng NS tỉnh
|
Hoàn
trả vốn vay tín dụng
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
151
|
0
|
0
|
3.428.453
|
2.571.866
|
2.494.891
|
1.913.400
|
1.086.206
|
22.363
|
26.500
|
1.514.093
|
24.363
|
65.500
|
0
|
-399.307
|
|
I
|
Các dự
án đã hoàn thành năm 2015 trở về trước
|
26
|
|
|
444.073
|
349.822
|
101.106
|
99.450
|
54.565
|
7.800
|
0
|
74.565
|
7.800
|
20.000
|
0
|
-24.885
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực
giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ)
|
19
|
|
|
327.963
|
263.563
|
85.267
|
83.611
|
39.178
|
7.800
|
0
|
59.178
|
7.800
|
20.000
|
0
|
-24.433
|
|
1
|
Đường Chi Lăng kéo dài (Giai
đoạn 1)
|
|
TPHB
|
1510; 16/10/2014
|
108.243
|
108.243
|
48.363
|
48.363
|
10.364
|
7.800
|
|
30.364
|
7.800
|
20.000
|
|
-17.999
|
|
2
|
Di tích thắng cảnh
Động Nam Sơn
|
|
Tân Lạc
|
2363; 9/10/2013
|
2.400
|
2.400
|
608
|
600
|
559
|
|
|
559
|
0
|
|
0
|
-41
|
|
3
|
Dự án BVĐK Cao
Phong
|
|
Cao Phong
|
740; 12/6/2012
|
27.550
|
5.050
|
1.802
|
1.793
|
1.731
|
|
|
1.731
|
0
|
|
0
|
-62
|
|
4
|
Nước sinh
hoạt xóm Thung Áng, thung Mặn xã hang Kia huyện Mai Châu
|
|
Mai Châu
|
2840; 29/12/2015
|
22.660
|
20.060
|
2.610
|
985
|
300
|
|
|
300
|
0
|
|
0
|
-685
|
|
5
|
Đường Điện
xã Chí Thiện
|
|
Lạc Sơn
|
21; 10/1/2009
|
9.574
|
9.574
|
4.200
|
4.200
|
4.188
|
|
|
4.188
|
0
|
|
|
-12
|
|
6
|
Dự án
TTYTDP Cao Phong
|
|
Cao Phong
|
1233; 12/9/2012
|
17.086
|
6.241
|
3.691
|
3.691
|
2.629
|
|
|
2.629
|
0
|
|
|
-1.062
|
|
7
|
Dự án
TTYTDP Tân Lạc
|
|
Tân Lạc
|
1288; 12/9/2012
|
14.846
|
6.391
|
6.289
|
6.289
|
3.966
|
|
|
3.966
|
0
|
|
0
|
-2.323
|
|
8
|
Nâng cấp
đài phát thanh tiếng dân tộc
|
|
Mai Châu
|
662; 25/4/2011
|
6.521
|
6.521
|
2.521
|
2.521
|
2.162
|
|
|
2.162
|
0
|
|
0
|
-359
|
|
9
|
Đường điện xã Phú Lương
|
|
Lạc Sơn
|
1650; 13/9/2011
|
5.284
|
5.284
|
152
|
150
|
130
|
|
|
130
|
0
|
|
0
|
-20
|
|
10
|
Sửa chữa, nâng
cấp Hồ Khạt, Bai Vả, xã
Thượng Cốc
|
|
Lạc Sơn
|
1581; 23/9/2010
|
9.998
|
998
|
1.001
|
998
|
216
|
|
|
216
|
0
|
|
0
|
-782
|
|
11
|
Đường Kim
Truy-Nuông Dăm
|
|
Kim Bôi
|
2030,
28/11/2008; 608; 20/6/2014
|
15.878
|
15.878
|
1.442
|
1.442
|
1.403
|
|
|
1.403
|
0
|
|
0
|
-39
|
|
12
|
Cầu Ruộng
Rảy xã Phú Lương
|
|
Lạc Sơn
|
2282; 12/11/2009
|
8.590
|
8.590
|
2.600
|
2.600
|
2.392
|
|
|
2.392
|
0
|
|
0
|
-208
|
|
13
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở Sở Lao động TBXH
|
|
TPHB
|
808; 25/6/2013
|
15.013
|
15.013
|
1.894
|
1.894
|
1.862
|
|
|
1.862
|
0
|
|
0
|
-32
|
|
14
|
Doanh trại Trung
đoàn 814-Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình
|
|
TPHB
|
1976; 29/10/2010
|
14.988
|
14.988
|
3.586
|
3.586
|
3.571
|
|
|
3.571
|
0
|
|
0
|
-15
|
|
15
|
Sửa chữa hồ
Bai Lờ xã Yên Lạc
|
|
Yên Thủy
|
2185; 15/10/2008
|
9.607
|
9.607
|
455
|
455
|
431
|
|
|
431
|
0
|
|
0
|
-24
|
|
16
|
Sửa chữa
nâng cấp Hồ nước Tra
|
|
Cao Phong
|
2677; 5/11/2007
|
3.631
|
3.631
|
209
|
205
|
199
|
|
|
199
|
0
|
|
0
|
-6
|
|
17
|
Dự án sửa chữa
nâng cấp hồ Khoang Bưởi, xã Cư Yên Huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2635/ 31/10/2013
|
4.999
|
2.999
|
1.504
|
1.499
|
1.453
|
|
|
1.453
|
0
|
|
0
|
-46
|
|
18
|
Đường Ân
Nghĩa - Bình Chân
|
|
Lạc Sơn
|
2646; 31/10/2013
|
11.178
|
2.178
|
1.678
|
1.678
|
1.000
|
|
|
1.000
|
0
|
|
0
|
-678
|
|
19
|
Cải tạo sân vận
động tỉnh (giai đoạn 1)
|
|
TPHB
|
1357; 3/8/2011
|
19.917
|
19.917
|
662
|
662
|
622
|
|
|
622
|
0
|
|
0
|
-40
|
|
(2)
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
7
|
|
|
116.110
|
86.259
|
15.839
|
15.839
|
15.387
|
0
|
0
|
15.387
|
0
|
0
|
0
|
-452
|
|
1
|
Nhà làm việc
cho CB, GV trường CĐ Sư phạm HB
|
|
TPHB
|
1619; 30/10/2012
|
14.350
|
14.350
|
4.129
|
4.129
|
4.082
|
|
|
4.082
|
0
|
|
0
|
-47
|
|
2
|
Trường THPT
Bắc Sơn
|
|
Kim Bôi
|
705; 29/4/2011
|
7.417
|
7.417
|
607
|
607
|
585
|
|
|
585
|
0
|
|
0
|
-22
|
|
3
|
Nhà Ký túc xá và hàng mục
phụ trợ Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
|
|
TPHB
|
1616; 30/10/2012
|
19.000
|
19.000
|
2.852
|
2.852
|
2.805
|
|
|
2.805
|
0
|
|
0
|
-47
|
|
4
|
Nhà ký túc
xá Trường PTDTNT THCS Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
2625; 30/10/2013
|
3.900
|
3.900
|
1.803
|
1.803
|
1.800
|
|
|
1.800
|
0
|
|
|
-3
|
|
5
|
Trường Quân
sự tỉnh Hòa Bình
|
|
TPHB
|
65; 18/01/2010
|
29.982
|
131
|
166
|
166
|
131
|
|
|
131
|
0
|
|
0
|
-35
|
|
6
|
Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề tỉnh Hòa Bình
|
|
TPHB
|
2767/QĐ-UBND 14/11/2007
|
27.461
|
27.461
|
369
|
369
|
300
|
|
|
300
|
0
|
|
|
- 69
|
|
7
|
Nhà học nghề,
nhà KTX trường PTDTNT tỉnh
|
|
TPHB
|
1620; 30/10/2012
|
14.000
|
14.000
|
5.913
|
5.913
|
5.684
|
|
|
5.684
|
0
|
|
0
|
-229
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành
và bàn giao đưa vào
sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
53
|
|
|
1.521.959
|
857.341
|
930.339
|
445.222
|
319.498
|
14.563
|
23.500
|
348.968
|
16.563
|
29.500
|
0
|
-96.254
|
|
(1)
|
Các Lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ)
|
30
|
|
|
539.338
|
500.427
|
313.641
|
289.749
|
205.813
|
14.563
|
18.500
|
215.883
|
16.563
|
24.500
|
0
|
-73.866
|
|
1
|
Sửa chữa nhà tập thể Đoàn nghệ
thuật tỉnh Hòa Bình
|
|
TPHB
|
745; 6/6/2013
|
5.873
|
5.873
|
873
|
873
|
388
|
|
|
388
|
0
|
|
0
|
-485
|
|
2
|
Dự án cải tạo Nhà hội
trường VP UBND tỉnh
|
|
TPHB
|
1596; 31/8/2015
|
1.500
|
900
|
900
|
900
|
680
|
|
|
680
|
0
|
|
0
|
-220
|
|
3
|
Ngầm Nam Thành
|
|
Cao Phong
|
2628; 31/10/2013
|
3.299
|
3.299
|
900
|
900
|
462
|
|
|
462
|
0
|
|
0
|
-438
|
|
4
|
Cải tạo, sửa
chữa Cung văn hóa tỉnh Hòa Bình (gđ 2)
|
|
TPHB
|
1312; 14/10/2014
|
6.000
|
6.000
|
1.000
|
1.000
|
55
|
|
|
55
|
0
|
|
0
|
-945
|
|
5
|
Chợ Khu 6,
thị trấn Mường Khến
|
|
Tân Lạc
|
958; 19/7/2012
|
13.520
|
8.800
|
10.020
|
5.300
|
1.550
|
|
|
1.550
|
0
|
|
0
|
-3.750
|
|
6
|
Đường Điện xã Tân Mỹ
|
|
Lạc Sơn
|
2088; 31/10/2011
|
9.303
|
9.303
|
3.503
|
3.503
|
3.000
|
|
|
3.303
|
0
|
|
0
|
-200
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ
Thông xã Bình Cảng huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
1633; 12/9/2011
|
24.700
|
24.700
|
14.600
|
14.600
|
9.600
|
2.000
|
|
12.100
|
2.000
|
|
0
|
-2.500
|
|
8
|
Đường nội
thị trấn Đà Bắc
|
|
Đà Bắc
|
901; 7/7/2013
|
79.638
|
79.638
|
21.146
|
21.146
|
12.369
|
9.563
|
0
|
20.869
|
9.563
|
6.000
|
0
|
-277
|
|
9
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh HB (GĐ 1)
|
|
TPHB
|
604/ 15/5/2014
|
13.351
|
13.351
|
5.051
|
5.051
|
2.500
|
|
|
2.500
|
0
|
|
|
-2.551
|
|
10
|
Đường Nguyễn
Văn Trỗi và đường lên đồi Ba Vành (giai đoạn 1)
|
|
TPHB
|
2642; 31/10/2013
|
20.874
|
20.874
|
12.793
|
12.793
|
8.230
|
|
|
8.230
|
0
|
|
|
-4.563
|
|
11
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Hợp Thanh
|
|
Lương Sơn
|
2633; 31/10/2013
|
6.000
|
6.000
|
3.950
|
3.950
|
3.500
|
|
|
3.500
|
0
|
|
|
-450
|
|
12
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Long Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2638; 31/10/2013
|
6.000
|
6.000
|
4.950
|
4.950
|
4.900
|
|
|
4.900
|
0
|
|
|
-50
|
|
13
|
Đường Đoàn Kết - Ngọc
Lương
|
|
Yên Thủy
|
1263; 24/8/2010
|
14.000
|
14.000
|
9.200
|
9.200
|
8.000
|
|
|
8.647
|
0
|
|
|
-553
|
|
14
|
Ba (03) ngầm
tràn đường Trầm - Diều Nọi
|
|
Đà Bắc
|
1673; 31/10/2014
|
17.076
|
17.076
|
14.500
|
14.500
|
5.000
|
3.000
|
|
7.000
|
5.000
|
|
|
-7.500
|
|
15
|
Trụ sở UB
kiểm tra, Ban Dân Vận, Ban Tuyên giáo
|
|
TPHB
|
1668; 31/10/2014
|
44.500
|
44.500
|
29.500
|
29.500
|
27.820
|
|
|
28.443
|
0
|
|
|
-1.057
|
|
16
|
Đường Phú Cường -
Phú Vinh - Trung Hòa
|
|
Tân Lạc
|
2371; 19/9/2016
|
22.046
|
6.846
|
8.161
|
6.161
|
5.000
|
|
|
5.000
|
0
|
|
|
-1.161
|
|
17
|
Đập suối
Con
|
|
Kim Bôi
|
2639; 31/10/2013
|
14.999
|
14.999
|
9.999
|
9.999
|
8.551
|
|
|
8.551
|
0
|
|
0
|
-1.448
|
|
18
|
Trạm Y tế xã Nhuận
Trạch
|
|
Lương Sơn
|
2637; 31/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
1.500
|
1.500
|
1.369
|
|
|
1.369
|
0
|
|
0
|
-131
|
|
19
|
Cầu Cương
|
|
Yên Thủy
|
2647; 31/10/2013
|
17.000
|
17.000
|
9.000
|
9.000
|
8.500
|
|
|
8.997
|
0
|
|
0
|
-3
|
|
20
|
Trạm Y tế xã Liên
Sơn
|
|
Lương Sơn
|
1679; 31/10/2014
|
4.393
|
4.393
|
2.993
|
2.993
|
2.480
|
|
|
2.480
|
0
|
|
0
|
-513
|
|
21
|
Xây dựng, chỉnh trang và làm gọn hệ
thống cáp treo trên địa bàn TPHB
|
|
TPHB
|
1603; 29/10/2014
|
5.985
|
5.985
|
3.985
|
3.985
|
3.864
|
|
|
3.864
|
0
|
|
0
|
-121
|
|
22
|
Kè Tre thị,
xã Trung Bì
|
|
Kim Bôi
|
1639; 31/10/2012
|
11.240
|
11.240
|
2.089
|
2.089
|
1.435
|
|
|
1.435
|
0
|
|
0
|
-654
|
|
23
|
Cầu Bãi Sỏi, xã
Nhuận Trạch
|
|
Lương Sơn
|
1480; 19/10/2012
|
16.936
|
16.936
|
8.712
|
8.712
|
8.367
|
|
2.000
|
8.367
|
0
|
2.000
|
|
-345
|
|
24
|
Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Bể bơi
TPHB
|
|
TPHB
|
2669; 31/10/2013
|
51.358
|
51.358
|
32.158
|
32.158
|
4.900
|
|
|
4.900
|
0
|
|
|
-27.258
|
|
25
|
Trạm Y tế xã Phú Lai
|
|
Yên Thủy
|
1497; 24/8/2010
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
2.400
|
2.213
|
|
|
2.213
|
0
|
|
0
|
-187
|
|
26
|
Đường đến xã Ngô Luông (giai
đoạn 1)
|
|
Tân Lạc
|
617; 29/4/2014
|
25.139
|
25.139
|
18.639
|
18.639
|
5.000
|
|
|
13.000
|
0
|
|
|
-5.639
|
|
27
|
Hỗ trợ Đường Đông Bắc - Bình Sơn
|
|
Kim Bôi
|
2578; 28/10/2013
|
31.154
|
16.713
|
27.154
|
9.982
|
9.900
|
|
|
9.900
|
0
|
|
|
-82
|
|
28
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Hòa Bình
|
|
TPHB
|
2372; 9/10/2013
|
21.504
|
21.504
|
15.187
|
15.187
|
8.560
|
|
|
8.560
|
0
|
|
0
|
-6.627
|
|
29
|
Chống úng, ngập từ công
viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20
|
|
TPHB
|
2170; 01/11/2017
|
34.950
|
31.000
|
34.778
|
34.778
|
44.000
|
|
16.500
|
31.000
|
0
|
16.500
|
0
|
-3.778
|
|
30
|
Trường tiểu
học Lương Mỹ
|
|
Lương Sơn
|
2290; 01/10/2013
|
8.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
3.620
|
|
|
3.620
|
0
|
|
|
-380
|
|
(2)
|
Khu, cụm
công nghiệp
|
3
|
|
|
31.010
|
20.010
|
10.289
|
10.289
|
9.399
|
0
|
0
|
7.880
|
0
|
0
|
0
|
-2.409
|
|
1
|
Đường vào
khu công nghiệp Mông Hóa
|
|
Kỳ Sơn
|
2577; 28/10/2013
|
14.899
|
3.899
|
3.899
|
3.899
|
3.899
|
|
|
1.899
|
0
|
|
|
-2.000
|
Nguồn thu sử
dụng đất
|
2
|
xây dựng
tuyến đường số 1 và vỉa hè đường Nguyễn Văn
Trỗi, khu các cơ sở sản xuất công nghiệp Bờ trái sông Đà
|
|
TPHB
|
2346; 05/12/2011
|
13.111
|
13.111
|
3.450
|
3.450
|
2.500
|
|
|
3.055
|
0
|
|
|
-395
|
Nguồn thu sử
dụng đất
|
3
|
Di chuyển đường
điện 35KV, 22KV KCN Bờ trái Sông Đà
|
|
TPHB
|
816; 30/3/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.940
|
2.940
|
3.000
|
|
|
2.926
|
0
|
|
|
-14
|
Nguồn thu sử
dụng đất
|
(3)
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
15
|
|
|
320.408
|
299.401
|
112.873
|
103.867
|
91.203
|
0
|
5.000
|
94.020
|
0
|
5.000
|
0
|
-9.847
|
|
1
|
Trường mầm non
UNICEF
|
|
TPHB
|
2084; 09/9/2013
|
26.439
|
16.000
|
17.006
|
11.000
|
9.500
|
|
|
9.500
|
0
|
|
|
-1.500
|
|
2
|
Trường THPT Sào Báy (giai
đoạn II)
|
|
|
1030; 25/7/2014
|
11.051
|
11.051
|
11.051
|
11.051
|
7.811
|
|
|
10.628
|
|
|
|
-423
|
|
3
|
Nhà khảo
thí và mở rộng cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
TPHB
|
2626; 31/10/2013
|
11.000
|
11.000
|
6.000
|
6.000
|
4.973
|
|
|
4.973
|
0
|
|
|
-1.027
|
|
4
|
Trường THCS
Phú Cường
|
|
Tân Lạc
|
2286; 27/9/2013
|
14.187
|
14.187
|
9.187
|
9.187
|
8.800
|
|
|
8.800
|
0
|
|
|
-387
|
|
5
|
Trường THCS
Đồng Tiến
|
|
TPHB
|
2667; 31/10/2013
|
8.562
|
8.562
|
3.550
|
3.550
|
3.391
|
|
|
3.391
|
0
|
|
|
-159
|
|
6
|
Trường TH và THCS Đú Sáng A
|
|
Kim Bôi
|
2281; 30/9/2013
|
7.000
|
7.000
|
3.211
|
3.211
|
2.876
|
|
|
2.876
|
0
|
|
|
-335
|
|
7
|
Công trình xây
dựng Trụ sở Văn phòng Tỉnh ủy và các Ban xây dựng
Đảng tỉnh HB
|
|
TPHB
|
2204; 26/10/2015
|
133.320
|
133.320
|
20.180
|
20.180
|
16.581
|
|
|
16.581
|
0
|
|
|
-3.599
|
|
8
|
Trường THCS
Sào Báy
|
|
Kim Bôi
|
2737A; 30/7/2014
|
8.000
|
8.000
|
3.300
|
3.300
|
3.287
|
|
|
3.287
|
0
|
|
|
-13
|
|
9
|
Nhà đa
năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Yên Thủy B
|
|
Yên Thủy
|
2238; 27/9/2013
|
7.000
|
7.000
|
3.007
|
3.007
|
2.339
|
|
|
2.339
|
0
|
|
|
-668
|
|
10
|
Trường tiểu
học Lý Tự Trọng (nhà lớp học và nhà hiệu bộ)
|
|
TPHB
|
2670; 31/10/2013
|
14.995
|
14.995
|
7.995
|
7.995
|
7.725
|
|
5.000
|
7.725
|
|
5.000
|
|
-270
|
|
11
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2077; 28/10/2011
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
5.761
|
|
|
5.761
|
0
|
|
|
-239
|
|
12
|
Trung tâm dạy
nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn (GĐ1)
|
|
Lương Sơn
|
2424; 14/12/09
|
29.350
|
26.350
|
6.060
|
3.060
|
3.000
|
|
|
3.000
|
0
|
|
|
-60
|
|
13
|
Trường THCS
Cửu Long
|
|
Lương Sơn
|
1610; 30/10/2012
|
14.950
|
14.950
|
4.250
|
4.250
|
3.153
|
|
|
3.153
|
0
|
|
|
-1.097
|
|
14
|
Nhà hiệu bộ
và nhà học bộ môn, nhà công vụ
và 8 phòng học trường
PTDTNT liên xã hang Kia-Pà Cò
|
|
Mai Châu
|
1614; 30/10/2013
|
14.900
|
7.422
|
7.422
|
7.422
|
7.413
|
|
|
7.413
|
0
|
|
|
-9
|
|
15
|
Nhà lớp học
và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Mường Chiềng
|
|
Đà Bắc
|
1135; 12/8/2013
|
9.654
|
9.654
|
4.654
|
4.654
|
4.593
|
|
|
4.593
|
0
|
|
|
-61
|
|
(4)
|
Đối ứng
các dự án ODA
|
5
|
|
|
631.203
|
37.413
|
493.536
|
41.317
|
13.083
|
0
|
0
|
31.185
|
0
|
0
|
0
|
(10.131)
|
|
1
|
Ban chuẩn bị
dự án ODA tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.999
|
|
|
4.999
|
0
|
|
|
-1
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ
y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng
|
|
|
1444; 06/10/2014
|
147.006
|
5.435
|
3.338
|
3.338
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
-3.338
|
|
3
|
Dự án Hỗ trợ xử
lý chất thải bệnh viện
|
|
Lạc Thủy, Tân Lạc.
|
1511QĐ- UBND 18/8/2015; 1149QĐ-
|
66.597
|
9.928
|
66.597
|
9.928
|
3.248
|
|
|
4.350
|
0
|
|
|
-5.578
|
|
4
|
Ban quản lý
các dự án JICA tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
336
|
|
|
336
|
0
|
|
|
-664
|
|
5
|
Dự án sửa
chữa và nâng cấp an toàn đập
|
|
tỉnh HB
|
4638/QĐ-BNN-HTQT
ngày
|
417.600
|
22.050
|
417.600
|
22.050
|
4.500
|
|
|
21.500
|
0
|
|
|
-550
|
|
III
|
Khởi
công mới năm 2016
|
57
|
|
|
1.166.509
|
1.102.691
|
1.167.524
|
1.103.706
|
602.526
|
0
|
3.000
|
877.591
|
0
|
16.000
|
0
|
-226.115
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục
đào tạo và khoa học công nghệ)
|
41
|
|
|
892.193
|
838.391
|
889.877
|
836.075
|
421.351
|
0
|
3.000
|
636.431
|
0
|
16.000
|
0
|
-199.644
|
|
I
|
Dự án cải tạo
nâng cấp đường tỉnh 438B (Khoan Dụ - An Bình), huyện
Lạc Thủy
|
|
Lạc Thủy
|
2923; 31/12/2015
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
40.000
|
|
|
80.000
|
0
|
|
|
-120.000
|
Dự án giãn, hoãn
tiến độ, thời gian thực hiện
|
2
|
Đường vào nhà máy Sanco
|
|
Lạc Sơn
|
2258; 29/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.980
|
|
|
2.980
|
0
|
|
|
-20
|
|
3
|
Công trình đường và ngầm xóm
Cuôi, xã Bình Sơn
|
|
Kim Bôi
|
2317; 30/10/2015
|
11.100
|
5.500
|
15.590
|
9.990
|
7.000
|
|
|
8.637
|
0
|
|
|
-1.353
|
|
4
|
Đường Pa
cô, xã Phong Phú - Mỹ Hòa - Phú Vinh
|
|
Tân Lạc
|
2237; 28/10/2015
|
17.500
|
17.500
|
17.500
|
17.500
|
8.000
|
|
|
15.750
|
0
|
|
|
-1.750
|
|
5
|
Đường liên thôn Đồng Phú
- Quèn Thị xã Cao Dương
|
|
Lương Sơn
|
2331; 30/10/2015
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
|
|
9.000
|
0
|
|
|
-1.000
|
|
6
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 440 đoạn km0-km2
|
|
Tân Lạc
|
2221; 28/10/2015
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
12.000
|
|
|
16.380
|
0
|
|
|
-1.820
|
|
7
|
Đường giao thông
xã Noong Luông
|
|
Mai Châu
|
2332; 30/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
9.000
|
|
|
14.000
|
0
|
|
|
-1.000
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường
Cù Chính lan đến đường Trần Hưng Đạo
|
|
TPHB
|
2504; 3/10/2016
|
12.756
|
12.756
|
12.756
|
12.756
|
5.623
|
|
3.000
|
10.623
|
|
8.000
|
|
-2.133
|
|
9
|
Dự án đường Yên Thượng
- Đông Lai
|
|
Cao Phong
|
2259; 29/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
9.000
|
|
|
14.000
|
0
|
|
|
-1.000
|
|
10
|
Đường nội thị Chi
Nê (tuyến số 6 và tuyến số 7)
|
|
Lạc Thủy
|
2328; 30/10/2015
|
27.502
|
25.000
|
27.502
|
25.000
|
13.100
|
|
|
23.000
|
0
|
|
|
-2.000
|
|
11
|
đường nút giao thông 433
đi xóm máy 2, máy 3 đến khu trung tâm chính xã Hòa Bình
|
|
TPHB
|
2302; 30/10/2015
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
8.500
|
|
|
22.500
|
0
|
|
|
-2.500
|
|
12
|
Đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hai, xã An Lạc
|
|
Lạc Thủy
|
2311; 30/10/2015
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
10.500
|
|
|
22.500
|
0
|
|
|
-2.500
|
|
13
|
Đường cứu hộ, cứu nạn xóm Hạ 2,
xã Lạc Sỹ, huyện Yên Thủy
|
|
Yên Thủy
|
2237; 28/10/2015
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
19.400
|
|
|
29.000
|
0
|
|
|
-1.000
|
|
14
|
Cải tạo nâng cấp
từ ngã ba xóm Ngọc và cảng Hòa Bình đi xóm Tân lập 1, tân lập 2, xã Trung Minh, TP HB
|
|
TPHB
|
2335; 30/10/2015
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
9.500
|
|
|
19.000
|
|
8.000
|
|
-1.000
|
|
15
|
Cầu xóm Cải xã Chí Thiện huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
815; 30/3/2016
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
11.000
|
|
|
20.000
|
0
|
|
|
-8.000
|
|
16
|
Khắc phục sạt
lở (bước 2) tại Km 5+350, đường tỉnh 448 (Bãi Chạo - Đú Sáng)
|
|
Kim Bôi
|
1847; 19/7/2016
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
13.000
|
|
|
13.023
|
0
|
|
|
-1.977
|
|
17
|
Trụ sở Đội
QLTT số 8
|
|
TPHB
|
2323; 30/10/2015
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
3.800
|
|
|
3.800
|
0
|
|
|
-700
|
|
18
|
Trụ sở Đội
QLTT số 5
|
|
Lạc Sơn
|
813; 30/3/2016
|
4.200
|
3.300
|
5.342
|
4.442
|
3.500
|
|
|
3.764
|
0
|
|
|
-678
|
|
19
|
Trụ sở Sở Thông tin Truyền
thông
|
|
TPHB
|
2322; 30/10/2015
|
25.000
|
25.000
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
|
|
19.000
|
0
|
|
|
-11.000
|
|
20
|
Kè chống sạt
lở phía sau trụ sở VP UBND tỉnh
|
|
TPHB
|
1312; 24/7/2017
|
14.800
|
14.800
|
15.102
|
15.102
|
13.241
|
|
|
13.241
|
0
|
|
|
-1.861
|
|
21
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
và Trung tâm đào tạo lái xe hạng A1
|
|
TPHB
|
Số 321; 04/02/2016
|
59.800
|
45.000
|
59.800
|
45.000
|
19.000
|
|
|
35.000
|
0
|
|
|
-10.000
|
|
22
|
Sửa chữa sân vận động
tỉnh (giai đoạn 2)
|
|
TPHB
|
2256; 29/10/2015
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.493
|
|
|
4.493
|
0
|
|
|
-7
|
|
23
|
Hạ tầng du
lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu
|
|
Mai Châu
|
2307; 30/10/2015
|
40.000
|
25.000
|
40.000
|
25.000
|
14.675
|
|
|
22.000
|
0
|
|
|
-3.000
|
|
24
|
Trung tâm Y tế dự
phòng Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
2312; 30/10/2015
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
9.800
|
|
|
12.000
|
0
|
|
|
-6.000
|
|
25
|
Sơn lại vạch
tín hiệu giao thông các đường Trần Hưng Đạo, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Phùng
Hưng, Chi Lăng
|
|
TPHB
|
819; 30/3/2016
|
3.250
|
3.250
|
3.250
|
3.250
|
2.939
|
|
|
2.939
|
0
|
|
|
-311
|
|
26
|
Đường Thượng Cốc - Văn Sơn, huyện Lạc
Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
2261; 29/10/2015
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
8.000
|
|
|
11.500
|
0
|
|
|
-500
|
|
27
|
Đường đến xã Tây Phong
|
|
Cao Phong
|
2262; 29/10/2015
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
8.500
|
|
|
11.500
|
0
|
|
|
-500
|
|
28
|
Đường vào
khu du lịch suối khoáng Kim Bôi
|
|
Kim Bôi
|
2305; 30/10/2015
|
14.999
|
14.999
|
14.999
|
14.999
|
9.000
|
|
|
14.249
|
0
|
|
|
-750
|
|
29
|
Đường Đồng Bảng - So Lo
|
|
Mai Châu
|
2679; 10/12/2015
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
8.000
|
|
|
29.000
|
0
|
|
|
-4.000
|
|
30
|
Ngầm xóm Ngài
xã Xuất hóa
|
|
Lạc Sơn
|
130; 28/3/2016
|
15.000
|
15.000
|
6.750
|
6.750
|
6.000
|
|
|
9.988
|
0
|
|
|
3.238
|
|
31
|
Sửa chữa hồ Rộc
Reo
|
|
Lạc Sơn
|
2321; 30/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
7.500
|
|
|
7.600
|
0
|
|
0
|
-400
|
|
32
|
Tuyến đường ống
dẫn nước từ hồ Cót đi xã Hào Lý, huyện Đà Bắc
|
|
Đà Bắc
|
2310; 30/10/2015
|
14.990
|
14.990
|
14.990
|
14.990
|
13.000
|
|
|
14.241
|
0
|
|
|
-750
|
|
33
|
Sửa chữa cải tạo
nhà làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư,
thương mại, Du lịch
|
|
TPHB
|
2161; 21/10/2015
|
7.300
|
7.300
|
7.300
|
7.300
|
6.500
|
|
|
6.935
|
0
|
|
|
-365
|
|
34
|
Nhà hội
trường HĐND + UBND huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
2273; 30/10/2015
|
20.000
|
12.000
|
20.000
|
12.000
|
8.500
|
|
|
12.000
|
0
|
|
|
0
|
|
35
|
Trụ sở xã Xuân
Phong
|
|
Cao Phong
|
2320; 30/10/2015
|
4.950
|
4.950
|
4.950
|
4.950
|
4.500
|
|
|
4.703
|
0
|
|
|
-248
|
|
36
|
Cải tạo, sửa
chữa nhà khách VP tỉnh ủy Hòa Bình
|
|
TPHB
|
2220; 28/10/2015
|
39.900
|
39.900
|
39.900
|
39.900
|
36.000
|
|
|
35.910
|
0
|
|
|
-3.990
|
|
37
|
Nhà văn hóa huyện Yên
Thủy
|
|
Yên Thủy
|
2309; 30/10/2015
|
22.000
|
15.000
|
22.000
|
15.000
|
6.500
|
|
|
13.500
|
0
|
|
|
-1.500
|
|
38
|
Đường đến xã Liên Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2639; 7/12/2015
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
11.800
|
|
|
11.800
|
0
|
|
|
-200
|
|
39
|
Trụ sở xã Yên Thượng
|
|
Cao Phong
|
2299; 30/10/2015
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
5.500
|
|
|
5.700
|
0
|
|
|
-300
|
|
40
|
Trụ sở
UBND thị trấn Bo
|
|
Kim Bôi
|
2263; 29/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
|
|
7.600
|
0
|
|
|
-400
|
|
41
|
Xử lý sạt
trượt sườn đồi dốc khu vực trụ sở Tỉnh ủy và Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
|
TPHB
|
1331; 20/5/2016
|
14.946
|
14.946
|
9.946
|
9.946
|
3.000
|
|
|
3.576
|
0
|
|
|
-6.370
|
|
(2)
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
14
|
|
|
204.300
|
198.800
|
207.631
|
202.131
|
151.175
|
0
|
0
|
181.810
|
0
|
0
|
0
|
-20.321
|
|
1
|
Trường THPT
Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
2344; 31/10/2015
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.546
|
|
|
3.546
|
0
|
|
|
-454
|
|
2
|
Trường THPT
Yên Thủy A
|
|
Yên Thủy
|
2180; 23/10/2015
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
10.849
|
|
|
12.171
|
0
|
|
|
-329
|
|
3
|
Trường THCS
Vũ lâm, Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
2271; 30/10/2015
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
6.500
|
|
|
7.000
|
0
|
|
|
-500
|
|
4
|
Trường THCS xã Ngọc
Lương huyện Yên Thủy
|
|
Yên Thủy
|
1863; 01/10/2015
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
11.900
|
|
|
13.236
|
0
|
|
|
-1.664
|
|
5
|
Trường phổ thông
THCS&THPT Ngọc Sơn
|
|
Lạc sơn
|
40; 30/10/2015
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
22.500
|
|
|
40.000
|
0
|
|
|
-10.000
|
|
6
|
Nhà hiệu bộ,
nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Cao Phong
|
|
Cao Phong
|
2074; 28/10/2011
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
|
|
14.000
|
0
|
|
|
-1.000
|
|
7
|
Trường
THCS Nuông Dăm
|
|
Kim Bôi
|
2247; 29/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
7.500
|
|
|
7.600
|
0
|
|
|
-400
|
|
8
|
Nhà học bộ
môn, nhà đa năng và công trình phụ trợ trường THCS TT Kỳ Sơn
|
|
Kỳ Sơn
|
2316; 31/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
7.500
|
|
|
7.600
|
0
|
|
|
-400
|
|
9
|
Trường THPT
Lạc Thủy C
|
|
Lạc Thủy
|
2217; 28/10/2015
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
10.180
|
|
|
10.832
|
0
|
|
|
-168
|
|
10
|
Trường tiểu
học thị trấn Bo
|
|
Kim Bôi
|
2313; 30/10/2015
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
|
|
9.800
|
0
|
|
|
-200
|
|
11
|
Trường
Trung học cơ sở Hùng Sơn, huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2296; 30/10/2015
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
10.700
|
|
|
11.400
|
0
|
|
|
-600
|
|
12
|
Trường tiểu
học Vụ Bản, huyện Lạc Sơn.
|
|
Lạc Sơn
|
2291; 30/10/2015
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
|
7.125
|
0
|
|
|
-375
|
|
13
|
Dự án khắc phục
sạt lở, đá lăn tại Trường THCS, tiểu học, mầm non và Khu dân cư xóm vỏ, xóm Lâm
Lưu xã Phú Cường
|
|
Tân Lạc
|
164; 28/01/2016
|
14.000
|
8.500
|
16.700
|
11.200
|
9.500
|
|
|
9.500
|
0
|
|
0
|
-1.700
|
|
14
|
Trường THPT
Tân Lạc (Giai đoạn 2)
|
|
Tân Lạc
|
2348; 31/10/2015
|
29.900
|
29.900
|
30.531
|
30.531
|
20.500
|
|
|
28.000
|
0
|
|
|
-2.531
|
|
(3)
|
lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
2
|
|
|
70.016
|
65.500
|
70.016
|
65.500
|
30.000
|
0
|
|
59.350
|
0
|
0
|
0
|
-6.150
|
|
1
|
Xây dựng
trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng
|
|
TPHB
|
2081; 14/10/2015
|
12.516
|
8.000
|
12.516
|
8.000
|
8.000
|
|
|
7.600
|
0
|
|
|
-400
|
|
2
|
Nâng cao
năng lực hoạt động cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng tỉnh Hòa Bình
|
|
TPHB
|
2349; 30/10/2015
|
57.500
|
57.500
|
57.500
|
57.500
|
22.000
|
|
|
51.750
|
0
|
|
|
-5.750
|
|
IV
|
Dự án khởi
công mới năm 2017
|
15
|
|
|
295.912
|
262.012
|
295.922
|
265.022
|
109.617
|
0
|
0
|
212.969
|
0
|
0
|
0
|
-52.054
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công
nghệ)
|
13
|
|
|
248912
|
218012
|
248922
|
218022
|
89117
|
0
|
0
|
171869
|
0
|
0
|
0
|
(46154)
|
|
1
|
Đường giao
thông trục chính của đảo Sung, xã
Tiền Phong, huyện Đà Bắc
|
|
Đà Bắc
|
2745; 28/10/2016
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
8.000
|
|
|
16.200
|
0
|
|
|
-1.800
|
|
2
|
Cải tạo nâng
cấp đường từ tỉnh lộ 433 đi UBND xã Đồng Nghê
|
|
Đà Bắc
|
1114; 31/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
4.954
|
|
|
4.954
|
0
|
|
|
-46
|
|
3
|
Trụ sở đội
cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực thị trấn Lương
Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2768; 28/10/2016
|
14.990
|
14.990
|
15.000
|
15.000
|
7.663
|
|
|
14.990
|
0
|
|
|
-10
|
|
4
|
Chi cục quản lý chất lượng
nông, lâm, thủy sản
|
|
TPHB
|
2807; 31/10/2016
|
8.805
|
8.805
|
8.805
|
8.805
|
4.500
|
|
|
7.925
|
0
|
|
|
-881
|
|
5
|
Tăng cường
trang thiết bị phục vụ công tác QLNN về An toàn Bức xạ, Hạt nhân và ứng phó sự cố phóng xạ
trên địa bàn tỉnh HB.
|
|
TPHB
|
2792; 31/10/2016
|
13.980
|
13.980
|
13.980
|
13.980
|
4.500
|
|
|
13.000
|
0
|
|
|
-980
|
|
6
|
Đường đến trung tâm xã Nam Thượng
|
|
Kim Bôi
|
2753; 28/10/2016
|
31.500
|
31.500
|
31.500
|
31.500
|
15.000
|
|
|
28.350
|
0
|
|
|
-3.150
|
|
7
|
Trung tâm quan
trắc tài nguyên và
môi trường tỉnh
|
|
TPHB
|
2805; 31/10/2016
|
14.737
|
14.737
|
14.737
|
14.737
|
10.500
|
|
|
13.500
|
0
|
|
|
-1.237
|
|
8
|
Đường từ QL 12B vào xóm Liên
Tiến xã Ngọc Lương
|
|
Yên Thủy
|
2720; 26/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
3.500
|
|
|
15.000
|
0
|
|
|
-5.000
|
|
9
|
Trụ sở Đội QLTT
số 12
|
|
Cao Phong
|
2460; 11/11/2015
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
2.850
|
0
|
|
|
-150
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và
khu tái định cư xã Trung Minh thành phố Hòa Bình
|
|
TPHB
|
2791; 31/10/2016
|
39.900
|
9.000
|
39.900
|
9.000
|
4.500
|
|
|
8.550
|
0
|
|
|
-450
|
|
11
|
Cải tạo sửa
chữa trụ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị y tế của
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh
|
|
TPHB
|
2761; 28/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
8.550
|
0
|
|
|
-450
|
|
12
|
Trung tâm hội
chợ, triển lãm tỉnh Hòa Bình (GĐ1)
|
|
TPHB
|
2631; 17/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
6.000
|
|
|
18.000
|
0
|
|
|
-2.000
|
|
13
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường liên xã Lạc Lương - Lạc Hưng,
huyện Yên Thủy
|
|
Yên Thủy
|
2081; 17/8/2016
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
8.500
|
|
|
20.000
|
0
|
|
|
-30.000
|
|
*
|
Lĩnh
vực giáo dục và
đào tạo
|
2
|
|
|
47.000
|
44.000
|
47.000
|
47.000
|
20.500
|
0
|
0
|
41.100
|
0
|
0
|
0
|
-5.900
|
|
1
|
Trường tiểu
học - THCS xã Hang Kia B huyện Mai Châu
|
|
Mai Châu
|
2810; 31/10/2016
|
18.000
|
15.000
|
18.000
|
18.000
|
8.000
|
|
|
15.000
|
0
|
|
|
-3.000
|
|
2
|
Trường PTTH dân tộc
nội trú Tỉnh Hòa Bình
|
|
TPHB
|
2767; 28/10/2016
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
12.500
|
|
|
26.100
|
0
|
|
|
-2.900
|
|
Biểu số
03-NSĐP
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH
VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10
tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
CĐT/ Địa điểm
|
Quyết định đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
và dự kiến tổng mức đầu tư
|
KH 2016 -2020 vốn NS tỉnh
được duyệt theo các NQ 33 và 48
|
Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh
2016 -2018 đã giao
|
Đề nghị điều chỉnh KH trung hạn
NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Số; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
Trong đó
|
Số vốn điều chỉnh tăng
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
NS tỉnh
|
Hoàn trả vốn vay tín dụng
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh
|
Hoàn trả vốn vay tín dụng
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
32
|
0
|
0
|
1.479.580
|
787.263
|
799.950
|
348.260
|
296.683
|
12.200
|
19.600
|
462.901
|
19.000
|
64.100
|
114.641
|
0
|
|
I
|
Các dự
án đã
hoàn thành năm 2015 trở về trước
|
3
|
|
|
78.237
|
55.249
|
14.204
|
14.204
|
14.166
|
8.000
|
0
|
18.451
|
12.000
|
0
|
4.247
|
0
|
|
1
|
Đường vào xóm Phủ, xóm
Rãnh, xã Toàn Sơn
|
|
Đà Bắc
|
64; 15/1/2009
|
24.906
|
24.906
|
1.930
|
1.930
|
5.830
|
2.000
|
0
|
5.830
|
2.000
|
|
3.900
|
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ Bình Sơn
|
|
Kim Bôi
|
271; 02/3/2010
|
33.273
|
10.285
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
|
10.285
|
10.000
|
|
285
|
0
|
|
3
|
Trụ sở làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
|
|
TPHB
|
19; 08/01/2014
|
20.058
|
20.058
|
2.274
|
2.274
|
2.336
|
|
|
2.336
|
0
|
|
62
|
0
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
20
|
|
|
1.123.101
|
501.497
|
598.953
|
190.122
|
173.334
|
4.200
|
17.600
|
248.430
|
7.000
|
54.600
|
58.309
|
0
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa
học công nghệ)
|
8
|
|
|
410.066
|
331.965
|
111.693
|
106.993
|
85.551
|
4.200
|
9.600
|
134.915
|
7.000
|
40.900
|
27.922
|
0
|
|
I
|
Đường Bắc
Phong - Bình Thanh huyện Cao Phong
|
|
Cao Phong
|
2643; 31/10/2013
|
14.995
|
14.995
|
9.247
|
9.247
|
8.500
|
|
|
9.747
|
0
|
|
500
|
|
|
|
Điện xã Tự
Do
|
|
Lạc Sơn
|
2089; 31/10/2011
|
8.263
|
8.263
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.263
|
0
|
|
263
|
0
|
|
2
|
Đường nội
thị thị trấn Vụ Bản
|
|
Lac Sơn
|
56; 17/01/2014
|
23.958
|
23.958
|
6.697
|
6.697
|
6.623
|
|
|
8.123
|
0
|
|
1.426
|
|
|
3
|
Đường Liên
Hòa - Đường Hồ Chí Minh
|
|
Lạc Thủy
|
2645; 31/10/2013
|
17.742
|
3.742
|
1.040
|
1.040
|
3.740
|
|
|
1.090
|
0
|
|
50
|
0
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng
công trình Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành
chính - chính trị tỉnh HB
|
|
TPHB
|
2007; 19/12/2013
|
199.415
|
199.415
|
30.618
|
30.618
|
31.101
|
|
7.600
|
31.101
|
|
7.600
|
483
|
|
|
5
|
Hồ Kem xã Địch
giáo, Tân Lạc
|
|
Tân Lạc
|
423; 12/2/2018
|
83.693
|
64.892
|
51.914
|
51.914
|
22.800
|
4.200
|
|
64.892
|
7.000
|
23.000
|
12.978
|
|
|
6
|
Trạm y tế xã Phú Cường,
huyện Tân Lạc
|
|
Tân Lạc
|
909; 25/7/2014
|
7.000
|
7.000
|
2.277
|
2.277
|
3.087
|
|
|
3.087
|
0
|
|
810
|
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ Vung, Đông Lai
|
|
Tân Lạc
|
2442; 15/12/11
|
50.000
|
4.700
|
4.700
|
|
4.300
|
|
2.000
|
11.212
|
|
10.300
|
11.212
|
|
|
8
|
Trạm Y tế xã Văn
Sơn, huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
5520;
05/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
2.200
|
2.200
|
2.400
|
|
|
2.400
|
0
|
|
200
|
|
|
(2)
|
Khu cụm
công nghiệp
|
1
|
|
|
21.905
|
21.905
|
18.885
|
18.885
|
20.601
|
0
|
0
|
21.905
|
0
|
0
|
3.020
|
0
|
|
1
|
Trạm xử lý
nước thải KCN Bờ trái Sông Đà
|
|
TPHB
|
… 08/3/2016
543; …
|
21.905
|
21.905
|
18.885
|
18.885
|
20.601
|
|
|
21.905
|
0
|
|
3.020
|
|
|
(3)
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
8
|
|
|
94.132
|
90.712
|
31.125
|
29.625
|
29.811
|
0
|
0
|
36.904
|
0
|
0
|
7.279
|
0
|
|
1
|
Trường THPT
Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
2681; 31/10/2013
|
9.900
|
9.900
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
4.863
|
0
|
|
1.363
|
|
|
2
|
Trường THPT
Lạc Thủy B
|
|
Lạc Thủy
|
2648; 31/10/2013
|
10.000
|
10.000
|
1.784
|
1.784
|
2.000
|
|
|
2.000
|
0
|
|
216
|
|
|
3
|
Trường
THKTKT (nhà hành chính quản trị)
|
|
TPHB
|
2244; 27/9/2013
|
9.500
|
9.500
|
500
|
500
|
2.261
|
|
|
2.261
|
0
|
|
1.761
|
|
|
4
|
Trường tiểu học xã Phú Thành
|
|
Lạc Thủy
|
2240; 27/9/2013
|
11.997
|
11.997
|
6.188
|
6.188
|
6.500
|
|
|
6.500
|
0
|
|
312
|
|
|
5
|
Trường THPT
Tân Lạc (giai đoạn 1)
|
|
Tân Lạc
|
1618; 30/10/2012
|
10.000
|
10.000
|
1.653
|
1.653
|
1.300
|
|
|
1.806
|
0
|
|
153
|
|
|
6
|
Trường THCS
Lạc Sỹ
|
|
Yên Thủy
|
2107; 31/10/2011
|
27.965
|
26.465
|
12.500
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.862
|
0
|
|
862
|
|
|
7
|
Trường mầm
non Hoa Hồng thị trấn Kỳ Sơn
|
|
Kỳ Sơn
|
2666; 19/10/2016
|
11.920
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
|
|
5.362
|
0
|
|
362
|
|
|
8
|
Trường Mầm
non xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy
|
|
Yên Thủy
|
19; 20/8/2015
|
2.850
|
2.850
|
0
|
0
|
2.250
|
|
|
2.250
|
0
|
|
2.250
|
|
|
(4)
|
Đối ứng các dự án ODA
|
3
|
|
|
596.998
|
56.915
|
437.250
|
34.619
|
37.371
|
0
|
8.000
|
54.706
|
0
|
13.700
|
20.087
|
0
|
|
1
|
Đường Văn Sơn - Miền Đồi, huyện Lạc Sơn
|
|
Tân Lạc
|
1451/QĐ-30/7/2009
|
34.200
|
6.200
|
116
|
116
|
1.566
|
|
|
1.566
|
0
|
|
1.450
|
|
|
2
|
Dự án phát
triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc
|
|
tỉnh HB
|
… 19/5/2011;
2881; …
|
247.296
|
42.110
|
125.278
|
25.998
|
25.300
|
|
6.000
|
36.000
|
|
11.700
|
10.002
|
|
|
3
|
Dự án giảm
nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)
|
|
Tân Lạc,
Lạc Sơn
|
2351/QĐ-UBND; 31/12/2014
|
315.502
|
8.605
|
311.856
|
8.505
|
10.505
|
|
2.000
|
17.140
|
0
|
2.000
|
8.635
|
|
|
III
|
Khởi
công mới năm 2016
|
8
|
|
|
255.242
|
207.517
|
168.793
|
125.934
|
103.217
|
0
|
2.000
|
175.019
|
0
|
9.500
|
49.085
|
0
|
0
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào
tạo và khoa học công nghệ)
|
8
|
|
|
255.242
|
207.517
|
168.793
|
125.934
|
103.217
|
0
|
2.000
|
175.019
|
0
|
9.500
|
49.085
|
0
|
|
1
|
Công trình đường nối từ đường
Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần
Hưng Đạo
|
|
TPHB
|
2243; 29/10/2015
|
14.242
|
14.242
|
5.473
|
5.473
|
10.000
|
|
|
10.000
|
0
|
|
4.527
|
|
|
2
|
Hạ tầng khu
TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc -
TPHB
|
|
Kỳ Sơn
|
|
40.000
|
18.775
|
35.224
|
13.999
|
12.500
|
|
|
18.775
|
0
|
|
4.776
|
|
|
3
|
Dự án đầu
tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ
|
|
Kim Bôi
|
2327; 30/10/2015
|
30.000
|
20.000
|
14.884
|
1.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
0
|
|
4.000
|
|
|
4
|
Hồ Rộc Luộc
|
|
Tân Lạc
|
221, 29/01/2016
|
5.000
|
3.500
|
2.344
|
844
|
4.400
|
|
|
4.400
|
0
|
|
3.556
|
|
|
5
|
Sửa chữa
hồ Ban, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc
|
|
Tân Lạc
|
2567; 30/11/2015
|
19.000
|
19.000
|
7.000
|
7.000
|
18.000
|
|
|
15.637
|
0
|
|
8.637
|
|
|
6
|
Trụ sở VP
Đoàn Đại Biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
|
TPHB
|
2361; 30/10/2015
|
119.238
|
119238
|
76.868
|
76.868
|
37.000
|
|
|
95.390
|
0
|
|
18.522
|
|
|
7
|
Cầu suối Hoa -
km 29+200 đường 433
|
|
Đà Bắc
|
2238; 28/10/2015
|
25.000
|
10.000
|
25.000
|
18.750
|
14.000
|
|
2.000
|
23.500
|
|
9.500
|
4.750
|
|
|
8
|
Nhà làm việc Hạt
kiểm lâm tại dốc Chum, huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2295; 30/10/2015
|
2.762
|
2.762
|
2.000
|
2.000
|
2.317
|
|
|
2.317
|
0
|
|
317
|
|
|
III
|
Dự án khởi
công mới năm 2017
|
1
|
|
|
23.000
|
23.000
|
18.000
|
18.000
|
5.966
|
0
|
|
21.000
|
0
|
|
3.000
|
|
|
1
|
Đường từ QL21 (km88+400) đi khu
du lịch Hang Luồn
|
|
Lạc Thủy
|
2792; 31/10/2016
|
23.000
|
23.000
|
18.000
|
18.000
|
5.966
|
|
|
21.000
|
0
|
|
3.000
|
|
|
Biểu số
04-NSĐP
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH
VỐN TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
CĐT/ Địa điểm
|
Quyết định đầu tư ban
đầu hoặc QĐ
đầu tư
điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư
|
KH 2016-2020 vốn NS tỉnh
được duyệt theo các NQ 33 và 48
|
Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh
2016 - 2018 đã giao
|
Đề nghị
điều chỉnh KH trung hạn NS tỉnh
giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Số; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
Trong đó
|
Số vốn điều chỉnh tăng
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
NS tỉnh
|
Hoàn trả vốn vay tín
dụng
|
Hoàn
trả tạm ứng NS tỉnh
|
Hoàn trả vốn vay tín
dụng
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
71
|
|
|
2.644.727
|
1.015.501
|
893.271
|
450.065
|
246.380
|
82.785
|
3.000
|
595.078
|
87.185
|
3.000
|
0
|
-126.667
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
53
|
|
|
2.173.661
|
626.998
|
893.271
|
450.065
|
217.880
|
82.785
|
3.000
|
323.398
|
87.185
|
3.000
|
0
|
-126.667
|
|
1
|
Sân vận động
huyện Tân Lạc
|
|
Tân Lạc
|
2651; 31/10/2013
|
19.652
|
6.652
|
9.602
|
|
1.000
|
|
|
7.000
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Thỏi,
xã Phú Vinh,
|
|
Tân Lạc
|
1908; 12/12/2012
|
15.574
|
15.574
|
12
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng khu
tái định cư xóm Ba xã Mông Hóa
|
|
Kỳ Sơn
|
333; 26/3/2012
|
27.939
|
1.500
|
4.040
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Đường Tân Pheo
- Tân Sơn, Phú Thọ
|
|
Đà Bắc
|
3508; 09/12/2015
|
12.152
|
12.152
|
3.483
|
|
3.300
|
|
|
3.300
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Đường Bắc
Phong - Tây Phong
|
|
Cao Phong
|
161; 30/1/2011
|
42.154
|
9.500
|
19.289
|
|
5.000
|
|
|
9.500
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Đường Bãi Nai,
xóm Dổi, Bình Tiến
|
|
Kỳ Sơn
|
1872; 29/9/2017
|
27.440
|
20.629
|
14.636
|
|
5.500
|
|
|
13.000
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Đường Bảo
Hiệu - Hữu Lợi
|
|
Yên Thủy
|
854; 26-5-2011
|
32.427
|
32.427
|
21.499
|
|
5.000
|
2.000
|
|
10.000
|
2.000
|
|
|
|
|
8
|
Đường Đoàn Kết -
Yên Trị - Ngọc Lương
|
|
Yên Thủy
|
1020; 19/8/2010
|
44.609
|
44.609
|
17.122
|
|
14.600
|
9.200
|
|
16.000
|
9.200
|
|
|
|
|
9
|
Dự án hồ Cạn
Thượng
|
|
Cao Phong
|
2444; 16/10/2013
|
207.625
|
64.468
|
54.000
|
|
58.985
|
58.985
|
|
58.985
|
58.985
|
|
|
|
|
10
|
Đường Cứu
hộ cứu nạn xã Ân Nghĩa
|
|
Lạc Sơn
|
1705,12,5,20 11
|
14.777
|
14.777
|
11.459
|
|
6.600
|
6.600
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
11
|
Đường thị trấn Chi Nê-Lạc Long,
huyện Lạc Thủy
|
|
Lạc Thủy
|
1900; 30/9/2009
|
19.605
|
500
|
9.085
|
|
500
|
|
|
500
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Đường nội
thị trấn Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
30; 12/01/2010
|
30.016
|
30.016
|
10.402
|
|
2.000
|
|
|
9.000
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Đường cứu hộ cứu nạn
thôn Thơi - thôn Cui đường Hồ Chí Minh
|
|
Lạc Thủy
|
991; 26/10/2010
|
25.219
|
25.219
|
14.628
|
14.628
|
2.200
|
|
|
14.628
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Đường Phúc
Sạn - Ba Khan huyện Mai Châu
|
|
Mai Châu
|
1449; 07/9/2010
|
107.536
|
32.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ
thuật thị trấn Cao Phong, hạng mục: Hệ thống
thoát nước và Kè suối Bưng
|
|
Cao Phong
|
462; 27/3/2012
|
15.958
|
15.958
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
|
|
3.800
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng
đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông TPHB(GĐ II từ Km0 +600 đến
Km2+200).
|
|
TPHB
|
1559; 22/10/2014
|
57.173
|
15.173
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
3.200
|
0
|
|
|
|
|
17
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới diện quốc gia tỉnh Hòa Bình (giai đoạn I)
|
|
tỉnh HB
|
2695QĐ-UBND 14/12/2015
|
70.590
|
10.590
|
156.109
|
|
9.000
|
|
3.000
|
10.590
|
0
|
3.000
|
|
|
|
18
|
Nghĩa trang
chiến dịch Hòa Bình (giai đoạn I)
|
|
TPHB
|
2257; 29/10/2015
|
32.500
|
9.000
|
32.500
|
|
6.952
|
|
|
9.000
|
0
|
|
|
|
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ Beo,
xã Liên Vũ
|
|
Lạc Sơn
|
2590; 30/10/2013
|
18.999
|
3.999
|
8.249
|
|
2.850
|
|
|
2.850
|
0
|
|
|
|
|
20
|
Đường vào chợ
trung tâm huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2618; 30/10/2013
|
20.822
|
4.076
|
1.300
|
|
500
|
|
|
500
|
0
|
|
|
|
|
21
|
Hồ Bai cái
xã Đoàn Kết
|
|
Yên Thủy
|
2563; 26/11/2014
|
80.146
|
20.000
|
40.146
|
|
5.000
|
|
|
15.000
|
0
|
|
|
|
|
22
|
Tôn tạo
di tích lịch sử cách mạng nhà tù Hòa Bình
|
|
|
1731; 22/9/2011
|
12.618
|
12.618
|
3.200
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
0
|
|
|
|
|
23
|
Trung tâm y tế
dự phòng Yên Thủy
|
|
Yên Thủy
|
971; 21/7/2014
|
14.607
|
6.557
|
6.057
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
0
|
|
|
|
|
24
|
Dưỡng Hảo Tân - Hảo
Phong, xã Hảo Lý
|
|
Đà Bắc
|
2619; 30/10/2013
|
12.000
|
3.000
|
5.150
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
0
|
|
|
|
|
25
|
Kè chống sạt
lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình
|
|
TPHB
|
193; 22/2/2013
|
96.000
|
9.600
|
6.733
|
|
6.618
|
|
|
6.618
|
0
|
|
|
|
|
26
|
Trung tâm y tế dự phòng
Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
1678; 31/10/2014
|
12.240
|
9.840
|
8.040
|
|
6.799
|
|
|
6.799
|
0
|
|
|
|
|
27
|
Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân
|
|
Tân Lạc
|
2634; 31/10/2013
|
14.000
|
5.000
|
7.350
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
0
|
|
|
|
|
28
|
Đường Hương
Nhượng - Tân Mỹ
|
|
Lạc Sơn
|
2666; 31/10/2013
|
21.498
|
4.498
|
9.548
|
|
1.978
|
|
|
1.978
|
0
|
|
|
|
|
29
|
Đường cứu hộ
cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB
|
|
TPHB
|
2673; 31/10/2013
|
16.895
|
3.895
|
5.450
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
30
|
Đường
liên xã Đoàn Kết - Phú Lai
|
|
Yên Thủy
|
2688; 31/10/2013
|
16.341
|
1.341
|
4.291
|
|
575
|
|
|
575
|
0
|
|
|
|
|
31
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
|
TPHB
|
2246; 29/10/2015
|
15.573
|
6.573
|
8.423
|
|
3.093
|
|
|
3.093
|
0
|
|
|
|
|
32
|
Trung tâm
điều dưỡng người có công Kim Bôi
|
|
Kim Bôi
|
1681; 31/10/2014
|
15.700
|
5.700
|
5.700
|
|
4.000
|
|
|
5.000
|
0
|
|
|
|
|
33
|
Hạ tầng
giao thông du lịch xã Lâm Sơn
|
|
Lương Sơn
|
1612; 30/10/2012
|
25.529
|
11.242
|
10.242
|
|
3.500
|
|
|
9.000
|
0
|
|
|
|
|
34
|
Nhà lớp học
trường mầm non huyện Đà Bắc
|
|
Đà Bắc
|
825; 31/3/2016
|
16.000
|
16.000
|
0
|
|
1.500
|
|
|
4.000
|
0
|
|
|
|
|
35
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Đà Bắc (giai đoạn I)
|
|
Đà Bắc
|
2586; 14/10/2014
|
17.996
|
8.996
|
5.639
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
36
|
Dự án: giống
cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015-2018
|
|
|
1448; 7/10/2014
|
17.384
|
2.411
|
12.384
|
|
2.400
|
|
|
2.400
|
0
|
|
|
|
|
37
|
Hồ Lao Ca xã Quy Hậu
|
|
Tân Lạc
|
369; 04/5/2010
|
19.499
|
19.499
|
4.065
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
0
|
|
|
|
|
38
|
Cầu Ngòi
Mới (đường 445)
|
|
|
1838; 22/10/2010
|
14.939
|
14.939
|
1.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
39
|
Đường Suối
Khoáng (Hạ Bì)- Sơn Thủy
|
|
Kim Bôi
|
1462; 08/9/2010
|
36.612
|
|
0
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
0
|
|
|
|
|
40
|
Sửa chữa
nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy
|
|
Kim Bôi
|
2652; 31/10/2013
|
12.000
|
3.000
|
5.350
|
|
500
|
|
|
500
|
0
|
|
|
|
|
41
|
Đường Bo -
Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến
|
|
|
2615; 30/10/2013
|
26.954
|
6.954
|
6.954
|
|
1.000
|
|
|
4.500
|
0
|
|
|
|
|
42
|
SC, nâng cấp
hồ Cha Lang, xã Mai Hịch huyện Mai Châu
|
|
Mai Châu
|
1710; 04/11/14
|
10.463
|
4.463
|
4.463
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
0
|
|
|
|
|
43
|
Hồ Đầm Sống
|
|
Yên Thủy
|
2034; 26/11/2011
|
14.980
|
5.980
|
6.730
|
|
0
|
|
|
181
|
0
|
|
|
|
|
44
|
Đường Kim Sơn - Nam
Thượng
|
|
Kim Bôi
|
2689; 31/10/2013
|
53.000
|
4.969
|
31.000
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
45
|
Bảo tồn và tôn tạo
di tích lịch sử văn hóa đền Bờ, xã Vây Nưa
|
|
Đà Bắc
|
2632; 31/10/2013
|
15.910
|
6.510
|
5.400
|
|
1.500
|
|
|
5.800
|
0
|
|
|
|
|
46
|
Đường liên huyện
vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh HB
|
|
Lạc Sơn -Tân Lạc
|
1704; 31/10/2014
|
309.659
|
40.000
|
243.659
|
|
0
|
|
|
15.000
|
0
|
|
|
|
|
47
|
Kè chống
sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã
Bình Thanh
|
|
Cao Phong
|
2636; 31/10/2013
|
7.934
|
1.934
|
1.700
|
|
1.500
|
|
|
1.934
|
0
|
|
|
|
|
48
|
Hạ tầng du
lịch Động Tiên
|
|
Lạc Thủy
|
199; 5/2/2010
|
43.298
|
|
28.398
|
|
880
|
|
|
880
|
0
|
|
|
|
|
49
|
Đường Liên Hòa -
Cổ Nghĩa, huyện Lạc Thủy
|
|
Lạc Thủy
|
1723; 31/8/2010
|
19.268
|
500
|
500
|
|
360
|
|
|
360
|
0
|
|
|
|
|
50
|
Dự án nâng
cấp cơ sở hạ tầng vùng ảnh hưởng
thuộc tỉnh Hòa
Bình khi phân lũ vào sông Đáy
|
|
Tỉnh HB
|
1463; 29/7/2004
|
256.029
|
6.500
|
6.500
|
|
2.000
|
|
|
6.500
|
0
|
|
|
|
|
51
|
SC, nâng cấp
hồ Vốc, xã Xuất Hóa
|
|
|
2834; 27/11/2013
|
16.939
|
7.134
|
7.134
|
7.134
|
3.000
|
|
|
7.134
|
0
|
|
|
|
|
52
|
Đề án số hóa truyền dẫn,
phát sóng truyền hình mặt đất tỉnh Hòa
Bình đến năm 2020
|
|
|
2540; 07/10/2016
|
54.170
|
1.170
|
1.170
|
1.170
|
1.000
|
|
|
1.170
|
0
|
|
|
|
|
53
|
Đối ứng để đầu tư xây dựng
và trang bị hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế theo Quyết định số
58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của TTCP (Bệnh
viện Đa khoa huyện Cao Phong, Tân Lạc, Kỳ Sơn)
|
|
|
1149; 30/6/2015
|
14.713
|
7.357
|
6.180
|
6.180
|
5.390
|
|
|
5.623
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Dự án
chuẩn bị đầu tư và khởi
công mới từ năm 2018
|
18
|
|
|
471.066
|
388.503
|
0
|
0
|
28.500
|
0
|
0
|
271.680
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào
tạo và khoa học công
nghệ)
|
14
|
|
|
424.256
|
342.693
|
0
|
0
|
23.500
|
0
|
|
230.000
|
0
|
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường từ điện lực
Mai Châu đến chân núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu huyện Mai Châu
|
|
Mai Châu
|
2633; 28/12/2017
|
45.000
|
30.000
|
|
|
1.500
|
|
|
20.000
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải
tạo đường Hoàng Văn Thụ
|
|
TPHB
|
2123; 30/11/2017
|
70.000
|
70.000
|
|
|
1.500
|
|
|
25.000
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Đường từ xóm Thanh cù, Nhuận trạch, đi xóm
Nước Lạnh xã Liên Sơn huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2154; 31/10/2017
|
32.000
|
25.000
|
|
|
1.500
|
|
|
15.000
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo mặt đường, vỉa hè đường
Trần Hưng Đạo, đường Chi Lăng và cải tạo
vỉa hè Đường Cù Chính Lan TPHB
|
|
TPHB
|
828; 31/3/2016
|
80.000
|
29.260
|
|
|
2.000
|
|
|
24.000
|
0
|
|
|
|
|
|
Đường nội thị trấn Lương
Sơn
|
|
Lương Sơn
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở Chi
cục an toàn thực phẩm tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
11.700
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường và ngầm xóm Cháo 1 xã Kim Tiến
|
|
Kim Bôi
|
2121; 30/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1.500
|
|
|
9.500
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ dự án Trụ sở
huyện ủy và các ban Xây dựng Đảng huyện
Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
1940; 02/8/2016
|
23.823
|
15.000
|
|
|
2.000
|
|
|
8.000
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp sửa chữa
trụ sở Sở Lao động Thương Binh và xã hội (giai đoạn 2)
|
|
TPHB
|
361; 17/3/2017
|
10.433
|
10.433
|
|
|
5.000
|
|
|
9.500
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Nhà kho,
lò tiêu hủy, bể tiêu hủy thuộc Chi cục Quản lý thị trường - Sở
Công thương trên địa bàn huyện Tân Lạc
|
|
Tân Lạc và
Lạc Thủy
|
2117; 30/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1.500
|
|
|
5.700
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Nhà kho, lò tiêu
hủy, bể tiêu hủy thuộc Chi cục Quản lý thị trường - Sở Công thương
trên địa bàn huyện Lạc Thủy
|
|
|
2116; 30/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1.000
|
|
|
5.700
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở chỉ huy
và hạ tầng kỹ thuật khu vực phòng tránh
|
|
TPHB
|
2374; 31/10/2015
|
30.000
|
30.000
|
|
|
500
|
|
|
25.000
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Hạ tầng
trung tâm hành chính, chính trị tỉnh (giai đoạn 2)
|
|
TPHB
|
2125; 31/10/2017
|
46.000
|
46.000
|
|
|
3.000
|
|
|
40.000
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Đầu tư tôn tạo di sản
văn hóa Mường Bi
|
|
Tân Lạc.
|
1986; 16/10/2017
|
17.000
|
17.000
|
|
|
1.500
|
|
|
16.150
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Trạm y tế xã Quy Mỹ
|
|
Tân Lạc
|
2124; 30/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1.000
|
|
|
4.750
|
0
|
|
|
|
|
(2)
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
4
|
|
|
46.810
|
45.810
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
|
41.680
|
0
|
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường THPT
Thanh Hà
|
|
Lạc Thủy
|
2102; 26/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1.000
|
|
|
4.750
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Trường THCS
xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn
|
|
Kỳ Sơn
|
2163; 31/10/2017
|
9.410
|
8.410
|
|
|
1.000
|
|
|
8.000
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Trường Cù
Chính Lan huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2358; 31/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
|
|
0
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường THPT
Mai Châu
|
|
Mai Châu
|
298; 31/1/2018
|
9.400
|
9.400
|
|
|
1.000
|
|
|
8.930
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Trường THCS
Bảo Hiệu
|
|
Yên Thủy
|
2120; 30/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
|
|
2.000
|
|
|
13.000
|
0
|
|
|
|
|
Biểu số
05-NSĐP
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH VỐN
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm
theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Số dự án
|
CĐT/ Địa điểm
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
và dự kiến tổng mức đầu tư
|
KH 2016-2020 vốn NS tỉnh được duyệt theo các NQ
33 và 48
|
Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh 2016 -2018 đã
giao
|
Đề
nghị điều chỉnh KH trung hạn NS
tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Số; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
Trong đó
|
Số vốn điều chỉnh tăng
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
NS tỉnh
|
Hoàn trả vốn vay tín dụng
|
Hoàn
trả tạm ứng NS tỉnh
|
Hoàn trả vốn vay tín dụng
|
Hoàn
trả tạm ứng NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
48
|
0
|
0
|
2.670.096
|
661.911
|
0
|
0
|
722.370
|
136.000
|
81.854
|
1.467.681
|
188.096
|
303.564
|
1.467.681
|
0
|
|
A
|
Các dự án
bổ sung vào kế
hoạch trung hạn
|
30
|
0
|
0
|
2.670.096
|
661.911
|
0
|
0
|
176.738
|
0
|
6.532
|
243.742
|
431
|
10.570
|
243.742
|
0
|
|
I
|
Các
dự án đã hoàn thành
năm 2015 trở về trước
|
15
|
|
|
305.712
|
126.916
|
0
|
0
|
8.074
|
0
|
0
|
16.327
|
431
|
0
|
16.327
|
0
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công
nghệ)
|
11
|
|
|
242.812
|
115.308
|
0
|
0
|
8.074
|
0
|
0
|
14.013
|
431
|
0
|
14.013
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa khu vệ sinh nhà khách, khu
vệ sinh nhà ăn UBND
tỉnh
|
|
|
330; 04/2/2016
|
900
|
700
|
|
|
700
|
0
|
|
700
|
0
|
|
700
|
0
|
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Hòa Bình
|
|
|
2576; 28/10/2013
|
8.500
|
208
|
0
|
0
|
150
|
0
|
|
150
|
0
|
|
150
|
0
|
|
3
|
Cung văn
hóa giai đoạn 1
|
|
|
567; 15/4/2011
|
21.772
|
21.772
|
|
|
178
|
|
|
178
|
0
|
|
178
|
0
|
|
4
|
Đường Hạ tầng du lịch
vào Cảng ba cấp
|
|
TPHB
|
2803; 31/10/2016
|
80.000
|
836
|
0
|
0
|
836
|
|
|
836
|
0
|
|
836
|
0
|
|
5
|
Kè chống sạt
lở bờ suối Cò Cai (sau tràn hồ Thống Nhất) xã Thống nhất, TPHB
|
|
|
2760; 28/10/2016
|
7.500
|
3.500
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
0
|
|
3.000
|
|
|
6
|
Đường thị
trấn Cao Phong (qua xóm Mới) - Trung tâm xã Thu Phong, huyện Cao Phong
|
|
|
2672; 31/10/2013
|
10.995
|
10.995
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
0
|
|
3.000
|
|
|
7
|
Cải tạo, sửa
chữa nền hành lang tầng 2 một số phòng làm việc, phòng hội
trường, nhà kho, trụ sở cơ quan Đảng ủy khối các cơ quan
tỉnh
|
|
|
113/QĐ- SKHĐT; 25/8/2016
|
360
|
210
|
|
|
210
|
|
|
210
|
0
|
|
210
|
|
|
8
|
Dự án bệnh
viện đa khoa thành phố Hòa Bình
|
|
|
2101; 28/10/2009
|
68.000
|
68.000
|
|
|
|
|
|
149
|
|
|
149
|
|
|
9
|
Trung tâm dạy nghề
huyện Yên Thủy
|
|
Yên Thủy
|
1973; 29/10/2010
|
28.000
|
1.371
|
|
|
|
|
|
1.371
|
|
|
1.371
|
|
|
10
|
Rà phá bom
mìn, vật nổ khu công nghiệp Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
1029; 7/6/2011
|
7.285
|
7.285
|
|
|
|
|
|
3.988
|
|
|
3.988
|
|
|
11
|
Công trình sửa
chữa, nâng cấp công trình nước sinh hoạt xã Cao Thắng, huyện
Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
610/QĐ-UBND 27/4/2015
|
9.500
|
431
|
|
|
|
|
|
431
|
431
|
|
431
|
|
|
(2)
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
4
|
|
|
62.900
|
11.608
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.314
|
0
|
0
|
2.314
|
0
|
|
1
|
Công trình
nhà vệ sinh trường học huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2623/QĐ-UBND 30/10/2013
|
3.200
|
284
|
|
|
|
|
|
284
|
|
|
284
|
|
|
2
|
Đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ cho
giáo viên giai đoạn 2008-2012 huyện Yên Thủy
(39 công trình)
|
|
Yên Thủy
|
|
46.800
|
1.342
|
|
|
|
|
|
1.342
|
|
|
1.342
|
|
|
3
|
Nhà đa năng
trường THPT Lạc Long Quán
|
|
TPHB
|
2114; 31/10/2012
|
9.700
|
9.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
406
|
|
|
406
|
|
|
4
|
Công trình nhà vệ sinh
trường học huyện Yên Thủy
|
|
Yên Thủy
|
2584/QĐ-UBND 29/10/2013
|
3.200
|
282
|
|
|
|
|
|
282
|
|
|
282
|
|
|
II
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào
sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
13
|
|
|
2.354.934
|
525.805
|
0
|
0
|
159.474
|
0
|
6.532
|
218.225
|
0
|
10.570
|
218.225
|
0
|
|
(1)
|
các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công
nghệ)
|
6
|
|
|
257.509
|
141.572
|
0
|
0
|
62.032
|
0
|
6.532
|
114.570
|
0
|
10.570
|
114.570
|
0
|
|
1
|
Trung tâm huấn luyện
dự bị động viên tỉnh HB (GĐ2)
|
|
|
1403; 30/9/2014
|
111.649
|
5.000
|
|
|
1.500
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
0
|
|
2
|
Cải tạo nhà
làm việc cũ của Ban Tuyên giáo và Ban
Dân vận tỉnh ủy thành Trụ sở Trung tâm hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
|
TPHB
|
901; 05/6/2017
|
12.000
|
12.000
|
|
|
8.000
|
|
2.000
|
12.000
|
|
6.000
|
12.000
|
0
|
|
3
|
Phần mềm một cửa
điện tử và trang thiết bị phục vụ trung tâm hành chính công
|
|
TPHB
|
1276; 20/7/2017
|
4.572
|
4.572
|
|
|
4.532
|
|
4.532
|
4.570
|
|
4.570
|
4.570
|
|
|
4
|
Trụ sở liên
cơ quan tỉnh
|
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
45.000
|
|
|
83.000
|
0
|
|
83.000
|
|
|
5
|
Kè chống sạt lở suối
Chờ xã Trung Sơn huyện Lương Sơn
|
|
|
2823; 2/11/2016
|
9.500
|
5.000
|
|
|
2.000
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
6
|
Sửa chữa cống tràn
bai Rộc, xã Ngọc Mỹ huyện Tân Lạc
|
|
|
2043/QĐ-UBND 20/10/2017
|
9.788
|
5.000
|
|
|
1.000
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
(2)
|
Khu, cụm
công nghiệp
|
2
|
|
|
178.000
|
70.000
|
-
|
-
|
69.000
|
-
|
-
|
70.000
|
-
|
-
|
70.000
|
|
|
1
|
GPMB KCN lạc
thịnh
|
|
|
|
51.000
|
51.000
|
|
|
51.000
|
|
|
51.000
|
0
|
|
51.000
|
|
|
2
|
Đường trục
chính KCN Mông Hóa
|
|
Kỳ Sơn
|
2857/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
127.000
|
19.000
|
|
|
18.000
|
|
|
19.000
|
0
|
|
19.000
|
|
|
(3)
|
Đối ứng
dự án sử dụng vốn ngân
sách trung ương
|
5
|
|
|
1.919.425
|
314.233
|
0
|
0
|
28.442
|
0
|
0
|
33.655
|
0
|
0
|
33.655
|
|
|
1
|
Hạ tầng du
lịch hang Luồn huyện Lạc Thủy
|
|
|
1384; 26/9/2014
|
21.500
|
7.684
|
|
|
2.000
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Dự án Tăng cường
năng lực hệ thống sản xuất giống lúa nhân dân tỉnh Hòa Bình,
giai đoạn 2010-2015
|
|
|
1988; 18/10/2011
|
15.000
|
2.213
|
|
|
|
|
|
2213
|
|
|
2.213
|
|
|
3
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe
sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
|
|
2338; 30/10/2015
|
47.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Đề án cứng hóa
giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2020
|
|
|
52/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
1.549.784
|
302.336
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
0
|
|
20.000
|
|
|
5
|
Trung tâm
Đa chức năng Quỳnh lâm (giai đoạn 2)
|
|
|
1897; 5/10/2017
|
286.141
|
|
|
|
4.442
|
|
|
4.442
|
0
|
|
4.442
|
|
|
III
|
Dự án khởi
công mỗi năm 2017
|
2
|
|
|
9.450
|
9.190
|
0
|
0
|
9.190
|
0
|
|
9.190
|
0
|
|
9.190
|
0
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Tú Sơn,
huyện Kim Bôi
|
|
|
5414; 28/9/2017
|
4.950
|
4.690
|
|
|
4.690
|
|
|
4.690
|
0
|
|
4.690
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã An Lạc, huyện
Lạc Thủy
|
|
Lạc Thủy
|
2764; 28/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
B
|
Các chi
phi đầu tư khác bổ sung vào kế hoạch trung hạn
|
18
|
|
|
|
|
|
|
545.632
|
136.000
|
75.322
|
1.223.939
|
187.665
|
292.994
|
1.223.939
|
0
|
|
(1)
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
(2)
|
Trích Quỹ phát
triển đất theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ và Công tác quy
hoạch, đo đạc lập bản đồ
địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
105.000
|
|
|
190.000
|
0
|
|
190.000
|
|
|
(3)
|
Nguồn đất
ngân sách huyện điều tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
151.510
|
|
|
465.480
|
|
|
465.480
|
|
|
(4)
|
Quỹ đầu
tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
20.000
|
100.000
|
0
|
20.000
|
100.000
|
|
|
(5)
|
Kinh
phí định giá
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
|
2.800
|
0
|
|
2.800
|
|
|
(6)
|
Trả nợ vốn
vay tín dụng ưu đãi các dự án nợ
vay, tạm ứng từ năm 2015 trở về
trước
|
18
|
|
|
|
|
|
|
191.322
|
136.000
|
55.322
|
460.659
|
187.665
|
272.994
|
460.659
|
0
|
|
1
|
Giải phóng
mặt bằng đường Thịnh Lang và
đường Chi Lăng kéo
dài giai đoạn 1
|
|
TPHB
|
|
|
|
0
|
0
|
2.600
|
|
2.600
|
9.600
|
|
9.600
|
9.600
|
0
|
|
2
|
Đường Thịnh
Lang
|
|
TPHB
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
17.200
|
|
17.200
|
17.200
|
0
|
|
3
|
Đường Trần Quý
Cáp
|
|
TPHB
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
12.000
|
|
12.000
|
12.000
|
0
|
|
4
|
Đường Phùng
Hưng
|
|
TPHB
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10.585
|
|
10.585
|
10.585
|
0
|
|
5
|
Vỉa hè điện
chiếu sáng đường An Dương Vương
|
|
TPHB
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
6
|
Sân vận động
tỉnh
|
|
TPHB
|
1357; 3/8/2011
|
19.917
|
19.917
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.500
|
|
3.500
|
3.500
|
0
|
|
7
|
Cung văn hóa tỉnh
|
|
TPHB
|
567; 15/4/2011
|
21.772
|
21.772
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
8
|
Xây dựng
công trình đơn nguyên 2
|
|
TPHB
|
1561; 27/8/2015
|
12.864
|
12.864
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
9
|
Đường Hòa Lạc
- Hòa Bình (tạm ứng để đẩy nhanh tiến độ 13 tỷ và GPMB
20,526 tỷ)
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
31.632
|
|
31.632
|
31.632
|
0
|
|
10
|
Dự án Mở rộng,
nâng cao năng lực Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình (Bồi thường
GPMB)
|
|
TPHB
|
|
|
|
0
|
0
|
1.558
|
|
1.558
|
1.857
|
|
1.857
|
1.857
|
0
|
|
11
|
Kinh phí
hoàn trả NSTW do bố trí sai theo NQ 11
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10.122
|
|
10.122
|
10.122
|
0
|
|
12
|
Trả nợ vốn vay
kiên cố hóa kênh mương và cứng hóa giao
thông nông thôn từ năm 2012 về trước
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
78.733
|
78.733
|
|
78.733
|
0
|
|
13
|
Trung tâm
thương mại Bờ trái Sông Đà
|
|
TPHB
|
|
|
|
|
|
51.164
|
|
51.164
|
136.999
|
|
136.999
|
136.999
|
0
|
|
14
|
Dự án cải tạo
đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23
|
|
Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
0
|
70.000
|
62.000
|
8.000
|
70.000
|
|
|
15
|
Chính sách hỗ
trợ về nhà ở cho người có công năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.599
|
|
7.599
|
7.599
|
|
|
16
|
Dự án trồng rừng
và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn
|
|
Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.900
|
|
6.900
|
6.900
|
|
|
17
|
DA mở rộng
mặt đê Đà Giang
|
|
TPHB
|
|
|
|
|
|
31.000
|
31.000
|
|
46.932
|
46.932
|
|
46.932
|
0
|
|
18
|
Nguồn đất bố
trí hoàn tạm ứng nhưng bị hủy dự toán, không thực
hiện được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
06-NSĐP
DANH MỤC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH ƯU
TIÊN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng
8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
CĐT/ Địa điểm
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
và dự kiến tổng mức đầu tư
|
KH 2016 -2020 vốn NS tỉnh được
duyệt theo các NQ 33 và 48
|
Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh
2016-2018 đã giao
|
Đề nghị điều chỉnh KH trung
hạn NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Số; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều
chỉnh
|
Trong đó
|
Số vốn điều
chỉnh tăng
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
NS tỉnh
|
Hoàn trả vốn vay tín dụng
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh
|
Hoàn trả vốn vay tín dụng
|
Hoàn
trả tạm ứng NS tỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
71
|
|
|
5.430.743
|
1.448.853
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
698.997
|
5.000
|
0
|
698.997
|
0
|
|
1
|
Các dự
án đã có trong danh mục kế hoạch
đầu tư công trung hạn được
duyệt
|
33
|
|
|
1.049.472
|
536.600
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
186.000
|
0
|
0
|
186.000
|
0
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo
và khoa học công nghệ)
|
8
|
|
|
818.372
|
310.500
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
55.000
|
0
|
0
|
55.000
|
0
|
|
1
|
Khu tái định
cư cho các hộ liền kề nhà máy xi măng Trung Sơn (giai đoạn 1)
|
|
Lương Sơn
|
|
80.000
|
15.000
|
|
|
0
|
|
|
10.000
|
0
|
|
10.000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ dự
án cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND huyện Kỳ Sơn
|
|
Kỳ sơn
|
2337; 15/9/2016
|
29.994
|
15.000
|
|
|
0
|
|
|
7.000
|
0
|
|
7.000
|
|
|
3
|
Tôn tạo di
tích Bác Hồ về thăm tập đoàn Chí Hòa tại xóm Dốc Phần, xã Lâm Sơn, huyện Lương
Sơn
|
|
Lương Sơn
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Cột Anten tự đứng, trạm
tiếp phát sóng phát thanh truyền hình huyện
Mai Châu
|
|
Mai Châu
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5
|
Nhà thi đấu thể
thao tỉnh
|
|
TPHB
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
6
|
Đê ngăn lũ
kết hợp giao thông Pheo - Chẹ
|
|
Kỳ Sơn
|
1582; 5/9/2011
|
429.878
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
10.000
|
0
|
|
10.000
|
|
|
7
|
Đường giao
thông và hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý rác thải thành phố Hòa Bình
|
|
TPHB
|
2229; 28/10/2015
|
32.000
|
32.000
|
|
|
0
|
|
|
10.000
|
0
|
|
10.000
|
|
|
8
|
Tôn tạo di
tích khảo sổ khu mộ cổ Đống Thếch
|
|
Kim Bôi
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
0
|
|
|
6.000
|
0
|
|
6.000
|
|
|
(2)
|
Lĩnh vực
y tế
|
12
|
|
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54.000
|
0
|
0
|
54.000
|
0
|
|
1
|
Trạm y tế xã Độc Lập
|
|
Kỳ Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Gia Mô
|
|
Tân Lạc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Quyết
Chiến
|
|
Tân Lạc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Pù Bin
|
|
Mai Cháu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Piềng Vế
|
|
Mai Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Đú Sáng
|
|
Kim Bôi
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
7
|
Trạm Y tế xã Vĩnh
Tiến
|
|
Kim Bôi
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
8
|
Trạm Y tế xã Khoan Dụ
|
|
Lạc Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
9
|
Trạm Y tế
thị trấn Chi Nê
|
|
Lạc Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
10
|
Trạm Y tế xã Hưng
Thi
|
|
Lạc Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
11
|
Trạm y tế xã Lạc Sỹ
|
|
Yên Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
12
|
Trạm Y tế xã Ngọc Lâu
|
|
Lạc Sơn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
(3)
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
13
|
|
|
171.100
|
166.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77.000
|
0
|
0
|
77.000
|
0
|
|
1
|
Nhà đa
năng, cải tạo nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường
THPT Đoàn Kết
|
|
Tân Lạc
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
2
|
Trường PT
DTNT THCS&THPT huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
|
45.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
3
|
Trường trung học
cơ sở xã Yên Quang, huyện
Kỳ Sơn
|
|
Kỳ Sơn
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Trường PTTH
Nam Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
5
|
Trường
THCS Hữu Nghị
|
|
TPHB
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
6
|
Trường
Trung học cơ sở Pà Cò
|
|
Mai châu
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
7
|
Trường THPT
Mường Chiềng
|
|
Đà Bắc
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
0
|
|
|
4.500
|
0
|
|
4.500
|
|
|
8
|
Trường tiểu
học và THCS xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
9
|
Trường THCS
xã Tiền Phong
|
|
Đà Bắc
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
10
|
Trường THCS
Lạc Lương
|
|
Yên Thủy
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
11
|
Trường THCS
Yên Lạc
|
|
Yên Thủy
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
12
|
Trường THCS
xã Kim Sơn
|
|
Kim Bôi
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
13
|
Nhà đa
năng và nhà học bộ môn Trường THPT Quyết Thắng
|
|
Lạc Sơn
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
II
|
Các
dự án chưa có trong
danh mục kế hoạch trung
hạn
|
38
|
|
|
4.381.271
|
912.253
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
512.997
|
5.000
|
0
|
512.997
|
0
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ)
|
18
|
|
|
1.701.675
|
690.675
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
172.997
|
0
|
0
|
172.997
|
0
|
|
1
|
Đường nối từ đường Chi
Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6
|
|
TPHB
|
|
200.000
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 436
|
|
|
|
700.000
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Đường tránh
Thanh nông - Thanh Hà đi đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
80.000
|
50.000
|
|
|
0
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Lê Thánh Tông (đoạn từ nút
giao với đường Nguyễn Văn Trỗi đến nút giao với đường Hòa
Bình
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
0
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
5
|
Cầu đồng
chúi xã Tân Vinh
|
|
|
1582; 25/8/2017
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
6
|
Xây dựng
chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình
|
|
|
818/QĐ-UBND 30/3/2016
|
44.997
|
17.997
|
|
|
|
|
|
17.997
|
|
|
17.997
|
|
|
7
|
Trung tâm thương
mại Bờ trái Sông Đà (gđ 2)
|
|
TPHB
|
221; 18/2/2009
|
286.323
|
286.323
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng
cầu Trắng, Phường Đông Tiến, TPHB
|
|
TPHB
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
9
|
Đền bù
GPMB nút giao giữa QL 6 và đường Cù Chính Lan
|
|
TPHB
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
10
|
Sửa chữa, cải
tạo nhà khách Huyện ủy Kim Bôi thành nhà truyền thống tại di tích "Địa điểm bác Hồ về thăm Huyện ủy
Kim Bôi"
|
|
Kim Bôi
|
|
8.000
|
7.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
11
|
Đường vào
khu xử lý rác thải kết hợp dân sinh xã
Đồng Tâm huyện
Lạc Thủy
|
|
Lạc Thủy
|
|
53.000
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
12
|
Nạo vét, xây kè gia cố
bờ suối ngòi cà, phố Ngọc xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình
|
|
TPHB
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
13
|
Dự án trồng, bảo
vệ rừng và phát triển rừng phòng hộ, kết hợp tạo cảnh quan môi trường
sinh thái đồi Ông tượng, TPHB
|
|
TPHB
|
|
17.054
|
17.054
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư, tại xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình
|
|
TPHB
|
|
51.198
|
51.198
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
15
|
Dự án Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư mở rộng thị trấn Bo, tại xã Hạ Bì, huyện
Kim Bôi
|
|
Kim Bôi
|
|
58.290
|
58.290
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
16
|
Hồ Tiên Hội
xã Tân Thành huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
262; 24/2/2010
|
49.373
|
49.373
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
17
|
Trụ sở
UBND xã Hợp Châu
|
|
Lương Sơn
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
18
|
Đề án đầu tư mua sắm hệ thống thiết bị sản xuất
chương trình truyền hình theo công nghệ số hóa
|
|
|
|
49.940
|
49.940
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
(2)
|
Lĩnh vực
y tế
|
3
|
|
|
55.000
|
55.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.000
|
0
|
0
|
25.000
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Y
tế huyện Tân Lạc
|
|
Tân Lạc
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
0
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
2
|
Trung tâm Y tế
huyện Lạc Thủy
|
|
Lạc Thủy
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Khoa Nội A
- BVĐK tỉnh
|
|
TP HB
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
0
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
(3)
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
4
|
|
|
34.450
|
28.950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.000
|
5.000
|
0
|
12.000
|
0
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở
vật chất, thiết bị dạy học phát triển
Trường thực hành chất lượng cao thuộc trường Cao đẳng Sư
phạm Hòa Bình
|
|
TPHB
|
|
9.950
|
9.950
|
|
|
0
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
2
|
Trường tiểu
học xã Phúc Tiến, Kỳ Sơn
|
|
Kỳ Sơn
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Nhà đa năng và các hạng mục
phụ trợ Trường THPT Cộng Hòa
|
|
Lac Sơn
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Nhà Đa năng và các hạng
mục phụ trợ Trường THPT Thạch Yên
|
|
Cao Phong
|
|
7.500
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
(4)
|
Một số
chương trình, dự án
|
4
|
|
|
55.000
|
55.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
245.000
|
0
|
0
|
245.000
|
0
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
|
1.1
|
Xây dựng
hạ tầng mở rộng nghĩa địa và tái định cư cho các hộ dân
phục vụ GPMB xây dựng khu CN Mông Hóa huyện Kỳ Sơn
|
|
Kỳ Sơn
|
|
14.932
|
14.932
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Lập quy hoạch
trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
0
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
4
|
Xử lý các dự
án sạt lở, thiên tai
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
0
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
(5)
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn
NSTW đang trình
|
9
|
|
|
2.535.146
|
82.628
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58.000
|
0
|
0
|
58.000
|
0
|
|
a
|
- Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo
và khoa học công nghệ)
|
6
|
|
|
2.502.146
|
75.628
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51.000
|
0
|
0
|
51.000
|
0
|
|
1
|
Cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình (giai đoạn II)
|
|
tỉnh HB
|
|
85.518
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
2
|
Khôi phục,
tôn tạo di tích lịch sử cách mạng "Địa điểm huấn
luyện chính trị và Đại hội trù bị Đại hội II Đảng
Nhân dân Lào" tại tỉnh Hòa Bình
|
|
TPHB
|
|
49.628
|
49.628
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Hạ tầng du
lịch huyện Lạc Thủy
|
|
Lạc Thủy
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Trồng, bảo vệ và phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn sông
Bôi và nâng cấp tuyến đê bao ngăn lũ sông Bôi kết hợp
đường giao thông chạy lũ (Đường 438A đoạn cầu Chi
Nê, xã Khoan Dụ,
huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình đến
xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
|
Lạc Thủy
|
|
217.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
5
|
Cầu Hòa
Bình 4
|
|
TPHB
|
|
1.000.000
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
6
|
Cầu Hòa
Bình 2
|
|
TPHB
|
|
1.000.000
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
b
|
- Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
3
|
|
|
33.000
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.000
|
0
|
0
|
7.000
|
0
|
|
1
|
Xây dựng Nhà hội
trường đa chức năng, nhà học bộ môn trường THPT
chuyên Hoàng Văn Thụ
|
|
TPHB
|
|
14.500
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
2
|
Nhà thư viện và phòng học
bộ môn Trường THPT Sào Báy
|
|
Kim Bôi
|
|
7.500
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Nhà lớp học
18 phòng 3 tầng Trường THPT Đà
Bắc
|
|
Đà Bắc
|
|
11.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Biểu số
07-NSĐP
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh
Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
CĐT/ Địa
điểm
|
Quyết định đầu tư ban
đầu hoặc QĐ đầu tư điều
chỉnh và dự kiến tổng mức đầu
tư
|
KH 2016-2020 vốn NS tỉnh
được duyệt theo
các NQ 33 và 48
|
Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh 2016 - 2018 đã
giao
|
Điều chỉnh KH trung hạn
NS tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Số;
ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
Trong đó
|
Số
vốn điều chỉnh tăng
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
NS tỉnh
|
Hoàn trả vốn vay tín
dụng
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh
|
Hoàn trả vốn vay tín dụng
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh
|
|
TỔNG
SỐ
|
86
|
0
|
0
|
5.866.326
|
1.666.933
|
3.911.259
|
1.015.754
|
607.678
|
6.547
|
96.125
|
1.015.754
|
10.000
|
104.713
|
0
|
0
|
|
1
|
Các dự
án đã hoàn thành năm 2015 trở về
trước
|
21
|
|
|
495.775
|
404.674
|
21.395
|
18.943
|
18.943
|
0
|
2.058
|
18.943
|
0
|
2.058
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào
tạo và khoa học công nghệ)
|
17
|
|
|
422.730
|
380.687
|
17.843
|
15.391
|
15.391
|
0
|
2.058
|
15.391
|
0
|
2.058
|
0
|
0
|
|
1
|
Hạ tầng khu
nghĩa địa xóm Bãi Sấu, xóm Gò Dọi, xóm Ba, xã Mông Hóa
|
|
Kỳ Sơn
|
469; 16/4/2012
|
2.413
|
196
|
196
|
196
|
196
|
0
|
|
196
|
|
|
0
|
0
|
|
2
|
Nghĩa địa xóm Bãi Nai,
xóm Bẵn, xóm Ba xã Mông Hóa
|
|
Kỳ Sơn
|
2058 10/12/2014
|
3.283
|
207
|
207
|
207
|
207
|
0
|
|
207
|
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Công trình; Hạ tầng
kỹ thuật khu gia đình Quân đội
|
|
TPHB
|
632; 21/4/2011
|
11.775
|
1.041
|
1.041
|
1.041
|
1.041
|
|
|
1.041
|
0
|
|
0
|
0
|
|
4
|
Nâng cấp đê
Yên Trị
|
|
Yên Thủy
|
2691, 01/11/2013
|
17.143
|
4.186
|
686
|
686
|
686
|
|
|
686
|
0
|
|
0
|
0
|
|
5
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở Ban Dân tộc
|
|
TPHB
|
2644; 31/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
590
|
590
|
590
|
|
|
590
|
0
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Sửa chữa trụ
sở Sở Tư pháp
|
|
TPHB
|
2593; 30/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
|
7
|
Hạng mục
Khu tái định cư Trại Ong, Trạc Lươn xã Lâm Sơn thuộc dự án Khu tái định
cư sân gôn Long Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2958 25/10/2006
|
17.878
|
17.878
|
1.802
|
1.802
|
1.802
|
|
|
1.802
|
0
|
|
0
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa trung
tâm và các hạng mục phụ trợ huyện Kỳ
Sơn
|
|
Kỳ Sơn
|
805; 24/6/2014
|
21.373
|
21.373
|
5.636
|
3.263
|
3.263
|
|
|
3.263
|
0
|
|
0
|
0
|
|
9
|
Công viên bảo
tàng văn hóa Hòa Bình
|
|
TPHB
|
1933; 29/10/2010
|
195.281
|
195.281
|
192
|
192
|
192
|
|
|
192
|
0
|
|
0
|
0
|
|
10
|
Cơ sở hạ tầng
du lịch bảo tồn văn hóa mường Lạc Sỹ
|
|
Yên Thủy
|
1874; 31/10/2013
|
19.536
|
19.536
|
479
|
478
|
478
|
|
|
478
|
0
|
|
0
|
0
|
|
11
|
Nhà văn hóa
và các hạng mục phụ trợ xóm Mỗ 2, Bình Thanh, Cao Phong
|
|
Cao Phong
|
2531; 14/12/09
|
5.525
|
5.525
|
264
|
258
|
258
|
|
|
258
|
0
|
|
0
|
0
|
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc
trung tâm thi đấu và dịch vụ TDTT
|
|
TPHB
|
2678; 5/12/2008
|
3.176
|
3.176
|
404
|
397
|
397
|
|
|
397
|
0
|
|
0
|
0
|
|
13
|
Xây dựng các
cơ quan huyện Cao Phong
|
|
Cao Phong
|
2013; 13/11/2003
|
34.730
|
34.730
|
405
|
394
|
394
|
|
|
394
|
0
|
|
0
|
0
|
|
14
|
Dự án đầu
tư công trình cải tạo, nâng cấp đường
lên 3 xã vùng Cao Ngọc Sơn - Ngọc Lâu - Tự Do
|
|
Lạc Sơn
|
1592; 25/8/2005
|
23.208
|
23.208
|
292
|
280
|
280
|
|
|
280
|
0
|
|
0
|
0
|
|
15
|
Đường đến xã Tân Thành
|
|
Lương Sơn
|
1448; 7/9/2010
|
31.006
|
31.006
|
721
|
708
|
708
|
|
|
708
|
0
|
|
0
|
0
|
|
lỗ
|
Dự án di
dân tái định cư vùng thiên tai xóm Ong xã Nam
Phong huyện Cao Phong
|
|
Cao Phong
|
127; 11/2/2014
|
13.186
|
127
|
141
|
127
|
127
|
|
|
127
|
0
|
|
0
|
0
|
|
17
|
Nước sinh
hoạt xã Vũ Lâm huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
01; 05/1/2015
|
13.217
|
13.217
|
3.787
|
3.772
|
3.772
|
|
2.058
|
3.772
|
0
|
2.058
|
0
|
0
|
|
(2)
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
4
|
|
|
73.046
|
23.987
|
3.552
|
3.552
|
3.552
|
0
|
0
|
3.552
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường
THPT Yên Hòa giai đoạn 2
|
|
Đà Bắc
|
1708; 20/9/2011
|
20.564
|
370
|
370
|
370
|
370
|
|
|
370
|
0
|
|
0
|
0
|
|
2
|
Nhà thí
nghiệm, thực hành và giảng đường Trường TH KT-KT HB
|
|
TPHB
|
381; 08/04/2014
|
21.097
|
21.097
|
662
|
662
|
662
|
|
|
662
|
0
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Tân Lạc
|
|
Tân Lạc
|
1566; 20/9/2010
|
26.000
|
886
|
886
|
886
|
886
|
|
|
886
|
0
|
|
0
|
0
|
|
4
|
Công trình xây dựng
nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường Tiểu
học sông Đà
|
|
TPHB
|
2139; 25/10/2011
|
5.385
|
1.634
|
1.634
|
1.634
|
1.634
|
|
|
1.634
|
0
|
|
0
|
0
|
|
II
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
55
|
|
|
5.099.710
|
991.418
|
3.594.399
|
701.346
|
378.857
|
6.547
|
94.067
|
701.346
|
10.000
|
94.155
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ Lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công
nghệ)
|
28
|
|
|
625.553
|
425.197
|
357.861
|
266.338
|
193.397
|
6.547
|
69.300
|
266.338
|
10.000
|
69.300
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án cải tạo, sửa chữa
trụ sở tiếp công dân tỉnh HB
|
|
TPHB
|
2274; 30/10/2015
|
1.938
|
680
|
1.205
|
547
|
547
|
547
|
|
547
|
0
|
|
0
|
0
|
|
2
|
Công trình xây
dựng đường nội bộ KCN Bờ trái Sông Đà, TP. Hòa Bình
|
|
TPHB
|
1686; 31/10/2014
|
1.800
|
1.800
|
800
|
800
|
800
|
|
|
800
|
0
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Hồ Ngành xã
tiến Sơn, huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
2226 25/9/2013
|
53.166
|
6.566
|
11.566
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
0
|
|
0
|
0
|
|
4
|
Đường vào khu xử
lý rác thải huyện Lương Sơn
|
|
Lương Sơn
|
3312; 11/8/2015
|
6.500
|
3.600
|
4.150
|
2.250
|
2.250
|
|
|
2.250
|
0
|
|
0
|
0
|
|
5
|
Bai Rừng,
xã Mẫn Đức
|
|
Tân Lạc
|
2096; 31/10/2011
|
6.264
|
6.264
|
316
|
316
|
316
|
|
|
316
|
0
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Trụ sở phòng cảnh
sát PCCC và cứu hộ, cứu nạn CA tỉnh
|
|
TPHB
|
2654; 31/10/2013
|
11.500
|
11.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
0
|
|
0
|
0
|
|
7
|
Trạm Bơm xã Ân
Nghĩa
|
|
Lạc Sơn
|
2591; 30/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
0
|
|
0
|
0
|
|
8
|
Chợ Nghĩa
TT Vụ Bản giai đoạn I (phần NS tỉnh)
|
|
Lạc Son
|
1017; 26/7/2013
|
24.084
|
8.278
|
22.084
|
5.778
|
3.500
|
|
|
5.778
|
0
|
|
0
|
0
|
|
9
|
Trụ sở làm việc UBND
xã Văn Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
2587; 29/10/2013
|
6.000
|
6.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
0
|
|
0
|
0
|
|
10
|
Đường trung tâm
xã Tân Vinh
|
|
Lương Sơn
|
2589;
29/10/2013
|
14.800
|
14.800
|
11.300
|
11.300
|
5.500
|
|
|
11.300
|
0
|
|
0
|
0
|
|
11
|
Trạm Y tế xã
Mông Hóa
|
|
Kỳ Sơn
|
2671; 31/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
0
|
|
0
|
0
|
|
12
|
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ Nà Liền xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
1670; 31/10/2014
|
6.000
|
5.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
0
|
|
0
|
0
|
|
13
|
Sửa chữa trụ sở
Kho bạc NN tỉnh cũ
|
|
TPHB
|
1669; 31/10/2014
|
5.200
|
5.200
|
3.200
|
3.200
|
3.200
|
|
|
3.200
|
0
|
|
0
|
0
|
|
14
|
Cầu treo
xóm Sung, xã Thanh Hối
|
|
Tân Lạc
|
144; 27/01/2015
|
2.987
|
2.987
|
2.765
|
2.765
|
2.761
|
|
|
2.765
|
0
|
|
0
|
0
|
|
15
|
Đường Điện
xã Hương Nhượng
|
|
Lạc Sơn
|
22; 10/01/2009
|
8.975
|
8.975
|
6.325
|
6.325
|
6.201
|
|
|
6.325
|
0
|
|
0
|
0
|
|
16
|
Sửa chữa đập
Đăng Phủ, xã Cao Dương
|
|
Lương Sơn
|
1962; 20/10/2010
|
16.956
|
16.956
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
0
|
|
0
|
0
|
|
17
|
Nhà văn hóa
huyện Tân Lạc
|
|
Tân Lạc
|
1209; 26/8/2014
|
17.636
|
8.000
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
|
|
3.300
|
0
|
|
|
|
|
18
|
Kè chống sạt lở
Đài quan sát điểm cao 215, TPHB
|
|
TPHB
|
2158; 21/10/2015
|
6.500
|
6.500
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
|
4.000
|
0
|
|
0
|
0
|
|
19
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích lịch sử địa điểm Bác Hồ về thăm trường Thanh niên lao động
xã hội chủ nghĩa Hòa Bình
|
|
TPHB
|
839; 28/6/2012
|
10.300
|
7.800
|
5.300
|
2.800
|
2.800
|
|
|
2.800
|
0
|
|
|
|
|
20
|
Máy phát thanh
FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn
sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng
dân tộc
|
|
Cao Phong
|
904; 7/7/2014
|
40.000
|
40.000
|
25.045
|
25.045
|
25.045
|
|
|
25.045
|
0
|
|
|
|
|
21
|
hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư xóm Miều xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình
|
|
TPHB
|
2462; 7/12/2015
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
|
5.800
|
5.833
|
0
|
5.800
|
|
0
|
|
22
|
Đường TT
Mai Châu đi Bao La (giai đoạn 1)
|
|
Mai Châu
|
1487; 11/09/2010
|
17.781
|
17.781
|
7281
|
7.281
|
9.121
|
|
|
7.281
|
0
|
|
|
|
|
23
|
Khu trung tâm đa chức năng
Quỳnh Lâm TPHB (GĐ 1)
|
|
TPHB
|
1680; 31/10/2014
|
244.968
|
144.968
|
132.446
|
93.509
|
80.000
|
|
63.500
|
93.509
|
0
|
63.500
|
|
|
|
24
|
Trung tâm học
tập cộng đồng xã Đông Bắc, huyện Kim Bôi
|
|
Kim Bôi
|
2971; 08/8/2014
|
2.963
|
2.963
|
823
|
823
|
823
|
|
|
823
|
0
|
|
|
|
|
25
|
Chợ Lồ
|
|
Tân Lạc
|
2571; 28/10/2013
|
22.656
|
12.000
|
19.656
|
9.000
|
3.500
|
|
|
9.000
|
0
|
|
0
|
0
|
|
26
|
Đường Vụ Bản
- Binh Hẻm
|
|
Lạc Sơn
|
2658; 31/10/2013
|
21.708
|
11.708
|
21.708
|
11.708
|
6.000
|
6.000
|
|
11.708
|
10.000
|
|
0
|
|
|
27
|
Vỉa hè thị
trấn Lương Sơn
|
|
Lương Son
|
1853; 25/10/2010
|
53.138
|
53.138
|
47.638
|
47.638
|
8.500
|
|
|
47.638
|
0
|
|
|
0
|
|
28
|
Trụ sở Đảng ủy
khối các cơ quan tỉnh
|
|
TPHB
|
2789; 31/10/2016
|
5.900
|
5.900
|
4.720
|
4.720
|
2.000
|
|
|
4.720
|
0
|
|
|
|
|
(2)
|
Khu, cụm
công nghiệp
|
2
|
|
|
185.135
|
160.000
|
144.000
|
144.000
|
39.000
|
0
|
0
|
144.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường vào khu
công nghiệp Yên Quang
|
|
Kỳ Sơn
|
866; 29/5/2017
|
75.135
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
9.000
|
|
|
45.000
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Tạo quỹ đất
sạch để thu hút đầu tư lại KCN Mông Hóa, huyện Kỳ sơn (khoảng 50ha)
|
|
Kỳ Sơn
|
2153; 02/11/2009
|
110.000
|
110.000
|
99.000
|
99.000
|
30.000
|
|
|
99.000
|
0
|
|
|
|
|
(3)
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
9
|
|
|
101.182
|
98.216
|
56.441
|
47.324
|
42.639
|
0
|
3.700
|
47.324
|
0
|
3.749
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường MN
Hoa Hồng
|
|
Lạc Sơn
|
2242; 27/9/2013
|
9.400
|
9.400
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
|
|
4.600
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Hoàng Văn
Thụ (Nhà C)
|
|
TPHB
|
2627; 31/10/2013
|
9.500
|
9.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng trường
Cao đẳng nghề Hòa Bình và
nghề trọng điểm quốc
gia (giai đoạn I)
|
|
TPHB
|
509; 28/4/2014
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
15.870
|
|
3.700
|
15.000
|
|
3.749
|
|
0
|
|
4
|
Trường mầm
non Nam Phong
|
|
Cao Phong
|
2469; 17/10/2013
|
9.700
|
9.700
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
|
|
4.700
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Trường
THCS, trường mầm non xã
Mai Hạ
|
|
Mai Châu
|
2241; 27/9/2013
|
9.485
|
9.485
|
3.485
|
3.485
|
3.485
|
|
|
3.485
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Trường tiểu
học và THCS xã Lũng Vân Huyện Tân Lạc
|
|
Tân Lạc
|
2290, 08/9/2016
|
24.600
|
13.000
|
17.100
|
10.400
|
4.845
|
|
|
10.400
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Nhà lớp học
Trường Tiểu học xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn
|
|
Lạc Sơn
|
3109; 02/5/2013
|
3.300
|
3.300
|
750
|
750
|
750
|
|
|
750
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Trường THPT
Sào Báy (giai đoạn I)
|
|
Kim Bôi
|
1030; 25/7/2014
|
7.580
|
18.631
|
2.189
|
2.189
|
2.189
|
|
|
2.189
|
0
|
|
|
0
|
|
9
|
Trường tiểu
học xã Tân Thành
|
|
Lương Sơn
|
1282; 23/7/2015
|
7.617
|
5.200
|
6.617
|
4.200
|
4.200
|
|
|
4.200
|
0
|
|
|
|
|
(4)
|
Khoa học
và Công nghệ
|
2
|
|
|
34.221
|
34.221
|
5.645
|
5.645
|
5.645
|
0
|
0
|
5.645
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Văn phòng điện tử
các cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh HB giai đoạn 2011 -2015
|
|
TPHB
|
1520; 24/10/2012
|
14.605
|
14.605
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
|
|
1.950
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cao
năng lực hoạt động của TT Ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2015
|
|
TPHB
|
1643; 31/10/2012
|
19.616
|
19.616
|
3.695
|
3.695
|
3.695
|
|
|
3.695
|
0
|
|
|
|
|
(5)
|
Đối
ứng các dự án ODA
|
14
|
|
|
4.153.619
|
273.784
|
3.030.452
|
238.039
|
98.176
|
0
|
21.067
|
238.039
|
0
|
21.106
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án đường
433 Đà Bắc- Phủ yên Sơn La (JICA)
|
|
Hòa Bình - Sơn La
|
2690/QĐ-8/12/2008
|
32.373
|
4.002
|
4.002
|
4.002
|
3.923
|
|
|
4.002
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Xử lý sau quyết toán 14 danh mục công trình thuộc
Dự án Y tế nông thôn
|
|
tỉnh HB
|
|
|
|
421
|
421
|
329
|
|
|
421
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Tiểu Dự án
hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án "Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc - TPHB"
|
|
TPHB
|
178/QĐ-UBND ngày 24/2/2014
|
31.920
|
1.071
|
899
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa
Bình
|
|
TPHB
|
1007/QĐ-UBND
|
686.425
|
17.357
|
679.425
|
17.357
|
17.757
|
|
6.400
|
17.357
|
0
|
6.400
|
|
|
|
5
|
Dự án cung
cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong
(EDEF)
|
|
Cao Phong, Lương Sơn
|
2705/QĐ-UBND;
30/12/2009 1080/QĐ-UBND
|
336.996
|
12.637
|
80.910
|
12.637
|
6.280
|
|
3.000
|
12.637
|
0
|
3.039
|
|
|
|
6
|
Dự án thoát nước
và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)
|
|
TPHB
|
1173/QĐ-UBND ngày 3/7/2015
|
678.519
|
54.431
|
611.759
|
52.431
|
12.571
|
|
|
52.431
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Dự án phát triển
nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc
|
|
Đà Bắc
|
2361/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
410.659
|
45.313
|
369.855
|
44.313
|
18.554
|
|
|
44.313
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Dự án phát
triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hòa Bình (KFW7)
|
|
Sơn La - Hòa Bình
|
4787/QĐ-BNN-TQT ngày 03/11/2014
|
114.918
|
21.569
|
25.507
|
15.569
|
15.569
|
|
9.247
|
15.569
|
0
|
9.247
|
|
|
|
9
|
Dự án cải
thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình
|
|
tỉnh HB
|
252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014
|
538.271
|
18.740
|
478.476
|
14.773
|
6.100
|
|
|
14.773
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Dự án phát
triển giáo dục THPT giai đoạn 2
|
|
tỉnh HB
|
1259/QĐ-UBND ngày 4/9/2014; 1262/QĐ- UBND;
|
32.266
|
14.206
|
22.303
|
7.706
|
3.544
|
|
|
7.706
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Dự án giảm nghèo
giai đoạn 2010-2015
|
|
|
605; 15/5/2014
|
536.377
|
14.629
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
|
|
|
12
|
Dự án phát
triển Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
|
tỉnh HB
|
829/QĐ-UBND, 830/QĐ-UBND , 831/QĐ-
|
15.625
|
3.719
|
15.625
|
3.719
|
3.371
|
|
|
3.719
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Dự án mở rộng
bệnh viện đa khoa tỉnh HB
|
|
TPHB
|
1164/QĐ-UBND 18/8/2014
|
436.907
|
43.441
|
436.907
|
40.441
|
4.678
|
|
420
|
40.441
|
0
|
420
|
|
|
|
14
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh môi trường và nước sạch nông thôn
|
|
tỉnh HB
|
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015
|
302.364
|
22.669
|
302.364
|
22.669
|
3.500
|
|
|
22.669
|
0
|
|
|
0
|
|
III
|
Khởi
công mới năm 2016
|
10
|
|
|
178.841
|
178.841
|
175.465
|
175.465
|
149.379
|
0
|
0
|
175.465
|
0
|
8.500
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các lĩnh
vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào
tạo và khoa học công nghệ)
|
7
|
|
|
164.038
|
164.038
|
160.842
|
160.842
|
134.837
|
0
|
0
|
160.842
|
0
|
8.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Ngầm Chằng Trong,
xã Đông Phong
|
|
Cao Phong
|
1848; 30/09/2015
|
4.000
|
4.000
|
3.804
|
3.804
|
3.800
|
|
|
3.804
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Ngầm Đồng Hòa - xã Mỵ Hòa
huyện Kim Bôi
|
|
Kim Bôi
|
2318; 30/10/2015
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo trụ
sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh (từ trụ sở Sở LĐ, TB&XH cũ).
|
|
TPHB
|
2414; 23/9/2016
|
1.901
|
1.901
|
1.901
|
1.901
|
1.900
|
|
|
1.901
|
0
|
|
|
0
|
|
4
|
Trụ sở UBND
xã Đông Lai
|
|
Tân Lạc
|
2264; 29/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
6.000
|
|
|
8.000
|
0
|
|
|
0
|
|
5
|
Công trình Quảng
trường trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh
|
|
TPHB
|
826; 31/3/2016
|
6.300
|
6.300
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
|
|
3.300
|
0
|
|
|
0
|
|
6
|
Trụ Sở Văn Phòng
VP UBND tỉnh
|
|
TPHB
|
2356; 30/10/2015
|
123.000
|
123.000
|
123.000
|
123.000
|
99.000
|
|
|
123.000
|
|
8.500
|
|
0
|
|
7
|
Xây dựng hệ
thống hội nghị trực tuyến của VP tỉnh ủy HB
|
|
TPHB
|
811; 30/3/2016
|
16.837
|
16.837
|
16.837
|
16.837
|
16.837
|
|
|
16.837
|
0
|
|
|
0
|
|
(2)
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
2
|
|
|
11.488
|
11.488
|
11.488
|
11.488
|
11.488
|
0
|
0
|
11.488
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà học bộ
môn Trường THPT Bắc Sơn
|
|
Kim Bôi
|
2301; 30/10/2015
|
4.488
|
4.488
|
4.488
|
4.488
|
4.488
|
|
|
4.488
|
0
|
|
|
0
|
|
2
|
Trường THCS
Địch Giáo
|
|
Tân Lạc
|
812; 30/3/2016
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
0
|
|
|
0
|
|
(3)
|
Khoa học
và công nghệ
|
1
|
|
|
3.315
|
3.315
|
3.135
|
3.135
|
3.054
|
0
|
0
|
3.135
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, xây
dựng bổ sung, đầu tư trang thiết bị kho lưu trữ tài liệu để tải,
dự án khoa học công nghệ theo tiêu chuẩn của Sở Khoa học và Công
nghệ Hòa Bình
|
|
TPHB
|
2260, 29/10/2015
|
3.315
|
3.315
|
3.135
|
3.135
|
3.054
|
|
|
3.135
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
Các dự
án PPP
|
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
7.000
|
|
|
28.000
|
0
|
|
|
|
|
V
|
Ngân sách phát
triển xã
|
|
|
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
53.499
|
|
|
92.000
|
0
|
|
|
|
|
Biểu số 01- NSTW
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 nám 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu
tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm
|
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi
công đến hết năm 2015
|
Kế hoạch 2016- 2020 vốn
NSTW được duyệt theo NQ 48
|
Đề nghị điều chỉnh kế hoạch trung
hạn NSTW giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Số vốn điều chỉnh tăng
|
Số vốn điều chỉnh
giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.970.184
|
1.333.425
|
104.900
|
48.000
|
50.000
|
3.105.090
|
3.055.090
|
0
|
|
A
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.887.090
|
1.887.090
|
|
|
I
|
Phân bổ
chi tiết 90%
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.698.381
|
1.698.381
|
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.056.924
|
1.056.924
|
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
0
|
641.457
|
641.457
|
|
|
II
|
Dự phòng
10%
|
|
|
|
|
|
|
0
|
188.709
|
188.709
|
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
0
|
117.436
|
117.436
|
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
0
|
71.273
|
71.273
|
|
|
B
|
CHƯƠNG
TRÌNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
731.512
|
227.925
|
0
|
0
|
0
|
151.000
|
151.000
|
0
|
|
I
|
CTMT Tái
cơ cấu KTNN và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
|
|
|
495.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
Dự án
giao bổ sung kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
495.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
1
|
Chính sách
thu hút đầu tư và NNNT theo Nghị định 210/NĐ-CP ngày
19/12/2016
|
|
2363/QĐ-UBND; 2597/QĐ-UBND
|
495.000
|
20.000
|
|
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
II
|
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
|
|
70.590
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
Dự án giao kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2016-2020
|
|
|
70.590
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn
từ lưới điện Quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2016-2020
|
Tân Lạc, Lạc Sơn, Yên Thủy,
Đà Bắc, Lương Sơn, Kỳ Sơn
|
2695QĐ-UBND 14/12/2015
|
70.590
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
|
Tách thành 2 tiểu dự án để
xin sử dụng vốn ODA do
EU tài trợ
|
III
|
Chương
trình mục tiêu Y tế - Dân số
giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
47.000
|
47.000
|
-
|
-
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
|
|
Dự án
giao kế hoạch trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2016-2020
|
|
|
47.000
|
47.000
|
0
|
0
|
0
|
35.000
|
35.000
|
-
|
|
1
|
Trung tâm
chăm sóc sức khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự
phòng tỉnh
|
TPHB
|
2338/QĐ-UBND 30/10/2015
|
47.000
|
47.000
|
0
|
0
|
0
|
35.000
|
35.000
|
|
|
IV
|
CTMT đầu
tư phát triển hệ
thống Y tế địa phương giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
73.925
|
73.925
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
50.000
|
-
|
|
|
Dự án
giao kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2016-2020
|
|
|
73.925
|
73.925
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
-
|
|
1
|
Bệnh viện y
học cổ truyền tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
2560/QĐ-UBND 26/11/2015
|
73.925
|
73.925
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
|
|
V
|
CTMT Công
nghệ Thông tin
|
|
|
44.997
|
27.000
|
0
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
0
|
|
|
Dự án
giao kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2016-2020
|
|
|
44.997
|
27.000
|
0
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
|
|
1
|
Xây dựng
chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình
|
Toàn tỉnh
|
818/QĐ-UBND 30/3/2016
|
44.997
|
27.000
|
0
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
|
|
C
|
TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
|
861.672
|
785.500
|
0
|
0
|
0
|
795.000
|
795.000
|
0
|
|
a
|
Phân bổ
chi tiết 90%
|
|
|
861.672
|
785.500
|
|
|
|
715.500
|
715.500
|
|
|
I
|
Ngành
giao thông
|
|
|
756.000
|
700.000
|
|
|
|
630.000
|
630.000
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
756.000
|
700.000
|
|
|
|
630.000
|
630.000
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường 435 tỉnh Hòa Bình
|
Cao Phong - Tân Lạc
|
1644/QĐ-UBND 30/8/2017
|
756.000
|
700.000
|
|
|
|
630.000
|
630.000
|
|
|
II
|
Chương trình
Kiên cố hóa trường, lớp
học mầm non, tiểu học
|
|
|
105.672
|
85.500
|
|
|
|
85.500
|
85.500
|
|
|
1
|
Dự án nhà lớp học
mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào
dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Đà Bắc, tỉnh HB
|
Đà Đắc
|
1855; 27/9/2017
|
10.232
|
7.900
|
|
|
|
7.900
|
7.900
|
|
|
2
|
Dự án nhà lớp học
mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc,
vùng sâu, vùng xa huyện Yên Thủy, tỉnh HB
|
Yên Thủy
|
1786; 18/9/2017
|
9.888
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
3
|
Dự án nhà lớp học mầm
non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc,
vùng sâu, vùng xa huyện Lạc Thủy, tỉnh HB
|
Lạc Thủy
|
1282; 20/7/2017
|
12.854
|
10.400
|
|
|
|
10.400
|
10.400
|
|
|
4
|
Dự án nhà lớp học mầm
non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân lộc,
vùng sâu, vùng xa huyện Kỳ Sơn, tỉnh HB
|
Kỳ Sơn
|
1797; 19/9/2017
|
4.450
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
5
|
Dự án nhà lớp học
mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào
dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Lạc Sơn, tỉnh HB
|
Lạc Sơn
|
1880; 29/9/2017
|
23.731
|
19.200
|
|
|
-
|
19.200
|
19.200
|
|
|
6
|
Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học
thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Mai
Châu, tỉnh HB
|
Mai Châu
|
1852; 27/9/2017
|
11.865
|
9.600
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
7
|
Dự án nhà lớp
học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào
dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Lương Sơn, tỉnh HB
|
Lương Sơn
|
1854; 27/9/2017
|
9.888
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8
|
Dự án nhà lớp học
mầm non và tiểu học thuộc Chương trình KCHTLH cho
vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa huyện Tân Lạc, tỉnh HB
|
Tân Lạc
|
1879; 29/9/2017
|
17.798
|
14.400
|
|
|
|
14.400
|
14.400
|
|
|
9
|
Dự án nhà lớp học mầm non và tiểu học
thuộc Chương trình KCHTLH cho vùng đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa
huyện Kim Bôi, tỉnh HB
|
Kim Bôi
|
1853; 27/9/2017
|
4.966
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
b
|
Dự phòng
10%
|
|
|
|
|
|
|
|
79.500
|
79.500
|
|
|
1
|
Ngành giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
2
|
Chương trình Kiên
cố hóa trường, lớp học mầm non, tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
D
|
VỐN
NƯỚC NGOÀI
|
|
|
377.000
|
320.000
|
104.900
|
48.000
|
50.000
|
272.000
|
222.000
|
-
|
|
|
Chương
trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng
xanh
|
|
|
377.000
|
320.000
|
104.900
|
48.000
|
50.000
|
272.000
|
222.000
|
0
|
|
|
Trồng rừng
phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt
lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
1106/QĐ-UBND 26/6/2015
|
377.000
|
320.000
|
104.900
|
48.000
|
50.000
|
272.000
|
222.000
|
|
|
Biểu số 02- NSTW
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng
8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều
chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm
|
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi
công đến hết năm 2015
|
Kế hoạch 2016- 2020 vốn NSTW được
duyệt theo NQ 48
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn NSTW giai đoạn
2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Số vốn điều chỉnh
tăng
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.544.836
|
1.492.836
|
36.409
|
36.409
|
1.033.600
|
1.136.381
|
102.781
|
0
|
|
A
|
CHƯƠNG
TRÌNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
1.544.836
|
1.492.836
|
36.409
|
36.409
|
904.000
|
992.000
|
88.000
|
0
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu phát triển
KTXH vùng
|
|
|
802.452
|
792.452
|
31.409
|
31.409
|
520.000
|
557.000
|
37.000
|
0
|
|
1
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
105.952
|
95.952
|
31.409
|
31.409
|
35.000
|
39.000
|
4.000
|
0
|
|
(1)
|
Khu tái định
cư Bưa Trùng xã Hiền Lương
|
Đà Bắc
|
2682, 31/10/2013
|
60.231
|
50.231
|
16.679
|
16.679
|
10.000
|
12.000
|
2.000
|
|
|
(2)
|
Đường Trung
Hòa xã Ngòi Hoa Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
2533/QĐ-UBND 25/10/2013
|
45.721
|
45.721
|
14.730
|
14.730
|
25.000
|
27.000
|
2.000
|
|
|
2
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
696.500
|
696.500
|
0
|
0
|
485.000
|
518.000
|
33.000
|
0
|
|
(1)
|
Đường QH7
vả QH8 xã Sủ Ngòi, TPHB
|
TPHB
|
759/QĐ-UBND 29/03/2016
|
80.000
|
80.000
|
|
|
60.000
|
65.000
|
5.000
|
|
|
(2)
|
Đường xóm
Diềm 1 - xóm Cải, xã Tân Dân
|
Mai Châu
|
776/QĐ-UBND 30/03/2016
|
33.500
|
33.500
|
|
|
15.000
|
17.000
|
2.000
|
|
|
(3)
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 435
|
TPHB -C.Phong
|
88/QĐ-UBND 15/01/2016
|
283.000
|
283.000
|
|
|
244.000
|
248.000
|
4.000
|
|
|
(4)
|
Dự án Đường từ
thị trấn Lương Sơn - đi xã Cư Yên
|
Lương Sơn
|
318/QĐ-UBND 04/02/2016
|
80.000
|
80.000
|
|
|
44.000
|
48.000
|
4.000
|
|
|
(5)
|
Đường Lũng
Vân - Bắc Sơn - Noong Luông
|
Tân Lạc - Mai Châu
|
716/QĐ-UBND 25/03/2016
|
80.000
|
80.000
|
|
|
44.000
|
48.000
|
4.000
|
|
|
(6)
|
Tuyến đường từ
xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đi xã Ba Khan
|
Tân Lạc - Mai Châu
|
775/QĐ-UBND 30/03/2016
|
40.000
|
40.000
|
|
|
20.000
|
22.000
|
2.000
|
|
|
(7)
|
Đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6
|
Mai Châu
|
782/QĐ-UBND 30/3/2016
|
80.000
|
80.000
|
|
|
44.000
|
54.000
|
10.000
|
|
|
(8)
|
Đường vào xóm Đậu Khụ xã Thống Nhất
|
TPHB
|
778/QĐ-UBND 30/03/2016
|
20.000
|
20.000
|
|
|
14.000
|
16.000
|
2.000
|
|
|
II
|
CTMT
Phát triển Thủy sản bền vững
|
|
|
60.000
|
48.000
|
0
|
0
|
28.000
|
33.000
|
5.000
|
|
|
|
Dự án
điều chỉnh tăng kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
60.000
|
48.000
|
-
|
-
|
28.000
|
33.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi trồng thủy sản huyện
Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
746/QĐ-UBND 29/03/2016
|
60.000
|
48.000
|
|
|
28.000
|
33.000
|
5.000
|
|
|
III
|
CTMT Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
97.384
|
97.384
|
5.000
|
5.000
|
50.000
|
56.000
|
6.000
|
-
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
17.384
|
17.384
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
12.000
|
2.000
|
-
|
|
1
|
Giống cây
lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2018
|
TPHB
|
1448; 7/10/2014
|
17.384
|
17.384
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
12.000
|
2.000
|
|
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
|
80.000
|
80.000
|
-
|
-
|
40.000
|
44.000
|
4.000
|
-
|
|
2
|
Đường lâm nghiệp kết hợp công vụ, đường ranh cản lửa huyện
Tân Lạc, Lạc Sơn, Lạc Thủy và
Lạc Sơn
|
4 huyện
|
784/QĐ-UBND 30/03/2016
|
80.000
|
80.000
|
0
|
0
|
40.000
|
44.000
|
4.000
|
|
|
IV
|
CTMT Tái
cơ cấu KTNN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
|
|
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
30.000
|
35.000
|
5.000
|
-
|
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
30.000
|
35.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Dự án di
dân tái định cư vùng thiên tai xóm Chầm, xã Yên Lập
và kè chống sạt lở ổn định dân cư Suối Bưng khu
vực xã Thu Phong, xã Đông Phong, thị trấn Cao
Phong
|
Cao Phong
|
785/QĐ-UBND 30/03/2016
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
30.000
|
35.000
|
5.000
|
|
|
V
|
CTMT đầu
tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu,
KCN, CCN, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
188.000
|
158.000
|
-
|
-
|
96.000
|
108.000
|
12.000
|
-
|
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
188.000
|
158.000
|
0
|
0
|
96.000
|
108.000
|
12.000
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
cụm công nghiệp Phú Thành II, huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
714/QĐ-UBND 25/03/2016
|
61.000
|
50.000
|
0
|
0
|
36.000
|
40.000
|
4.000
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa - Hạng
mục đường trục chính
|
Kỳ Sơn
|
2857/QĐ-UBND 30/12/2015
|
127.000
|
108.000
|
0
|
0
|
60.000
|
68.000
|
8.000
|
|
|
VI
|
CT tiêu
phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
81.000
|
81.000
|
-
|
-
|
48.000
|
53.000
|
5.000
|
-
|
|
|
Dự án
điều chỉnh tăng kế hoạch trung
hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020
|
|
|
81.000
|
81.000
|
0
|
0
|
48.000
|
53.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng
du lịch Lạc Thủy (Hạ tầng DL Chùa Tiên, Phú
Lão)
|
Lạc Thủy
|
741/QĐ-UBND 28/03/2016
|
81.000
|
81.000
|
0
|
0
|
48.000
|
53.000
|
5.000
|
|
|
VII
|
Chương
trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng
điểm
|
|
|
256.000
|
256.000
|
-
|
-
|
132.000
|
150.000
|
18.000
|
-
|
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
|
256.000
|
256.000
|
0
|
0
|
132.000
|
150.000
|
18.000
|
|
|
1
|
Đường xã Mỵ Hòa, huyện Kim
Bôi đi xã Hưng Thi huyện Lạc Thủy
|
Kim Bôi và Lạc Thủy
|
12/QĐ-UBND 29/3/2016
|
88.000
|
88.000
|
|
|
44.000
|
50.000
|
6.000
|
|
|
2
|
Đường xã Tân Thành - Long Sơn - Hợp Thanh huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
05/QĐ-UBND 02/02/2016
|
85.000
|
85.000
|
|
|
44.000
|
50.000
|
6.000
|
|
|
3
|
Đường xã Phú Lão di xã Liên Hòa
|
Lạc Thủy
|
11/QĐ-UBND 29/3/2016
|
83.000
|
83.000
|
|
|
44.000
|
50.000
|
6.000
|
|
|
B
|
Chương
trình hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết
định số 22/2013/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
129.600
|
144.381
|
14.781
|
|
|
Biểu số 03a- NSTW
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHÔNG THAY ĐỔI SO
VỚI NQ 48/2017/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2017 CỦA HĐND TỈNH ( VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm
theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư ban đầu
hoặc QĐ đầu tư điều
chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm
|
Lũy kế số vốn đã bố trí từ
khởi công đến hết năm 2015 (*)
|
Kế hoạch 2016-2020 vốn
NSTW được duyệt theo NQ 48
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
13
|
14
|
15
|
16
|
21
|
A
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
2.976.889
|
2.635.788
|
1.018.275
|
964.443
|
940.429
|
871.070
|
95.046
|
3.180
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu
phát triển KTXH vùng
|
|
|
2.594.430
|
2.281.491
|
827.517
|
773.685
|
687.227
|
625.552
|
40.000
|
3.180
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
2.511.480
|
2.198.541
|
827.517
|
773.685
|
623.227
|
561.552
|
40.000
|
3.180
|
|
a
|
Dự
án đã hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trước 2015
|
|
|
197.324
|
179.787
|
155.759
|
138.222
|
39.980
|
39.980
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Yên Hòa-Đồng Ruộng, huyện Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
2834, 58561
|
58.561
|
58.561
|
55.882
|
55.882
|
2.679
|
2.679
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mặt
đường Ênh-Yên Hòa, huyện Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
2835, 29/12/2015
|
43.397
|
43.397
|
38.594
|
38.394
|
5.003
|
5.003
|
|
|
|
3
|
Kè sạt lở ổn
định khu dân cư khu vực Chợ Bến
|
Lương Sơn
|
1445; 29/7/2009
|
32.000
|
32.000
|
12.000
|
12.000
|
18.589
|
18.589
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa
nâng cấp hệ thống hồ Quy Mỹ
|
Tân Lạc
|
02; 05/01/2011
|
19.661
|
2.124
|
17.537
|
|
1.950
|
1.950
|
|
|
|
5
|
Đường Trung
tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm
|
Đà Bắc
|
1617, 30/10/2014
|
17.330
|
17.330
|
11.841
|
11.841
|
5.489
|
5.489
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp
tuyến đường Km4+700 đầu xóm Vôi thuộc tuyến đường xóm Tháu xã Thái
Thịnh
|
TPHB
|
2833 29/12/2015
|
16.500
|
16.500
|
14.230
|
14.230
|
2.270
|
2.270
|
|
|
|
7
|
Bến thuyền
xã Tân Dân
|
Mai Châu
|
1615, 30/10/2014
|
9.875
|
9.875
|
5.875
|
5.875
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
2.314.156
|
2.018.754
|
671.758
|
635.463
|
583.247
|
521.572
|
40.000
|
3.180
|
|
1
|
Dự án cải tạo
đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23
|
TPHB và Đà Bắc
|
1161; 27/8/2012
|
988.298
|
988.298
|
128.500
|
128.500
|
250.000
|
250.000
|
40.000
|
|
|
2
|
Đường liên
huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hòa
Bình
|
Lạc Sơn và Tân Lạc
|
1704; 31/10/2014
|
309.659
|
269.659
|
52.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
3
|
Khu trung
tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP HB (GĐ1)
|
TPHB
|
1680; 31/10/2014
|
244.968
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường UB
xã Thái Thịnh đi xóm Bích, xóm Trụ, TPHB
|
TP HB
|
296; 14/3/2012
|
58.931
|
58.931
|
31.979
|
31.979
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 431
(Chợ Bến - Quán Sơn)
|
Lương Sơn
|
2586; 29/10/2013
|
51.279
|
45.000
|
19.000
|
19.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
6
|
Đường
Liên xã từ Mó Nẻ đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa
|
Đà Bắc
|
428; 11/4/2012
|
37.502
|
37.502
|
28.692
|
28.692
|
3.646
|
3.646
|
|
|
|
7
|
Đường đến xã
Cao Răm
|
Lương Sơn
|
1849; 25/10/2010
|
32.807
|
15.000
|
15.500
|
6.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
8
|
Đường Vụ Bản
- Bình Hẻm
|
Lạc Sơn
|
2658-QĐ-UBND; 31/10/2013
|
21.707
|
11.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Đường từ
xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân
|
Mai Châu
|
2655; 31/10/2013
|
29.971
|
20.000
|
15.800
|
15.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
10
|
Đường Trung
tâm xã Mường Tuồng đến Tuồng Bãi- Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
427; 11/4/2012
|
28.978
|
28.978
|
23.400
|
23.400
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
11
|
Đường Bo -
Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến
|
Kim Bôi
|
2615; 30/10/2013
|
26.954
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
11.954
|
5.000
|
|
|
|
12
|
Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ
|
Lạc Sơn
|
2666; 31/10/2013
|
21.498
|
17.000
|
11.950
|
11.950
|
9.548
|
5.050
|
|
|
|
13
|
Đường vào
chợ trung tâm huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
2618; 30/10/2013
|
20.822
|
16.746
|
12.361
|
12.361
|
8.461
|
4.385
|
|
|
|
14
|
Đường liên
xã Đoàn Kết - Phú Lai
|
Yên Thủy
|
2688; 31/10/2013
|
19.941
|
15.000
|
12.050
|
12.050
|
7.891
|
2.950
|
|
|
|
15
|
Sân vận động
huyện Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
2651; 31/10/2013
|
19.652
|
13.000
|
10.050
|
9.050
|
9.602
|
3.950
|
|
|
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp
Hồ Beo, xã Liên Vũ
|
Lạc Sơn
|
2590; 30/10/2013
|
18.999
|
15.000
|
10.750
|
10.750
|
8.249
|
4.250
|
|
|
|
17
|
Đường
Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh
|
Lạc Thủy
|
2645; 31/10/2013
|
17.742
|
14.000
|
9.900
|
9.900
|
7.842
|
4.100
|
|
|
|
18
|
Đường cứu hộ
cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB
|
TPHB
|
2673; 31/10/2013
|
16.895
|
13.000
|
11.445
|
9.550
|
5.450
|
3.450
|
|
|
|
19
|
Nhà học
viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh
|
Sở LĐ
|
2640; 31/10/2013
|
16.000
|
16.000
|
9.550
|
9.550
|
5.950
|
5.950
|
|
2.500
|
|
20
|
Hồ Đầm Sống
|
Yên Thủy
|
2034; 26/11/2011
|
14.980
|
9.000
|
8.250
|
7.650
|
6.730
|
1.350
|
|
|
|
21
|
Đường vào
KCN Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa)
|
Kỳ Sơn
|
2577; 28/10/2013
|
14.899
|
11.000
|
8.350
|
8.350
|
6.549
|
2.650
|
|
|
|
22
|
Đường Lý Thái Tổ
|
TPHB
|
2683; 31/10/2013
|
13.100
|
9.000
|
7.150
|
6.650
|
5.950
|
2.350
|
|
|
|
23
|
Đường Hào Tân -
Hào Phong
|
Đà Bắc
|
2619; 30/10/2013
|
12.000
|
9.000
|
6.850
|
6.850
|
5.150
|
2.150
|
|
|
|
24
|
Hồ Quéo, xóm Khi,
xã Do Nhân
|
Tân Lạc
|
2634; 31/10/2013
|
12.000
|
9.000
|
6.650
|
6.650
|
5.350
|
2.350
|
|
|
|
25
|
Sửa chữa nâng
cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy
|
Kim Bôi
|
2652; 31/10/2013
|
12.000
|
9.000
|
6.650
|
6.650
|
5.350
|
2.350
|
|
|
|
26
|
Đường Ân Nghĩa
- Bình Chân
|
Lạc Sơn
|
2646; 31/10/2013
|
11.178
|
11.178
|
6.789
|
6.789
|
2.891
|
2.891
|
|
680
|
|
27
|
Đường thị
trấn Cao Phong (qua xóm Mới) - Trung tâm xã Thu Phong
|
Cao Phong
|
2672; 31/10/2013
|
9.000
|
7.000
|
5.450
|
5.450
|
3.550
|
1.550
|
|
|
|
28
|
Tiểu dự án số
03: Xây dựng khu tái định cư tại Đội 4, Công ty TNHH một thành viên
2/9, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn
|
Huyện Lạc Sơn
|
2602/QĐ-UBND 29/11/2011
|
46.545
|
46.545
|
40.423
|
40.423
|
800
|
800
|
|
|
|
29
|
Đường mỏ đá
số 8 xóm tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc
|
TPHB; Đà Bắc
|
2755/QĐ-UBND 28/10/2016
|
80.000
|
80.000
|
33.393
|
33.393
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
30
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Tân Mai - Tân Dân, huyện Mai Châu
|
Mai Châu
|
2756/QĐ-UBND 28/10/2016
|
97.917
|
97.917
|
59.276
|
59.276
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
31
|
Kè chống sạt
lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh
|
Cao Phong
|
2636; 31/10/2013
|
7.934
|
6.000
|
4.600
|
4.600
|
3.334
|
1.400
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
82.950
|
82.950
|
0
|
0
|
64.000
|
64.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Tuyến đường
từ TT xã đi xóm Ong đi xóm Thăm dài 7,8 km, xã Trung Hòa
|
Tân Lạc
|
780/QĐ-UBND 30/03/2016
|
29.000
|
29.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Đường ô tô xóm Đoi đi Nà Bó, xã
Tân Mai
|
Mai Châu
|
777/QĐ-UBND 30/03/2016
|
19.000
|
19.000
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
3
|
Tuyến Gốc Thị
- xóm Thăm - Chợ Sông, xã Trung Hòa
|
Tân Lạc
|
781/QĐ-UBND 30/03/2016
|
14.950
|
14.950
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
4
|
Nhà nội trú
học sinh THPT và HMPT xã Yên Hòa- Đà Bắc
|
Đà BắC
|
809/QĐ-UBND 30/03/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
5
|
Xây dựng trạm
bơm cấp nước sinh hoạt đặt tại xóm Nẻ, xã Ngòi
Hoa
|
Tân lạc
|
810/QĐ-UBND 30/03/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
II
|
CTMT
Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.000
|
68.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.000
|
68.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Các dự án bảo
vệ phát triển rừng (dự án chuyển tiếp đang rà soát)
|
|
|
|
|
|
|
68.000
|
68.000
|
|
|
|
III
|
CTMT Tái
cơ cấu KTNN và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
|
117.173
|
102.000
|
6.809
|
6.809
|
100.342
|
100.342
|
34.342
|
0
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
57.173
|
42.000
|
6.809
|
6.809
|
70.342
|
70.342
|
34.342
|
0
|
|
a
|
Dự án đã
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước
2015
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34.342
|
34.342
|
34.342
|
0
|
|
1
|
Dự án di
dân 2 xã Tân Mai, Phúc Sạn, huyện Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
29.342
|
29.342
|
29.342
|
|
|
2
|
Kè chống sạt
lở bảo vệ dân cư xóm Thanh Mai khu vực chợ Co Lương xã Vạn
Mai, huyện Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
57.173
|
42.000
|
6.809
|
6.809
|
36.000
|
36.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án Mở rộng
đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông giai đoạn II đoạn
từ Km0 +600 đến Km2+200 thuộc
|
TPHB
|
1559; 22/10/2014
|
57.173
|
42.000
|
6.809
|
6.809
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án hạ tầng
phát triển sản xuất vùng cam an toàn tập trung huyện Cao Phong
|
Cao Phong
|
760/QĐ-UBND 29/03/2016
|
60.000
|
60.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
IV
|
CTMT đầu
tư hạ tầng KKT ven biển,
KKT cửa khẩu, KCN, CCN, khu công nghệ cao, khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.704
|
20.704
|
20.704
|
0
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ
giai đoạn 2011-2015 sang
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.704
|
20.704
|
20.704
|
0
|
|
1
|
Hạ tầng khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
20.704
|
20.704
|
20.704
|
|
|
V
|
CT tiêu
phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
21.500
|
13.816
|
8.758
|
8.758
|
12.742
|
5.058
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ
giai đoạn 2011-2015 sang
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
21.500
|
13.816
|
8.758
|
8.758
|
12.742
|
5.058
|
0
|
0
|
|
1
|
Hạ tầng du
lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
1384; 26/9/2014
|
21.500
|
13.816
|
8.758
|
8.758
|
12.742
|
5.058
|
|
|
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số,
vùng khó khăn
|
|
|
23.778
|
21.378
|
19.378
|
19.378
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
23.778
|
21.378
|
19.378
|
19.378
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường PTDT
nội trú huyện Lạc Thủy (Giai đoạn 1)
|
Lạc thủy
|
1615/QĐ-UBND; 30/10/2012
|
23.778
|
21.378
|
19.378
|
19.378
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
VII
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH TRÊN ĐỊA
BÀN TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
220.008
|
217.103
|
155.813
|
155.813
|
49.414
|
49.414
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
220.008
|
217.103
|
155.813
|
155.813
|
49.414
|
49.414
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án đã
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước
2015
|
|
|
124.512
|
124.512
|
110.713
|
110.713
|
8.990
|
8.990
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường giao
thông từ xã Hợp Thanh đi xã Long Sơn
|
Lương Sơn
|
1725; 13/11/2011
|
32.840
|
32.840
|
30.300
|
30.300
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Đường xã
Thanh Nông
|
Lạc Thủy
|
1914; 28/10/2010
|
36.868
|
36.868
|
31.267
|
31.267
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
3
|
Đường Nam
Thượng - Cuối Hạ
|
Kim Bôi
|
1383; 24/08/2010
|
54.804
|
54.804
|
49.146
|
49.146
|
5.090
|
5.090
|
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
95.496
|
92.591
|
45.100
|
45.100
|
40.424
|
40.424
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường đến
xóm Bặc Rặc
|
Lương Sơn
|
2624; 31/10/2013
|
22.496
|
20.000
|
15.100
|
15.100
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
2
|
Đường Kim
Sơn - Nam Thượng
|
Kim Bội
|
2689; 31/10/2013
|
53.000
|
53.000
|
23.000
|
23.000
|
24.524
|
24.524
|
|
|
|
3
|
Đường thôn
Thơi đi thôn Niếng, xã Hưng Thi
|
Lạc Thủy
|
1676; 31/10/2014
|
20.000
|
19.591
|
7.000
|
7.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
Biểu
số 03b - NSTW
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHÔNG THAY ĐỔI SO VỚI
NQ 48/2017/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2017 CỦA HĐND TỈNH (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Quyết định số: 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điêm XD
|
Nhà tài trợ
|
QĐ đầu tư
ban đầu hoặc QĐ đầu
tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ
giao KH các năm
|
Lũy kế vốn đã bố trí
từ khởi
công đến hết năm 2015
|
Kế hoạch 2016-2020 vốn
NSTW được duyệt theo NQ 48
|
Ghi chú
|
Số
quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Vốn
đối ứng(2)
|
Vốn
nước ngoài(3)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài cấp
phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài cấp phát từ NSTW
(tính theo tiền Việt)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ (triệu USD)
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
TPCP
|
Các nguồn vốn
khác
|
NSTW
|
TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: Cấp phát từ NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
24
|
25
|
26
|
27
|
34
|
35
|
28
|
32
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
4.054.063
|
772.318
|
496.211
|
18
|
3.281.751
|
2.732.224
|
558.254
|
145.017
|
64.634
|
67.160
|
6.000
|
413.237
|
1.532.020
|
308.655
|
86.400
|
8.522
|
0
|
0
|
1.428.365
|
|
A
|
Các dự án do UBND tỉnh
làm chủ quản
|
|
|
|
2.950.602
|
664.983
|
451.705
|
0
|
2.265.619
|
2.111.643
|
435.146
|
119.682
|
49.561
|
64.160
|
0
|
315.464
|
1.217.110
|
249.625
|
81.398
|
3.520
|
0
|
0
|
967.485
|
|
1
|
Ngành,
lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
755.672
|
78.753
|
55.127
|
0
|
676.919
|
614.062
|
71.496
|
20.161
|
8.600
|
5.600
|
|
51.335
|
203.255
|
33.255
|
19.898
|
3.520
|
0
|
0
|
170.000
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa
vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
|
|
69.247
|
20.897
|
14.628
|
0
|
48.350
|
48.350
|
64.496
|
16.161
|
8.600
|
1.600
|
|
48.335
|
4.419
|
4.419
|
4.419
|
3.520
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án đường
Tử Nê - Lỗ Sơn
|
Tân Lạc
|
JICA
|
1451/QĐ-UBND 30/7/2009
|
37.327
|
17.327
|
12.129
|
|
20.000
|
20.000
|
33.475
|
13.490
|
8.600
|
|
4.890
|
19.985
|
3.520
|
3.520
|
3.520
|
3.520
|
|
|
|
Thu hồi vốn ứng trước
|
2
|
Tiểu Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án
"Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TPHB”
|
TPHB
|
WB
|
2875/QĐ-UBND
ngày 03/12/2013; 178/QĐ- UBND
|
31.920
|
3.570
|
2.499
|
|
28.350
|
28.350
|
31.021
|
2.671
|
|
1.600
|
1.071
|
28.350
|
899
|
899
|
899
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2017
|
|
|
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
0
|
628.569
|
565.712
|
7.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
|
3.000
|
198.836
|
28.836
|
15.479
|
0
|
0
|
0
|
170.000
|
|
1
|
Dự án
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa
Bình
|
TP hòa bình
|
WB
|
1007/QĐ-UBND
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
|
628.569
|
565.712
|
7.000
|
4.000
|
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
198.836
|
28.836
|
15.479
|
|
|
|
170.000
|
|
II
|
Ngành,
lĩnh vực thoát nước
|
|
|
|
1.015.514
|
223.560
|
156.492
|
0
|
791.954
|
744.775
|
322.816
|
69.731
|
36.971
|
32.760
|
|
253.115
|
267.611
|
72.611
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
195.000
|
|
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
1.015.514
|
223.560
|
156.492
|
0
|
791.954
|
744.775
|
322.846
|
69.731
|
36.971
|
32.760
|
|
253.115
|
267.611
|
72.611
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
195.000
|
|
1
|
Dự án cung
cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao
Phong (EDEF)
|
Cao Phong, Lương Sơn
|
EDCF
|
2705/QĐ-UBND; 30/12/2009 1080/QĐ-UBND ; 10/8/2012
|
336.996
|
42.125
|
29.487
|
|
294.871
|
247.692
|
256.086
|
29.487
|
21.921
|
7.566
|
|
226.599
|
56.180
|
6.180
|
|
|
|
|
50.000
|
|
2
|
Dự án thoát nước
và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)
|
TPHB
|
KFW
|
142/QĐ- UBND
4/2/2009; 1441/QĐ-UBND
ngày
|
678.519
|
181.435
|
127.005
|
|
497.083
|
497.083
|
66.760
|
40.244
|
15.050
|
25.194
|
|
26.516
|
211.431
|
66.431
|
13.000
|
|
|
|
145.000
|
|
III
|
Ngành, lĩnh
vực y tế
|
|
|
|
436.907
|
217.207
|
173.765
|
0
|
219.700
|
175.760
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
213.941
|
58.941
|
15.500
|
0
|
0
|
0
|
155.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn
2016- 2020
|
|
|
|
436.907
|
217.207
|
173.765
|
0
|
219.700
|
175.760
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
213.941
|
58.941
|
15.500
|
0
|
0
|
0
|
155.000
|
|
1
|
Dự án mở rộng bệnh viện
đa khoa tỉnh Hòa Bình
|
TP HB
|
Quỹ Ả rập xê út
|
2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
436.907
|
217.207
|
173.765
|
|
219.700
|
175.760
|
|
|
|
|
|
|
213.941
|
58.941
|
15.500
|
|
|
|
155.000
|
|
IV
|
Ngành
lĩnh vực khác
|
|
|
|
722.509
|
145.463
|
66.320
|
0
|
577.046
|
577.046
|
40.804
|
29.790
|
3.990
|
25.800
|
0
|
11.014
|
532.303
|
84.818
|
33.000
|
0
|
0
|
0
|
447.485
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
722.509
|
145.463
|
66.320
|
0
|
577.046
|
577.046
|
40.804
|
29.790
|
3.990
|
25.800
|
0
|
11.014
|
532.303
|
84.818
|
33.000
|
0
|
0
|
0
|
447.485
|
|
1
|
Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện
Đà Bắc
|
|
Quỹ Kuwait
|
2009;
27/7/2012; 2361; 31/12/2014
|
410.659
|
117.113
|
46.475
|
|
293.546
|
293.546
|
40.804
|
29.790
|
3.990
|
25.800
|
|
11.014
|
256.598
|
60.813
|
15.500
|
|
|
|
195.785
|
|
2
|
Dự án giảm nghèo giai
đoạn 2 (2015-2018)
|
|
WB
|
2351; 31/12/2014
|
311.850
|
28.350
|
19.845
|
|
283.500
|
283.500
|
|
|
|
|
|
|
275.705
|
24.005
|
17.500
|
|
|
|
251.700
|
|
B
|
Dự án Ô
|
|
|
|
1.123.466
|
107.334
|
44.506
|
18
|
1.016.132
|
620.582
|
123.108
|
25.335
|
15.073
|
3.000
|
6.000
|
97.773
|
314.910
|
59.030
|
5.002
|
5.002
|
0
|
0
|
460.880
|
|
I
|
Ngành,
lĩnh vực y tế
|
|
|
|
271.374
|
14.782
|
0
|
0
|
256.592
|
256.592
|
33.697
|
1.262
|
0
|
0
|
0
|
32.435
|
147.494
|
13.520
|
0
|
0
|
0
|
0
|
133.974
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2017
|
|
|
|
204.777
|
4.854
|
0
|
0
|
199.923
|
199.923
|
33.697
|
1.262
|
0
|
0
|
0
|
32.435
|
80.897
|
3.592
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77.305
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ
y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng
|
|
WB
|
1444; 06/10/2014
|
204.777
|
4.854
|
|
|
199.923
|
199.923
|
33.697
|
1.262
|
|
|
|
32.435
|
80.897
|
3.592
|
|
|
|
|
77.305
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
66.597
|
9.928
|
0
|
0
|
56.669
|
56.669
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
66.597
|
9.928
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56.669
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
|
Lạc thủy, Tân Lạc, TPHB
|
WB
|
…QĐ- UBND 18/8/2015; 1149QĐ-UBND
|
66.597
|
9.928
|
|
|
56.669
|
56.669
|
|
|
|
|
|
|
66.597
|
9.928
|
|
|
|
|
56.669
|
|
II
|
Ngành lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
|
417.282
|
66.075
|
44.506
|
0
|
351.207
|
351.207
|
89.411
|
24.073
|
15.073
|
3.000
|
6.000
|
65.338
|
19.033
|
19.033
|
5.002
|
5.002
|
0
|
0
|
205.000
|
|
1
|
Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hòa Bình
(KFW7)
|
|
KFW
|
4787; 3/11/2014
|
114.918
|
43.406
|
21.837
|
|
71.512
|
71.512
|
89.411
|
24.073
|
15.073
|
3.000
|
6.000
|
65.338
|
19.033
|
19.033
|
5.002
|
5.002
|
|
|
0
|
Thu hồi vốn ứng trước
|
2
|
Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh môi trường và nước sạch nông thôn
|
|
WB
|
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày
04/9/2015
|
302.364
|
22.669
|
22.669
|
|
279.695
|
279.695
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
205.000
|
|
III
|
Ngành,
lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
17.210
|
4.427
|
0
|
0
|
12.783
|
12.783
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.333
|
4.427
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.906
|
|
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
17.210
|
4.427
|
0
|
0
|
12.783
|
12.783
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
16.133
|
4.427
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.906
|
|
1
|
Dự án phát triển Giáo
dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
|
ADB
|
Quyết định số 829/QĐ-UBND, 830/QĐ-UBND
|
17.210
|
4.427
|
|
|
12.783
|
12.783
|
|
|
|
|
|
|
16.333
|
4.427
|
|
|
|
|
11.906
|
|
IV
|
Ngành, lĩnh
vực thủy lợi
|
|
|
|
417.600
|
22.050
|
0
|
17,58
|
395.550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
132.050
|
22.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn
2016- 2020
|
|
|
|
417.600
|
22.050
|
0
|
17,58
|
395.550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
132.050
|
22.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110.000
|
0
|
1
|
Dự án sửa chữa
và nâng cấp an toàn đập (WB8)
|
|
WB
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày
|
417.600
|
22.050
|
|
17,58
|
395.550
|
|
|
|
|
|
|
|
132.050
|
22.050
|
|
|
|
|
110.000
|
|
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1898/QĐ-UBND ngày 10/08/2018 về phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình
1.408
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|