|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1319/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1319/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 25
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT
ngày 02/4/2021; số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 và số 855/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ và hủy công khai thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 52/TTr- SKHĐT ngày 13/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 78 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Kế hoạch và Đầu tư, trong đó:
- Ban hành mới 28 thủ tục, gồm:
22 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; 04 thủ tục trong lĩnh
vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và 02 thủ tục trong lĩnh vực Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp.
- Sửa đổi, bổ sung 50 thủ tục,
gồm: 01 thủ tục trong lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà nhà đầu tư và 49 thủ tục
trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 102 thủ tục gồm 69 thủ
tục trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp; 04 thủ tục trong lĩnh
vực Đấu thầu; 01 thủ tục trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn và
28 thủ tục trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam tại Quyết định số 293/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019 và Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Phú Yên và các sở, ban, ngành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1319/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế
hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo
cáo thẩm định, UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú
Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
-Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
-Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ
-Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
|
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng
một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh
|
Trong 03 ngày làm việc (trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên
nhà đầu tư) hoặc 10 ngày (trường hợp thay đổi các nội dung khác).
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh chấp thuận
nhà đầu tư.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
-Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
-Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
-Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội dung còn lại thực
hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án,
quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình UBND tỉnh để
điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
-Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
-Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
của Chính phủ
-Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội dung còn lại thực
hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3
Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế
hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh…. đầu tư
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú
Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
-Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
-Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ
-Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu
tư cho các cơ quan liên quan.
|
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư cho các cơ quan liên quan và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(nếu có).
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Không
|
-Luật Đầu tư ngày 17/6/2020 -Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ
-Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Không
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO
PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
|
|
3.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định: Không
quá 30 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết
định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày
|
Trực tiếp bằng văn bản tại
Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm
vụ thẩm định
|
Không
|
-Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư ngày 18/6/2020
-Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
của Chính phủ.
-Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên.
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày
02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định: Không
quá 60 ngày, kể từ ngày Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ
thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra đối
với trường hợp thuê tư vấn thẩm tra.
- Thời gian phê duyệt dự án
PPP: Không quá 15 ngày
|
nt
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư ngày 18/6/2020
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP .
- Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên.
|
5.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định: Không
quá 30 ngày kể từ ngày Hội đồng thẩm định dự án hoặc đơn vị được giao nhiệm
vụ thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra
đối với trường hợp thuê tư vấn thẩm tra.
- Thời hạn phê duyệt quyết
định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày.
|
nt
|
Không
|
|
6.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
- Thời hạn thẩm định: Không
quá 60 ngày, kể từ ngày Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ
thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra đối
với trường hợp thuê tư vấn thẩm tra. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày.
|
nt
|
Không
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU - LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ ( Sửa đổi, bổ sung)
|
|
7.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư)
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có
liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp
ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 5
Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh
nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu
sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
|
Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2021
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
A
|
Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
|
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn phí, lệ phí đối với trường hợp:
Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp; Doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh
doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp và phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp lần đầu (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết
định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/202 1 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành
viên
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Đăng
ký thành lập công ty hợp danh
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH , công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp chuyển địa chỉ
trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương nơi doanh nghiệp đã đăng
ký)
- 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác đến Phú Yên)
|
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
-
Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp
qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
|
|
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh
nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết
định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/202 1 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn
góp, tỷ lệ phần vốn góp …ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
.
|
Đăng
ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
.
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
.
|
Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp , chủ doanh nghiệp chết
|
.
|
Thông
báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH , công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
-
Lệ phí: Không
-
Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/202 1
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
.
|
Đăng
ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
-
Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh
nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
.
|
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Lệ phí: Không.
-
Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
.
|
Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Lệ phí: Không
-
Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
.
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
|
.
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH , công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp
qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
.
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối … tư nhân, công ty
TNHH , công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
.
|
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương
|
-
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp Đăng ký
thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
-
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp chấm Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
-
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt
hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được
miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp
qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh … đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần
- Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh
nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
|
.
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp
qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
|
.
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp
qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
|
.
|
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện do
Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
-
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối Trường hợp Đăng ký
thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
-
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trườn g hợp chấm Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp
qua mạng điện tử .
-
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm
dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được
miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
.
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài, thông … thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Lệ phí: Không
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp:100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
.
|
Đăng
ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ … ty
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
-
Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp
qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
|
.
|
Đăng
ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
.
|
Hợp
nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và
công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
.
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần)
|
.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
.
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
|
.
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần .
-
Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp
qua mạng điện tử (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
|
.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
|
.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh dưới
hình thức khác
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
.
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
.
|
Cập
nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký
kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
-
Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax,
thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành
chính.
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
.
|
thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp , chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Không
|
.
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Không
|
.
|
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
.
|
Chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Không
|
.
|
Thông
báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh
nghiệp xã hội
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
|
.
|
Thông
báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty
nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Không
|
.
|
Cấp
đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy
… đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp Doanh nghiệp thực hiện đăng ký doanh nghiệp
qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp , đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh
chứng khoán
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B
|
Thủ tục hành chính ban hành mới
|
|
.
|
Đề
nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên) hoặc Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin Quốc gia về Đăng
ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Những
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
.
|
Thông
báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định việc
bãi bỏ
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp
|
-Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp;
-Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
Danh mục TTHC ban hành tại Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày
07/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
a
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ
cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh
nghiệp nhà nước
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do thừa kế
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần
vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân
khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng
cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương khác
|
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ
phần chưa niêm yết
|
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin
người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
b
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
|
|
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp
số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/202;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021;
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành tại Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ
|
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
c
|
Công ty TNHH một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở
|
|
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao
quản lý
|
|
Chia, tách công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên
|
II
|
Lĩnh vực Đấu thầu và Đấu
thầu -Lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
1.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
|
|
Danh mục tại Quyết
định số 13/QĐ-UBND ngày 07/01/2021
|
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- luật đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2021
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP
ngày 28/02/2020
|
Danh mục thủ tục
hành chính ban hành tại Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 28/2/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
|
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
III
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
- Luật Đầu tư ngày
17/6/2020
- Luật Doanh nghiệp 2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
Danh mục thủ tục
hành chính ban hành tại Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 28/2/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
|
IV
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
|
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1319/QĐ-UBND ngày 25/09/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
4.614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|