|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 929/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính Sở Thông tin Sơn La
Số hiệu:
|
929/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
929/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 26 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ (LĨNH VỰC BƯU CHÍNH) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 43/TTr-STTTT ngày 19/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định 01 danh mục thủ tục hành chính mới (lĩnh vực bưu chính); sửa đổi, bổ sung
căn cứ pháp lý, phí, lệ phí của 06 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 1,
2, 3, 4, 5, 6 Mục I (lĩnh vực bưu chính), Phần A, phụ lục kèm theo Quyết định số
1253/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về công bố Danh mục
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền
thông.
(Có Phụ
lục I, II kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 02 quy trình
nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông. Trong
đó: 01 quy trình công bố mới; 01 quy trình sửa đổi, bổ sung thay thế cho quy
trình nội bộ tại số thứ tự 1 mục I (lĩnh vực bưu chính), phụ lục kèm theo Quyết
định số 2578/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng của Sở Thông tin và Truyền
thông.
(Có phụ
lục III kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/6/2022. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, D(10b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 01 Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH
|
1
|
Sửa đổi, bổ
sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
06 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ
bưu chính
- Dịch vụ công
trực tuyến
|
Không có
|
- Luật Bưu
chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính;
- Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 06 thủ tục hành chính
(TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH: 06 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép
bưu chính
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ
bưu chính
- Dịch vụ công
trực tuyến
|
- Trường hợp
thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đ
- Trường hợp
chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp:
4.250.000 đ
|
- Luật Bưu
chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định
số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bưu chính
|
06 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính.
- Dịch vụ công
trực tuyến
|
- Trường hợp mở
rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp
thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định
số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi hết hạn
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính.
- Dịch vụ công
trực tuyến
|
5.375.000 đồng
|
- Luật Bưu
chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định
số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
4
|
Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
06 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính.
- Dịch vụ công
trực tuyến
|
500.000 đồng
|
- Luật Bưu
chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định
số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
5
|
Cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
06 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính.
- Dịch vụ công
trực tuyến
|
- Trường hợp
tự cung, ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp
với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp
chuyển nhượng toàn bị doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp:
1.250.000 đồng.
Theo quy định
tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
|
- Luật Bưu
chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định
số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
6
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
4,5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ
bưu chính.
- Dịch vụ công
trực tuyến
|
- Trường hợp cấp
lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp
lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
- Luật Bưu
chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định
số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
(Ghi
chú: phần in nghiêng thể hiện cho nội dung sửa đổi bổ sung)
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Cấp giấy
phép bưu chính
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm
việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính
- Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ
trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
15 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban
hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết
quả cho tổ chức cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Sửa đổi, bổ
sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời gian giải quyết: 6 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin
- Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phụ
trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban
hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành và
bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
06 ngày
|
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung một số danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực bưu chính) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 929/QĐ-UBND ngày 26/05/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung một số danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực bưu chính) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
3.375
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|