Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 58/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Lê Khắc Nam
Ngày ban hành: 20/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2023/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 20 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014-TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BNV ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 69/TTr-STTTT ngày 14 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:

1. Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng (theo Phụ lục I);

2. Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng (theo Phụ lục II).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quyết định này áp dụng đối với Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến việc quản lý, đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng.

2. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn thành phố Hải Phòng áp dụng Đơn giá tại Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

2. Quyết định này thay thế các Quyết định: Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố và Quyết định 33/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ TT&TT;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- VP TU, các ban TU;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND TP;
- Sở Tư pháp;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Báo HP, Đài PT&TH HP;
- Công báo TP, Cổng TTĐT TP;
- Phòng NCKTGS;
- Lưu: VT, GD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Khắc Nam

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

(Đơn vị tính: Nghìn đồng).

Số hiệu

Nội dung

Đơn vị

Đơn giá

1

PHẦN: BẢN TIN THỜI SỰ

1.1

Chương trình biên tập trong nước

13.01.00.01.01.1

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

1.448

13.01.00.01.01.2

Sản xuất bản tin thời sự hực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

1.210

13.01.00.01.01.3

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

944

13.01.00.01.01.4

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

689

13.01.00.01.01.5

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

400

13.01.00.01.02.1

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

2.764

13.01.00.01.02.2

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

2.277

13.01.00.01.02.3

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

1.765

13.01.00.01.02.4

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

1.268

13.01.00.01.02.5

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

655

13.01.00.01.03.1

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

4.351

13.01.00.01.03.2

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

3.621

13.01.00.01.03.3

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lai trên 30% đến 50%

1 bản tin

2.887

13.01.00.01.03.4

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lai trên 50% đến 70%

1 bản tin

2.138

13.01.00.01.03.5

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lai trên 70%

1 bản tin

1.235

1.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.01.1

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

1.352

13.01.00.02.01.2

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

1.102

13.01.00.02.01.3

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

846

13.01.00.02.01.4

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

592

13.01.00.02.01.5

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

292

13.01.00.02.02.1

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

2.649

13.01.00.02.02.2

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

2.160

13.01.00.02.02.3

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

1.647

13.01.00.02.02.4

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

1.150

13.01.00.02.02.5

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

542

13.01.00.02.03.1

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

3.925

13.01.00.02.03.2

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

3.192

13.01.00.02.03.3

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

2.465

13.01.00.02.03.4

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

1.724

13.01.00.02.03.5

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

814

2

PHẦN: BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

2.1

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

13.02.00.00.01.1

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin chuyên đề

1.413

13.02.00.00.01.2

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin chuyên đề

1.057

13.02.00.00.01.3

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin chuyên đề

806

13.02.00.00.01.4

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin chuyên đề

565

13.02.00.00.01.5

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin chuyên đề

246

13.02.00.00.02.1

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin chuyên đề

2.902

13.02.00.00.02.2

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin chuyên đề

2.163

13.02.00.00.02.3

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin chuyên đề

1.648

13.02.00.00.02.4

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin chuyên đề

1.127

13.02.00.00.02.5

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin chuyên đề

492

13.02.00.00.03.1

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin chuyên đề

4.141

13.02.00.00.03.2

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin chuyên đề

3.098

13.02.00.00.03.3

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin chuyên đề

2.370

13.02.00.00.03.4

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin chuyên đề

1.640

13.02.00.00.03.5

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin chuyên đề

731

3

PHẦN: BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC

3.1

Bản tin tiếng dân tộc

13.03.00.00.01.1

Sản xuất bản tin tiếng dân tộc thời lượng 10 phút.

1 bản tin

546

13.03.00.00.02.1

Sản xuất bản tin tiếng dân tộc thời lượng 15 phút.

1 bản tin

868

4

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

4.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.01.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình

6.556

13.04.00.01.01.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình

5.389

13.04.00.01.01.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình

4.223

13.04.00.01.01.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình

3.046

13.04.00.01.01.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 chương trình

1.578

13.04.00.01.02.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình

9.891

13.01.00.01.02.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình

8.159

13.01.00.01.02.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình

6.419

13.01.00.01.02.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình

4.682

13.01.00.01.02.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 chương trình

2.526

4.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.01.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình

6.240

13.04.00.02.01.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình

5.082

13.04.00.02.01.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình

3.913

13.04.00.02.01.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình

2.738

13.04.00.02.01.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 chương trình

1.278

5

PHẦN: BẢN TIN THỜI SỰ TIẾNG NƯỚC NGOÀI

5.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

13.05.01.01.01.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 05 phút.

1 bản tin

814

13.05.01.01.02.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 10 phút.

1 bản tin

1.083

13.05.01.01.03.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 15 phút.

1 bản tin

1.648

5.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.01.02.01.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 05 phút.

1 bản tin

721

13.05.01.02.02.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.

1 bản tin

939

13.05.01.02.03.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 15 phút.

1 bản tin

1.387

5.3

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

13.05.02.00.01.1

Sản xuất bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài thời lượng 05 phút.

1 bản tin

870

13.05.03.00.01.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.

1 chương trình

2.585

6

PHẦN: BẢN TIN THỜI TIẾT

6.1

Bản tin thời tiết

13.06.00.00.01.1

Sản xuất bản tin thời tiết thời lượng 05 phút.

1 bản tin

175

7

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

7.1

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.00.01.1

Sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút.

1 chương trình tư vấn

5.872

7.2

Chương trình tư vấn phát sau

13.07.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút.

1 chương trình tư vấn

2.586

13.07.00.02.02.1

Sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút.

1 chương trình tư vấn

4.637

8

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

8.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.01.1

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

7.491

13.08.00.01.01.2

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

5.059

13.08.00.01.02.1

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình tọa đàm

8.223

13.08.00.01.02.2

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

5.789

13.08.00.01.03.1

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

8.949

13.08.00.01.03.2

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

6.511

8.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

6.935

13.08.00.02.01.2

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

4.668

13.08.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

7.488

13.08.00.02.01.2

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

5.226

9

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ

9.1

Chương trình tạp chí

13.09.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tạp chí

3.003

13.09.00.02.01.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

2.791

13.09.00.02.01.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

2.570

13.09.00.02.01.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

2.354

13.09.00.02.01.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

2.105

13.09.00.02.02.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tạp chí

4.525

13.09.00.02.02.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

4.148

13.09.00.02.02.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

3.767

13.09.00.02.02.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

3.391

13.09.00.02.02.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

2.946

13.09.00.02.03.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tạp chí

5.349

13.09.00.02.03.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

5.068

13.09.00.02.03.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

4.631

13.09.00.02.03.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

4.200

13.09.00.02.03.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

3.704

13.09.00.02.04.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình tạp chí

6.276

13.09.00.02.04.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

5.999

13.09.00.02.04.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

5.550

13.09.00.02.04.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

5.128

13.09.00.02.04.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

4.629

10

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO

10.1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

13.10.00.01.01.1

Sản xuất chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 05 phút.

1 chương trình điểm báo

192

13.10.00.01.02.1

Sản xuất chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 10 phút.

1 chương trình điểm báo

305

10.2

Chương trình điểm báo trong nước phát sau

13.10.00.02.01.1

Sản xuất chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 05 phút.

1 chương. trình điểm báo

182

11

PHẦN: PHÓNG SỰ

11.1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.01.1

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

2.025

13.11.01.00.01.2

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

1.849

13.11.01.00.01.3

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

1.673

13.11.01.00.01.4

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự

1.503

13.11.01.00.01.5

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự

1.283

13.11.01.00.02.1

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

2.985

13.11.01.00.02.2

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

2.725

13.11.01.00.02.3

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

2.440

13.11.01.00.02.4

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự

2.163

13.11.01.00.02.5

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự

1.849

11.2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.01.1

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự chân dung

1.595

13.11.02.00.01.2

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự chân dung

1.438

13.11.02.00.01.3

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự chân dung

1.287

13.11.02.00.01.4

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự chân dung

1.135

13.11.02.00.01.5

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự chân dung

947

13.11.02.00.02.1

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự chân dung

2.689

13.11.02.00.02.2

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự chân dung

2.456

13.11.02.00.02.3

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự chân dung

2.215

13.11.02.00.02.4

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự chân dung

1.982

13.11.02.00.02.5

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự chân dung

1.687

11.3

Phóng sự điều tra

13.11.03.00.01.1

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

4.536

13.11.03.00.01.2

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

4.139

13.11.03.00.01.3

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lương khai thác lai trên 30% đến 50%

1 phóng sự

3.741

13.11.03.00.02.1

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

6.801

13.11.03.00.02.2

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

6.204

13.11.03.00.02.3

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

5.607

12

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

12.1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

13.12.00.00.01.1

Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.

1 chương trình

13.350

13.12.00.00.02.1

Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.

1 chương trình

14.184

13.12.00.00.03.1

Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.

1 chương trình

15.342

13

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.1

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.01.1

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

8.289

13.13.00.01.01.2

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

5.827

13.13.00.01.02.1

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

9.209

13.13.00.01.02.2

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

6.751

13.13.00.01.03.1

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

9.754

13.13.00.01.03.2

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

7.294

13.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.01.1

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

8.019

13.13.00.02.01.2

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

5.587

13.13.00.02.02.1

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

8.644

13.13.00.02.02.2

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

6.184

13.13.00.02.03.1

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

9.070

13.13.00.02.03.2

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

6.615

14

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN

14.1

Chương trình bình luận

13.14.00.00.01.1

Sản xuất chương trình bình luận thời lượng 05 phút.

1 chương trình bình luận

936

13.14.00.00.02.1

Sản xuất chương trình bình luận thời lượng 10 phút.

1 chương trình bình luận

1.494

15

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN

15.1

Chương trình xã luận

13.15.00.00.01.1

Sản xuất chương trình xã luận thời lượng 05 phút.

1 chương trình xã luận

3.196

13.15.00.00.02.1

Sản xuất chương trình xã luận thời lượng 10 phút.

1 chương trình xã luận

4.783

16

PHẦN: TIỂU PHẨM

16.1

Tiểu phẩm

13.16.00.00.01.1

Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 05 phút.

1 tiểu phẩm

1.824

13.16.00.00.02.1

Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 10 phút.

1 tiểu phẩm

2.851

13.16.00.00.03.1

Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 15 phút.

1 tiểu phẩm

3.826

17

PHẦN: GAME SHOW

17.1

Game show phát trực tiếp

13.17.00.10.01.1

Sản xuất chương trình game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút.

1 chương trình Game show

2.026

17.2

Game show phát sau

13.17.00.20.01.1

Sản xuất chương trình game show phát sau thời lượng 55 phút.

1 chương trình Game show

1.999

18

PHẦN: BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH

18.1

Biên tập kịch truyền thanh

13.18.00.00.01.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 15 phút.

1 kịch truyền thanh

4.577

13.18.00.00.02.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút.

1 kịch truyền thanh

7.052

13.18.00.00.03.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 60 phút.

1 kịch truyền thanh

11.514

13.18.00.00.04.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 90 phút.

1 kịch truyền thanh

18.080

19

PHẦN: BIÊN TẬP CA KỊCH

19.1

Biên tập ca kịch

13.19.00.00.01.1

Sản xuất biên tập ca kịch thời lượng 90 phút.

1 ca kịch

17.546

20

PHẦN: THU TÁC PHẨM MỚI

20.1

Thu truyện

13.20.10.00.01.1

Sản xuất chương trình thu truyện thời lượng 10 phút.

1 chương trình thu truyện

783

20.2

Thu thơ, thu nhạc

13.20.20.00.01.1

Sản xuất chương trình chương trình thu thơ, thu nhạc thời lượng 05 phút.

1 chương trình

743

21

PHẦN: ĐỌC TRUYỆN

21.1

Đọc truyện

13.21.00.00.01.1

Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 15 phút.

1 chương trình đọc truyện

299

13.21.00.00.02.1

Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 20 phút.

1 chương trình đọc truyện

392

13.21.00.00.03.1

Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 30 phút.

1 chương trình đọc truyện

570

22

PHẦN: PHÁT THANH VĂN HỌC

22.1

Phát thanh văn học

13.22.00.00.01.1

Sản xuất chương trình phát thanh văn học thời lượng 15 phút.

1 chương trình

1.866

13.22.00.00.02.1

Sản xuất chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút.

1 chương trình

4.033

23

PHẦN: BÌNH TRUYỆN

23.1

Bình truyện

13.23.00.00.01.1

Sản xuất chương trình bình truyện thời lượng 30 phút.

1 chương trình

3.088

24

PHẦN: TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU

24.1

Trả lời thính giả dạng điều tra

13.24.10.00.01.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 10 phút.

1 chương trình

6.167

13.24.10.00.02.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 15 phút.

1 chương trình

7.645

13.24.10.00.03.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 30 phút.

1 chương trình

9.956

24.2

Trả lời thính giả dạng không điều tra

13.24.20.00.01.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 10 phút.

1 chương trình

927

13.24.20.00.02.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 30 phút.

1 chương trình

2.027

25

PHẦN: PHỔ BIẾN KIẾN THỨC

25.1

Chương trình dạy tiếng việt

13.25.10.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy tiếng Việt thời lượng 15 phút.

1 chương trình dạy học

825

25.2

Chương trình dạy tiếng nước ngoài

13.25.20.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút.

1 chương trình dạy học

946

25.3

Chương trình dạy học hát

13.25.30.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy học hát thời lượng 15 phút.

1 bài học hát

567

13.25.30.00.02.1

Sản xuất chương trình dạy học hát thời lượng 30 phút.

1 bài học hát

840

25.4

Chương trình dạy học chuyên ngành

13.25.40.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy học chuyên ngành thời lượng 15 phút.

1 chương trình

230

26

PHẦN: BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH

26.1

Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình

13.26.00.00.01.1

Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh

1 bộ chương trình

2.769

27

PHẦN: SHOW PHÁT THANH

27.1

Show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.01.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

7.062

13.27.00.01.01.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

6.635

13.27.00.01.01.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

6.180

13.27.00.01.01.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

5.739

13.27.00.01.01.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

5.201

13.27.00.01.02.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

12.407

13.27.00.01.02.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

11.004

13.27.00.01.02.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

9.602

13.27.00.01.02.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

8.223

13.27.00.01.02.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

6.476

13.27.00.01.03.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

19.280

13.27.00.01.03.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

17.133

13.27.00.01.03.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

14.840

13.27.00.01.03.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

12.567

13.27.00.01.03.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

9.733

27.2

Show phát thanh phát sau

13.27.00.02.00.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

6.565

13.27.00.02.00.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

5.825

13.27.00.02.00.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

5.081

13.27.00.02.00.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

4.339

13.27.00.02.00.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

3.431

* Ghi chú:

1. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh chưa bao gồm các khoản mục chi phí nghiệp vụ chuyên môn đặc thù như sau:

+ Chi phí mua bản quyền các chương trình để biên tập, khai thác: Bản quyền âm nhạc; bản quyền tin tức trong nước, quốc tế;

+ Chi phí thuê cố vấn chương trình;

+ Chi phí thuê chuyên gia ngoại ngữ chuyên ngành (biên dịch chuyển ngữ trực tiếp trên sóng phát thanh);

+ Chi phí thuê đường truyền từ hiện trường về tổng khống chế; chi phí thuê máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng trực tiếp chưa có trong định mức;

+ Chi phí liên quan đến hoạt động nghệ thuật (ca sỹ, nhạc sỹ, hòa âm, phối khí) và các chi phí thuê mướn khác (đạo cụ, thuê địa điểm, thuê bảo vệ nếu có....);

+ Chi phí tại tổng khống chế (kỹ thuật, thư ký sóng, đạo diễn sóng, điện năng, chi phí chung và các chi phí hợp lệ khác).

Khi phát sinh chi phí này, đơn vị lập dự toán theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật liên quan và trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.

2. Khi có sự điều chỉnh về lương cơ sở, mức đóng bảo hiểm xã hội thì đơn giá trên điều chỉnh theo đúng các quy định hướng dẫn của pháp luật.

3. Khi đơn vị sử dụng tài sản từ quỹ phát triển sự nghiệp có giá trị nhỏ hơn hoặc lớn hơn tài sản đang tính toán thì áp nguyên giá tài sản thực tế sử dụng để điều chỉnh giá.

4. Trường hợp đối với những thể loại chương trình phát thanh có yêu cầu kỹ thuật, sản xuất mang tính đặc thù riêng... khác với quy định trong đơn giá sản xuất chương trình phát thanh. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật (tiêu chuẩn kỹ thuật), biện pháp, điều kiện sản xuất và phương pháp xây dựng đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành./.

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

(Đơn vị tính: Nghìn đồng).

TT

Thể loại

Thời lượng

Thời lượng tư liệu khai thác lại

Đơn giá

Trong đó

Lương và các khoản đóng góp cho người lao động

Khấu hao từ quỹ phát triển sự nghiệp

A

B

C

D

1

2

3

1

Bản tin truyền hình ngắn

5 phút

0%

3.767

2.225

683

1.1

đến 30%

3.085

1.808

570

1.2

trên 30% đến 50%

2.437

1.431

456

1.3

trên 50% đến 70%

1.774

1.035

343

1.4

trên 70%

956

546

203

2

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

10 phút

0%

8.333

4.874

1.565

2.1

đến 30%

6.938

4.064

1.317

2.2

trên 30% đến 50%

5.591

3.263

1.083

2.3

trên 50% đến 70%

4.240

2.458

849

2.4

trên 70%

2.563

1.464

559

3

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

15 phút

0%

10.115

5.789

2.068

3.1

đến 30%

8.494

4.831

1.777

3.2

trên 30% đến 50%

6.836

3.852

1.483

3.3

trên 50% đến 70%

5.197

2.882

1.190

3.4

trên 70%

3.143

1.670

824

4

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

20 phút

0%

11.958

7.004

2.229

4.1

đến 30%

10.052

5.875

1.893

4.2

trên 30% đến 50%

8.130

4.737

1.554

4.3

trên 50% đến 70%

6.211

3.599

1.216

4.4

trên 70%

3.817

2.179

793

5

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

30 phút

0%

16.490

9.679

3.042

5.1

đến 30%

13.760

8.061

2.562

5.2

trên 30% đến 50%

11.040

6.449

2.082

5.3

trên 50% đến 70%

8.286

4.816

1.599

5.4

trên 70%

4.881

2.796

999

6

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

10 phút

0%

7.289

4.306

1.308

6.1

đến 30%

5.937

3.500

1.074

6.2

trên 30% đến 50%

4.582

2.695

840

6.3

trên 50% đến 70%

3.231

1.891

606

6.4

trên 70%

1.557

896

315

7

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

15 phút

0%

8.837

5.210

1.598

7.1

đến 30%

7.207

4.243

1.312

7.2

trên 30% đến 50%

5.560

3.266

1.023

7.3

trên 50% đến 70%

3.910

2.286

734

7.4

trên 70%

1.855

1.066

375

8

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

20 phút

0%

10.405

6.123

1.895

8.1

đến 30%

8.757

5.176

1.586

8.2

trên 30% đến 50%

6.766

3.990

1.240

8.3

trên 50% đến 70%

4.794

2.814

896

8.4

trên 70%

2.313

1.332

464

9

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

30 phút

0%

15.300

9.071

2.736

9.1

đến 30%

12.468

7.384

2.244

9.2

trên 30% đến 50%

9.647

5.699

1.754

9.3

trên 50% đến 70%

6.814

4.009

1.262

9.4

trên 70%

3.293

1.908

650

10

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

15 phút

0%

1.542

795

443

11

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

30 phút

0%

2.591

1.371

690

12

Bản tin truyền hình chuyên đề

5 phút

3.767

2.225

679

12.1

đến 30%

3.110

1.833

566

12.2

trên 30% đến 50%

2.437

1.431

452

12.3

trên 50% đến 70%

1.770

1.035

338

12.4

trên 70%

951

546

199

13

Bản tin truyền hình chuyên đề

15 phút

8.102

4.783

1.456

13.1

đến 30%

6.618

3.901

1.199

13.2

trên 30% đến 50%

5.133

3.019

942

13.3

trên 50% đến 70%

3.663

2.145

687

13.4

trên 70%

1.809

1.041

366

14

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

10 phút

1.609

914

370

15

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

15 phút

2.648

1.502

607

16

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

20 phút

3.461

1.977

777

17

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

15 phút

3.112

1.763

698

18

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

30 phút

4.433

2.454

974

19

Bản tin truyền hình thời tiết

5 phút

1.093

589

270

20

Bản tin truyền hình chạy chữ

15 phút

714

432

143

21

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

10 phút

0%

8.023

4.675

1.542

21.1

đến 30%

6.739

3.914

1.313

21.2

trên 30% đến 50%

5.454

3.153

1.084

21.3

trên 50% đến 70%

4.170

2.393

854

21.4

trên 70%

2.560

1.441

568

22

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

15 phút

0%

10.432

6.096

1.975

22.1

đến 30%

8.727

5.087

1.671

22.2

trên 30% đến 50%

6.965

4.042

1.360

22.3

trên 50% đến 70%

5.228

3.011

1.051

22.4

trên 70%

3.340

1.900

704

23

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

20 phút

0%

13.661

8.031

2.523

23.1

đến 30%

11.468

6.732

2.135

23.2

trên 30% đến 50%

9.238

5.410

1.742

23.3

trên 50% đến 70%

7.032

4.098

1.353

23.4

trên 70%

4.260

2.451

863

24

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

30 phút

0%

17.120

10.045

3.180

24.1

đến 30%

15.332

9.018

2.818

24.2

trên 30% đến 50%

11.521

6.732

2.179

24.3

trên 50% đến 70%

8.693

5.057

1.675

24.4

trên 70%

5.188

2.982

1.049

25

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

45 phút

0%

18.239

11.633

3.694

25.1

đến 30%

15.261

9.723

3.119

25.2

trên 30% đến 50%

12.289

7.818

2.544

25.3

trên 50% đến 70%

9.331

5.923

1.971

25.4

trên 70%

5.620

3.543

1.253

26

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

10 phút

0%

6.932

4.096

1.251

26.1

đến 30%

5.645

3.328

1.027

26.2

trên 30% đến 50%

4.375

2.573

806

26.3

trên 50% đến 70%

3.099

1.813

583

26.4

trên 70%

1.496

861

305

27

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

15 phút

0%

9.353

5.506

1.711

27.1

đến 30%

7.637

4.493

1.405

27.2

trên 30% đến 50%

5.885

3.451

1.095

27.3

trên 50% đến 70%

4.144

2.421

787

27.4

trên 70%

1.975

1.134

401

28

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

20 phút

0%

11.561

6.801

2.117

28.1

đến 30%

9.423

5.538

1.737

28.2

trên 30% đến 50%

7.268

4.260

1.353

28.3

trên 50% đến 70%

5.097

2.974

968

28.4

trên 70%

2.417

1.386

490

29

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

30 phút

0%

15.479

9.117

2.827

29.1

đến 30%

12.621

7.423

2.319

29.2

trên 30% đến 50%

9.762

5.731

1.810

29.3

trên 50% đến 70%

6.888

4.030

1.300

29.4

trên 70%

3.320

1.914

665

30

Phóng sự chính luận

5 phút

0%

6.073

3.454

1.269

30.1

đến 30%

5.505

3.116

1.174

30.2

trên 30% đến 50%

4.950

2.787

1.080

30.3

trên 50% đến 70%

4.389

2.453

986

30.4

trên 70%

3.680

2.031

867

31

Phóng sự chính luận

10 phút

0%

8.301

4.758

1.683

31.1

đến 30%

7.401

4.223

1.531

31.2

trên 30% đến 50%

6.507

3.693

1.380

31.3

trên 50% đến 70%

5.607

3.159

1.227

31.4

trên 70%

4.489

2.495

1.038

32

Phóng sự chính luận

15 phút

0%

10.447

6.008

2.088

32.1

đến 30%

9.228

5.284

1.881

32.2

trên 30% đến 50%

8.021

4.569

1.676

32.3

trên 50% đến 70%

6.807

3.850

1.469

32.4

trên 70%

5.296

2.954

1.212

33

Phóng sự điều tra

5 phút

0%

10.491

6.972

1.643

33.1

đến 30%

9.314

6.160

1.497

33.2

trên 30% đến 50%

8.147

5.354

1.352

34

Phóng sự điều tra

10 phút

0

14.778

9.806

2.330

34.1

đến 30%

13.170

8.697

2.129

34.2

trên 30% đến 50%

11.570

7.594

1.929

35

Phóng sự điều tra

15 phút

0

24.826

16.481

3.915

35.1

đến 30%

22.151

14.634

3.582

35.2

trên 30% đến 50%

19.477

12.790

3.249

36

Phóng sự đồng hành

15 phút

0

9.059

4.927

1.781

36.1

đến 30%

7.845

4.200

1.583

36.2

trên 30% đến 50%

6.636

3.472

1.387

36.3

trên 50% đến 70%

5.424

2.745

1.190

36.4

trên 70%

3.908

1.833

945

37

Phóng sự đồng hành

25 phút

0%

18.680

13.570

2.753

37.1

đến 30%

15.864

11.376

2.420

37.2

trên 30% đến 50%

13.062

9.191

2.089

37.3

trên 50% đến 70%

9.855

6.604

1.757

37.4

trên 70%

6.722

4.268

1.318

38

Phóng sự chân dung

5 phút

0%

4.380

2.013

708

38.1

đến 30%

3.895

1.792

645

38.2

trên 30% đến 50%

3.413

1.571

583

38.3

trên 50% đến 70%

2.929

1.350

520

38.4

trên 70%

2.324

1.073

441

39

Phóng sự chân dung

15 phút

0%

7.327

4.229

1.432

39.1

đến 30%

6.436

3.699

1.284

39.2

trên 30% đến 50%

5.532

3.160

1.134

39.3

trên 50% đến 70%

4.641

2.630

986

39.4

trên 70%

3.521

1.963

799

40

Phóng sự chân dung

20 phút

0%

9.503

5.505

1.847

40.1

đến 30%

8.349

4.818

1.655

40.2

trên 30% đến 50%

7.196

4.131

1.463

40.3

trên 50% đến 70%

6.042

3.444

1.272

40.4

trên 70%

4.592

2.580

1.031

41

Phóng sự tài liệu

5 phút

0%

10.088

5.880

1.846

41.1

đến 30%

8.729

5.165

1.664

41.2

trên 30% đến 50%

7.571

4.459

1.483

41.3

trên 50% đến 70%

6.400

3.745

1.301

41.4

trên 70%

4.940

2.855

1.074

42

Phóng sự tài liệu

15 phút

0%

19.928

11.590

3.448

42.1

đến 30%

16.694

9.960

3.033

42.2

trên 30% đến 50%

14.030

8.335

2.619

42.3

trên 50% đến 70%

11.359

6.705

2.204

42.4

trên 70%

8.024

4.670

1.686

43

Ký sự

15 phút

0%

25.321

15.466

4.180

43.1

đến 30%

22.697

13.605

3.722

43.2

trên 30% đến 50%

19.534

11.758

3.266

43.3

trên 50% đến 70%

16.347

9.896

2.808

43.4

trên 70%

12.386

7.584

2.237

44

Ký sự

20 phút

0%

29.485

17.967

4.826

44.1

đến 30%

26.432

15.765

4.282

44.2

trên 30% đến 50%

22.641

13.572

3.740

44.3

trên 50% đến 70%

18.838

11.371

3.196

44.4

trên 70%

14.089

8.622

2.517

45

Ký sự

30 phút

0%

42.048

25.653

6.994

45.1

đến 30%

38.144

22.852

6.295

45.2

trên 30% đến 50%

33.059

19.889

5.571

45.3

trên 50% đến 70%

27.970

16.924

4.845

45.4

trên 70%

24.164

14.833

4.387

46

Phim tài liệu - sản xuất

10 phút

0%

28.286

17.470

4.014

46.1

đến 30%

24.932

15.464

3.610

46.2

trên 30% đến 50%

21.596

13.471

3.207

46.3

trên 50% đến 70%

18.242

11.465

2.803

46.4

trên 70%

14.062

8.967

2.298

47

Phim tài liệu - sản xuất

20 phút

0%

46.735

28.922

6.558

47.1

đến 30%

40.747

25.297

5.831

47.2

trên 30% đến 50%

34.765

21.676

5.105

47.3

trên 50% đến 70%

28.777

18.051

4.379

47.4

trên 70%

21.292

13.520

3.471

48

Phim tài liệu - sản xuất

30 phút

0%

67.443

43.451

10.208

48.1

đến 30%

60.662

38.584

9.223

48.2

trên 30% đến 50%

52.944

33.717

8.238

48.3

trên 50% đến 70%

45.219

28.846

7.251

48.4

trên 70%

35.572

22.762

6.020

49

Phim tài liệu - sản xuất

45 phút

0%

101.452

65.112

15.701

49.1

đến 30%

90.948

57.630

14.125

49.2

trên 30% đến 50%

79.038

50.147

12.549

49.3

trên 50% đến 70%

67.127

42.664

10.973

49.4

trên 70%

52.247

33.315

9.004

50

Phim tài liệu - Biên dịch

20 phút

0%

4.839

2.781

1.068

51

Phim tài liệu - Biên dịch

60 phút

0%

9.064

5.237

1.984

52

Tạp chí

15 phút

0%

9.763

5.500

1.853

52.1

đến 30%

8.957

4.872

1.675

52.2

trên 30% đến 50%

7.901

4.243

1.497

52.3

trên 50% đến 70%

6.842

3.612

1.319

52.4

trên 70%

5.535

2.835

1.098

53

Tạp chí

20 phút

0%

13.275

7.533

2.546

53.1

đến 30%

11.873

6.601

2.195

53.2

trên 30% đến 50%

10.107

5.583

1.852

53.3

trên 50% đến 70%

8.414

4.609

1.518

53.4

trên 70%

6.573

3.394

1.374

54

Tạp chí

30 phút

0%

18.578

10.564

3.625

54.1

đến 30%

16.666

9.250

3.246

54.2

trên 30% đến 50%

14.440

7.929

2.865

54.3

trên 50% đến 70%

12.221

6.612

2.484

54.4

trên 70%

9.426

4.951

2.006

55

Tọa đàm trường quay trực tiếp

15 phút

0%

9.742

4.282

1.650

55.1

đến 30%

8.460

3.523

1.428

56

Tọa đàm trường quay trực tiếp

30 phút

0%

16.479

8.244

2.966

56.1

đến 30%

12.289

5.760

2.242

57

Tọa đàm trường quay trực tiếp

45 phút

0%

18.833

9.593

3.480

57.1

đến 30%

14.122

6.801

2.657

58

Toạ đàm trường quay ghi hình phát sau

15 phút

0%

9.126

3.882

1.542

58.1

đến 30%

7.666

3.017

1.287

59

Toạ đàm trường quay ghi hình phát sau

30 phút

0%

14.243

7.492

2.776

59.1

đến 30%

11.158

5.019

2.029

60

Toạ đàm trường quay ghi hình phát sau

40 phút

0%

17.878

8.722

3.232

60.1

đến 30%

13.217

5.990

2.394

61

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

15 phút

0%

10.743

5.268

1.831

61.1

đến 30%

9.353

4.452

1.589

62

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

20 phút

0%

15.005

7.653

2.612

62.1

đến 30%

12.243

6.019

2.126

63

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

30 phút

0%

19.653

10.367

3.338

63.1

đến 30%

15.510

7.917

2.606

64

Giao lưu trường quay trực tiếp

30 phút

0%

30.963

16.289

5.749

64.1

đến 30%

27.168

14.051

5.075

65

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

30 phút

0%

18.916

9.837

3.741

65.1

đến 30%

16.688

7.521

3.055

66

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

30 phút

0%

39.654

13.696

17.817

66.1

đến 30%

36.752

11.982

17.332

67

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

30 phút

0%

21.963

10.942

3.609

67.1

đến 30%

19.158

9.273

3.134

68

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

90 phút

0%

48.822

27.743

10.156

68.1

đến 30%

44.910

25.432

9.467

69

Tư vấn qua truyền hình

30 phút

15.520

8.283

2.845

70

Tường thuật trực tiếp

45 phút

37.143

22.002

6.950

71

Tường thuật trực tiếp

60 phút

35.050

22.248

7.392

72

Tường thuật trực tiếp

90 phút

38.977

22.739

7.967

73

Tường thuật trực tiếp

120 phút

39.941

23.230

8.231

74

Tường thuật trực tiếp

150 phút

40.430

23.721

8.320

75

Tường thuật trực tiếp

180 phút

41.762

24.153

8.745

76

Trailer cổ động

01 phút

1.703

1.111

222

77

Trailer cổ động

01 phút 30 giây

1.995

1.306

259

78

Trailer cổ động

02 phút 20 giây

2.756

1.807

355

79

Trailer giới thiệu

45 giây

624

391

86

80

Trailer giới thiệu

01 phút

751

473

103

81

Trailer giới thiệu

01 phút 30 giây

885

556

122

82

Hình hiệu kênh

51.422

36.118

5.635

83

Bộ hình hiệu chương trình

17.630

11.773

2.150

84

Hình hiệu quảng cáo

30 giây

13.413

8.617

1.741

85

Đồ họa mô phỏng động

2.440

1.564

317

86

Đồ họa mô phỏng tĩnh

638

405

84

87

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

358

222

49

88

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

154

96

21

89

Đồ họa bản tin biểu đồ

71

32

14

90

Trả lời khán giả trực tiếp

30 phút

8.105

5.116

1.157

91

Trả lời khán giả trực tiếp

60 phút

13.552

8.353

1.993

92

Trả lời khán giả ghi hình phát sau - Dạng điều tra

15 phút

13.153

8.275

1.844

93

Trả lời khán giả ghi hình phát sau - Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả

30 phút

9.172

5.117

2.147

94

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

05 phút

134

52

15

95

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

10 phút

186

72

21

96

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

15 phút

256

100

28

97

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

20 phút

289

112

33

98

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

30 phút

422

165

47

99

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

45 phút

466

181

53

100

Chương trình biên tập trong nước

15 phút

765

472

120

101

Chương trình biên tập trong nước

30 phút

1.562

910

314

102

Chương trình biên tập trong nước (tiếng Việt)

15 phút

939

590

210

103

Chương trình biên tập trong nước (tiếng nước ngoài)

30 phút

1.827

1.153

409

PHỤ LỤC

104

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

5 phút

331

214

83

105

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

10 phút

604

364

142

106

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

15 phút

911

544

211

107

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

20 phút

1.125

661

255

108

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

30 phút

1.375

812

310

109

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

5 phút

672

333

133

110

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

10 phút

1.089

658

264

111

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

15 phút

1.679

997

398

112

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

20 phút

2.255

1.325

530

113

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

25 phút

2.837

1.659

663

114

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

30 phút

3.407

1.983

794

115

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

50 phút

5.508

3.290

1.319

116

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

15 phút

2.098

937

374

117

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

20 phút

2.173

1.280

511

118

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

30 phút

3.169

1.878

751

119

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

15 phút

1.662

836

332

120

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình

20 phút

1.938

1.143

454

121

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

30 phút

2.875

1.708

680

122

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

40 phút

3.238

1.875

741

123

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

5 phút

577

138

53

124

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

10 phút

404

245

92

125

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

15 phút

594

353

134

126

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

20 phút

741

437

164

127

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

30 phút

910

540

199

128

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

5 phút

440

215

86

129

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

10 phút

714

431

173

130

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

15 phút

1.094

646

259

131

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

20 phút

1.464

856

344

132

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

25 phút

1.832

1.066

427

133

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

30 phút

2.217

1.287

516

134

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

50 phút

3.534

2.101

845

135

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

15 phút

1.351

600

240

136

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

20 phút

1.397

820

328

137

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

30 phút

2.040

1.205

482

138

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

15 phút

1.079

542

215

139

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

20 phút

1.251

734

292

140

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

30 phút

4.708

2.326

1.332

141

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

40 phút

4.708

2.326

1.332

142

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

5 phút

451

153

55

143

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

10 phút

468

286

100

144

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

15 phút

682

406

143

145

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

20 phút

851

501

176

146

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

30 phút

1.110

663

227

147

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

5 phút

430

184

74

148

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

10 phút

617

365

148

149

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

15 phút

916

529

215

150

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

20 phút

1.525

693

280

151

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

25 phút

1.407

888

217

152

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

30 phút

1.833

1.042

421

153

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

50 phút

2.670

1.554

620

154

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

15 phút

1.062

464

183

155

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

20 phút

1.073

620

245

156

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

30 phút

1.562

911

360

157

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

15 phút

855

423

165

158

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

20 phút

992

575

226

159

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

30 phút

1.465

858

336

160

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

40 phút

1.761

1.015

389

161

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

5 phút

380

104

42

162

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

10 phút

310

183

73

163

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

15 phút

446

258

103

164

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

20 phút

552

317

126

165

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

30 phút

684

397

155

166

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

5 phút

310

144

61

167

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

10 phút

485

283

122

168

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

15 phút

680

397

155

169

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

20 phút

936

534

228

170

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

25 phút

773

410

175

171

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

30 phút

1.370

801

342

172

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

50 phút

2.016

1.154

489

173

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

15 phút

777

333

140

174

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

20 phút

798

456

191

175

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

30 phút

1.164

670

281

176

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

15 phút

624

305

126

177

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

20 phút

719

411

171

178

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

30 phút

1.067

617

257

179

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

40 phút

1.236

701

285

* Ghi chú:

1. Đơn giá sản xuất các chương trình truyền hình chưa bao gồm các khoản mục chi phí nghiệp vụ chuyên môn đặc thù như sau:

+ Chi phí mua bản quyền các chương trình để biên tập, khai thác: Bản quyền âm nhạc; bản quyền tin tức trong nước, quốc tế;

+ Chi phí thuê cố vấn chương trình;

+ Chi phí thuê chuyên gia ngoại ngữ chuyên ngành (biên dịch chuyển ngữ trực tiếp trên sóng truyền hình);

+ Chi phí thuê đường truyền từ hiện trường về tổng khống chế; chi phí thuê máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng trực tiếp chưa có trong định mức;

+ Chi phí trang trí sân khấu; chi phí liên quan đến hoạt động nghệ thuật (ca sỹ, nhạc sỹ, hòa âm, phối khí) và các chi phí thuê mướn khác (đạo cụ, thuê địa điểm, thuê bảo vệ nếu có);

+ Chi phí tại tổng khống chế (kỹ thuật, thư ký sóng, đạo diễn sóng, điện năng, chi phí chung và các chi phí hợp lệ khác), chi phí thuê truyền dẫn, phát sóng các chương trình truyền hình trên các hạ tầng.

Khi phát sinh chi phí này đơn vị lập dự toán theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật liên quan và trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.

2. Khi có sự điều chỉnh về lương cơ sở, mức đóng bảo hiểm xã hội thì đơn giá trên điều chỉnh theo đúng các quy định hướng dẫn của pháp luật.

3. Khi đơn vị sử dụng tài sản từ quỹ phát triển sự nghiệp có giá trị nhỏ hơn hoặc lớn hơn tài sản đang tính toán thì áp nguyên giá tài sản thực tế sử dụng để điều chỉnh giá.

4. Trường hợp đối với những thể loại chương trình truyền hình có yêu cầu kỹ thuật, sản xuất mang tính đặc thù riêng... khác với quy định trong đơn giá sản xuất chương trình truyền hình. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật (tiêu chuẩn kỹ thuật), biện pháp, điều kiện sản xuất và phương pháp xây dựng đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 58/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


121

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.156.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!