BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1550/QĐ-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 11
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI DUNG CỦA MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ
CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 885/QĐ-BKHĐT NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2021 CỦA BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý đăng ký kinh doanh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi nội dung trong Quyết định số
885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021
1. Công bố kèm theo Quyết định này
danh mục thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi nội dung đã công bố tại Quyết
định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 (theo các Phụ lục I và II ban
hành kèm theo Quyết định này).
2. Nội dung công bố thủ tục hành
chính quy định tại khoản 1 Điều này được đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục
“Thủ tục hành chính” tại địa chỉ:
http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=51648&idcm=257.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Trần Duy Đông;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND, Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- TTTH (để đưa tin, cập nhật trên cổng dịch vụ công của
Bộ);
- Các đơn vị: Vụ PC, TCCB, VPB2 (P.KSTH);
- Lưu: VT, ĐKXD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI
DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 885/QĐ-BKHĐT NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đề nghị dừng
thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Mã hồ sơ TTHC: 1.010010
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định
giải thể doanh nghiệp
Mã hồ sơ TTHC: 1.010023
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
Mã hồ sơ TTHC: 1.010031
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Chuyển TTHC từ Danh mục TTHC sửa đổi,
bổ sung, thay thế tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT vào Danh
mục TTHC mới tại Quyết định này. Các nội dung công bố
khác của TTHC này giữ nguyên theo Quyết định số
885/QĐ-BKHĐT
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Mã hồ sơ TTHC: 2.001996
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
2
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
Mã hồ sơ TTHC: 2.002044
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
3
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
Mã hồ sơ TTHC: 2.001992
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
4
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
Mã hồ sơ TTHC: 2.001954
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/20197TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
5
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
Mã hồ sơ TTHC: 2.002070
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
6
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Mã hồ sơ TTHC: 2.002031
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung
về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC
|
7
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm
ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
Mã hồ sơ TTHC: 1.005176
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải
quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC
|
8
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần và ngược lại
Mã hồ sơ TTHC: 2.002034
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC
|
9
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
Mã hồ sơ TTHC: 2.002015
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải
quyết TTHC
|
10
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
Mã hồ sơ TTHC: 2.002029
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Mã hồ sơ TTHC: 2.002020
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
12
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
Mã hồ sơ TTHC: 2.000368
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
13
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
Mã hồ sơ TTHC: 2.000416
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính và Lệ phí thực hiện TTHC
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
Mã hồ sơ TTHC: 2.000375
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC
|
15
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
Mã hồ sơ TTHC: 1.010029
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện
TTHC
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 885/QĐ-BKHĐT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (CẤP TỈNH)
1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 1.010010)
i) Lệ phí:
Lệ
phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 1.010023)
i) Lệ phí:
Lệ phí:
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ (CẤP TỈNH)
1. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh) (Mã hồ sơ TTHC: 2.001996)
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh
hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc
sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ
phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh
nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường
hợp doanh nghiệp không được cấp đăng
ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư được viết bằng chữ in thẳng, có gạch
chân.
2. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã hồ
sơ TTHC: 2.002044)
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc
chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh
toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp
trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp
doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả
phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
3. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã hồ
sơ TTHC: 2.001992)
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại
thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có
thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh
toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp
trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh
nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp
sẽ được hoàn trả phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
4. Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) (Mã hồ sơ TTHC: 2.001954)
i) Lệ phí:
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập
nhật, sửa đổi so với Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được viết bằng chữ in thẳng, có gạch chân.
5. Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã hồ sơ TTHC: 2.002070)
i) Lệ phí:
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
6. Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương (Mã hồ sơ TTHC: 2.002031)
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông
tư số 47/2019/TT-BTC .
- Tạm
ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ
phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh
hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ
thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh
nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập
nhật, sửa đổi so với Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư được viết bằng chữ in thẳng, có
gạch chân.
7. Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính (Mã hồ sơ TTHC: 1.005176)
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo:
Không được quy định tại
Biểu phí, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ
phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh
hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ
thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được
hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp
không được cấp đăng ký doanh nghiệp.
8. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
(Mã hồ sơ TTHC: 2.002034)
đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập
nhật, sửa đổi so với Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được viết bằng
chữ in thẳng, có gạch chân.
9. Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 2.002015)
đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
10. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh
nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh) (Mã hồ sơ TTHC: 2.002029)
i) Lệ phí:
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu
phí, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
11. Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã hồ
sơ TTHC: 2.002020)
i) Lệ phí:
Lệ
phí: Miễn lệ phí (Thông
tư số 47/2019/TT-BTC).
12. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường (Mã hồ sơ TTHC: 2.000368)
i) Lệ phí:
Lệ
phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
13. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã hồ sơ TTHC: 2.000416)
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ
liệu quốc gia và
đăng ký doanh nghiệp và đăng tải
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
i) Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập
nhật, sửa đổi so với Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm
2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được viết bằng chữ
in thẳng, có gạch chân.
14. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội (Mã hồ sơ TTHC:
2.000375)
i) Lệ phí:
Lệ
phí: Không được quy định
tại Biểu phí, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
15. Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công
ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC:
1.010029)
i) Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư
số 47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập
nhật, sửa đổi so với Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm
2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được viết bằng chữ
in thẳng, có gạch chân.