ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 03 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CỐNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ
HUẾ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng
11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28
tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công bố, công khai thủ
tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc địa
bàn các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm nhập các thủ tục hành
chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa
Thiên Huế theo đúng quy định.
Điều 3. UBND cấp xã có trách nhiệm
niêm yết, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND cấp
xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TP, NV, TT&TT, KHCN;
- UBND cấp
huyện (gửi qua mạng);
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ HUẾ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU ĐƯỢC
CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQLPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Đấu thầu lựa chọn
nhà thầu (21 thủ tục hành chính)
|
|
|
|
1. Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức
đoàn thể, tổ, nhóm thợ
2. Thủ tục Đăng ký
tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
3. Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
4. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu áp dụng cho tất cả các cấp
5. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
6. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
7. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
8. Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
9. Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ
dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
10. Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật.
11. Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu
12. Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
13. Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu
14. Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC
15. Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC
16. Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu:
17. Làm rõ hồ sơ dự thầu
18. Mở thầu
19. Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn.
20. Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn
nhà thầu
21. Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà
thầu
|
Quyết định
số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ.
1. Lựa chọn nhà thầu là cộng
đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
* Trình tự thực
hiện:
- Chủ đầu tư dự thảo hợp đồng;
- Chủ đầu tư
niêm yết thông báo công khai về việc mời tham gia thực hiện gói thầu tại trụ sở
Ủy ban nhân dân cấp xã và thông báo trên các phương tiện truyền thông cấp xã,
các nơi sinh hoạt cộng đồng;
- Cộng đồng dân cư, tổ
chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ quan tâm nhận dự thảo hợp đồng để nghiên cứu, chuẩn bị và nộp hồ sơ năng lực;
- Chủ đầu tư xem xét, đánh giá, đàm phán và ký kết
hợp đồng.
* Cách thức thực hiện:
-Trực tiếp tại cơ quan của chủ đầu tư.
* Thành phần hồ sơ:
- Dự thảo hợp đồng;
- Bảng thông báo công khai về việc mời tham gia thực
hiện gói thầu
- Hồ sơ năng lực
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ
gồm các thành phần trên.
* Thời hạn giải
quyết: Không có
* Cơ quan thực hiện: Chủ đầu tư các cấp
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
* Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: kết quả lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, nhóm thợ
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí):
- Miễn phí
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không
có
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu.
2. Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia
* Trình tự thực hiện
- Bước 1: Đăng ký thông tin
- Bước 2: Nhận mã phê duyệt và số tham chiếu
- Bước 3: Nhận chứng thư số
- Bước 4: Đăng ký người sử dụng chứng thư số
* Cách thức thực hiện:
- Đăng ký trên máy tính, thông qua hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia tại địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn.
* Thành phần hồ sơ:
- Đối với Bên mời thầu:
+ Đơn đăng ký Bên mời thầu
+ Bản sao công chứng quyết
định thành lập của tổ chức đăng ký
+ Bản sao chứng minh thư nhân dân của người đại diện
pháp luật của tổ chức đăng ký
- Đối với Nhà thầu
+ Đơn đăng ký Bên mời thầu
+ Bản sao công chứng giấy phép đăng ký kinh doanh của tổ chức đăng ký
+ Bản sao chứng minh thư nhân dân của người đại diện pháp luật của tổ chức đăng ký
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ gồm các thành phần trên.
* Thời hạn giải
quyết: 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký.
* Cơ quan thực hiện:
Bộ Kế hoạch và đầu tư quản lý hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
* Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Có tên
trong cơ sở dữ liệu của hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, được cấp chứng thư số
tham gia nghiệp vụ đấu thầu qua mạng.
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí):
- Đối với Bên
mời thầu: miễn phí
- Đối với nhà thầu: 500.000 VNĐ
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không
có
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư liên tịch số 07/TTLT-BKHĐT-BTC của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư và Bộ Tài chính ngày 08/9/2015 quy định chi tiết việc cung cấp đăng tải
thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng.
3. Thủ tục Lựa chọn nhà thầu
qua mạng
* Trình tự thực hiện
- Bước 1: BMT đăng tải thông tin về đấu thầu (KHLCNT,
TBMT điện tử)
- Bước 2: BMT phát hành HSMT, HSYC qua mạng
- Bước 3: Nhà thầu tải HSMT, dự thầu, upload HSDT
qua mạng
- Bước 4: Mở thầu qua mạng
- Bước 5: BMT đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu
qua mạng
* Cách thức thực hiện:
- Thực hiện online thông qua hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia tại địa chỉ: http://muasamcong.mpi.gov.vn.
* Thành phần hồ sơ:
- Đối với Bên mời thầu:
+ Thông báo mời thầu
+ HSMT, HSYC
+ Biên bản mở thầu
+ Kết quả
LCNT
- Đối với Nhà thầu.
+ HSDT, HSĐX
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ gồm các thành phần trên.
* Thời hạn giải
quyết: phụ thuộc vào quy mô gói thầu.
* Cơ quan thực hiện: Bộ Kế hoạch và đầu tư
quản lý hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ
đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu
* Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí)
- Đối với Bên mời thầu: Đăng tải TBMT 300.000 VNĐ,
nếu đăng tải thông báo mời chào hàng: 150.000 VNĐ
- Đối với nhà thầu: Phí nộp hồ sơ dự thầu: 300.000
VNĐ, nếu nộp hồ sơ đề xuất: 200.000 VNĐ.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không
có
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
Đã đăng ký và còn hiệu lực trên hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư liên tịch số 07/TTLT-BKHĐT-BTC của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính ngày 08/9/2015 quy định chi tiết về việc cung cấp
đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng.
4. Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu áp dụng cho tất cả các cấp
* Trình tự thực hiện
1. Thẩm định
- Tổ chức thẩm định kiểm
tra, đánh giá và đưa ra ý kiến nhận xét căn cứ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật có liên quan về các nội
dung sau đây:
a) Việc phân chia dự án thành các gói thầu:
Việc phân chia dự án thành các gói thầu căn cứ theo
tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, tính đồng bộ của dự án và sự hợp lý về quy mô gói thầu.
b) Căn cứ pháp lý để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Về cơ sở pháp lý của việc lập kế hoạch lựa chọn
nhà thầu và những lưu ý cần thiết (nếu có).
c) Nội dung văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu:
- Về các nội
dung thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu và
về sự tuân thủ hoặc phù hợp với quy định của
pháp luật đấu thầu, của pháp luật khác có liên quan cũng như yêu cầu của dự án
và những lưu ý cần thiết khác (nếu có) đối với phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Về sự phù hợp của tổng giá trị các phần công việc đã
thực hiện, phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn
nhà thầu, phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu, phần công việc chưa
đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có) so với tổng mức đầu tư của
dự án được phê duyệt.
d) Giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu:
Trường hợp cần có nội dung giám sát, theo dõi hoạt
động đấu thầu thì đề xuất người có thẩm quyền cử cá nhân hoặc đơn vị để tham gia
giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu.
- Tổ chức thẩm
định đưa ra nhận xét chung về kế hoạch lựa chọn nhà thầu và ý kiến thống nhất
hay không thống nhất với đề nghị của chủ đầu tư đối với kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Trường hợp thống nhất thì đề nghị người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; trường hợp không thống
nhất phải đưa ra lý do cụ thể và đề xuất biện pháp giải quyết để trình người có thẩm
quyền xem xét, quyết định.
2. Phê duyệt
Căn cứ báo cáo thẩm định, người có thẩm quyền phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu bằng văn bản để làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà
thầu, sau khi dự án được phê duyệt hoặc đồng thời với quyết định phê duyệt dự
án trong trường hợp đủ điều kiện
* Cách thức thực hiện:
1. Thẩm định: trực tiếp tại cơ quan của tổ chức thẩm
định.
2. Phê duyệt: trực tiếp tại cơ quan của người có thẩm quyền
* Thành phần hồ sơ:
1. Thẩm định
- Tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Bản chụp các hồ sơ,
tài liệu: Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và các tài liệu có liên quan; Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán (nếu có); Quyết định phân bổ vốn, giao vốn cho dự án; Điều
ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế đối với
các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi và các văn bản pháp lý liên quan.
2. Phê duyệt
- Các tài liệu nêu tại Mục 1
- Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu.
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản chụp các tài liệu nêu trên.
* Thời hạn
giải quyết: thời gian thẩm định tối
đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
trình. Thời gian phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tối đa là 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định.
* Cơ quan thực hiện:
1. Đơn vị thẩm định
2. Người có thẩm quyền
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, Cá nhân
* Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu.
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): không có
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm):
- Mẫu số 2 kèm theo
Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 26/10/2015 quy định
chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Mẫu số 3 kèm theo
Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 26/10/2015 quy định
chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Không có
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 26/10/2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Biểu số 2. Mẫu Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
[CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN]
[TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ____
|
____ ngày ___
tháng___năm___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
về kế hoạch lựa
chọn nhà thầu dự án:___ [ghi tên dự án]
Kính gửi:____[ghi
tên người có thẩm quyền]
- Căn cứ___[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013 của Quốc hội];
- Căn cứ___[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ___[căn cứ tính chất, yêu cầu của dự án
mà quy định các căn cứ pháp lý cho phù hợp];
- Căn cứ ___[văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ
của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định];
- Trên cơ sở tờ trình của ___[ghi tên tổ chức có
trách nhiệm trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu] về việc phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu và các tài liệu liên quan được cung cấp,_____[ghi
tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự
án___[ghi tên dự án] từ ngày__tháng__năm__[ghi ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ trình duyệt] đến ngày___tháng__năm__[ghi ngày có báo cáo thẩm định]
và báo cáo về kết quả thẩm định như sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án:
Phần này nêu khái quát về nội dung chính của dự
án như sau:
a) Tên dự án;
b) Tổng mức đầu tư;
c) Nguồn vốn;
d) Tên chủ đầu tư;
đ) Thời gian thực hiện dự án;
e) Địa điểm, quy mô dự án;
g) Các thông tin khác (nếu có).
2. Tóm tắt nội dung văn bản trình duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu:
Tổ chức thẩm định tóm tắt các nội dung theo tờ
trình của chủ đầu tư, cụ thể như sau:
a) Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện:___[ghi
giá trị];
b) Tổng giá trị phần công việc chưa thực hiện mà
không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu:___ [ghi giá trị];
c) Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa
chọn nhà thầu:____ [ghi giá trị];
d) Tổng giá trị phần công việc chưa đủ điều kiện lập
kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có):___ [ghi giá trị];
đ) Tổng giá trị các phần công việc:__[bằng tổng
các giá trị tại điểm a, b, c và d Mục này];
e) Tổng mức đầu tư của dự án:___[ghi giá trị].
3. Tổ chức thẩm định:
Phần này nêu rõ cách thức làm việc của tổ chức
thẩm định là theo nhóm hoặc độc lập trong quá trình thẩm định và cách thức thẩm
định khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số
thành viên còn lại.
III. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý để lập kế hoạch lựa chọn nhà
thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý của việc lập kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được tổng hợp theo Bảng số 1 dưới đây:
Bảng số 1
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Có
|
Không có
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
|
2
|
Văn bản phê duyệt nguồn vốn cho dự án
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
Các văn bản pháp lý liên quan
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (1) ghi rõ tên, số, ngày ký, phê duyệt văn
bản.
- Cột (2) đánh dấu "X" vào các ô tương
ứng đối với từng văn bản nêu tại cột (1) mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột (3) đánh dấu "X" vào các ô tương
ứng đối với từng văn bản nêu tại cột (1) mà tổ chức thẩm định không nhận được
(sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về căn cứ pháp lý:___[căn cứ
các tài liệu chủ đầu tư trình và kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số
1, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về cơ sở pháp lý của việc lập kế
hoạch lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết (nếu có)].
2. Phân chia dự án thành các gói thầu:
Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến nhận xét
về việc phân chia dự án thành các gói thầu căn cứ theo tính chất kỹ thuật,
trình tự thực hiện, tính đồng bộ của dự án và quy mô gói thầu hợp lý.
3. Nội dung tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu:
a) Phần công việc không thuộc kế hoạch lựa chọn nhà
thầu:
- Phần công việc đã thực hiện:___[tổ chức thẩm định
kiểm tra và có ý kiến về sự phù hợp giữa phần công việc đã thực hiện với kế hoạch
lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt trước đây];
- Phần công việc không áp dụng được một trong các
hình thức lựa chọn nhà thầu:___[tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến (nếu
có) đối với phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn
nhà thầu];
- Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa
chọn nhà thầu (nếu có):___[tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến (nếu có)
đối với phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu];
b) Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến về kế hoạch
lựa chọn nhà thầu đối với các nội dung theo Bảng số 2 dưới đây:
Bảng số 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THẨM ĐỊNH NỘI DUNG
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
STT
|
Nội dung thẩm định
(1)
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
(2)
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
(3)
|
1
|
Tên gói thầu
|
|
|
2
|
Giá gói thầu
|
|
|
3
|
Nguồn vốn
|
|
|
4
|
Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu
|
|
|
5
|
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
|
|
6
|
Loại hợp đồng
|
|
|
7
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
- Cột số (2): đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối
với từng nội dung tại cột số (1) nếu kết quả kiểm tra về nội dung kế hoạch lựa
chọn nhà thầu của tổ chức thẩm định là tuân thủ quy định của pháp luật về đấu
thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với yêu cầu của dự án.
- Cột số (3): đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối
với từng nội dung tại cột số (1) nếu kết quả kiểm tra về nội dung kế hoạch lựa
chọn nhà thầu của tổ chức thẩm định là không tuân thủ quy định của pháp luật về
đấu thầu và pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với yêu cầu của dự án. Đối
với trường hợp này phải nêu rõ lý do không tuân thủ hoặc có nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung, hoàn thiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật
liên quan hoặc không phù hợp với dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê
duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu.
- Ý kiến thẩm định về nội dung kế hoạch lựa chọn
nhà thầu:___[căn cứ tài liệu do tổ chức có trách nhiệm trình duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu và kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 2, tổ
chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà
thầu căn cứ vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan, yêu cầu
của dự án và những lưu ý cần thiết khác (nếu có).
Đối với nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu được
đánh giá là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn thiện sẽ được thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần thực
hiện để bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu. Những nội dung
không tuân thủ hoặc không phù hợp cần được nêu cụ thể].
c) Ý kiến thẩm định về tổng giá trị của các phần
công việc:___[tổng giá trị của phần công việc đã thực hiện, phần công việc
chưa thực hiện mà không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu,
phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu, phần công việc chưa đủ điều kiện
lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có) có bằng tổng mức đầu tư hay không và
nêu những nội dung cần chỉnh sửa cho phù hợp].
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Trên cơ sở tổng hợp kết quả thẩm định theo từng
nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định đưa ra nhận xét chung về kế hoạch lựa chọn
nhà thầu. Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất với
đề nghị của chủ đầu tư về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Trường hợp không thống nhất
phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Đối với gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu,
các gói thầu có giá trị lớn, đặc thù, yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc trong từng
trường hợp cụ thể (nếu cần thiết), tổ chức thẩm định có ý kiến đối với việc người
có thẩm quyền giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu của các gói thầu thuộc dự
án theo quy định tại Điều 126 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP .
2. Kiến nghị
a) Trường hợp nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu
phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng
yêu cầu thì tổ chức thẩm định đề nghị người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của ___[ghi tên chủ đầu tư] về
việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kết quả thẩm định, phân tích như
trên, ___[ghi tên tổ chức thẩm định] đề nghị ___[ghi tên người có thẩm
quyền]:
- Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án___[ghi
tên dự án].
- Cử cá nhân hoặc đơn vị có chức năng quản lý về hoạt
động đấu thầu tham gia giám sát, theo dõi việc thực hiện đối với gói thầu:___[ghi
tên gói thầu] trong nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu để bảo đảm tuân thủ
theo đúng quy định của pháp luật về đấu thầu1.
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không thống nhất
với đề nghị của chủ đầu tư thì cần đề xuất biện pháp giải quyết tại điểm này để
trình người có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ đầu tư;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
_____________
1 Trường hợp tổ chức thẩm định không có đề nghị nội
dung giám sát, theo dõi thì xóa bỏ nội dung này.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
THẨM ĐỊNH
(Kèm theo Báo cáo thẩm
định số__ ngày__tháng__năm__)
BẢNG TÀI LIỆU KÈM
THEO BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
STT
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Bản chính/Bản chụp
|
2
|
Văn bản của tổ chức thẩm định đề nghị chủ đầu
tư bổ sung tài liệu, giải trình (nếu có)
|
Bản chính/Bản chụp
|
3
|
Văn bản giải trình, bổ sung tài liệu của chủ đầu
tư (nếu có)
|
Bản chính/Bản chụp
|
4
|
Ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có)
|
Bản chính/Bản chụp
|
5
|
Biên bản họp thẩm định của tổ chức thẩm định
(nếu có)
|
Bản chính/Bản chụp
|
6
|
Ý kiến bảo lưu của cá nhân thuộc tổ chức thẩm
định (nếu có)
|
Bản chính/Bản chụp
|
7
|
- Danh sách các thành viên tham gia tổ chức thẩm
định và phân công công việc giữa các thành viên (nếu có);
- Chứng chỉ đào tạo về đấu thầu của các thành
viên trong tổ chức thẩm định;
- Các chứng chỉ liên quan khác (nếu có).
|
|
8
|
Các tài liệu có liên quan khác.
|
|
Biểu mẫu số 3. Mẫu
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
[GHI TÊN CƠ QUAN
CỦA NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:___
|
___, ngày
___ tháng __ năm____
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
dự án:__[ghi tên dự án]
____[GHI TÊN NGƯỜI
CÓ THẨM QUYỀN]
Căn cứ____[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013];
Căn cứ___[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu
về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ___[căn cứ tính chất, yêu cầu của các gói
thầu mà quy định các căn cứ pháp lý cho phù hợp];
Căn cứ báo cáo thẩm định ngày _____[ghi ngày,
tháng, năm] của ___[ghi tên tổ chức thẩm định] về việc thẩm định kế
hoạch lựa chọn nhà thầu dự án____[ghi tên dự án];
Theo đề nghị của___[ghi tên chủ đầu tư] tại
văn bản tờ trình số____[ghi số hiệu tờ trình] ngày ____[ghi ngày văn
bản] về việc trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án ___[ghi tên dự
án],
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
dự án:___[ghi tên dự án] với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm1.
Điều 2. [Ghi tên chủ đầu tư] chịu
trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt
đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành.
[Ghi tên tổ chức, cá nhân giám sát, theo dõi hoạt
động đấu thầu] chịu trách nhiệm tổ chức giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu
được giao theo Phụ lục kèm theo Quyết định này2.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. [ghi tên người đứng đầu cơ quan chủ đầu tư] chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lưu VT.
|
[GHI TÊN NGƯỜI
CÓ THẨM QUYỀN]
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
_______________________
1 Phụ lục phải bao gồm các nội dung quy định tại Điều
5 Thông tư này. Trường hợp kế hoạch lựa chọn nhà thầu chỉ có 01 gói thầu thì có
thể ghi trực tiếp gói thầu bao gồm các nội dung tại Phụ lục đính kèm Mẫu này
trong Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
2 Trường hợp kế hoạch lựa chọn nhà thầu không có nội
dung giám sát, theo dõi hoạt động đấu thầu thì xóa bỏ nội dung này.
PHỤ LỤC KẾ HOẠCH
LỰA CHỌN NHÀ THẦU
DỰ ÁN:______[ghi
tên dự án]
(kèm theo Quyết định
số___ ngày___tháng___năm___)
STT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa
chọn nhà thầu
|
Phương thức lựa
chọn nhà thầu
|
Thời gian bắt đầu
tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
Loại hợp đồng
|
Thời gian thực
hiện hợp đồng
|
Tổ chức, cá
nhân giám sát1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị các gói thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
___________________
1 Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của
tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ thực hiện giám sát, theo dõi hoạt động đấu
thầu. Trường hợp không áp dụng thì xóa bỏ cột này.
5. Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
* Trình tự thực hiện
1. Thẩm định
- Kiểm tra các tài liệu là căn cứ để lập hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Kiểm tra sự phù hợp
về nội dung của hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu so với quy
mô, mục tiêu, phạm vi công việc, thời gian thực hiện của dự án, gói thầu: so với
quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tổ chức,
cá nhân tham gia lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Các nội dung liên quan khác.
2. Phê duyệt
- Chủ đầu tư phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn trên cơ sở báo cáo thẩm định.
* Cách thức thực
hiện:
1. Thẩm định: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm
định.
2. Phê duyệt: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị chủ đầu tư
* Thành phần hồ sơ:
1. Thẩm định
- Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu;
- Dự thảo hồ sơ
mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Bản chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Tài liệu khác có liên quan.
2. Phê duyệt
- Các tài liệu nêu tại Mục 1
- Báo cáo thẩm định của
đơn vị thẩm định;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn.
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản chụp các tài liệu nêu trên.
* Thời hạn giải
quyết: thời gian thẩm định tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ trình. Thời gian phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được tờ
trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định
trong trường hợp có yêu cầu thẩm định
* Cơ quan thực hiện:
1. Đơn vị thẩm định
2. Chủ đầu tư
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, Cá nhân
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo
thẩm định và Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ phí): Chi phí thẩm định hồ sơ mời
quan tâm được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và
tối đa là 30.000.000 đồng. Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được
tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Mẫu số 1, Mẫu số 2, Mẫu số 3 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày
27/11/2015 quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu;
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo
Điều 6 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 14 tháng 2 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời
thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy
định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
MẪU SỐ 01
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM, HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH____
[GHI HỒ SƠ MỜI
QUAN TÂM/HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN]
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc______ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ2 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______ [Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ
của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư vấn
thẩm định];
- Căn cứ______ [Các văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển], dự
thảo ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] và các tài liệu liên
quan được cung cấp, ______[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định
______[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] gói thầu ______ [Ghi tên gói
thầu] thuộc ______ [Ghi tên dự án] từ ngày ______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ trình] đến ngày ______ [Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ
sơ mời sơ tuyển] gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ
sở pháp lý để lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu3 của các
thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc lập
______[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] được tổng hợp theo Bảng
số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần
thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án).
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có).
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có).
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có).
|
|
|
4
|
Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có).
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển và những lưu ý
cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của ______ [Ghi hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung
______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
Kết quả thẩm định về nội dung ______ [Ghi hồ sơ
mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới
đây:
Bảng số 02
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Yêu cầu về thủ tục mời quan tâm/sơ tuyển.
|
|
|
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ quan tâm/dự sơ tuyển.
|
|
|
Biểu mẫu.
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự án, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với
dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu gói
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung ______ [Ghi
hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển].
Căn cứ tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được
tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định
về nội dung hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển căn cứ vào quy định của pháp
luật về đấu thầu, pháp luật liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được
phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu
có). Trường hợp trong hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển đưa ra các quy định
theo pháp luật liên quan khác, tổ chức thẩm định cần nhận xét về việc đưa ra
các quy định theo pháp luật liên quan đó có là điều kiện làm hạn chế sự tham
gia của các nhà thầu hay không. Nếu gây ra hạn chế sự tham gia của nhà thầu thì
tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và kiến nghị theo quy định tại điểm b khoản 2
Mục III.
Đối với nội dung quy định tại tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp của
các tiêu chí đánh giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên cứu, khảo sát thị
trường về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến gói thầu do tổ chức
lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển hoặc bên mời thầu thực hiện.
- Tính khoa học, logic của các tiêu chí đánh giá hồ
sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ
mời sơ tuyển được đánh giá là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội
dung cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện thì tổ chức thẩm định thuyết minh tại
phần này lý do và cách thức cần thực hiện tiếp theo để đảm bảo tuân thủ pháp luật
về đấu thầu và đảm bảo mục tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh, công bằng, minh bạch
và hiệu quả kinh tế. Nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không
phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân
tham gia lập (nếu có) ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ
tuyển].
a) Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các cá nhân tham gia lập (nếu có): ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ
mời sơ tuyển].
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
cá nhân tham gia lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo
lưu của các cá nhân tham gia lập (nếu có): ______ [Ghi hồ sơ mời quan
tâm/hồ sơ mời sơ tuyển].
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về
các ý kiến khác biệt/bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung ______ [Ghi hồ sơ
mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
Trên cơ sở các nhận xét về hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ
mời sơ tuyển theo từng nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự
thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển. Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống
nhất hay không thống nhất đối với nội dung của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ
tuyển. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển (nếu
có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời
sơ tuyển phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và
đáp ứng yêu cầu thì tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới
đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển],
dự thảo ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] và nội dung tại
báo cáo thẩm định này, ______ [Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị
______ [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt ______ [Ghi hồ sơ mời quan
tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] gói thầu ____[Ghi tên gói thầu] thuộc ______
[Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không đồng ý với nội
dung của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển thì đưa ra đề xuất và kiến nghị
về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu
thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện
gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
2 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
3 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
MẪU SỐ 02
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ MỜI THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ MỜI THẦU
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc______ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ4 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______ [Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn thẩm định];
- Căn cứ______ [Các văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, dự thảo hồ sơ mời thầu và các tài
liệu liên quan được cung cấp, ______[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến
hành thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc
______ [Ghi tên dự án] từ ngày ______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ trình] đến ngày ______ [Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu nêu trên
được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ
sở pháp lý để lập hồ sơ mời thầu.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu5 của các
thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc lập hồ
sơ mời thầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần
thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án)
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có)
______ [Ghi rõ các văn bản pháp lý có liên quan khác, trong đó có thể là
Biên bản trao đổi giữa bên mời thầu với các nhà thầu tham dự thầu trong giai
đoạn một khi thẩm định hồ sơ mời thầu giai đoạn hai đối với gói thầu áp dụng
phương thức hai giai đoạn,...]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ mời thầu và những lưu ý cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của hồ sơ mời thầu
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ
mời thầu:
Kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ mời thầu được tổng
hợp tại6:
- Bảng số 02A (áp dụng đối với thẩm định:
(1) hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng phương
thức một giai đoạn một túi hồ sơ và hai túi hồ sơ; (2) hồ sơ mời thầu giai đoạn
hai gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng phương thức hai giai đoạn
một túi hồ sơ; (3) hồ sơ mời thầu giai đoạn một gói thầu mua sắm hàng hóa, xây
lắp, hỗn hợp áp dụng phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ);
- Bảng số 02B (áp dụng đối với thẩm định hồ
sơ mời thầu gói thầu tư vấn);
- Bảng số 02C (áp dụng đối với thẩm định hồ
sơ mời thầu giai đoạn một gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng
phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ);
- Bảng số 02D (áp dụng đối với thẩm định hồ
sơ mời thầu giai đoạn hai gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng
phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ).
Bảng số 02A
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Phần 1. Thủ tục đấu thầu
- Chỉ dẫn nhà thầu
- Bảng dữ liệu đấu thầu
- Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
- Biểu mẫu dự thầu
|
|
|
Phần 2.
Yêu cầu về xây lắp (đối với gói thầu
xây lắp)
Yêu cầu về cung cấp (đối với gói thầu dịch
vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa)
Yêu cầu về gói thầu (đối với gói thầu hỗn
hợp)
|
|
|
Phần 3. Điều kiện hợp đồng và biểu mẫu hợp đồng
- Điều kiện chung của hợp đồng
- Điều kiện cụ thể của hợp đồng
- Biểu mẫu hợp đồng
|
|
|
Bảng số 02B
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
- Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
- Bảng dữ liệu đấu thầu
- Tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu và tiêu chuẩn
đánh giá hồ sơ dự thầu
- Biểu mẫu dự thầu
|
|
|
Phần thứ hai. Mẫu đề xuất về kỹ thuật
|
|
|
Phần thứ ba. Mẫu đề xuất về tài chính
|
|
|
Phần thứ tư. Điều khoản tham chiếu
|
|
|
Phần thứ năm. Yêu cầu về hợp đồng
- Điều kiện chung của hợp đồng
- Điều kiện cụ thể của hợp đồng
- Mẫu hợp đồng
|
|
|
Bảng số 02C
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Thông tin tóm tắt về dự án, gói thầu
|
|
|
Chỉ dẫn việc chuẩn bị và nộp hồ sơ dự thầu giai
đoạn một
|
|
|
Ý tưởng yêu cầu về phương án kỹ thuật của gói thầu;
yêu cầu về phương án tài chính, thương mại
|
|
|
Bảng số 02D
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung so với hồ sơ mời
thầu giai đoạn một
|
|
|
Ghi chú:
Cách điền tại Bảng số 02A, 02B, 02C, 02D:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự án, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với
dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu gói
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ mời thầu:
Căn cứ tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được
tổng hợp tại Bảng số 02A, hoặc Bảng số 02B, hoặc Bảng số 02C,
hoặc Bảng số 02D, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định về nội
dung hồ sơ mời thầu căn cứ vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật
liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất, yêu
cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu có). Trường hợp trong hồ sơ
mời thầu đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan khác, tổ chức thẩm định cần
nhận xét về việc đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan đó có là điều kiện
làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu hay không. Nếu gây ra hạn chế sự tham
gia của nhà thầu thì tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và kiến nghị theo quy định
tại điểm b khoản 2 Mục III.
Đối với nội dung quy định tại tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ dự thầu, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp của các tiêu chí đánh
giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên cứu, khảo sát thị
trường về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến gói thầu do tổ chức
lập hồ sơ mời thầu hoặc bên mời thầu thực hiện.
- Tính khoa học, logic của các tiêu chí đánh giá hồ
sơ dự thầu và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung hồ sơ mời thầu được đánh giá
là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung,
hoàn thiện thì tổ chức thẩm định thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần
thực hiện tiếp theo để đảm bảo tuân thủ pháp luật về đấu thầu và đảm bảo mục tiêu
của đấu thầu là: cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. Nêu rõ Mục,
Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân
tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có)
a) Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo
lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về
các ý kiến khác biệt, bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung hồ sơ mời thầu
Trên cơ sở các nhận xét về hồ sơ mời thầu theo từng
nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự thảo hồ sơ mời thầu.
Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất đối với nội
dung của hồ sơ mời thầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ mời thầu (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ mời thầu phù hợp với
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng yêu cầu thì
tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______[Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, dự thảo hồ sơ mời thầu và nội dung
tại báo cáo thẩm định này, ______ [Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị
______ [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu ______
[Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không đồng ý với nội
dung của hồ sơ mời thầu thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp
theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác
có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để
chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
4 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
5 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
6 Trong trường hợp đặc biệt thì tổ chức
thẩm định có thể căn cứ nội dung của hồ sơ mời thầu để lập Bảng tổng hợp.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI THẦU
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định hồ sơ mời
thầu.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM/ HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển.
MẪU SỐ 03
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ YÊU CẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ YÊU CẦU
Gói thầu ____ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc ____ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ____ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ7 _____[Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 _____[Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ ____[Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn thẩm định];
- Căn cứ ____[Các văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của ____[Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu, dự thảo hồ sơ yêu cầu và các tài liệu
liên quan được cung cấp,____[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm
định hồ sơ yêu cầu gói thầu _____[Ghi tên gói thầu] thuộc ____ [Ghi
tên dự án] từ ngày _____[Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến
ngày____[Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định hồ sơ yêu cầu gói thầu nêu trên được
tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ
sở pháp lý để lập hồ sơ yêu cầu.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu8 của các
thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc lập hồ
sơ yêu cầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần
thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ yêu cầu và những lưu ý cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của hồ sơ yêu cầu
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ
yêu cầu:
Kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ yêu cầu được tổng
hợp tại Bảng số 02 dưới đây:
Bảng số 02
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Chỉ dẫn đối với nhà thầu
|
|
|
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đề xuất
|
|
|
Biểu mẫu
|
|
|
Điều khoản tham chiếu (đối với gói thầu tư vấn)
|
|
|
Yêu cầu đối với gói thầu (đối với gói thầu xây
lắp, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, hỗn hợp)
|
|
|
Yêu cầu về hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự án, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với
dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu gói
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ yêu cầu:
Căn cứ tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được
tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định
về nội dung hồ sơ yêu cầu căn cứ vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp
luật liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất,
yêu cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu có). Trường hợp trong hồ
sơ yêu cầu đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan khác, tổ chức thẩm định
cần nhận xét về việc đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan đó có là điều
kiện làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu hay không. Nếu gây ra hạn chế sự
tham gia của nhà thầu thì tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và kiến nghị theo
quy định tại điểm b khoản 2 Mục III.
Đối với nội dung quy định tại tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ đề xuất, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp của các tiêu chí đánh
giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên cứu, khảo sát thị trường
về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến gói thầu do tổ chức lập hồ
sơ yêu cầu hoặc bên mời thầu thực hiện;
- Tính khoa học, logic của các tiêu chí đánh giá hồ
sơ đề xuất và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung hồ sơ yêu cầu được đánh giá
là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung,
hoàn thiện thì tổ chức thẩm định thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần
thực hiện tiếp theo để đảm bảo tuân thủ pháp luật về đấu thầu và đảm bảo mục
tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. Nêu
rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân
tham gia lập hồ sơ yêu cầu
a) Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về
các ý kiến khác biệt, bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung hồ sơ yêu cầu
Trên cơ sở các nhận xét về hồ sơ yêu cầu theo từng
nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự thảo hồ sơ yêu cầu.
Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất đối với nội
dung của hồ sơ yêu cầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ yêu cầu (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ yêu cầu phù hợp với quy
định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng yêu cầu thì tổ
chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______[Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu, dự thảo hồ sơ yêu cầu và nội dung tại
báo cáo thẩm định này, ___[Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị _____ [Ghi
tên chủ đầu tư] phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu ___[Ghi tên gói thầu]
thuộc _____ [Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không đồng ý với nội
dung của hồ sơ yêu cầu thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp
theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác
có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để
chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: _____[Ghi đầy
đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
7 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
8 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH HỒ SƠ YÊU CẦU
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định hồ sơ
yêu cầu.
6. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
* Trình tự thực hiện
1. Thẩm định
- Kiểm tra các tài liệu là căn cứ để lập hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu:
- Kiểm tra sự phù hợp về nội dung của hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu so với quy mô, mục tiêu, phạm vi công việc,
thời gian thực hiện của dự án, gói thầu; so với hồ sơ thiết kế, dự toán của gói
thầu; so với biên bản trao đổi giữa bên mời thầu với các nhà thầu tham dự thầu
trong giai đoạn một (đối với gói thầu áp dụng phương thức hai giai đoạn); so với
quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tổ
chức, cá nhân tham gia lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Các nội dung liên quan khác
2. Phê duyệt
- Chủ đầu tư phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp.
* Cách thức thực hiện:
1. Thẩm định: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm
định.
2. Phê duyệt: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị chủ
đầu tư
* Thành phần hồ sơ:
1. Thẩm định
- Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu;
- Dự thảo hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu;
- Bản chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt dự
án, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Tài liệu khác có liên quan.
2. Phê duyệt
- Các tài liệu nêu tại Mục 1
- Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản chụp các tài liệu nêu trên.
* Thời hạn giải quyết: thời gian thẩm định tối
đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình. Thời gian phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp tối đa là 10
ngày, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp
có yêu cầu thẩm định.
* Cơ quan thực hiện:
1. Đơn vị thẩm định
2. Chủ đầu tư
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, Cá nhân
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo
cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu đối với gói thầu xây lắp.
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. Chi phí thẩm định
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu
là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Mẫu số 1, Mẫu số 2, Mẫu số 3 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày
27/11/2015
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo
Điều 6 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 6 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu xây lắp
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy
định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
MẪU SỐ 01
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM, HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH____
[GHI HỒ SƠ MỜI
QUAN TÂM/HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN]
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc______ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ9 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ
của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư vấn
thẩm định];
- Căn cứ______ [Các văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển], dự
thảo ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] và các tài liệu liên
quan được cung cấp, ______[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định
____[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu]
thuộc ______ [Ghi tên dự án] từ ngày ______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
trình] đến ngày ______ [Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ
sơ mời sơ tuyển] gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ
sở pháp lý để lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu10 của
các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc lập
______[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] được tổng hợp theo Bảng
số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần
thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án).
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có).
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có).
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có).
|
|
|
4
|
Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có).
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển và những lưu ý
cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của ______ [Ghi hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung
______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
Kết quả thẩm định về nội dung ______ [Ghi hồ sơ
mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới
đây:
Bảng số 02
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Yêu cầu về thủ tục mời quan tâm/sơ tuyển.
|
|
|
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ quan tâm/dự sơ tuyển.
|
|
|
Biểu mẫu.
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự án, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với
dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu gói
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung ______ [Ghi
hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển].
Căn cứ tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được
tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định
về nội dung hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển căn cứ vào quy định của pháp
luật về đấu thầu, pháp luật liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được
phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu
có). Trường hợp trong hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển đưa ra các quy định
theo pháp luật liên quan khác, tổ chức thẩm định cần nhận xét về việc đưa ra
các quy định theo pháp luật liên quan đó có là điều kiện làm hạn chế sự tham
gia của các nhà thầu hay không. Nếu gây ra hạn chế sự tham gia của nhà thầu thì
tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và kiến nghị theo quy định tại điểm b khoản 2
Mục III.
Đối với nội dung quy định tại tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp của
các tiêu chí đánh giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên cứu, khảo sát thị
trường về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến gói thầu do tổ chức
lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển hoặc bên mời thầu thực hiện.
- Tính khoa học, logic của các tiêu chí đánh giá hồ
sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ
mời sơ tuyển được đánh giá là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội
dung cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện thì tổ chức thẩm định thuyết minh tại
phần này lý do và cách thức cần thực hiện tiếp theo để đảm bảo tuân thủ pháp luật
về đấu thầu và đảm bảo mục tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh, công bằng, minh bạch
và hiệu quả kinh tế. Nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không
phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân
tham gia lập (nếu có) ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ
tuyển].
a) Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các cá nhân tham gia lập (nếu có): ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ
mời sơ tuyển].
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
cá nhân tham gia lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo
lưu của các cá nhân tham gia lập (nếu có): ______ [Ghi hồ sơ mời quan
tâm/hồ sơ mời sơ tuyển].
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về
các ý kiến khác biệt/bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung ______ [Ghi hồ sơ
mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
Trên cơ sở các nhận xét về hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ
mời sơ tuyển theo từng nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự
thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển. Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống
nhất hay không thống nhất đối với nội dung của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ
tuyển. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển (nếu
có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời
sơ tuyển phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và
đáp ứng yêu cầu thì tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới
đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển],
dự thảo ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] và nội dung tại
báo cáo thẩm định này, ______ [Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị
______ [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ
sơ mời sơ tuyển] gói thầu ____[Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi
tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không đồng ý với nội
dung của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển thì đưa ra đề xuất và kiến nghị
về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu
thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện
gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
9 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
10 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
MẪU SỐ 02
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ MỜI THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ MỜI THẦU
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc______ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ11 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______ [Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn thẩm định];
- Căn cứ______ [Các văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, dự thảo hồ sơ mời thầu và các tài
liệu liên quan được cung cấp, ______[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến
hành thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc
______ [Ghi tên dự án] từ ngày ______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ trình] đến ngày ______ [Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu nêu trên
được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ
sở pháp lý để lập hồ sơ mời thầu.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc cá
nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một hoặc
một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu12 của
các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc lập hồ
sơ mời thầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần
thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án)
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có)
______ [Ghi rõ các văn bản pháp lý có liên quan khác, trong đó có thể là
Biên bản trao đổi giữa bên mời thầu với các nhà thầu tham dự thầu trong giai
đoạn một khi thẩm định hồ sơ mời thầu giai đoạn hai đối với gói thầu áp dụng
phương thức hai giai đoạn,...]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ mời thầu và những lưu ý cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của hồ sơ mời thầu
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ
mời thầu:
Kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ mời thầu được tổng
hợp tại13:
- Bảng số 02A (áp dụng đối với thẩm định:
(1) hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng phương
thức một giai đoạn một túi hồ sơ và hai túi hồ sơ; (2) hồ sơ mời thầu giai đoạn
hai gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng phương thức hai giai đoạn
một túi hồ sơ; (3) hồ sơ mời thầu giai đoạn một gói thầu mua sắm hàng hóa, xây
lắp, hỗn hợp áp dụng phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ);
- Bảng số 02B (áp dụng đối với thẩm định hồ
sơ mời thầu gói thầu tư vấn);
- Bảng số 02C (áp dụng đối với thẩm định hồ
sơ mời thầu giai đoạn một gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng
phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ);
- Bảng số 02D (áp dụng đối với thẩm định hồ
sơ mời thầu giai đoạn hai gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng
phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ).
Bảng số 02A
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Phần 1. Thủ tục đấu thầu
- Chỉ dẫn nhà thầu
- Bảng dữ liệu đấu thầu
- Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
- Biểu mẫu dự thầu
|
|
|
Phần 2.
Yêu cầu về xây lắp (đối với gói thầu
xây lắp)
Yêu cầu về cung cấp (đối với gói thầu dịch
vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa)
Yêu cầu về gói thầu (đối với gói thầu hỗn
hợp)
|
|
|
Phần 3. Điều kiện hợp đồng và biểu mẫu hợp đồng
- Điều kiện chung của hợp đồng
- Điều kiện cụ thể của hợp đồng
- Biểu mẫu hợp đồng
|
|
|
Bảng số 02B
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
- Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
- Bảng dữ liệu đấu thầu
- Tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu và tiêu chuẩn
đánh giá hồ sơ dự thầu
- Biểu mẫu dự thầu
|
|
|
Phần thứ hai. Mẫu đề xuất về kỹ thuật
|
|
|
Phần thứ ba. Mẫu đề xuất về tài chính
|
|
|
Phần thứ tư. Điều khoản tham chiếu
|
|
|
Phần thứ năm. Yêu cầu về hợp đồng
- Điều kiện chung của hợp đồng
- Điều kiện cụ thể của hợp đồng
- Mẫu hợp đồng
|
|
|
Bảng số 02C
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Thông tin tóm tắt về dự án, gói thầu
|
|
|
Chỉ dẫn việc chuẩn bị và nộp hồ sơ dự thầu giai
đoạn một
|
|
|
Ý tưởng yêu cầu về phương án kỹ thuật của gói thầu;
yêu cầu về phương án tài chính, thương mại
|
|
|
Bảng số 02D
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung so với hồ sơ mời
thầu giai đoạn một
|
|
|
Ghi chú:
Cách điền tại Bảng số 02A, 02B, 02C, 02D:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự án, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với
dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu gói
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ mời thầu:
Căn cứ tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được
tổng hợp tại Bảng số 02A, hoặc Bảng số 02B, hoặc Bảng số 02C,
hoặc Bảng số 02D, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định về nội
dung hồ sơ mời thầu căn cứ vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật
liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất, yêu
cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu có). Trường hợp trong hồ sơ
mời thầu đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan khác, tổ chức thẩm định cần
nhận xét về việc đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan đó có là điều kiện
làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu hay không. Nếu gây ra hạn chế sự tham
gia của nhà thầu thì tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và kiến nghị theo quy định
tại điểm b khoản 2 Mục III.
Đối với nội dung quy định tại tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ dự thầu, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp của các tiêu chí đánh
giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên cứu, khảo sát thị
trường về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến gói thầu do tổ chức
lập hồ sơ mời thầu hoặc bên mời thầu thực hiện.
- Tính khoa học, logic của các tiêu chí đánh giá hồ
sơ dự thầu và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung hồ sơ mời thầu được đánh giá
là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung,
hoàn thiện thì tổ chức thẩm định thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần
thực hiện tiếp theo để đảm bảo tuân thủ pháp luật về đấu thầu và đảm bảo mục
tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. Nêu
rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân
tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có)
a) Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo
lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về
các ý kiến khác biệt, bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung hồ sơ mời thầu
Trên cơ sở các nhận xét về hồ sơ mời thầu theo từng
nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự thảo hồ sơ mời thầu.
Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất đối với nội
dung của hồ sơ mời thầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ mời thầu (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ mời thầu phù hợp với
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng yêu cầu thì
tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______[Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, dự thảo hồ sơ mời thầu và nội dung
tại báo cáo thẩm định này, ______ [Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị
______ [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu ______
[Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không đồng ý với nội
dung của hồ sơ mời thầu thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp
theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác
có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để
chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
11 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
12 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
13 Trong trường hợp đặc biệt thì tổ chức
thẩm định có thể căn cứ nội dung của hồ sơ mời thầu để lập Bảng tổng hợp.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI THẦU
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định hồ sơ mời
thầu.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM/ HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển.
MẪU SỐ 03
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ YÊU CẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ YÊU CẦU
Gói thầu ____ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc ____ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ____ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ14 _____[Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 _____[Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ ____[Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn thẩm định];
- Căn cứ ____[Các văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của ____[Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu, dự thảo hồ sơ yêu cầu và các tài liệu
liên quan được cung cấp,____[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm
định hồ sơ yêu cầu gói thầu _____[Ghi tên gói thầu] thuộc ____ [Ghi
tên dự án] từ ngày _____[Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến
ngày____[Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định hồ sơ yêu cầu gói thầu nêu trên
được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ
sở pháp lý để lập hồ sơ yêu cầu.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu15 của
các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc lập hồ
sơ yêu cầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần
thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ yêu cầu và những lưu ý cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của hồ sơ yêu cầu
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ
yêu cầu:
Kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ yêu cầu được tổng
hợp tại Bảng số 02 dưới đây:
Bảng số 02
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Chỉ dẫn đối với nhà thầu
|
|
|
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đề xuất
|
|
|
Biểu mẫu
|
|
|
Điều khoản tham chiếu (đối với gói thầu tư vấn)
|
|
|
Yêu cầu đối với gói thầu (đối với gói thầu xây
lắp, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, hỗn hợp)
|
|
|
Yêu cầu về hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự án, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với
dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu gói
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ yêu cầu:
Căn cứ tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được
tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định
về nội dung hồ sơ yêu cầu căn cứ vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp
luật liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất,
yêu cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu có). Trường hợp trong hồ
sơ yêu cầu đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan khác, tổ chức thẩm định
cần nhận xét về việc đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan đó có là điều
kiện làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu hay không. Nếu gây ra hạn chế sự
tham gia của nhà thầu thì tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và kiến nghị theo
quy định tại điểm b khoản 2 Mục III.
Đối với nội dung quy định tại tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ đề xuất, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp của các tiêu chí đánh
giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên cứu, khảo sát thị trường
về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến gói thầu do tổ chức lập hồ
sơ yêu cầu hoặc bên mời thầu thực hiện;
- Tính khoa học, logic của các tiêu chí đánh giá hồ
sơ đề xuất và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung hồ sơ yêu cầu được đánh giá
là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung,
hoàn thiện thì tổ chức thẩm định thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần
thực hiện tiếp theo để đảm bảo tuân thủ pháp luật về đấu thầu và đảm bảo mục
tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. Nêu
rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân
tham gia lập hồ sơ yêu cầu
a) Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về
các ý kiến khác biệt, bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung hồ sơ yêu cầu
Trên cơ sở các nhận xét về hồ sơ yêu cầu theo từng
nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự thảo hồ sơ yêu cầu.
Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất đối với nội
dung của hồ sơ yêu cầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ yêu cầu (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ yêu cầu phù hợp với quy
định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng yêu cầu thì tổ
chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______[Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu, dự thảo hồ sơ yêu cầu và nội dung tại
báo cáo thẩm định này, ___[Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị _____ [Ghi
tên chủ đầu tư] phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu ___[Ghi tên gói thầu]
thuộc _____ [Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không đồng ý với nội
dung của hồ sơ yêu cầu thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp
theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác
có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để
chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: _____[Ghi đầy
đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
14 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
15 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH HỒ SƠ YÊU CẦU
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định hồ sơ
yêu cầu.
7. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
* Trình tự thực hiện
1. Thẩm định
- Kiểm tra các tài liệu là căn cứ để lập hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Kiểm tra sự phù hợp về nội dung của hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu so với quy mô, mục tiêu, phạm vi công việc,
thời gian thực hiện của dự án, gói thầu; so với hồ sơ thiết kế, dự toán của gói
thầu; yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có); so với biên
bản trao đổi giữa bên mời thầu với các nhà thầu tham dự thầu trong giai đoạn một
(đối với gói thầu áp dụng phương thức hai giai đoạn); so với quy định của pháp
luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tổ
chức, cá nhân tham gia lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Các nội dung liên quan khác
2. Phê duyệt
- Chủ đầu tư phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu.
* Cách thức thực hiện:
1. Thẩm định: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm
định.
2. Phê duyệt: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị chủ
đầu tư
* Thành phần hồ sơ:
1. Thẩm định
- Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu;
- Dự thảo hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu;
- Bản chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt dự
án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
- Tài liệu khác có liên quan.
2. Phê duyệt
- Các tài liệu nêu tại Mục 1
- Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản chụp các tài liệu nêu trên.
* Thời hạn giải quyết: thời gian thẩm định tối
đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình. Thời gian phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu hàng hóa tối đa là 10
ngày, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp
có yêu cầu thẩm định.
* Cơ quan thực hiện:
1. Đơn vị thẩm định
2. Chủ đầu tư
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, Cá nhân
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo
cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu đối với gói thầu hàng hóa.
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. Chi phí thẩm định
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu
là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Mẫu số 1, Mẫu số 2, Mẫu số 3 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày
27/11/2015
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo
Điều 6 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 16 tháng 6 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng
hóa
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy
định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
MẪU SỐ 01
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM, HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH____
[GHI HỒ SƠ MỜI
QUAN TÂM/HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN]
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc______ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ16 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______ [Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ
của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư vấn
thẩm định];
- Căn cứ______ [Các văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển], dự
thảo ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] và các tài liệu liên
quan được cung cấp, ______[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định
____[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu]
thuộc ______ [Ghi tên dự án] từ ngày ______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
trình] đến ngày ______ [Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ
sơ mời sơ tuyển] gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ
sở pháp lý để lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc cá
nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một hoặc
một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu17 của
các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc lập
______[Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] được tổng hợp theo Bảng
số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của người
đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự
án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần thực
hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án).
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có).
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có).
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có).
|
|
|
4
|
Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có).
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển và những lưu ý
cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của ______ [Ghi hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung
______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
Kết quả thẩm định về nội dung ______ [Ghi hồ sơ
mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới
đây:
Bảng số 02
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Yêu cầu về thủ tục mời quan tâm/sơ tuyển.
|
|
|
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ quan tâm/dự sơ tuyển.
|
|
|
Biểu mẫu.
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự án, kế hoạch
lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với
dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu gói
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung ______ [Ghi
hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển].
Căn cứ tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được
tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định
về nội dung hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển căn cứ vào quy định của pháp
luật về đấu thầu, pháp luật liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được
phê duyệt, tính chất, yêu cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu
có). Trường hợp trong hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển đưa ra các quy định
theo pháp luật liên quan khác, tổ chức thẩm định cần nhận xét về việc đưa ra
các quy định theo pháp luật liên quan đó có là điều kiện làm hạn chế sự tham
gia của các nhà thầu hay không. Nếu gây ra hạn chế sự tham gia của nhà thầu thì
tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và kiến nghị theo quy định tại điểm b khoản 2
Mục III.
Đối với nội dung quy định tại tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp của
các tiêu chí đánh giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên cứu, khảo sát thị
trường về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến gói thầu do tổ chức
lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển hoặc bên mời thầu thực hiện.
- Tính khoa học, logic của các tiêu chí đánh giá hồ
sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ
mời sơ tuyển được đánh giá là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội
dung cần chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện thì tổ chức thẩm định thuyết minh tại
phần này lý do và cách thức cần thực hiện tiếp theo để đảm bảo tuân thủ pháp luật
về đấu thầu và đảm bảo mục tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh, công bằng, minh bạch
và hiệu quả kinh tế. Nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không
phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân
tham gia lập (nếu có) ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ
tuyển].
a) Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các cá nhân tham gia lập (nếu có): ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ
mời sơ tuyển].
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
cá nhân tham gia lập hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo
lưu của các cá nhân tham gia lập (nếu có): ______ [Ghi hồ sơ mời quan
tâm/hồ sơ mời sơ tuyển].
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về
các ý kiến khác biệt/bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung ______ [Ghi hồ sơ
mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
Trên cơ sở các nhận xét về hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ
mời sơ tuyển theo từng nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự
thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển. Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống
nhất hay không thống nhất đối với nội dung của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ
tuyển. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển (nếu
có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời
sơ tuyển phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và
đáp ứng yêu cầu thì tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới
đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển],
dự thảo ______ [Ghi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] và nội dung tại
báo cáo thẩm định này, ______ [Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị
______ [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt ______ [Ghi hồ sơ mời quan
tâm/hồ sơ mời sơ tuyển] gói thầu____ [Ghi tên gói thầu] thuộc ______
[Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không đồng ý với nội
dung của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển thì đưa ra đề xuất và kiến nghị
về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu
thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện
gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
16 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
17 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
MẪU SỐ 02
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ MỜI THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ MỜI THẦU
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc______ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ18 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn thẩm định];
- Căn cứ______ [Các văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, dự thảo hồ sơ mời thầu và các tài
liệu liên quan được cung cấp, ______[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến
hành thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc
______ [Ghi tên dự án] từ ngày ______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ trình] đến ngày ______ [Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu nêu trên
được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ
sở pháp lý để lập hồ sơ mời thầu.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc cá
nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một hoặc
một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu19 của
các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc lập hồ
sơ mời thầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần
thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án)
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có)
______ [Ghi rõ các văn bản pháp lý có liên quan khác, trong đó có thể là
Biên bản trao đổi giữa bên mời thầu với các nhà thầu tham dự thầu trong giai
đoạn một khi thẩm định hồ sơ mời thầu giai đoạn hai đối với gói thầu áp dụng
phương thức hai giai đoạn,...]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ mời thầu và những lưu ý cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của hồ sơ mời thầu
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ
mời thầu:
Kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ mời thầu được tổng
hợp tại20:
- Bảng số 02A (áp dụng đối với thẩm định:
(1) hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng phương
thức một giai đoạn một túi hồ sơ và hai túi hồ sơ; (2) hồ sơ mời thầu giai đoạn
hai gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng phương thức hai giai đoạn
một túi hồ sơ; (3) hồ sơ mời thầu giai đoạn một gói thầu mua sắm hàng hóa, xây
lắp, hỗn hợp áp dụng phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ);
- Bảng số 02B (áp dụng đối với thẩm định hồ
sơ mời thầu gói thầu tư vấn);
- Bảng số 02C (áp dụng đối với thẩm định hồ
sơ mời thầu giai đoạn một gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng
phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ);
- Bảng số 02D (áp dụng đối với thẩm định hồ
sơ mời thầu giai đoạn hai gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp áp dụng
phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ).
Bảng số 02A
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Phần 1. Thủ tục đấu thầu
- Chỉ dẫn nhà thầu
- Bảng dữ liệu đấu thầu
- Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
- Biểu mẫu dự thầu
|
|
|
Phần 2.
Yêu cầu về xây lắp (đối với gói thầu
xây lắp)
Yêu cầu về cung cấp (đối với gói thầu dịch
vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa)
Yêu cầu về gói thầu (đối với gói thầu hỗn
hợp)
|
|
|
Phần 3. Điều kiện hợp đồng và biểu mẫu hợp đồng
- Điều kiện chung của hợp đồng
- Điều kiện cụ thể của hợp đồng
- Biểu mẫu hợp đồng
|
|
|
Bảng số 02B
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối với nhà thầu
- Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
- Bảng dữ liệu đấu thầu
- Tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu và tiêu chuẩn
đánh giá hồ sơ dự thầu
- Biểu mẫu dự thầu
|
|
|
|
Phần thứ hai. Mẫu đề xuất về kỹ thuật
|
|
|
Phần thứ ba. Mẫu đề xuất về tài chính
|
|
|
Phần thứ tư. Điều khoản tham chiếu
|
|
|
Phần thứ năm. Yêu cầu về hợp đồng
- Điều kiện chung của hợp đồng
- Điều kiện cụ thể của hợp đồng
- Mẫu hợp đồng
|
|
|
Bảng số 02C
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Thông tin tóm tắt về dự án, gói thầu
|
|
|
Chỉ dẫn việc chuẩn bị và nộp hồ sơ dự thầu giai
đoạn một
|
|
|
Ý tưởng yêu cầu về phương án kỹ thuật của gói thầu;
yêu cầu về phương án tài chính, thương mại
|
|
|
Bảng số 02D
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung so với hồ sơ mời
thầu giai đoạn một
|
|
|
Ghi chú:
Cách điền tại Bảng số 02A, 02B, 02C, 02D:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự án, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với
dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu gói
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ mời thầu:
Căn cứ tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được
tổng hợp tại Bảng số 02A, hoặc Bảng số 02B, hoặc Bảng số 02C,
hoặc Bảng số 02D, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định về nội
dung hồ sơ mời thầu căn cứ vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật
liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất, yêu
cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu có). Trường hợp trong hồ sơ
mời thầu đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan khác, tổ chức thẩm định cần
nhận xét về việc đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan đó có là điều kiện
làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu hay không. Nếu gây ra hạn chế sự tham
gia của nhà thầu thì tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và kiến nghị theo quy định
tại điểm b khoản 2 Mục III.
Đối với nội dung quy định tại tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ dự thầu, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp của các tiêu chí đánh
giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên cứu, khảo sát thị trường
về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến gói thầu do tổ chức lập hồ
sơ mời thầu hoặc bên mời thầu thực hiện.
- Tính khoa học, logic của các tiêu chí đánh giá hồ
sơ dự thầu và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung hồ sơ mời thầu được đánh giá
là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung,
hoàn thiện thì tổ chức thẩm định thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần
thực hiện tiếp theo để đảm bảo tuân thủ pháp luật về đấu thầu và đảm bảo mục
tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. Nêu
rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân
tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có)
a) Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo
lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về
các ý kiến khác biệt, bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung hồ sơ mời thầu
Trên cơ sở các nhận xét về hồ sơ mời thầu theo từng
nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự thảo hồ sơ mời thầu.
Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất đối với nội
dung của hồ sơ mời thầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ mời thầu (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ mời thầu phù hợp với
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng yêu cầu thì
tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______[Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu, dự thảo hồ sơ mời thầu và nội dung
tại báo cáo thẩm định này, ______ [Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị
______ [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu ______
[Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không đồng ý với nội
dung của hồ sơ mời thầu thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp
theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác
có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để
chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
18 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
19 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
20 Trong trường hợp đặc biệt thì tổ chức
thẩm định có thể căn cứ nội dung của hồ sơ mời thầu để lập Bảng tổng hợp.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI THẦU
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định hồ sơ mời
thầu.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM/ HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển.
MẪU SỐ 03
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ YÊU CẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ YÊU CẦU
Gói thầu ____ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc ____ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ____ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ21 _____[Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 _____[Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ ____[Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn thẩm định];
- Căn cứ ____[Các văn bản có liên quan khác];
- Trên cơ sở tờ trình của ____[Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu, dự thảo hồ sơ yêu cầu và các tài liệu
liên quan được cung cấp,____[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm
định hồ sơ yêu cầu gói thầu _____[Ghi tên gói thầu] thuộc ____ [Ghi
tên dự án] từ ngày _____[Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến
ngày____[Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định hồ sơ yêu cầu gói thầu nêu trên
được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, cơ
sở pháp lý để lập hồ sơ yêu cầu.
2. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu22 của
các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc lập hồ
sơ yêu cầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của người
đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự
án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần thực
hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc lập hồ sơ yêu cầu và những lưu ý cần thiết (nếu có).
2. Nội dung của hồ sơ yêu cầu
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ
yêu cầu:
Kết quả thẩm định về nội dung hồ sơ yêu cầu được tổng
hợp tại Bảng số 02 dưới đây:
Bảng số 02
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ, phù hợp
|
Không tuân thủ
hoặc không phù hợp
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
Chỉ dẫn đối với nhà thầu
|
|
|
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đề xuất
|
|
|
Biểu mẫu
|
|
|
Điều khoản tham chiếu (đối với gói thầu tư vấn)
|
|
|
Yêu cầu đối với gói thầu (đối với gói thầu xây
lắp, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, hỗn hợp)
|
|
|
Yêu cầu về hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan; phù hợp với dự án, kế
hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu của gói thầu.
- Cột [3]: đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ quy định về pháp luật đấu thầu, pháp luật có liên quan hoặc không phù hợp với
dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất và yêu cầu gói
thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung hồ sơ yêu cầu:
Căn cứ tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được
tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra những ý kiến thẩm định
về nội dung hồ sơ yêu cầu căn cứ vào quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp
luật liên quan, dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, tính chất,
yêu cầu của gói thầu và những lưu ý cần thiết khác (nếu có). Trường hợp trong hồ
sơ yêu cầu đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan khác, tổ chức thẩm định
cần nhận xét về việc đưa ra các quy định theo pháp luật liên quan đó có là điều
kiện làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu hay không. Nếu gây ra hạn chế sự
tham gia của nhà thầu thì tổ chức thẩm định đưa ra đề xuất và kiến nghị theo
quy định tại điểm b khoản 2 Mục III.
Đối với nội dung quy định tại tiêu chuẩn đánh giá hồ
sơ đề xuất, tổ chức thẩm định cần nhận xét về sự phù hợp của các tiêu chí đánh
giá so với nội dung của gói thầu trên các cơ sở:
- Tài liệu và thông tin nghiên cứu, khảo sát thị
trường về khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan đến gói thầu do tổ chức
lập hồ sơ yêu cầu hoặc bên mời thầu thực hiện;
- Tính khoa học, logic của các tiêu chí đánh giá hồ
sơ đề xuất và phải đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch.
Đối với những nội dung hồ sơ yêu cầu được đánh giá
là không tuân thủ hoặc không phù hợp hoặc có nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung,
hoàn thiện thì tổ chức thẩm định thuyết minh tại phần này lý do và cách thức cần
thực hiện tiếp theo để đảm bảo tuân thủ pháp luật về đấu thầu và đảm bảo mục
tiêu của đấu thầu là: cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. Nêu
rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp.
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá nhân
tham gia lập hồ sơ yêu cầu
a) Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có).
b) Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ yêu cầu (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về
các ý kiến khác biệt, bảo lưu nêu trên và những lưu ý cần thiết.
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung hồ sơ yêu cầu
Trên cơ sở các nhận xét về hồ sơ yêu cầu theo từng
nội dung nêu trên, tổ chức thẩm định nhận xét chung về dự thảo hồ sơ yêu cầu.
Trong phần này cần đưa ra ý kiến thống nhất hay không thống nhất đối với nội
dung của hồ sơ yêu cầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ yêu cầu (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp dự thảo hồ sơ yêu cầu phù hợp với quy
định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên quan và đáp ứng yêu cầu thì tổ
chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở tờ trình của ______[Ghi tên bên mời
thầu] về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu, dự thảo hồ sơ yêu cầu và nội dung tại
báo cáo thẩm định này, ___[Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị _____ [Ghi
tên chủ đầu tư] phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu ___[Ghi tên gói thầu]
thuộc _____ [Ghi tên dự án].
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không đồng ý với nội
dung của hồ sơ yêu cầu thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp
theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác
có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để
chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: _____[Ghi đầy
đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
21 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
22 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH HỒ SƠ YÊU CẦU
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định hồ sơ
yêu cầu.
8. Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
* Trình tự thực hiện
1. Thẩm định
- Kiểm tra các tài liệu là căn cứ của việc mời quan
tâm:
- Kiểm tra việc tuân thủ quy định về thời gian
trong quá trình mời quan tâm;
- Kiểm tra việc đánh giá hồ sơ quan tâm: việc tuân
thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan trong quá
trình đánh giá hồ sơ quan tâm;
- Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa
bên mời thầu với tổ chuyên gia; giữa các cá nhân trong tổ chuyên gia;
- Các nội dung liên quan khác.
2. Phê duyệt
- Chủ đầu tư phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan
tâm trên cơ sở báo cáo thẩm định.
* Cách thức thực hiện:
1. Thẩm định: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm
định.
2. Phê duyệt: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị chủ
đầu tư
* Thành phần hồ sơ:
1. Thẩm định
- Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm của bên mời thầu, trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với
các đề xuất, kiến nghị của tổ chuyên gia;
- Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm của tổ
chuyên gia;
- Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: Hồ sơ mời quan tâm,
biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ quan tâm của các nhà thầu và những tài liệu
khác có liên quan.
2. Phê duyệt
- Các tài liệu nêu tại Mục 1
- Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ
sơ quan tâm.
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản chụp các tài liệu nêu trên.
* Thời hạn giải quyết:
1. Thẩm định: tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ trình.
2. Phê duyệt: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ
trình đề nghị phê duyệt hoặc báo cáo thẩm định.
* Cơ quan thực hiện:
1. Đơn vị thẩm định
2. Chủ đầu tư
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, Cá nhân
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo
cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (danh
sách ngắn).
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng)
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo
Điều 6 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 14 tháng 2 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời
thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy
định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
MẪU SỐ 04
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM, HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH________
[GHI KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM/HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN]
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
Thuộc dự án:______
[Ghi tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ23 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______ [Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn];
Căn cứ văn bản trình duyệt số ______[Ghi số hiệu
văn bản trình duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển] ngày
______ [Ghi thời gian văn bản trình duyệt] của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về ______ [Ghi kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển]
gói thầu nói trên và các tài liệu liên quan;
- Căn cứ______ [Các văn bản có liên quan khác];
_________[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến
hành thẩm định ______ [ghi kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển]
gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi tên dự án] từ
ngày______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến ngày ______ [Ghi
ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định ______ [Ghi kết quả đánh giá hồ
sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển] gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội
dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, các
cơ sở pháp lý của việc mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển.
2. Tóm tắt quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển
Phần này nêu tóm tắt quá trình mời quan tâm/tổ chức
sơ tuyển và đề nghị của bên mời thầu.
3. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu2 của các
thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
1.1. Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc ______ [Ghi
mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển] được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới
đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần
thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế (nếu có) đối
với các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi
|
|
|
5
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu dịch vụ tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
6
|
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời
sơ tuyển
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời
sơ tuyển điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
7
|
Quyết định thành lập tổ chuyên gia/hợp đồng (nếu
có) thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển25
|
|
|
8
|
Báo cáo đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
của tổ chuyên gia
|
|
|
9
|
Các văn bản pháp lý khác có liên quan bao gồm cả
các văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được;
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
1.2. Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển và những lưu ý cần thiết.
2. Quá trình tổ chức thực hiện
Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến về quá
trình tổ chức thực hiện theo các nội dung dưới đây:
2.1. Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà
thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về thời gian trong quá
trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển:
Kết quả thẩm định về thời gian trong quá trình mời
quan tâm/tổ chức sơ tuyển được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới đây:
Bảng số 02
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Thời gian thực
tế thực hiện
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
1
|
Thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm/thông báo mời sơ
tuyển
|
[Ghi tổng số ngày kể từ ngày đầu tiên đăng tải
thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm/thông báo mời sơ tuyển đến ngày đầu tiên
phát hành hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
|
|
|
2
|
Thời gian chuẩn bị hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
[Ghi tổng số ngày kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
3
|
Thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời quan
tâm/hồ sơ mời sơ tuyển đến các nhà thầu (nếu có)
|
[Ghi tổng số ngày kể từ ngày phát hành văn bản
sửa đổi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển cuối cùng đến ngày có thời điểm
đóng thầu]
|
|
|
4
|
Thời gian đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
[Ghi tổng số ngày kể từ ngày có thời điểm đóng
thầu đến ngày bên mời thầu trình duyệt kết quả]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là
tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [4] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được
đánh giá là không tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ
Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp
luật.
b) Ý kiến thẩm định về thời gian trong quá trình mời
quan tâm/tổ chức sơ tuyển:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về thời
gian trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển và những lưu ý cần thiết.
2.2. Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về đăng tải thông tin
trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển
Kết quả thẩm định về đăng tải thông tin trong quá
trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển được tổng hợp tại Bảng số 03 dưới đây:
Bảng số 03
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Phương tiện
đăng tải
|
Số báo/Ngày
đăng tải
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
1
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm/thông báo mời sơ
tuyển
|
|
|
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời điểm hết hạn nộp hồ sơ
quan tâm/đóng sơ tuyển (nếu có)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [4] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ quy
định về việc đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [5] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được đánh giá
là không tuân thủ quy định về đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ
Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp
luật.
b) Ý kiến thẩm định về đăng tải thông tin:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả kiểm tra
được tổng hợp tại Bảng số 03, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về đăng tải
thông tin trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển và những lưu ý cần thiết.
2.3. Nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ
tuyển:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung đánh giá
hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển:
Kết quả thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển được tổng hợp tại Bảng số 04 dưới đây:
Bảng số 04
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được quy định tại hồ sơ
mời quan tâm /hồ sơ mời sơ tuyển
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ yêu
cầu của hồ sơ mời quan tâm/ hồ sơ mời sơ tuyển được duyệt.
- Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển, tiêu chuẩn đánh giá được
duyệt. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật và quy định trong hồ sơ mời quan
tâm/hồ sơ mời sơ tuyển.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 04, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về nội
dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển và những lưu ý cần thiết.
III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA CÁC THÀNH
VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
thành viên tổ chuyên gia.
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu
của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về ý
kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia.
IV. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA BÊN MỜI THẦU
VỚI TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của bên
mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu
của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về ý
kiến khác biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia.
V. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Ý kiến thẩm định đối với gói thầu được tổng hợp tại
Bảng số 05 dưới đây:
Bảng số 05
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Ý kiến thẩm định
|
Thống nhất
|
Không thống nhất
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
2
|
Quá trình tổ chức thực hiện
|
|
|
2.1
|
Thời gian trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ
tuyển
|
|
|
2.2
|
Đăng tải thông tin trong quá trình mời quan
tâm/sơ tuyển
|
|
|
3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
|
4
|
Kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
|
5
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
6
|
Nội dung khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp tổ chức thẩm định thống nhất với nội
dung tại cột [1] thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại cột số [2];
trường hợp không thống nhất thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại
cột số [3].
VI. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ
sơ dự sơ tuyển:
Trên cơ sở các nhận xét theo từng nội dung nêu
trên, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về các nội dung như sau:
- Về cơ sở pháp lý, việc tuân thủ quy định pháp luật
về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ
tuyển: các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn có đủ năng lực và kinh nghiệm
đáp ứng các tiêu chí đánh giá của hồ sơ mời quan tâm/mời sơ tuyển không;
- Về tính cạnh tranh, công bằng: trong quá trình mời
quan tâm/tổ chức sơ tuyển, việc yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ có bảo đảm
tính cạnh tranh, công bằng giữa các nhà thầu không;
- Về tính minh bạch, công khai trong việc đăng tải
thông tin, mở thầu;
- Ý kiến thống nhất hoặc không thống nhất về kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển. Trường hợp không thống nhất phải đưa
ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
(nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp lựa chọn được danh sách ngắn, tổ chức
thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời thầu về kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển và nội dung tại báo cáo thẩm định này,
______[Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị ______ [Ghi tên chủ đầu
tư] phê duyệt danh sách ngắn gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc
______ [Ghi tên dự án] theo các nội dung sau:
STT
|
Tên nhà thầu
|
1
|
[Ghi tên đầy đủ, quốc tịch (trong trường hợp đấu
thầu quốc tế) của nhà thầu được đề nghị lựa chọn vào danh sách ngắn]
|
2
|
|
...
|
|
n
|
|
- Những nội dung cần lưu ý (nếu có).
b) Trường hợp tổ chức thẩm định có ý kiến không thống
nhất với kết quả đánh giá của tổ chuyên gia, ý kiến của bên mời thầu hoặc chưa
có đủ cơ sở kết luận về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển (bao
gồm cả trường hợp không lựa chọn được danh sách ngắn) thì đưa ra đề xuất và kiến
nghị về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về
đấu thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực
hiện gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết định.
c) Các ý kiến khác (nếu có).
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
23 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
24 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
25 Đối với nội dung này tổ chức thẩm định
phải kiểm tra việc các thành viên tổ chuyên gia có đáp ứng yêu cầu theo quy định
tại Điều 16 Luật đấu thầu và Điều 116 Nghị định 63/2014/NĐ-CP hay không.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM/ HỒ
SƠ DỰ SƠ TUYỂN
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển.
9. Thẩm định và phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
* Trình tự thực hiện
1. Thẩm định
- Kiểm tra các tài liệu là căn cứ của việc tổ chức
sơ tuyển;
- Kiểm tra việc tuân thủ quy định về thời gian tổ
chức sơ tuyển;
- Kiểm tra việc đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển; việc
tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan
trong quá trình đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển;
- Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa
bên mời thầu với tổ chuyên gia; giữa các cá nhân trong tổ chuyên gia;
- Các nội dung liên quan khác.
2. Phê duyệt
- Chủ đầu tư phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ
tuyển trên cơ sở báo cáo thẩm định.
* Cách thức thực hiện:
1. Thẩm định: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm
định.
2. Phê duyệt: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị chủ
đầu tư
* Thành phần hồ sơ:
1. Thẩm định
- Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ
dự sơ tuyển của bên mời thầu, trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối
với các đề xuất, kiến nghị của tổ chuyên gia;
- Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển của tổ
chuyên gia;
- Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: hồ sơ mời sơ tuyển,
biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ dự sơ tuyển của các nhà thầu và những tài liệu
khác có liên quan.
2. Phê duyệt
- Các tài liệu nêu tại Mục 1
- Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ
sơ dự sơ tuyển.
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản chụp các tài liệu nêu trên.
* Thời hạn giải quyết:
1. Thẩm định: tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ trình.
2. Phê duyệt: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ
trình đề nghị phê duyệt hoặc báo cáo thẩm định.
* Cơ quan thực hiện:
1. Đơn vị thẩm định
2. Chủ đầu tư
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, Cá nhân
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo
cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển (danh
sách ngắn).
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí):
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Mẫu số 4 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày
27/11/2015 quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu;
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo
Điều 6 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa, có hiệu lực từ ngày 01/8/2015;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 Quy
định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy
định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
MẪU SỐ 04
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM, HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH________
[GHI KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM/HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN]
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
Thuộc dự án:______
[Ghi tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ26 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn];
Căn cứ văn bản trình duyệt số ______[Ghi số hiệu
văn bản trình duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển] ngày
______ [Ghi thời gian văn bản trình duyệt] của ______ [Ghi tên bên mời
thầu] về ______ [Ghi kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển]
gói thầu nói trên và các tài liệu liên quan;
- Căn cứ______ [Các văn bản có liên quan khác];
_________[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến
hành thẩm định ______ [ghi kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển]
gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi tên dự án] từ
ngày______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến ngày ______ [Ghi
ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định ______ [Ghi kết quả đánh giá hồ
sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển] gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội
dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, các
cơ sở pháp lý của việc mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển.
2. Tóm tắt quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển
Phần này nêu tóm tắt quá trình mời quan tâm/tổ chức
sơ tuyển và đề nghị của bên mời thầu.
3. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu27 của
các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
1.1. Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc ______ [Ghi
mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển] được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới
đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần thực
hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế (nếu có) đối
với các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi
|
|
|
5
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu dịch vụ tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
6
|
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời
sơ tuyển
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời
sơ tuyển điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
7
|
Quyết định thành lập tổ chuyên gia/hợp đồng (nếu
có) thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển28
|
|
|
8
|
Báo cáo đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
của tổ chuyên gia
|
|
|
9
|
Các văn bản pháp lý khác có liên quan bao gồm cả
các văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được;
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
1.2. Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý của việc mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển và những lưu ý cần thiết.
2. Quá trình tổ chức thực hiện
Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến về quá
trình tổ chức thực hiện theo các nội dung dưới đây:
2.1. Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà
thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về thời gian trong
quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển:
Kết quả thẩm định về thời gian trong quá trình mời
quan tâm/tổ chức sơ tuyển được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới đây:
Bảng số 02
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Thời gian thực
tế thực hiện
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
1
|
Thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm/thông báo mời sơ
tuyển
|
[Ghi tổng số ngày kể từ ngày đầu tiên đăng tải
thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm/thông báo mời sơ tuyển đến ngày đầu tiên
phát hành hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển]
|
|
|
2
|
Thời gian chuẩn bị hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
[Ghi tổng số ngày kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời
quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
3
|
Thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời quan
tâm/hồ sơ mời sơ tuyển đến các nhà thầu (nếu có)
|
[Ghi tổng số ngày kể từ ngày phát hành văn bản
sửa đổi hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển cuối cùng đến ngày có thời điểm
đóng thầu]
|
|
|
4
|
Thời gian đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
[Ghi tổng số ngày kể từ ngày có thời điểm đóng
thầu đến ngày bên mời thầu trình duyệt kết quả]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là
tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [4] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được
đánh giá là không tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ
Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp
luật.
b) Ý kiến thẩm định về thời gian trong quá trình mời
quan tâm/tổ chức sơ tuyển:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về thời
gian trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển và những lưu ý cần thiết.
2.2. Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về đăng tải thông tin
trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển
Kết quả thẩm định về đăng tải thông tin trong quá
trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển được tổng hợp tại Bảng số 03 dưới
đây:
Bảng số 03
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Phương tiện
đăng tải
|
Số báo/Ngày
đăng tải
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
1
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm/thông báo mời sơ
tuyển
|
|
|
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời điểm hết hạn nộp hồ sơ
quan tâm/đóng sơ tuyển (nếu có)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [4] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ quy
định về việc đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [5] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được đánh giá
là không tuân thủ quy định về đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ
Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp
luật.
b) Ý kiến thẩm định về đăng tải thông tin:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả kiểm tra
được tổng hợp tại Bảng số 03, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về đăng tải
thông tin trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ tuyển và những lưu ý cần thiết.
2.3. Nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ
tuyển:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung đánh giá
hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển:
Kết quả thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển được tổng hợp tại Bảng số 04 dưới đây:
Bảng số 04
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được quy định tại hồ sơ
mời quan tâm /hồ sơ mời sơ tuyển
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ yêu
cầu của hồ sơ mời quan tâm/ hồ sơ mời sơ tuyển được duyệt.
- Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm/hồ sơ mời sơ tuyển, tiêu chuẩn đánh giá được
duyệt. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc
không phù hợp theo quy định của pháp luật và quy định trong hồ sơ mời quan
tâm/hồ sơ mời sơ tuyển.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ quan
tâm/hồ sơ dự sơ tuyển:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 04, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về nội
dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển và những lưu ý cần thiết.
III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA CÁC THÀNH
VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
thành viên tổ chuyên gia.
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu
của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về ý
kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia.
IV. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA BÊN MỜI THẦU
VỚI TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của bên
mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu
của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về ý
kiến khác biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia.
V. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Ý kiến thẩm định đối với gói thầu được tổng hợp tại
Bảng số 05 dưới đây:
Bảng số 05
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Ý kiến thẩm định
|
Thống nhất
|
Không thống nhất
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
2
|
Quá trình tổ chức thực hiện
|
|
|
2.1
|
Thời gian trong quá trình mời quan tâm/tổ chức sơ
tuyển
|
|
|
2.2
|
Đăng tải thông tin trong quá trình mời quan
tâm/sơ tuyển
|
|
|
3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
|
4
|
Kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
|
|
|
5
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
6
|
Nội dung khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp tổ chức thẩm định thống nhất với nội
dung tại cột [1] thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại cột số [2];
trường hợp không thống nhất thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại
cột số [3].
VI. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ
sơ dự sơ tuyển:
Trên cơ sở các nhận xét theo từng nội dung nêu
trên, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về các nội dung như sau:
- Về cơ sở pháp lý, việc tuân thủ quy định pháp luật
về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ
tuyển: các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn có đủ năng lực và kinh nghiệm
đáp ứng các tiêu chí đánh giá của hồ sơ mời quan tâm/mời sơ tuyển không;
- Về tính cạnh tranh, công bằng: trong quá trình mời
quan tâm/tổ chức sơ tuyển, việc yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ có bảo đảm
tính cạnh tranh, công bằng giữa các nhà thầu không;
- Về tính minh bạch, công khai trong việc đăng tải
thông tin, mở thầu;
- Ý kiến thống nhất hoặc không thống nhất về kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển. Trường hợp không thống nhất phải đưa
ra lý do cụ thể.
Phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm
định trong quá trình thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển
(nếu có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp lựa chọn được danh sách ngắn, tổ chức
thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời thầu về kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển và nội dung tại báo cáo thẩm định này,
______[Ghi tên tổ chức thẩm định] kiến nghị ______ [Ghi tên chủ đầu
tư] phê duyệt danh sách ngắn gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc
______ [Ghi tên dự án] theo các nội dung sau:
STT
|
Tên nhà thầu
|
1
|
[Ghi tên đầy đủ, quốc tịch (trong trường hợp đấu
thầu quốc tế) của nhà thầu được đề nghị lựa chọn vào danh sách ngắn]
|
2
|
|
...
|
|
n
|
|
- Những nội dung cần lưu ý (nếu có).
b) Trường hợp tổ chức thẩm định có ý kiến không thống
nhất với kết quả đánh giá của tổ chuyên gia, ý kiến của bên mời thầu hoặc chưa
có đủ cơ sở kết luận về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển (bao
gồm cả trường hợp không lựa chọn được danh sách ngắn) thì đưa ra đề xuất và kiến
nghị về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về
đấu thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực
hiện gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết định.
c) Các ý kiến khác (nếu có).
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
26 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
27 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
28 Đối với nội dung này tổ chức thẩm định
phải kiểm tra việc các thành viên tổ chuyên gia có đáp ứng yêu cầu theo quy định
tại Điều 16 Luật đấu thầu và Điều 116 Nghị định 63/2014/NĐ-CP hay không.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM/ HỒ
SƠ DỰ SƠ TUYỂN
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm/hồ sơ dự sơ tuyển.
10. Thẩm định và phê duyệt
danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
* Trình tự thực hiện
1. Thẩm định
- Kiểm tra việc đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật:
việc tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan
trong quá trình đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật;
- Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa
bên mời thầu với tổ chuyên gia; giữa các cá nhân trong tổ chuyên gia;
- Các nội dung liên quan khác.
2. Phê duyệt
- Chủ đầu tư phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật.
* Cách thức thực hiện:
1. Thẩm định: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm
định.
2. Phê duyệt: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị chủ
đầu tư
* Thành phần hồ sơ:
1. Thẩm định
- Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách nhà thầu đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật của bên mời thầu, trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời
thầu đối với các đề xuất, kiến nghị của tổ chuyên gia;
- Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
của tổ chuyên gia;
- Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: Hồ sơ mời thầu,
biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ đề xuất về kỹ thuật của các nhà thầu và những
tài liệu khác có liên quan.
2. Phê duyệt
- Các tài liệu nêu tại Mục 1
- Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu
đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản chụp các tài liệu nêu trên.
* Thời hạn giải quyết:
1. Thẩm định: tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ trình (bào gồm cả thời gian thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu).
2. Phê duyệt: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ
trình đề nghị phê duyệt hoặc báo cáo thẩm định.
* Cơ quan thực hiện:
1. Đơn vị thẩm định
2. Chủ đầu tư
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, Cá nhân
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo
cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ
thuật.
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): Chi phí thẩm định kết quả đánh giá HSĐXKT được tính bằng 0,05% giá
gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng (bao gồm
cả chi phí thẩm định kết quả đánh giá HSĐXTC).
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Mẫu số 6 kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày
27/11/2015 quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu;
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo
Điều 6 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 14 tháng 2 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời
thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn.
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 6 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp.
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 16 tháng 6 năm 2015 quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng
hóa
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy
định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
MẪU SỐ 06
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT, KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI
GÓI THẦU ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH________
[GHI KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT/KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU]
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc______ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ29 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ ______ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn];
- Căn cứ______ [Các văn bản có liên quan khác];
- Căn cứ văn bản trình duyệt số ______[Ghi số hiệu
văn bản trình duyệt kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/ kết quả lựa chọn
nhà thầu] ngày ______ [Ghi thời gian văn bản trình duyệt] của ______
[Ghi tên bên mời thầu] về ______ [Ghi kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu] gói thầu nói trên và các tài liệu
liên quan;
_________[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến
hành thẩm định ______ [Ghi kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả
lựa chọn nhà thầu] gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi
tên dự án] từ ngày______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến
ngày ______ [Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định ______ [Ghi kết quả đánh giá hồ
sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu] gói thầu nêu trên được tổng
hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, các
cơ sở pháp lý của việc lựa chọn nhà thầu.
2. Tóm tắt quá trình lựa chọn nhà thầu
Phần này nêu tóm tắt toàn bộ quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu từ khi có thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu đến khi trình thẩm
định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà
thầu và tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu về kết quả đánh giá hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu.
3. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu30 của
các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc tổ chức
lựa chọn nhà thầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
I. Đối với thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần
thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu,
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế (nếu có) đối
với các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi
|
|
|
5
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
6
|
Quyết định phê duyệt danh sách ngắn (nếu có)
|
|
|
7
|
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
8
|
Quyết định thành lập tổ chuyên gia/hợp đồng (nếu
có) thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu31
|
|
|
9
|
Báo cáo đánh giá do tổ chuyên gia thực hiện
|
|
|
10
|
Các văn bản pháp lý khác có liên quan bao gồm cả
các văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
II. Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật
|
|
|
2
|
Báo cáo đánh giá do tổ chuyên gia thực hiện
|
|
|
3
|
Phê duyệt xếp hạng nhà thầu
|
|
|
4
|
Biên bản thương thảo hợp đồng
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý khác có liên quan bao gồm cả
các văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được;
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý và những lưu ý cần thiết.
2. Quá trình tổ chức thực hiện
Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến về quá
trình tổ chức thực hiện theo các nội dung dưới đây:
2.1. Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà
thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về thời gian trong
quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Kết quả thẩm định về thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới đây:
Bảng số 02
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Thời gian thực
tế thực hiện
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
I. Đối với thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật
|
1
|
Thông báo mời thầu
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày đầu tiên
đăng tải thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu đến ngày đầu tiên phát hành hồ
sơ mời thầu]
|
|
|
2
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
|
[Ghi thời gian thực tế phát hành hồ sơ mời thầu]
|
|
|
3
|
Ngày có thời điểm đóng thầu
|
[Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo biên bản
đóng thầu]
|
|
|
4
|
Mở thầu
|
[Ghi thời gian trong biên bản mở thầu]
|
|
|
5
|
Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày đầu tiên
hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
6
|
Thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu đến
các nhà thầu (nếu có)
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày phát hành
văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu cuối cùng đến ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
II. Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu
|
[Ghi tổng thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ
thuật và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính theo thực tế:
- Thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật được
tính từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính
được tính từ ngày mở hồ sơ đề xuất về tài chính đến ngày bên mời thầu trình
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là
tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [4] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được
đánh giá là không tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ
Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp
luật.
b) Ý kiến thẩm định về thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về thời
gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết.
2.2. Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về đăng tải thông tin
trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Kết quả thẩm định về đăng tải thông tin trong quá
trình tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số 03 dưới đây:
Bảng số 03
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Phương tiện
đăng tải
|
Số báo/Ngày
đăng tải
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
1
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mời thầu
|
|
|
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [4] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ quy
định về việc đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [5] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được đánh giá
là không tuân thủ quy định về đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ
Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp
luật.
b) Ý kiến thẩm định về đăng tải thông tin:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả kiểm tra
được tổng hợp tại Bảng số 03, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về đăng tải
thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết.
2.3. Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp
đồng:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung đánh giá
hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp đồng:
Kết quả thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu,
thương thảo hợp đồng được tổng hợp tại Bảng số 04 dưới đây:
Bảng số 04
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
I. Đối với thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về
kỹ thuật
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật theo
các tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại hồ sơ mời thầu
|
|
|
II. Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về
tài chính
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính theo
các tiêu chuẩn đánh giá về tài chính được quy định tại hồ sơ mời thầu
|
|
|
3
|
Nội dung thương thảo hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển hoặc mời quan
tâm, tổ chức thẩm định cần đưa ra ý kiến nhận xét về việc nhà thầu cập nhật lại
thông tin về năng lực, kinh nghiệm so với thông tin đã kê khai trong hồ sơ dự
sơ tuyển/hồ sơ quan tâm (nếu có) đã được đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ dự thầu có sai sót không nghiêm
trọng được tổ chuyên gia, bên mời thầu chấp nhận thì tổ chức thẩm định cần đưa
ra ý kiến nhận xét về sai sót đó có đúng là sai sót không nghiêm trọng không, hồ
sơ dự thầu có đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu không. Nếu việc
chấp nhận sai sót không nghiêm trọng của tổ chuyên gia, bên mời thầu là phù hợp
thì tổ thẩm định nhận xét về việc bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp thông
tin và tài liệu để khắc phục sai sót đó có đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu
không. Nếu việc chấp nhận sai sót không nghiêm trọng của tổ chuyên gia, bên mời
thầu là không phù hợp thì tổ chức thẩm định đánh dấu “X” vào ô tương ứng.
- Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ yêu
cầu của hồ sơ mời thầu cần được duyệt.
- Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ yêu cầu của hồ sơ mời thầu, tiêu chuẩn đánh giá được duyệt. Tại điểm b Khoản
này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định
của pháp luật và quy định trong hồ sơ mời thầu.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ dự
thầu, thương thảo hợp đồng:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 04, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về nội
dung đánh giá hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp đồng và những lưu ý cần thiết.
III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA CÁC THÀNH
VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
thành viên tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo
lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về ý
kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia.
IV. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU GIỮA BÊN MỜI THẦU
VỚI TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu giữa
bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu giữa bên
mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu
giữa bên mời thầu với tổ chuyên gia:
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về ý
kiến khác biệt, bảo lưu giữa bên mời thầu với tổ chuyên gia.
V. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Ý kiến thẩm định đối với gói thầu được tổng hợp tại
Bảng số 06 dưới đây:
Bảng số 06
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Ý kiến thẩm định
|
Thống nhất
|
Không thống nhất
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
2
|
Quá trình tổ chức thực hiện
|
|
|
2.1
|
Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
|
|
2.2
|
Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu
|
|
|
3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp
đồng
|
|
|
Đối với thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật
|
|
|
3.1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về
kỹ thuật
|
|
|
3.2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật theo
các tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại hồ sơ mời thầu
|
|
|
Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
3.1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về
tài chính
|
|
|
3.2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính theo
các tiêu chuẩn đánh giá về giá/ tài chính được quy định tại hồ sơ mời thầu
|
|
|
3.3
|
Danh sách xếp hạng nhà thầu
|
|
|
3.4
|
Nội dung thương thảo hợp đồng
|
|
|
4
|
Kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
4.1
|
Nhà thầu được đề nghị trúng thầu
|
|
|
4.2
|
Giá đề nghị trúng thầu
|
|
|
5
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
6
|
Nội dung khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp tổ chức thẩm định thống nhất với nội
dung tại cột [1] thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại cột số [2];
trường hợp không thống nhất thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại
cột số [3].
VI. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét
Trên cơ sở các nhận xét theo từng nội dung nêu
trên, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về các nội dung như sau:
- Về cơ sở pháp lý, việc tuân thủ quy định pháp luật
về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Về kết quả đạt được: nhà thầu được đề nghị trúng
thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chí đánh giá, có giải pháp
khả thi để thực hiện gói thầu32;
- Về tính cạnh tranh, công bằng: trong quá trình tổ
chức đấu thầu, việc yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ có bảo đảm tính cạnh
tranh, công bằng giữa các nhà thầu không;
- Về tính minh bạch, công khai trong việc đăng tải
thông tin, mở thầu;
- Về tính hiệu quả kinh tế của gói thầu: giá trị tiết
kiệm so với dự toán gói thầu được duyệt hoặc so với tổng mức đầu tư, dự toán
trong quyết định phê duyệt dự án, dự toán2;
- Ý kiến thống nhất hoặc không thống nhất về kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu. Trường hợp không
thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Ngoài ra, tại phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của
thành viên thẩm định trong quá trình đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả
lựa chọn nhà thầu (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Đối với thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật, trường hợp lựa chọn được danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ
thuật, tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời thầu về kết quả đánh
giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và nội dung tại báo cáo thẩm định này, ______[Ghi
tên tổ chức thẩm định] kiến nghị ______ [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt
danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật gói thầu______ [Ghi tên gói
thầu] thuộc _______ [Ghi tên dự án] theo các nội dung sau:
STT
|
Tên nhà thầu
|
Điểm kỹ thuật
(nếu có)
|
Xếp hạng
(nếu có)
|
1
|
[Ghi tên đầy đủ, quốc tịch (trong trường hợp đấu
thầu quốc tế) của nhà thầu đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật]
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
n
|
|
|
|
Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, trường
hợp lựa chọn được nhà thầu được đề nghị trúng thầu, tổ chức thẩm định kiến nghị
chủ đầu tư phê duyệt theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời thầu về kết quả lựa
chọn nhà thầu và nội dung tại báo cáo thẩm định này, _______[Ghi tên tổ chức
thẩm định] kiến nghị _________[Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu_____ [Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi
tên dự án] theo các nội dung sau:
- Tên nhà thầu: ______ [Ghi tên đầy đủ, quốc tịch
(trong trường hợp đấu thầu quốc tế) của nhà thầu được đề nghị trúng thầu];
- Giá đề nghị trúng thầu: ______ [ghi rõ cơ cấu
loại tiền, số tiền bằng chữ và bằng số, có bao gồm thuế hay không...];
- Loại hợp đồng: ______ [Ghi rõ loại hợp đồng
theo hồ sơ mời thầu];
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
- Những nội dung cần lưu ý (nếu có).
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không thống nhất với
đề nghị của bên mời thầu hoặc chưa có đủ cơ sở kết luận về kết quả đánh giá hồ
sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu (bao gồm cả trường hợp không lựa
chọn được nhà thầu đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật, nhà thầu được đề nghị trúng
thầu) thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù
hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm
đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét,
quyết định.
c) Các ý kiến khác (nếu có).
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
29 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
30 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
31 Đối với nội dung này tổ chức thẩm định
phải kiểm tra việc các thành viên tổ chuyên gia có đáp ứng yêu cầu theo quy định
tại Điều 16 Luật đấu thầu và Điều 116 Nghị định 63/2014/NĐ-CP hay không.
32. 2 Đối với thẩm định kết quả đánh giá
hồ sơ đề xuất về kỹ thuật không phải nêu nhận xét về nội dung này.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ
THUẬT/KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu.
11. Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu
* Trình tự thực hiện
1. Thẩm định
- Kiểm tra các tài liệu là căn cứ của việc tổ chức
lựa chọn nhà thầu;
- Kiểm tra việc tuân thủ quy định về thời gian
trong quá trình lựa chọn nhà thầu;
- Kiểm tra việc đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói
thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ, hai giai đoạn một túi hồ
sơ và hai giai đoạn hai túi hồ sơ; việc tuân thủ quy định của pháp luật về đấu
thầu và pháp luật khác có liên quan trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu;
- Kiểm tra việc đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính
đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ; việc tuân thủ
quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan trong quá
trình đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính;
- Kiểm tra việc tuân thủ quy định của pháp luật về
đấu thầu và pháp luật khác có liên quan trong quá trình thương thảo hợp đồng;
kiểm tra sự phù hợp giữa kết quả thương thảo hợp đồng so với kết quả lựa chọn
nhà thầu, danh sách xếp hạng nhà thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng;
- Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa
bên mời thầu với tổ chuyên gia; giữa các cá nhân trong tổ chuyên gia;
- Các nội dung liên quan khác.
2. Phê duyệt
- Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
trên cơ sở báo cáo thẩm định.
* Cách thức thực hiện:
1. Thẩm định: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm
định.
2. Phê duyệt: trực tiếp tại cơ quan của đơn vị chủ
đầu tư
* Thành phần hồ sơ:
1. Thẩm định
- Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu của bên mời thầu, trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các
ý kiến, đề xuất, kiến nghị của tổ chuyên gia;
- Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất của tổ chuyên gia;
- Biên bản thương thảo hợp đồng;
- Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: Hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu, biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của các
nhà thầu và những tài liệu khác có liên quan; trường hợp đã tiến hành thẩm định
danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật thì chỉ gửi biên bản mở hồ sơ đề
xuất về tài chính và bản chụp hồ sơ đề xuất về tài chính của các nhà thầu đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật.
2. Phê duyệt
- Các tài liệu nêu tại Mục 1
- Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu.
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản chụp các tài liệu nêu trên.
* Thời hạn giải quyết:
1. Thẩm định: tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ trình (bao gồm cả thời gian thẩm định kết quả đánh giá HSĐXKT đối với
gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ).
2. Phê duyệt: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ
trình đề nghị phê duyệt hoặc báo cáo thẩm định.
* Cơ quan thực hiện:
1. Đơn vị thẩm định
2. Chủ đầu tư
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, Cá nhân
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo
cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu được tính bằng 0,05% giá
gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng (bao gồm
cả chi phí thẩm định kết quả đánh giá HSĐXKT đối với gói thầu áp dụng phương thức
một giai đoạn hai túi hồ sơ).
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Mẫu số 5, 6 kèm theo
Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy định chi tiết lập báo cáo thẩm
định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu;
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo
Điều 6 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 14 tháng 2 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời
thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 6 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu xây lắp;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư ngày 16 tháng 6 năm 2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng
hóa;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy
định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
MẪU SỐ 05
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN MỘT
TÚI HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
Thuộc dự án:______
[Ghi tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ33 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ______ [Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn];
- Căn cứ ________ [Các văn bản có liên quan khác];
- Căn cứ văn bản trình duyệt số ______[Ghi số hiệu
văn bản trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] ngày ______ [Ghi thời
gian văn bản trình duyệt] của ______ [Ghi tên bên mời thầu] về kết
quả lựa chọn nhà thầu gói thầu nói trên và các tài liệu liên quan;
_________[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến
hành thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc
______ [Ghi tên dự án] từ ngày______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
trình] đến ngày ______ [Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Nội dung thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu
nêu trên được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, các
cơ sở pháp lý của việc lựa chọn nhà thầu
2. Tóm tắt quá trình lựa chọn nhà thầu
Phần này nêu tóm tắt toàn bộ quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu từ khi có thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu/thông báo mời chào
hàng đến khi trình thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu và tóm tắt đề
xuất, kiến nghị của bên mời thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu.
3. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu34 của
các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc tổ chức
lựa chọn nhà thầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của
người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn
bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần
thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế (nếu có) đối
với các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi
|
|
|
5
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp, hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
6
|
Quyết định phê duyệt danh sách ngắn (nếu có)
|
|
|
7
|
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
8
|
Quyết định thành lập tổ chuyên gia/hợp đồng (nếu
có) thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất35
|
|
|
9
|
Báo cáo đánh giá do tổ chuyên gia thực hiện
|
|
|
10
|
Phê duyệt xếp hạng nhà thầu36
|
|
|
11
|
Biên bản thương thảo hợp đồng
|
|
|
12
|
Các văn bản pháp lý khác có liên quan bao gồm cả
các văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được;
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý và những lưu ý cần thiết.
2. Quá trình tổ chức thực hiện
Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến về quá
trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo các nội dung dưới đây:
2.1. Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà
thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về thời gian trong
quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Kết quả thẩm định về thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới đây:
Bảng số 02
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Thời gian thực
tế thực hiện
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
1
|
Thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu/thông báo
chào hàng
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày đầu tiên
đăng tải thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu/thông báo chào hàng đến ngày đầu
tiên phát hành hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu]
|
|
|
2
|
Phát hành hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu
|
[Ghi thời gian thực tế phát hành hồ sơ mời thầu/hồ
sơ yêu cầu]
|
|
|
3
|
Ngày có thời điểm đóng thầu
|
[Ghi ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
4
|
Mở thầu
|
[Ghi thời gian trong biên bản mở thầu]
|
|
|
5
|
Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày đầu tiên
hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
6
|
Thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu/hồ
sơ yêu cầu đến các nhà thầu (nếu có)
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày phát hành
văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu cuối cùng đến ngày có thời điểm
đóng thầu]
|
|
|
7
|
Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày có thời
điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
không bao gồm thời gian thẩm định, phê duyệt các nội dung liên quan]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là
tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [4] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được
đánh giá là không tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ
Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp
luật.
b) Ý kiến thẩm định về thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về thời
gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết.
2.2. Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về đăng tải thông tin
trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Kết quả thẩm định về đăng tải thông tin trong quá
trình tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số 03 dưới đây:
Bảng số 03
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Phương tiện
đăng tải
|
Số báo/Ngày
đăng tải
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
1
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mời thầu/Đăng tải danh sách ngắn
|
|
|
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [4] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ quy
định về việc đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [5] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được đánh giá
là không tuân thủ quy định về đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ
Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp
luật.
b) Ý kiến thẩm định về đăng tải thông tin trong quá
trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 03, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về đăng tải
thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết.
2.3. Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất,
thương thảo hợp đồng:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung đánh giá
hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất, thương thảo hợp đồng:
Kết quả thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ
sơ đề xuất, thương thảo hợp đồng được tổng hợp tại Bảng số 04 dưới đây:
Bảng số 04
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu/hồ
sơ đề xuất
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất
theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm; kỹ thuật được quy định
tại hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu
|
|
|
3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất theo
các tiêu chuẩn đánh giá về tài chính được quy định tại hồ sơ mời thầu/hồ sơ
yêu cầu
|
|
|
4
|
Nội dung thương thảo hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển, tổ chức
thẩm định cần đưa ra ý kiến nhận xét về việc nhà thầu cập nhật lại năng lực,
kinh nghiệm so với thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển (nếu có) đã được
đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất có sai sót
không nghiêm trọng được tổ chuyên gia, bên mời thầu chấp nhận thì tổ chức thẩm định
cần đưa ra ý kiến nhận xét về sai sót đó có đúng là sai sót không nghiêm trọng
không, hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất có đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong hồ sơ mời
thầu/hồ sơ yêu cầu không. Nếu việc chấp nhận sai sót không nghiêm trọng của tổ
chuyên gia/bên mời thầu là phù hợp thì tổ thẩm định nhận xét về việc bên mời thầu
yêu cầu nhà thầu cung cấp thông tin và tài liệu để khắc phục sai sót có đáp ứng
yêu cầu của hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu không. Nếu việc chấp nhận sai sót
không nghiêm trọng của tổ chuyên gia, bên mời thầu là không phù hợp thì tổ chức
thẩm định đánh dấu “X” vào ô tương ứng.
- Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
yêu cầu của hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu được duyệt.
- Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ yêu cầu của hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu, tiêu chuẩn đánh giá được duyệt. Tại
điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp
theo quy định của pháp luật và quy định trong hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ dự
thầu/hồ sơ đề xuất, thương thảo hợp đồng:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 04, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về nội
dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất, thương thảo hợp đồng và những lưu ý
cần thiết.
III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA CÁC THÀNH
VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
thành viên tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo
lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về ý
kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia.
IV. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA BÊN MỜI THẦU
VỚI TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của bên
mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu
của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về ý
kiến khác biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia.
V. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Ý kiến thẩm định đối với gói thầu được tổng hợp tại
Bảng số 05 dưới đây:
Bảng số 05
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Ý kiến thẩm định
|
Thống nhất
|
Không thống nhất
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
2
|
Quá trình tổ chức thực hiện
|
|
|
2.1
|
Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
|
|
2.2
|
Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu
|
|
|
3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất, thương
thảo hợp đồng
|
|
|
3.1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu/hồ
sơ đề xuất
|
|
|
3.2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất
theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm; kỹ thuật được quy định
tại hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu
|
|
|
3.3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất
theo các tiêu chuẩn đánh giá về tài chính được quy định tại hồ sơ mời thầu/hồ
sơ yêu cầu
|
|
|
3.4
|
Danh sách xếp hạng nhà thầu
|
|
|
3.5
|
Nội dung thương thảo hợp đồng
|
|
|
4
|
Kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
4.1
|
Nhà thầu được đề nghị trúng thầu
|
|
|
4.2.
|
Giá đề nghị trúng thầu
|
|
|
5
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
6
|
Nội dung khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp tổ chức thẩm định thống nhất với nội dung
tại cột [1] thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại cột số [2]; trường
hợp không thống nhất thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại cột số
[3].
VI. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét
Trên cơ sở các nhận xét theo từng nội dung nêu
trên, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về các nội dung như sau:
- Về cơ sở pháp lý, việc tuân thủ quy định pháp luật
về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Về kết quả đạt được: nhà thầu được đề nghị trúng
thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chí đánh giá, có giải pháp
khả thi để thực hiện gói thầu;
- Về tính cạnh tranh, công bằng: trong quá trình tổ
chức đấu thầu, việc yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ có bảo đảm tính cạnh
tranh, công bằng giữa các nhà thầu không;
- Về tính minh bạch, công khai trong việc đăng tải
thông tin, mở thầu;
- Về tính hiệu quả kinh tế của gói thầu: giá trị tiết
kiệm so với dự toán gói thầu được duyệt hoặc so với tổng mức đầu tư, dự toán
trong quyết định phê duyệt dự án, dự toán;
- Ý kiến thống nhất hoặc không thống nhất về kết quả
lựa chọn nhà thầu. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Ngoài ra, tại phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của
thành viên thẩm định trong quá trình đánh giá kết quả lựa chọn nhà thầu (nếu
có).
2. Kiến nghị
a) Trường hợp lựa chọn được nhà thầu được đề nghị
trúng thầu, tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt theo nội dung dưới
đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời thầu về kết quả lựa
chọn nhà thầu và nội dung tại báo cáo thẩm định này, ______ [Ghi tên tổ chức
thẩm định] kiến nghị______ [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi
tên dự án] theo các nội dung sau:
- Tên nhà thầu: ______ [Ghi tên đầy đủ, quốc tịch
(trong trường hợp đấu thầu quốc tế) của nhà thầu được đề nghị trúng thầu];
- Giá đề nghị trúng thầu: ______ [Ghi rõ cơ cấu
loại tiền, số tiền bằng chữ và bằng số, có bao gồm thuế hay không...];
- Loại hợp đồng: ______ [Ghi rõ loại hợp đồng
theo hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu];
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
- Những nội dung cần lưu ý (nếu có).
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không thống nhất với
đề nghị của bên mời thầu hoặc chưa có đủ cơ sở kết luận về kết quả lựa chọn nhà
thầu (bao gồm cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được đề nghị trúng thầu)
thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với
quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy
nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết
định.
c) Các ý kiến khác (nếu có).
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
33 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
34 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
35 Đối với nội dung này tổ chức thẩm định
phải kiểm tra việc các thành viên tổ chuyên gia có đáp ứng yêu cầu theo quy định
tại Điều 16 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Điều 116 Nghị định 63/2014/NĐ-CP
hay không.
36 Không áp dụng đối với chỉ định thầu,
chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu.
MẪU SỐ 06
MẪU BÁO CÁO THẨM
ĐỊNH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT, KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI
VỚI GÓI THẦU ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư)
[TÊN TỔ CHỨC THẨM
ĐỊNH]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: __________(nếu
có)
|
_________, ngày
___ tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH________
[GHI KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT/KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU]
Gói thầu______ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc______ [Ghi
tên dự án]
Kính gửi: ______ [Ghi
tên chủ đầu tư]
- Căn cứ37 ______ [Luật đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội];
- Căn cứ ______ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ______ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư
vấn];
- Căn cứ______ [Các văn bản có liên quan khác];
- Căn cứ văn bản trình duyệt số ______[Ghi số hiệu
văn bản trình duyệt kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/ kết quả lựa chọn
nhà thầu] ngày ______ [Ghi thời gian văn bản trình duyệt] của ______
[Ghi tên bên mời thầu] về ______ [Ghi kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu] gói thầu nói trên và các tài liệu
liên quan;
_________[Ghi tên tổ chức thẩm định] đã tiến
hành thẩm định ______ [Ghi kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả
lựa chọn nhà thầu] gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi
tên dự án] từ ngày______ [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến
ngày ______ [Ghi ngày có báo cáo thẩm định].
Kết quả thẩm định ______ [Ghi kết quả đánh giá hồ
sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu] gói thầu nêu trên được tổng
hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, các
cơ sở pháp lý của việc lựa chọn nhà thầu.
2. Tóm tắt quá trình lựa chọn nhà thầu
Phần này nêu tóm tắt toàn bộ quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu từ khi có thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu đến khi trình thẩm
định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà
thầu và tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu về kết quả đánh giá hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu.
3. Tổ chức thẩm định
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc
cá nhân) của tổ chức thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một
hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: bản chụp chứng chỉ
đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu38 của các
thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc tổ chức
lựa chọn nhà thầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả kiểm
tra
|
Có
|
Không có
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
I. Đối với thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật
|
1
|
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của người
đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự
án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần thực
hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
- Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
2
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu,
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
|
4
|
Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế (nếu có) đối
với các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi
|
|
|
5
|
- Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối
với gói thầu tư vấn
- Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu
trên (nếu có)
|
|
|
6
|
Quyết định phê duyệt danh sách ngắn (nếu có)
|
|
|
7
|
- Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh (nếu có)
|
|
|
8
|
Quyết định thành lập tổ chuyên gia/hợp đồng (nếu
có) thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu39
|
|
|
9
|
Báo cáo đánh giá do tổ chuyên gia thực hiện
|
|
|
10
|
Các văn bản pháp lý khác có liên quan bao gồm cả các
văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
II. Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật
|
|
|
2
|
Báo cáo đánh giá do tổ chuyên gia thực hiện
|
|
|
3
|
Phê duyệt xếp hạng nhà thầu
|
|
|
4
|
Biên bản thương thảo hợp đồng
|
|
|
5
|
Các văn bản pháp lý khác có liên quan bao gồm cả
các văn bản về xử lý tình huống (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định nhận được;
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà tổ chức thẩm định không nhận được (sau
khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 01, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về
cơ sở pháp lý và những lưu ý cần thiết.
2. Quá trình tổ chức thực hiện
Tổ chức thẩm định kiểm tra và có ý kiến về quá
trình tổ chức thực hiện theo các nội dung dưới đây:
2.1. Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà
thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về thời gian trong
quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Kết quả thẩm định về thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới đây:
Bảng số 02
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Thời gian thực
tế thực hiện
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
I. Đối với thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật
|
1
|
Thông báo mời thầu
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày đầu tiên đăng
tải thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu đến ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời
thầu]
|
|
|
2
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
|
[Ghi thời gian thực tế phát hành hồ sơ mời thầu]
|
|
|
3
|
Ngày có thời điểm đóng thầu
|
[Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo biên bản
đóng thầu]
|
|
|
4
|
Mở thầu
|
[Ghi thời gian trong biên bản mở thầu]
|
|
|
5
|
Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày đầu tiên
hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
6
|
Thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu đến
các nhà thầu (nếu có)
|
[Ghi tổng số ngày thực tế kể từ ngày phát hành
văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu cuối cùng đến ngày có thời điểm đóng thầu]
|
|
|
II. Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu
|
[Ghi tổng thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất về
kỹ thuật và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính theo thực tế:
- Thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
được tính từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
- Thời gian đánh giá hồ sơ đề xuất về tài
chính được tính từ ngày mở hồ sơ đề xuất về tài chính đến ngày bên mời thầu
trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu]
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là
tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo
quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [4] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng
đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được
đánh giá là không tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ
Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp
luật.
b) Ý kiến thẩm định về thời gian trong quá trình tổ
chức lựa chọn nhà thầu:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 02, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về thời
gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết.
2.2. Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa
chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về đăng tải thông tin
trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Kết quả thẩm định về đăng tải thông tin trong quá
trình tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số 03 dưới đây:
Bảng số 03
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Phương tiện
đăng tải
|
Số báo/Ngày
đăng tải
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
1
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mời thầu
|
|
|
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột [4] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng
nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ quy định
về việc đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định
của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [5] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được đánh giá
là không tuân thủ quy định về đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ
Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp
luật.
b) Ý kiến thẩm định về đăng tải thông tin:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả kiểm tra
được tổng hợp tại Bảng số 03, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về đăng tải
thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và những lưu ý cần thiết.
2.3. Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp
đồng:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung đánh giá
hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp đồng:
Kết quả thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu,
thương thảo hợp đồng được tổng hợp tại Bảng số 04 dưới đây:
Bảng số 04
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả thẩm định
|
Tuân thủ
|
Không tuân thủ
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
I. Đối với thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về
kỹ thuật
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật theo
các tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại hồ sơ mời thầu
|
|
|
II. Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về
tài chính
|
|
|
2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính theo
các tiêu chuẩn đánh giá về tài chính được quy định tại hồ sơ mời thầu
|
|
|
3
|
Nội dung thương thảo hợp đồng
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển hoặc mời
quan tâm, tổ chức thẩm định cần đưa ra ý kiến nhận xét về việc nhà thầu cập nhật
lại thông tin về năng lực, kinh nghiệm so với thông tin đã kê khai trong hồ sơ
dự sơ tuyển/hồ sơ quan tâm (nếu có) đã được đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ dự thầu có sai sót không nghiêm
trọng được tổ chuyên gia, bên mời thầu chấp nhận thì tổ chức thẩm định cần đưa
ra ý kiến nhận xét về sai sót đó có đúng là sai sót không nghiêm trọng không, hồ
sơ dự thầu có đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu không. Nếu việc
chấp nhận sai sót không nghiêm trọng của tổ chuyên gia, bên mời thầu là phù hợp
thì tổ thẩm định nhận xét về việc bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp thông
tin và tài liệu để khắc phục sai sót đó có đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu
không. Nếu việc chấp nhận sai sót không nghiêm trọng của tổ chuyên gia, bên mời
thầu là không phù hợp thì tổ chức thẩm định đánh dấu “X” vào ô tương ứng.
- Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ
yêu cầu của hồ sơ mời thầu cần được duyệt.
- Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với
từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân
thủ yêu cầu của hồ sơ mời thầu, tiêu chuẩn đánh giá được duyệt. Tại điểm b Khoản
này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định
của pháp luật và quy định trong hồ sơ mời thầu.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ dự
thầu, thương thảo hợp đồng:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định
được tổng hợp tại Bảng số 04, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến về nội
dung đánh giá hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp đồng và những lưu ý cần thiết.
III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA CÁC THÀNH
VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của
các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các
thành viên tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo
lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về ý
kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia.
IV. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU GIỮA BÊN MỜI THẦU
VỚI TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu giữa
bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu giữa bên
mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có).
2. Ý kiến thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu
giữa bên mời thầu với tổ chuyên gia:
Phần này đưa ra nhận xét của tổ chức thẩm định về ý
kiến khác biệt, bảo lưu giữa bên mời thầu với tổ chuyên gia.
V. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Ý kiến thẩm định đối với gói thầu được tổng hợp tại
Bảng số 06 dưới đây:
Bảng số 06
STT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Ý kiến thẩm định
|
Thống nhất
|
Không thống nhất
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
2
|
Quá trình tổ chức thực hiện
|
|
|
2.1
|
Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
|
|
2.2
|
Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn
nhà thầu
|
|
|
3
|
Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu, thương thảo hợp
đồng
|
|
|
Đối với thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật
|
|
|
3.1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về
kỹ thuật
|
|
|
3.2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật theo các
tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại hồ sơ mời thầu
|
|
|
Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
3.1
|
Nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất về
tài chính
|
|
|
3.2
|
Nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính theo
các tiêu chuẩn đánh giá về giá/ tài chính được quy định tại hồ sơ mời thầu
|
|
|
3.3
|
Danh sách xếp hạng nhà thầu
|
|
|
3.4
|
Nội dung thương thảo hợp đồng
|
|
|
4
|
Kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
|
4.1
|
Nhà thầu được đề nghị trúng thầu
|
|
|
4.2
|
Giá đề nghị trúng thầu
|
|
|
5
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
6
|
Nội dung khác (nếu có)
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp tổ chức thẩm định thống nhất với nội
dung tại cột [1] thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại cột số [2];
trường hợp không thống nhất thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại
cột số [3].
VI. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét
Trên cơ sở các nhận xét theo từng nội dung nêu
trên, tổ chức thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về các nội dung như sau:
- Về cơ sở pháp lý, việc tuân thủ quy định pháp luật
về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Về kết quả đạt được: nhà thầu được đề nghị trúng
thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chí đánh giá, có giải pháp
khả thi để thực hiện gói thầu40;
- Về tính cạnh tranh, công bằng: trong quá trình tổ
chức đấu thầu, việc yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ có bảo đảm tính cạnh
tranh, công bằng giữa các nhà thầu không;
- Về tính minh bạch, công khai trong việc đăng tải
thông tin, mở thầu;
- Về tính hiệu quả kinh tế của gói thầu: giá trị tiết
kiệm so với dự toán gói thầu được duyệt hoặc so với tổng mức đầu tư, dự toán
trong quyết định phê duyệt dự án, dự toán2;
- Ý kiến thống nhất hoặc không thống nhất về kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu. Trường hợp không
thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể.
Ngoài ra, tại phần này nêu rõ ý kiến bảo lưu của
thành viên thẩm định trong quá trình đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả
lựa chọn nhà thầu (nếu có).
2. Kiến nghị
a) Đối với thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật, trường hợp lựa chọn được danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ
thuật, tổ chức thẩm định kiến nghị chủ đầu tư phê duyệt theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời thầu về kết quả đánh
giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và nội dung tại báo cáo thẩm định này, ______[Ghi
tên tổ chức thẩm định] kiến nghị ______ [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt
danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật gói thầu______ [Ghi tên gói
thầu] thuộc _______ [Ghi tên dự án] theo các nội dung sau:
STT
|
Tên nhà thầu
|
Điểm kỹ thuật
(nếu có)
|
Xếp hạng
(nếu có)
|
1
|
[Ghi tên đầy đủ, quốc tịch (trong trường hợp đấu
thầu quốc tế) của nhà thầu đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật]
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
n
|
|
|
|
Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, trường
hợp lựa chọn được nhà thầu được đề nghị trúng thầu, tổ chức thẩm định kiến nghị
chủ đầu tư phê duyệt theo nội dung dưới đây:
Trên cơ sở đề nghị của bên mời thầu về kết quả lựa
chọn nhà thầu và nội dung tại báo cáo thẩm định này, _______[Ghi tên tổ chức
thẩm định] kiến nghị _________[Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu_____ [Ghi tên gói thầu] thuộc ______ [Ghi
tên dự án] theo các nội dung sau:
- Tên nhà thầu: ______ [Ghi tên đầy đủ, quốc tịch
(trong trường hợp đấu thầu quốc tế) của nhà thầu được đề nghị trúng thầu];
- Giá đề nghị trúng thầu: ______ [ghi rõ cơ cấu
loại tiền, số tiền bằng chữ và bằng số, có bao gồm thuế hay không...];
- Loại hợp đồng: ______ [Ghi rõ loại hợp đồng theo
hồ sơ mời thầu];
- Thời gian thực hiện hợp đồng;
- Những nội dung cần lưu ý (nếu có).
b) Trường hợp tổ chức thẩm định không thống nhất với
đề nghị của bên mời thầu hoặc chưa có đủ cơ sở kết luận về kết quả đánh giá hồ
sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu (bao gồm cả trường hợp không lựa
chọn được nhà thầu đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật, nhà thầu được đề nghị trúng
thầu) thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù
hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm
đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét,
quyết định.
c) Các ý kiến khác (nếu có).
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ______ [Ghi
đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tổ thẩm định].
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bên mời thầu;
- Lưu VT.
|
[ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
____________
37 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật
theo quy định hiện hành.
38 Chỉ áp dụng nội dung này khi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư có văn bản hướng dẫn về chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
39 Đối với nội dung này tổ chức thẩm định
phải kiểm tra việc các thành viên tổ chuyên gia có đáp ứng yêu cầu theo quy định
tại Điều 16 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Điều 116 Nghị định 63/2014/NĐ-CP
hay không.
40. 2 Đối với thẩm định kết quả đánh giá
hồ sơ đề xuất về kỹ thuật không phải nêu nhận xét về nội dung này.
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ
THUẬT/KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận
được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật/kết quả lựa chọn nhà thầu.
12. Thủ tục phê duyệt Danh
sách ngắn
* Trình tự thực
hiện:
- Kiểm tra tờ trình phê duyệt danh sách ngắn
- Kiểm tra
báo cáo thẩm định danh sách ngắn (đối với
trường hợp sơ tuyển, mời quan tâm có thẩm định danh sách ngắn)
* Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại đơn vị có trách nhiệm phê duyệt: Chủ
đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên mời thầu với gói thầu
mua sắm thường xuyên
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình phê duyệt danh sách ngắn
- Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định (đối với trường hợp sơ tuyển, mời quan tâm)
- Bản chụp Quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua
sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản chụp các tài liệu nêu trên.
* Thời hạn giải
quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình.
* Cơ quan thực hiện:
Chủ đầu tư
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ
đầu tư
* Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt danh sách ngắn
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): Không
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không
có
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo
Điều 6 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 quy
định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
13. Thủ tục cung cấp, đăng tải
thông tin về đấu thầu
* Trình tự thực hiện:
- Kiểm tra phiếu đăng ký đăng tải thông tin về đấu
thầu
- Kiểm tra tính phù hợp của nội dung thông tin đăng
tải so với quy định của Luật đấu thầu và Nghị định 63/CP, các thông tin đã đăng
tải trước đó (nếu cần thiết)
* Cách thức thực hiện:
Bên mời thầu gửi phiếu đăng tải thông tin đấu thầu
đến Báo Đấu thầu hoặc tự đăng tải lên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
* Thành phần hồ sơ:
- Đối với trường
hợp gửi đến Báo Đấu thầu: Phiếu đăng ký đăng tải thông tin về đấu thầu
- Đối với trường hợp
tự đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: Không
* Số lượng
hồ sơ
- 01 bản chụp các tài liệu nêu trên (nếu gửi đến
Báo Đấu thầu)
* Thời hạn
giải quyết: 2 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đối với trường hợp gửi thông tin đến Báo Đấu thầu
* Cơ quan thực hiện: Báo Đấu thầu, Cơ quan vận
hành hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Bên mời thầu
* Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin đấu thầu được công khai trên Hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia và Báo Đấu thầu
* Lệ phí (nếu có
và văn bản quy định về phí, lệ phí): Từ miễn phí đến tối đa 300.000/gói thầu/thứ
tiếng, theo Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Phụ lục II, Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có).
- Đáp ứng các quy định về công khai thông tin trong
đấu thầu theo quy định tại Luật đấu thầu và Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
* Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC quy
định chi tiết việc cung cấp, đăng tải
thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng.
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08 tháng 9 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính)
Mẫu 4
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO MỜI QUAN TÂM
(Lựa chọn nhà thầu)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1................................................................................................................
Địa chỉ:2.................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.............................................................................................................
Mã số thuế:...........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời quan
tâm với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]:.......
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]:.........
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt nội
dung chính của gói thầu nhưng không quá 150 từ].
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời
gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt] ……………………………………………………
2. Tên dự án: [ghi tên dự án]................................................................................................
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch
lựa chọn nhà thầu được duyệt]............
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi
trong nước hay quốc tế [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch
lựa chọn nhà thầu được duyệt].................
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo
phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]................................................................................
6. Thời gian phát hành HSMQT: từ ……... giờ..., ngày
…….. tháng ……. năm …… đến trước …….. giờ..., ngày ….. tháng….. năm ……… [ghi
thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
7. Địa điểm phát hành HSMQT: [ghi tên cơ quan,
đơn vị phát hành HSMQT, địa chỉ, số điện thoại, fax, email] .......................................................................................................
8. Thời điểm đóng thầu: …….. giờ..., ngày …… tháng
……. năm ………4
9. Thời điểm mở thầu: ………… giờ..., ngày …… tháng
…….. năm ………..5
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMQT được phát hành
miễn phí sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo
mời quan tâm đến trước thời điểm đóng thầu.
4 Thời điểm đóng thầu
được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSQT tối thiểu là 10
ngày đối với đấu thầu trong nước và 20 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ
ngày đầu tiên HSMQT được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
5 Việc mở thầu phải được
tiến hành ngay sau thời điểm đóng thầu.
Mẫu 5
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO MỜI SƠ TUYỂN
(Lựa chọn nhà thầu)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...............................................................................................................
Địa chỉ:2................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:............................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời sơ tuyển
với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].......
- Loại gói thầu:
Xây lắp □ Mua sắm hàng hóa □ Phi tư vấn □ Hỗn hợp □
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]:.........
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt nội
dung chính của gói thầu nhưng không quá 150 từ]...
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời
gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt] .............................................................................
2. Tên dự án hoặc tên dự toán mua sắm đối với mua sắm
thường xuyên: [ghi tên dự án, dự toán mua sắm] ................................................................................................
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch
lựa chọn nhà thầu được duyệt].........................
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi
có sơ tuyển trong nước hay quốc tế [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu
trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...................................
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo
phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].......................................................................
6. Thời gian phát hành HSMST: từ ……… giờ..., ngày
…….. tháng …….. năm ……… đến trước ………. giờ..., ngày …….. tháng ………. năm ……… [ghi
thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
7. Địa điểm phát hành HSMST: [ghi tên cơ quan,
đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
8. Thời điểm đóng thầu: ………….. giờ..., ngày ………….
tháng ………. năm ………4
9. Thời điểm mở thầu: ………….. giờ..., ngày ………….
tháng ………. năm ………5
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMST được phát hành
miễn phí sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo
mời sơ tuyển đến trước thời điểm đóng thầu.
4 Thời điểm đóng thầu
được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDST tối thiểu là 10
ngày đối với đấu thầu trong nước và 20 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ
ngày đầu tiên HSMST được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
5 Việc mở thầu phải được
tiến hành ngay sau thời điểm đóng thầu.
Mẫu 6
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO MỜI CHÀO HÀNG
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...............................................................................................................
Địa chỉ:2................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.............................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời chào
hàng với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]3......
- Loại gói thầu:
Xây lắp □ Mua sắm hàng hóa □ Phi tư vấn □ Hỗn hợp □
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]:..........
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt nội
dung chính của gói thầu nhưng không quá 100 từ].
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời
gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt] ...............................................................................
2. Tên dự án hoặc tên dự toán mua sắm đối với mua sắm
thường xuyên: [ghi tên dự án]....
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch
lựa chọn nhà thầu được duyệt]...............
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh
tranh trong nước hay quốc tế [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].................
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo
phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]................................................................................
6. Thời gian phát hành HSYC: từ ……… giờ..., ngày
…….. tháng …….. năm ……… đến trước ………. giờ..., ngày …….. tháng ………. năm ……… [ghi
thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)4.
7. Địa điểm phát hành HSYC: [ghi tên cơ quan,
đơn vị phát hành HSYC, địa chỉ, số điện thoại, fax, email].........................................................................................................
8. Giá bán 01 bộ HSYC:5......................................................................................................
9. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng
chữ, đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm]6.....
10. Thời điểm đóng thầu: ………….. giờ..., ngày ………….
tháng ………. năm ………7
11. Thời điểm mở thầu: ………….. giờ..., ngày ………….
tháng ………. năm ………8
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 Đối với gói thầu xây
lắp có giá gói thầu không quá 5 tỷ đồng phải ghi rõ “gói thầu dành cho nhà thầu
là doanh nghiệp cấp nhỏ và siêu nhỏ”.
4 HSYC được phát hành
sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời chào
hàng đến trước thời điểm đóng thầu.
5 Giá bán 01 bộ HSYC
(bao gồm cả thuế) tối đa là 1.000.000 đồng đối với chào hàng cạnh tranh trong
nước. Đối với chào hàng cạnh tranh quốc tế, mức giá bán theo thông lệ đấu thầu
quốc tế. Trường hợp phát hành HSYC qua đường bưu điện, bên mời thầu ghi rõ các
khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để nhận được
HSYC. Trường hợp miễn phí, bên mời thầu ghi rõ là “Miễn phí”.
6 Giá trị bảo đảm dự thầu
được quy định từ 1% đến 1,5% giá gói thầu.
7 Thời điểm đóng thầu
được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSĐX tối thiểu là 5
ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên HSYC được phát hành đến ngày có thời điểm
đóng thầu.
8 Việc mở thầu phải được
tiến hành ngay sau thời điểm đóng thầu.
Mẫu 7
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO MỜI THẦU
(Lựa chọn nhà thầu)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...............................................................................................................
Địa chỉ:2................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:............................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời thầu với
nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]3......
- Loại gói thầu:
Xây lắp □ Mua sắm hàng hóa □ Phi tư vấn □ Hỗn hợp □
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế hoạch
lựa chọn nhà thầu được duyệt]:.........
..............................................................................................................................................
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt phạm
vi công việc, quy mô, nội dung chính của gói thầu nhưng không quá 150 từ]...........................................................................
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời
gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt] .......................................................................................
2. Tên dự án (hoặc tên dự toán mua sắm đối với mua
sắm thường xuyên) [ghi tên dự án, dự toán mua sắm] ..................................................................................................
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch
lựa chọn nhà thầu được duyệt].............
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi
trong nước hay quốc tế [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch
lựa chọn nhà thầu được duyệt]..................
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo
phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].................................................................................
6. Thời gian phát hành HSMT: từ ……… giờ..., ngày
…….. tháng …….. năm ……… đến trước ………. giờ..., ngày …….. tháng ………. năm ……… [ghi
thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)4.
7. Địa điểm phát hành HSMT: [ghi tên cơ quan,
đơn vị phát hành HSMT, địa chỉ, số điện thoại, fax, email] ........................................................................................................
8. Giá bán 01 bộ HSMT:5.....................................................................................................
9. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng
chữ, đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm]6.....
10. Thời điểm đóng thầu: ………….. giờ..., ngày ………….
tháng ………. năm ………7
11. Thời điểm mở thầu: ………….. giờ..., ngày ………….
tháng ………. năm ………8
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 Đối với gói thầu xây
lắp có giá gói thầu không quá 5 tỷ đồng phải ghi rõ “gói thầu dành cho nhà thầu
là doanh nghiệp cấp nhỏ và siêu nhỏ”.
4 HSMT được phát hành
sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải TBMT đến trước thời
điểm đóng thầu.
5 Giá bán 01 bộ HSMT
(bao gồm cả thuế) tối đa là 2.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước. Đối với
đấu thầu quốc tế, mức giá bán theo thông lệ đấu thầu quốc tế. Trường hợp phát
hành HSMT qua đường bưu điện, bên mời thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh
liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để nhận được HSMT. Trường hợp miễn phí, bên
mời thầu ghi rõ là “Miễn phí”.
6 Giá trị bảo đảm dự thầu
được quy định từ 1% đến 3% giá gói thầu. Đối với gói thầu quy mô nhỏ, giá trị bảo
đảm dự thầu từ 1% đến 1,5% giá gói thầu.
7 Thời điểm đóng thầu
được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDT tối thiểu là 20
ngày đối với đấu thầu trong nước và 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ
ngày đầu tiên HSMT được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu. Đối với gói
thầu quy mô nhỏ, thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để
nhà thầu chuẩn bị HSDT tối thiểu là 10 ngày.
8 Việc mở thầu phải được
tiến hành công khai và bắt đầu ngay trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Mẫu 8
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG TIN DANH SÁCH NGẮN
(Danh sách nhà thầu
trúng sơ tuyển đối với đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển/danh sách nhà thầu được mời
tham dự thầu đối với đấu thầu hạn chế/danh sách nhà thầu có hồ sơ quan tâm đáp ứng
yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...............................................................................................................
Địa chỉ:2................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:............................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo danh sách
ngắn với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].......
2. Hình thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo hình
thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...............................................................................
3. Tên dự án: [ghi tên dự án]................................................................................................
4. Quyết định phê duyệt danh sách ngắn: [ghi rõ
số văn bản, ngày và chức danh của người phê duyệt] ................................................................................................
5. Danh sách ngắn (Danh sách nhà thầu trúng sơ
tuyển đối với đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển/danh sách nhà thầu được mời tham dự
thầu đối với đấu thầu hạn chế/danh sách nhà thầu có hồ sơ quan tâm đáp ứng yêu
cầu của hồ sơ mời quan tâm):
STT
|
Tên nhà thầu 3
|
Địa chỉ của nhà thầu
|
Nước hoặc vùng
lãnh thổ nơi nhà thầu đăng ký hoạt động 4
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn.
3 Trường hợp là liên
danh cần nêu rõ tên thành viên đứng đầu và các thành viên còn lại.
4 Trường hợp đấu thầu
quốc tế phải ghi rõ nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu đăng ký hoạt động.
Mẫu 9a
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG TIN KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
(áp dụng đối với gói
thầu xây lắp, tư vấn, phi tư vấn và hỗn hợp)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:................................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:............................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo kết quả lựa
chọn nhà thầu với nội dung sau:
STT
|
Tên dự án
|
Tên gói thầu1
|
Số thông báo mời
thầu2
|
Hình thức lựa chọn
nhà thầu1
|
Giá gói thầu1
|
Giá trúng thầu3
|
Nhà thầu trúng thầu3
|
Loại hợp đồng3
|
Thời gian thực hiện
hợp đồng3
|
Quyết định phê duyệt4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1 Ghi theo kế hoạch lựa
chọn nhà thầu được phê duyệt.
2 Ghi theo số thông báo
mời thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với gói thầu áp dụng hình thức
đấu thầu rộng rãi, chào hàng cạnh tranh.
3 Ghi theo quyết định phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu. Đối với thông tin về nhà thầu trúng thầu cần nêu rõ tên
thành viên đứng đầu và các thành viên còn lại trong trường hợp là liên danh.
4 Cần ghi rõ số văn bản,
ngày và chức danh của người phê duyệt.
Mẫu 9b
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG TIN KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
(áp dụng đối với gói
thầu mua sắm hàng hóa)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:.................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.............................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo kết quả lựa
chọn nhà thầu với nội dung sau:
1. Tên dự án1:.......................................................................................................................
2. Tên gói thầu1:....................................................................................................................
3. Số thông báo mời thầu2:...................................................................................................
4. Giá gói thầu1:....................................................................................................................
5. Giá trúng thầu3:.................................................................................................................
6. Nhà thầu trúng thầu3:........................................................................................................
7. Loại hợp đồng3:................................................................................................................
8. Thời gian thực hiện hợp đồng3:........................................................................................
9. Quyết định phê duyệt4:.....................................................................................................
10. Thông tin về các hàng hóa thuộc gói thầu:
STT
|
Tên hàng hóa
|
Công suất
|
Tính năng, thông số
kỹ thuật cơ bản
|
Xuất xứ
|
Giá/Đơn giá trúng
thầu
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
...
|
|
|
|
|
|
|
* Đối với trang thiết bị y tế, cột (3) ghi thông
tin về công suất, cấu hình thiết bị.
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1 Ghi theo kế hoạch lựa
chọn nhà thầu được phê duyệt.
2 Ghi theo số thông báo
mời thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với gói thầu áp dụng hình thức
đấu thầu rộng rãi, chào hàng cạnh tranh.
3 Ghi theo quyết định
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với thông tin về nhà thầu trúng thầu cần
nêu rõ tên thành viên đứng đầu và các thành viên còn lại trong trường hợp là
liên danh.
4 Cần ghi rõ số văn bản,
ngày và chức danh của người phê duyệt.
Mẫu 10
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO MỜI SƠ TUYỂN
(Đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP))
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...............................................................................................................
Địa chỉ:2................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:............................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời sơ tuyển
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
với nội dung sau:
1. Tên bên mời thầu:.............................................................................................................
2. Nội dung chính của dự án [ghi tóm tắt nội
dung chính của dự án theo các mục như sau nhưng không quá 150 từ]
- Tên dự
án:..........................................................................................................................
- Loại dự án: Nhóm C □ Không thuộc Nhóm C □
- Địa điểm dự kiến thực hiện dự
án:.....................................................................................
- Thời gian dự kiến thực hiện dự án:....................................................................................
- Tổng vốn đầu tư dự kiến:...................................................................................................
- Mục tiêu của dự
án:............................................................................................................
- Các hợp phần của dự
án:...................................................................................................
- Loại hợp đồng:....................................................................................................................
- Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
(nếu có):..........................................
..............................................................................................................................................
3. Hình thức: [ghi cụ thể sơ tuyển quốc tế hoặc
trong nước]................................................
4. Thời gian phát hành HSMST: từ ……… giờ..., ngày
……… tháng …….. năm ………. đến
…….. giờ..., ngày ……….. tháng …….. năm ……….. [ghi thời điểm đóng thầu] (trong
giờ hành chính)3.
5. Địa điểm phát hành HSMST: [ghi tên cơ quan,
đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email] ............................................................................................
6. Giá bán 01 bộ HSMST: [ghi giá bán một bộ
HSDST]4.....................................................
7. Thời điểm đóng thầu: …………. giờ..., ngày ………….
tháng ……… năm ………..5
8. Thời điểm mở thầu ……….. giờ..., ngày ………. tháng
……… năm …………..6
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMST được phát hành sau
tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời sơ tuyển.
4 Giá bán 01 bộ HSMST
không quá 5.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước và không quá 10.000.000 đồng
đối với đấu thầu quốc tế. Riêng đối với dự án PPP nhóm C, giá bán 01 bộ HSMST
không quá 5.000.000 đồng. Trường hợp phát hành HSMST qua đường bưu điện, bên mời
thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để
nhận được HSMST.
5 Thời điểm đóng thầu
được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDST tối thiểu là 30
ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMST cho đến ngày có thời điểm đóng thầu.
Riêng đối với dự án PPP nhóm C, thời điểm đóng thầu tối thiểu là 10 ngày kể từ
ngày đầu tiên phát hành HSMST cho đến ngày có thời điểm đóng thầu.
6 HSDST được mở công
khai và bắt đầu trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Mẫu 11
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO MỜI SƠ TUYỂN
(Đối với dự án đầu tư có sử dụng đất)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...............................................................................................................
Địa chỉ:2................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:............................................................................................................
Mã số thuế:...........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời sơ tuyển
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất với nội dung sau:
1. Tên bên mời thầu:............................................................................................................
2. Nội dung chính của dự án [ghi tóm tắt nội
dung chính của dự án theo các mục như sau nhưng không quá 150 từ]
- Tên dự
án:.........................................................................................................................
- Tên và địa điểm quỹ đất, khu đất dự kiến thực hiện
dự án:...............................................
- Tổng diện tích sử dụng đất:...............................................................................................
- Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự
án:..................................................................................
- Mục tiêu của dự
án:............................................................................................................
3. Hình thức: [ghi cụ thể sơ tuyển quốc tế hoặc
trong nước]................................................
4. Thời gian phát hành HSMST: từ …….. giờ..., ngày
……… tháng ……… năm ……… đến …….. giờ..., ngày ………. tháng …….. năm ……….. [ghi
thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
5. Địa điểm phát hành HSMST: [ghi tên cơ quan,
đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email] ...........................................................................................................
6. Giá bán 01 bộ HSMST: [ghi giá bán một bộ HSDST]4.......................................................
7. Thời điểm đóng thầu: …………. giờ..., ngày ………….
tháng ……… năm ………..5
8. Thời điểm mở thầu ……….. giờ..., ngày ………. tháng
……… năm …………..6
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMST được phát hành
sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời sơ
tuyển.
4 Giá bán 01 bộ HSMST
không quá 5.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước và không quá 10.000.000 đồng
đối với đấu thầu quốc tế. Trường hợp phát hành HSMST qua đường bưu điện, bên mời
thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để
nhận được HSMST
5 Thời điểm đóng thầu
được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDST tối thiểu là 30
ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMST cho đến ngày có thời điểm đóng thầu.
6 HSDST được mở công
khai và bắt đầu trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Mẫu 12
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG TIN DANH SÁCH NGẮN
(Đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) và dự án đầu tư có sử
dụng đất)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...............................................................................................................
Địa chỉ:2................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:............................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải danh sách ngắn nhà đầu
tư trúng sơ tuyển dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) hoặc danh
sách ngắn nhà đầu tư trúng sơ tuyển dự án đầu tư có sử dụng đất với nội dung
sau:
Danh sách ngắn (Danh sách nhà đầu tư
trúng sơ tuyển).
STT
|
Tên dự án3
|
Bộ, ngành/UBND cấp
tỉnh thực hiện dự án4
|
Quyết định phê duyệt
danh sách ngắn5
|
Tên nhà đầu
tư/liên danh6
|
Địa chỉ của nhà đầu
tư
|
Nước hoặc vùng
lãnh thổ nơi nhà đầu tư đăng ký hoạt động7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn.
3,4 Ghi theo đề xuất dự
án được duyệt đối với dự án PPP nhóm C/ báo cáo nghiên cứu khả thi được duyệt đối
với dự án PPP. Đối với dự án đầu tư có sử dụng đất, ghi theo danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất được duyệt.
5 Ghi rõ số văn bản,
ngày và người phê duyệt.
6 Trường hợp là liên
danh phải ghi rõ tên/quốc tịch đối với tất cả các thành viên thuộc liên danh.
7 Trường hợp sơ tuyển
quốc tế phải ghi rõ nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà đầu tư đăng ký hoạt động.
Mẫu 13
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO MỜI THẦU
(Đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP))
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1................................................................................................................
Địa chỉ:2.................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.............................................................................................................
Mã số thuế:...........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời thầu dự
án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) với nội dung sau:
1. Tên bên mời thầu:............................................................................................................
2. Nội dung chính của dự án [ghi tóm tắt nội
dung chính của dự án theo các mục như sau nhưng không quá 150 từ]
- Tên dự án: [ghi theo kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư được phê duyệt]..............................
- Loại dự án: Nhóm C □ Không thuộc Nhóm C □
- Địa điểm dự kiến thực hiện dự
án:...................................................................................
- Thời gian dự kiến thực hiện dự
án:..................................................................................
- Tổng vốn đầu tư dự kiến:.................................................................................................
- Mục tiêu của dự án:..........................................................................................................
- Các hợp phần của dự
án:.................................................................................................
- Loại hợp đồng:..................................................................................................................
- Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
(nếu có):.........................................
3. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: rộng rãi [ghi
cụ thể rộng rãi trong nước hoặc quốc tế]...
4. Thời gian phát hành HSMT: từ …….. giờ..., ngày
……… tháng ……… năm ……… đến …….. giờ..., ngày ………. tháng …….. năm ……….. [ghi
thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
5. Địa điểm phát hành HSMT: [ghi tên cơ quan,
đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
…………………………………………………………………………………….
6. Giá bán 01 bộ HSMT:4..........................................................................................................
7. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng
chữ, đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm]5.....
8. Thời điểm đóng thầu: …………. giờ..., ngày ………….
tháng ……… năm ………..6
9. Thời điểm mở thầu ……….. giờ..., ngày ………. tháng
……… năm …………..7
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMT được phát hành
sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải TBMT.
4 Giá bán 01 bộ HSMT
(bao gồm cả thuế) tối đa là 20.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước, tối đa
là 30.000.000 đối với đấu thầu quốc tế. Đối với dự án PPP nhóm C, giá bán 01 bộ
HSMT (bao gồm cả thuế) tối đa là 15.000.000 đồng. Trường hợp phát hành HSMT qua
đường bưu điện, bên mời thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà
nhà thầu phải thanh toán để nhận được HSMT.
5 Giá trị bảo đảm dự thầu
được quy định từ 0,5% đến 1,5% tổng mức đầu tư của dự án. Đối với dự án PPP
nhóm C, giá trị bảo đảm dự thầu được quy định từ 0,5% đến 1% tổng mức đầu tư của
dự án.
6 Thời điểm đóng thầu
được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDT tối thiểu là 60
ngày đối với đấu thầu trong nước và 90 ngày đối với đấu thầu quốc tế. Đối với dự
án PPP nhóm C, thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà
thầu chuẩn bị HSDT tối thiểu là 30 ngày.
7 HSDT được mở công
khai và bắt đầu trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Mẫu 14
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO MỜI THẦU
(Đối với dự án đầu tư có sử dụng đất)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...............................................................................................................
Địa chỉ:2................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:............................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời thầu dự
án đầu tư có sử dụng đất với nội dung sau:
1. Tên bên mời thầu:...........................................................................................................
2. Nội dung chính của dự án [ghi tóm tắt nội
dung chính của dự án theo các mục như sau nhưng không quá 150 từ]
- Tên dự án: [ghi theo kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư được phê duyệt]................................
- Tên và địa điểm quỹ đất, khu đất dự kiến thực hiện
dự án:................................................
- Tổng diện tích sử dụng đất:................................................................................................
- Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự
án:...................................................................................
- Mục tiêu của dự
án:............................................................................................................
3. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: rộng rãi [ghi cụ
thể rộng rãi trong nước hoặc quốc tế].............
4. Thời gian phát hành HSMT: từ …….. giờ..., ngày
……… tháng ……… năm ……… đến …….. giờ..., ngày ………. tháng …….. năm ……….. [ghi
thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
5. Địa điểm phát hành HSMT: [ghi tên cơ quan,
đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
…………………………………………………………………………
6. Giá bán 01 bộ HSMT:4.....................................................................................................
7. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng
chữ, đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm]5.....
8. Thời điểm đóng thầu: …………. giờ..., ngày ………….
tháng ……… năm ………..6
9. Thời điểm mở thầu ……….. giờ..., ngày ………. tháng
……… năm …………..7
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMT được phát hành
sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải TBMT.
4 Giá bán 01 bộ HSMT
(bao gồm cả thuế) tối đa là 20.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước, tối đa
là 30.000.000 đối với đấu thầu quốc tế. Trường hợp phát hành HSMT qua đường bưu
điện, bên mời thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải
thanh toán để nhận được HSMT.
5 Giá trị bảo đảm dự thầu
được quy định từ 0,5% đến 1,5% tổng mức đầu tư của dự án.
6 Thời điểm đóng thầu
được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDT tối thiểu là 60
ngày đối với đấu thầu trong nước và 90 ngày đối với đấu thầu quốc tế.
7 HSDT được mở công
khai và bắt đầu trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Mẫu 15
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG
TIN KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP))
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:...............................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:...........................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải kết quả lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) với nội dung
sau:
Nội dung kết quả lựa chọn nhà đầu tư:
STT
|
Tên dự án1
|
Địa điểm thực hiện
và quy mô dự án2
|
Tên nhà đầu tư
trúng thầu3
|
Loại hợp đồng4
|
Thời hạn khởi
công, hoàn thành xây dựng, kinh doanh, chuyển giao công trình dự án5
|
Địa điểm, diện
tích, mục đích, thời gian sử dụng đất6
|
Tổng mức đầu tư và
tổng vốn của dự án7
|
Giá dịch vụ, phần
vốn góp của Nhà nước, phần nộp ngân sách nhà nước8
|
Các nội dung cần
lưu ý (nếu có)
|
Quyết định phê duyệt9
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2,3,4,5,6, 7,8 Ghi theo
Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư.
3 Trường hợp nhà đầu tư
là liên danh, cần nêu rõ thành viên đứng đầu và các thành viên còn lại trong
liên danh.
9 Cần ghi rõ số văn bản,
ngày và chức danh của người có thẩm quyền phê duyệt.
Mẫu 16
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG TIN KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Đối với dự án đầu tư có sử dụng đất)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:...............................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:...........................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải kết quả lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất với nội dung sau:
Nội dung kết quả lựa chọn nhà đầu tư:
STT
|
Tên dự án1
|
Mục tiêu, công
năng của dự án2
|
Địa điểm thực hiện
và quy mô của dự án3
|
Tên nhà đầu tư
trúng thầu4
|
Các điều kiện sử dụng
đất để thực hiện dự án5
|
Tổng chi phí thực
hiện dự án (không bao gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng); đơn giá
tiền sử dụng đất, thuê đất, giá trị nộp ngân sách nhà nước6
|
Thời hạn và tiến độ
thực hiện dự án7
|
Nội dung khác (nếu
có)
|
Quyết định phê duyệt8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2,3,4, 5, 6,7 Ghi
theo Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư.
4 Trường hợp nhà đầu tư
là liên danh, cần nêu rõ thành viên đứng đầu và các thành viên còn lại trong
liên danh.
8 Cần ghi rõ số văn bản,
ngày và chức danh của người có thẩm quyền phê duyệt.
Mẫu 17
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO HỦY/GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH/ ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN ĐÃ ĐĂNG TẢI
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[Tên bên mời thầu] đề nghị Báo Đấu thầu đăng
tải thông báo hủy/gia hạn/điều chỉnh/đính chính thông tin đã đăng tải với nội
dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].........
2. Tên dự án: [ghi tên dự án].................................................................................................
3. Thời gian phát hành HSMQT/HSMST/HSMT/HSYC: từ
……… giờ..., ngày ………. tháng ……… năm ……. đến trước ………. giờ..., ngày ……….
tháng ……… năm ………. (trong giờ hành chính).
4. Thời điểm đóng thầu: ………… giờ..., ngày ……….
tháng ……. năm ……….
Thông tin đã đăng tải trên Báo Đấu thầu số ……….
(ngày ………. tháng ………. năm ………..).
Nay [ghi tên bên mời thầu] thông báo hủy/gia
hạn/điều chỉnh/đính chính với nội dung như sau:
- [ghi nội dung cần hủy/gia hạn/điều chỉnh/đính
chính].
(Các thông tin khác giữ nguyên không thay đổi)./.
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Mẫu 18
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO MỜI THẦU
(Áp dụng với các gói thầu sử dụng vốn tài trợ)
Kính gửi: Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...............................................................................................................
Địa chỉ:2................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:............................................................................................................
Mã số thuế:..........................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời thầu với
nội dung sau:
A. Thông tin đăng tải rút gọn
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế hoạch
lựa chọn nhà thầu được duyệt].......
- Loại gói thầu:
Xây lắp □ Mua sắm hàng hóa □ Tư vấn □ Phi tư vấn □
Hỗn hợp □
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...........
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt phạm
vi công việc, quy mô, nội dung chính của gói thầu nhưng không quá 150 từ].............................................................................
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời
gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]
…………………………………………………………………
2. Tên dự án [ghi tên dự án]...................................................................................................
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch
lựa chọn nhà thầu được duyệt]..............
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo hình
thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt] …………………………………………………………………
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo
phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]....................................................................................
6. Thời gian phát hành HSMT: từ ........... giờ...,
ngày …….. tháng ……… năm ……… đến trước ……… giờ..., ngày ……… tháng ……… năm ………. [ghi
thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính).
7. Địa điểm phát hành HSMT: [ghi tên cơ quan,
đơn vị phát hành HSMT, địa chỉ, số điện thoại, fax, email] ……………………………………………………………………………
8. Giá bán 01 bộ
HSMT:.......................................................................................................
9. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng
chữ; đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm] .....
10. Thời điểm đóng thầu ………… giờ..., ngày …………
tháng ………. năm ……….
11. Thời điểm mở thầu ………… giờ..., ngày ………. tháng
………. năm ………….
B. Thông tin đăng tải chi tiết
[Nội dung đăng tải theo quy định của nhà tài trợ]
|
………., ngày ……..
tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên,
địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
14. Thủ tục phát hành HSMQT,
HSMST, HSMT, HSYC
* Trình tự thực hiện:
Hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phát hành sau
03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm,
thông báo mời sơ tuyển, thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng, gửi thư mời
thầu đến trước thời điểm đóng thầu;
Hồ sơ mời thầu được phát hành cho các nhà thầu tham
gia đấu thầu rộng rãi hoặc cho các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn. Đối với
nhà thầu liên danh, chỉ cần một thành viên trong liên danh mua hoặc nhận hồ sơ
mời thầu, kể cả trường hợp chưa hình
thành liên danh khi mua hoặc nhận hồ sơ mời thầu:
HSMST, HSMQT được phát hành miễn phí cho tất cả nhà
thầu đến trước thời điểm đóng thầu.
HSYC chào hàng cạnh tranh được phát hành cho tất cả
nhà thầu đến trước thời điểm đóng thầu.
HSYC chỉ định thầu được phát hành cho nhà thầu được
chủ đầu tư xác định đáp ứng yêu cầu về
năng lực, kinh nghiệm thực hiện gói thầu.
* Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại đơn vị phát hành theo thông báo trên
Báo Đấu thầu, hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
* Thành phần hồ sơ:
HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC được phê duyệt
* Số lượng hồ sơ:
Bảo đảm tất cả các nhà thầu có nhu cầu tham dự thầu
đều được nhận hồ sơ
* Thời hạn
giải quyết: 3 ngày sau khi thông báo mời sơ tuyển, quan tâm, mời thầu, chào
hàng cạnh tranh được đăng tải
* Cơ quan thực hiện: Đơn vị phát hành
* Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Bên mời thầu
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
HSMST, HSMQT, HSMT, HSYC được phát hành cho nhà thầu).
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): đối với đấu thầu trong nước: hồ sơ
mời thầu được bán tối đa là 2.000.000 đồng đối với hồ sơ mời thầu và 1.000.000
đồng đối với hồ sơ yêu cầu; đối với đấu thầu quốc tế, mức giá bán theo thông lệ
đấu thầu quốc tế; mời sơ tuyển được phát hành miễn phí. Hồ sơ mời quan tâm, hồ
sơ mời sơ tuyển: miễn phí
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): không
có
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
Bên mời thầu phải phát hành HSMST, HSMQT, HSMT,
HSYC cho tất cả nhà thầu tham dự thầu.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
15. Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC
* Trình tự thực hiện:
Trường hợp cần làm rõ HSMT thì nhà thầu phải gửi
văn bản đề nghị đến bên mời thầu tối thiểu 03 ngày làm việc (đối với đấu thầu
trong nước), 05 ngày làm việc (đối với đấu thầu quốc tế) trước ngày có thời điểm
đóng thầu để xem xét, xử lý. Việc làm rõ hồ sơ mời thầu được bên mời thầu thực
hiện theo một hoặc các hình thức sau đây:
- Gửi văn bản làm rõ cho các nhà thầu đã mua hoặc
nhận hồ sơ mời thầu
- Trong trường hợp cần thiết, tổ chức hội nghị tiền
đấu thầu để trao đổi về những nội dung trong hồ sơ mời thầu mà các nhà thầu
chưa rõ. Nội dung trao đổi phải được bên mời thầu ghi lại thành biên bản và lập
thành văn bản làm rõ hồ sơ mời thầu gửi cho các nhà thầu đã mua hoặc nhận hồ sơ
mời thầu;
Đối với nội dung HSYC, việc làm rõ tiến hành bằng
văn bản.
* Cách thức thực hiện:
Văn bản làm rõ HSMT, HSYC được gửi đến tất cả nhà
thầu tham dự thầu. Đối với HSMT thì trường hợp cần thiết sẽ tổ chức hội nghị tiền
đấu thầu.
* Thành phần hồ sơ:
Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT, HSYC của nhà thầu
* Số lượng hồ sơ:
01 bản
* Thời hạn giải quyết: Không quy định rõ,
nhưng bên mời thầu sẽ có văn bản làm rõ để bảo đảm nhà thầu có đủ cơ sở nộp
HSDT, HSDX trước thời điểm đóng thầu.
* Cơ quan thực hiện: nhà thầu, bên mời thầu
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Bên
mời thầu
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: HSMT,
HSYC được làm rõ
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): Không
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không
có
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đáp ứng các quy định về làm rõ nêu tại Điều 14
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 quy
định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư
vấn;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/05/2015 quy
định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/06/2015 quy
định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa, có hiệu lực từ ngày
01/8/2015;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 Quy
định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh.
16. Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu:
* Trình tự thực hiện:
- Bên mời thầu gửi văn bản sửa đổi kèm theo nội
dung sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu cho các nhà thầu đã nhận hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trước thời điểm đóng thầu;
- Nhà thầu phải thông báo bằng văn bản cho Bên mời
thầu là đã nhận được các tài liệu sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
* Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính, viễn thông;
- Trực tiếp tại trụ sở của chủ đầu tư, bên mời thầu.
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản thông báo sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu của bên mời thầu đến các nhà thầu
đã nhận hồ sơ mời thầu trước thời điểm đóng thầu.
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải
quyết:
- Đối với sửa đổi hồ sơ mời thầu sau khi phát hành:
+ Đấu thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày trước
thời điểm đóng thầu;
+ Đấu thầu quốc tế: tối thiểu là 15 ngày trước thời
điểm đóng thầu.
- Đối với sửa đổi hồ sơ yêu cầu sau khi phát hành:
+ Tối thiểu là 03 ngày làm việc trước ngày có thời
điểm đóng thầu.
* Cơ quan thực hiện:
+ Bên mời thầu;
+ Chủ đầu tư.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Bên mời thầu.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo sửa đổi hồ sơ mời thầu.
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): Không có
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không
có
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Đáp ứng yêu cầu về thời hạn giải quyết;
- Thông báo cho tất cả các nhà thầu tham dự thầu.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 quy
định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư
vấn;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa, có
hiệu lực từ ngày 01/8/2015.
17. Làm rõ hồ sơ dự thầu
* Trình tự thực hiện:
- Bên mời thầu gửi văn bản đề nghị làm rõ hồ sơ dự
thầu đến nhà thầu có hồ sơ dự thầu cần làm rõ;
- Nhà thầu gửi văn bản làm rõ kèm theo các tài liệu
(nếu có) theo yêu cầu của bên mời thầu
- Trường hợp
sau khi đóng thầu, nếu nhà thầu phát hiện hồ sơ dự thầu thiếu các tài liệu chứng
minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì nhà thầu được phép gửi tài liệu
đến bên mời thầu để làm rõ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của mình.
* Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính, viễn thông;
- Trực tiếp tại trụ sở của bên mời thầu.
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề
nghị làm rõ của bên mời thầu;
- Văn bản làm
rõ của nhà thầu và các tài liệu kèm theo (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải
quyết: Theo yêu cầu của bên mời thầu và trong thời gian đánh giá hồ
sơ dự thầu
* Cơ quan thực hiện: Bên mời thầu.
* Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
* Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Văn bản làm rõ hồ sơ dự thầu.
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ phí): không có
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): không
có
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
không có
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
không có
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 quy
định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư
vấn;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa, có hiệu lực từ ngày 01/8/2015;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 Quy
định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh.
18. Mở thầu
* Trình tự thực hiện:
- Việc mở thầu phải được tiến hành công khai và bắt
đầu ngay trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu. Chỉ tiến hành mở các hồ
sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất mà bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu,
hồ sơ đề xuất trước sự chứng kiến của đại
diện các nhà thầu tham dự lễ mở thầu, không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt
của các nhà thầu;
- Việc mở thầu được thực hiện đối với từng hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu và theo trình tự sau
đây:
+ Yêu cầu đại diện từng nhà thầu tham dự mờ thầu
xác nhận việc có hoặc không có thư giảm giá kèm theo hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
của mình;
+ Kiểm tra niêm phong;
+ Mở hồ sơ và đọc rõ các thông tin về: Tên nhà thầu;
số lượng bản gốc, bản chụp hồ sơ; giá dự
thầu ghi trong đơn dự thầu; giá trị giảm giá (nếu có); thời gian có hiệu lực của
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thời gian thực
hiện hợp đồng; giá trị, hiệu lực của bảo
đảm dự thầu; các thông tin khác liên quan;
- Biên bản mở thầu: Các thông tin nêu trên phải được
ghi vào biên bản mở thầu. Biên bản mở thầu phải được ký xác nhận bởi đại diện của bên mời thầu và các nhà thầu
tham dự lễ mở thầu. Biên bản này phải được gửi cho các nhà thầu tham dự thầu;
- Đại diện của bên mời thầu phải ký xác nhận vào bản
gốc đơn dự thầu, thư giảm giá (nếu có), giấy ủy quyền của người đại diện theo
pháp luật của nhà thầu (nếu có); thỏa thuận liên danh (nếu có); bảo đảm dự thầu;
các nội dung đề xuất về tài chính và các nội dung quan trọng khác của từng hồ
sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.
* Cách thức thực hiện:
- Tại trụ sở của chủ đầu tư, bên mời thầu được quy
định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
* Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ dự thầu,
hồ sơ đề xuất nộp trước thời điểm đóng thầu.
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải
quyết: Ngay sau thời điểm đóng thầu
* Cơ quan thực hiện:
Bên mời thầu.
* Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Bên mời thầu
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên
bản mở thầu.
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): Không có
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không
có
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
Chi mở các HSDT nộp trước thời điểm đóng thầu
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 quy
định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư
vấn;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 quy định
chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa, có hiệu lực từ ngày 01/8/2015;
- Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 Quy
định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh.
19. Gửi thư mời thầu đến các
nhà thầu có tên trong danh sách ngắn.
* Trình tự thực hiện:
- Bên mời thầu gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có
tên trong danh sách ngắn.
* Cách thức thực hiện: thông qua hệ thống
bưu chính
* Thành phần hồ sơ:
- Danh sách ngắn đã được phê duyệt và đăng tải theo
quy định Điểm d Khoản 1 Điều 7 và Điểm c Khoản 1 hoặc Điểm b Khoản 2 Điều 8 của
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP .
- Thư mời thầu.
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
* Thời hạn
giải quyết: Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
khi danh sách ngắn được phê duyệt và trước thời điểm đóng thầu
* Cơ quan thực hiện: Bên mời thầu
* Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Bên mời thầu
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thư
mời thầu.
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): không có
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): không
có
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu.
20. Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà thầu
* Trình tự thực hiện
- Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh
hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên,
mua sắm tập trung từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa
chọn nhà thầu;
- Chủ đầu tư,
bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;
- Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn
bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến
nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản
giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên
mời thầu.
* Cách thức thực hiện:
- Gửi đơn kiến
nghị trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung kiến nghị;
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản gốc đơn kiến nghị.
* Thời hạn giải
quyết: 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày
nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm
quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến
nghị của nhà thầu.
* Cơ quan thực hiện: Người có thẩm quyền, chủ
đầu tư, bên mời thầu
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản giải quyết kiến nghị
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): Không có
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không
có
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Kiến nghị là của nhà thầu tham dự thầu
- Đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự
thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có)
- Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà thầu khởi kiện
ra Tòa án.
21. Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
* Trình tự thực
hiện
- Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh
hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản
kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường
xuyên, mua sắm tập trung trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả
lựa chọn nhà thầu;
- Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn
bản kiến nghị của nhà thầu;
- Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn
bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị
thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền và Hội
đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết
hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư,
bên mời thầu;
- Khi nhận được văn bản kiến nghị, Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà thầu, chủ đầu tư, bên mời thầu và các
cơ quan liên quan cung cấp thông tin để
xem xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về
phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận
được văn bản kiến nghị của nhà thầu;
- Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải
quyết kiến nghị căn cứ vào văn bản kiến nghị của nhà thầu đề nghị người có thẩm quyền xem xét, tạm dừng cuộc thầu. Văn
bản tạm dừng cuộc thầu được tính từ ngày chủ đầu
tư, bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng cho đến khi người có thẩm
quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị;
- Người có thẩm quyền ban hành quyết định giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được kết quả bằng văn bản của Hội
đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.
* Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung kiến nghị;
* Số lượng hồ sơ:
- 01 bản gốc đơn kiến nghị.
* Thời hạn giải
quyết: 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ
ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu,
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với
người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết
kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu.
* Cơ quan thực hiện: chủ đầu tư đối với dự
án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân
* Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản giải quyết kiến nghị
* Lệ phí (nếu có và văn bản quy định về phí, lệ
phí): chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu
của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là
50.000.000 đồng
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không
có
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Kiến nghị là của
nhà thầu tham dự thầu, gửi đến chủ đầu
tư, bên mời thầu trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn
nhà thầu;
- Đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự
thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có);
- Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà thầu khởi kiện
ra Tòa án.