|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1561/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Đầu tư tại Việt Nam Ban Quản lý Khu kinh tế Huế
Số hiệu:
|
1561/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1561/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 6
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG
NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 23 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 34 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
1. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh có trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC được công bố tại
Quyết định này lên Hệ thống thông tin TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử
của đơn vị;
b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, hoàn chỉnh và trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết các TTHC này và hoàn thành việc cấu hình TTHC
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
c) Triển khai thực hiện giải quyết
các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC được chuẩn hóa
tại Quyết định này vào Trang Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
b) Công khai các TTHC này tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Bãi bỏ 32 TTHC (từ TTHC số 01 đến số 32) trong lĩnh vực Đầu tư tại
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế ; bãi bỏ 02 TTHC trong
lĩnh vực Đầu tư tại Quyết định 1442/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục TTHC bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Giám đốc các cơ quan
chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và CV p. KT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG
NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 26 /6/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
TTHC
(Mã
số TTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
(ngày
làm việc)
|
Địa
điểm và cách thức thực hiện
|
Lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định
TTHC
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (1.009742)
|
35 ngày
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
2.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009748)
|
25 ngày
|
Không
|
3.
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối
với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009755)
|
25 ngày
|
Không
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (1.009756)
|
15 ngày
|
Không
|
5.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (1.009757)
|
35 ngày
|
Không
|
6.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (1.009759)
|
25 ngày
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
7.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009760)
|
- 03 ngày (điều chỉnh tên dự án,
tên nhà đầu tư)
- 10 ngày (trường hợp khác)
|
Không
|
8.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009762)
|
- 35 ngày (đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh)
- 25 ngày (đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý)
|
Không
|
9.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009763)
|
Không
|
10.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009764)
|
Không
|
11.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009765)
|
Không
|
12.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư t của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009766)
|
- 35 ngày (đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh)
- 25 ngày (đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý)
- 12 ngày (đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
- 07 ngày (đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý)
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
13.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009767)
|
Không
|
14.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP)
(1.009768)
|
Không
|
15.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) (1.009769)
|
05 ngày
|
Không
|
16.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009770)
|
- 18 ngày (đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
- 15 ngày (đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý)
|
Không
|
17.
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc BQL (1.009771)
|
05 ngày
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
18.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư (1.009772)
|
Ngay
khi tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
19.
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009774)
|
- 05 ngày (cấp lại);
- 03 ngày (hiệu đính);
|
Không
|
20.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (1.009773)
|
03 ngày
|
Không
|
21.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài (1.009775)
|
15 ngày
|
Không
|
22.
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009776)
|
15 ngày
|
Không
|
23.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009777)
|
15 ngày
|
Không
|
* Ban hành danh mục 23 TTHC mới ban
hành theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
1.002365
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Bãi bỏ TTHC (từ TTHC số 1 đến
TTHC 32 ) lĩnh vực Đầu tư ban hành tại Quyết định số 2846/QĐ- UBND ngày
05/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế.
(32 TTHC được tách từ 26 TTHC của QĐ:
TTHC số 4 và 5 từ TTHC số 4; TTHC số 7,8,9 từ TTHC số 7; TTHC số 14,15,16,17
từ TTHC số 14)
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
2.001911
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.005382
|
4.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.004668
|
5.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
1.004668
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
1.005383
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội
|
2.001906
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
2.001906
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
2.001906
|
10.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001698
|
11.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
2.001693
|
|
|
12.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
1.003928
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Bãi bỏ TTHC (từ TTHC số 1 đến TTHC
32) lĩnh vực Đầu tư ban hành tại Quyết định số 2846/QĐ- UBND ngày 05/11/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
(32 TTHC được tách từ 26 TTHC của QĐ:
TTHC số 4 và 5 từ TTHC số 4; TTHC số 7,8,9 từ TTHC số 7; TTHC số 14,15,16,17
từ TTHC số 14)
|
13.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
2.001637
|
14.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với
dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ
trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự
án vào khai thác, vận hành)
|
2.001602
|
15.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý)
|
2.001602
|
16.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
2.001602
|
17.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
2.001602
|
18.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
2.001572
|
19.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
2.001511
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
1.003343
|
21.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
1.003285
|
22.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
1.003255
|
23.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
1.003152
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Bãi bỏ TTHC (từ TTHC số 1 đến TTHC
32) lĩnh vực Đầu tư ban hành tại Quyết định số 2846/QĐ- UBND ngày 05/11/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
(32 TTHC được tách từ 26 TTHC của QĐ:
TTHC số 4 và 5 từ TTHC số 4; TTHC số 7,8,9 từ TTHC số 7; TTHC số 14,15,16,17
từ TTHC số 14)
|
24.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
1.003071
|
25.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
2.001067
|
26.
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001051
|
27.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001042
|
28.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
1.002430
|
29.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
2.001028
|
30.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
1.002387
|
31.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
2.001013
|
32.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
2.000844
|
33.
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.008385
|
- Bãi bỏ TTHC số 01, 02 tại Quyết định
1442/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
TTHC bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
34.
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.008384
|
* Ban hành danh mục 34 TTHC bị bãi bỏ
theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1561/QĐ-UBND ngày 26/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|