|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 09/2020/TT-BTTTT định mức kinh tế kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh
Số hiệu:
|
09/2020/TT-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG
TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2020/TT-BTTTT
|
Hà Nội,
ngày 24 tháng 4 năm 2020
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng
02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
Điều 2. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh ban hành kèm theo Thông tư này quy định các mức hao phí tối đa
trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, bao gồm: Hao phí về nhân công
(chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh đóng trụ sở); Hao
phí về máy móc thiết bị; Hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương
trình phát thanh, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên
mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức thuộc đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm
theo Thông tư này bao gồm:
- Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà
nước để sản xuất chương trình phát thanh;
- Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động
phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh.
b) Các cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp
huyện, gồm: Đài Truyền thanh, đài truyền thanh - truyền hình cấp huyện, Trung
tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao, Trung tâm Truyền thông và Văn hóa cấp
huyện
có hoạt động
sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước thì áp dụng định mức do cơ
quan có thẩm quyền tại địa phương ban hành theo hướng dẫn tại mục 3, phần V, Chương I của
định mức ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng
ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh áp dụng Định
mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 6 năm 2020.
2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh ban hành kèm theo Thông tư này, các bộ, cơ quan Trung ương,
địa phương quy định áp dụng các định mức cụ thể về sản xuất chương trình
phát thanh do cơ quan báo chí thực hiện phù hợp với điều kiện thực tế và không vượt
quá định mức quy định tại Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn
vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông
để xem xét, giải quyết./.
Nơi
nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ (để b/c);
- Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng,
các cơ quan đơn vị thuộc Bộ, Cổng TTĐT
Bộ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ quan báo nói;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, KHTC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
MỤC
LỤC
Chương 1
HƯỚNG DẪN CHUNG
Chương 2
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
13.01.00.00.00 Bản tin thời sự
13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau
13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát
sau
13.03.00.00.00 Bản tin tiếng dân tộc
13.04.00.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp
13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp
13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp
ghi âm phát sau
13.05.00.00.00 Chương trình tiếng nước ngoài
13.05.01.01.00 Bản tin thời sự tiếng nước ngoài
trực tiếp
13.05.01.02.00 Bản tin thời sự tiếng nước ngoài
ghi âm phát sau
13.05.02.00.00 Bản tin chuyên đề tiếng nước
ngoài
13.05.03.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp
tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
13.06.00.00.00 Bản tin thời tiết
13.07.00.00.00 Chương trình tư vấn
13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn trực tiếp
07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau
13.08.00.00.00 Chương trình tọa đàm
13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp
13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát
sau
13.09.00.00.00 Chương trình tạp chí
10.00.00.00 Chương trình điểm báo
10.00.01.00 Chương trình điểm báo trong nước
trực tiếp
10.00.02.00 Chương trình điểm báo trong nước
phát sau
13.11.00.00.00 Phóng sự
13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận
13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung
13.11.03.00.00 Phóng sự điều tra
13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh
13.13.00.00.00 Chương trình giao lưu
13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp
13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau
13.14.00.00.00 Chương trình bình luận
13.15.00.00.00 Chương trình xã luận
13.16.00.00.00 Tiểu phẩm
13.17.00.00.00 Game show
13.17.00.10.00 Game show phát trực tiếp
13.17.00.20.00 Game show phát sau
13.18.00.00.00 Biên tập kịch truyền thanh
13.19.00.00.00 Biên tập ca kịch
13.20.00.00.00 Thu tác phẩm mới
13.20.10.00.00 Thu truyện
13.20.20.00.00 Thu thơ, thu nhạc
13.21.00.00.00 Đọc truyện
13.22.00.00.00 Phát thanh văn học
13.23.00.00.00 Bình truyện
13.24.00.00.00 Trả lời thính giả ghi âm phát
sau
13.24.10.00.00 Trả lời thính giả dạng điều tra
13.24.20.00.00 Trả lời thính giả dạng không
điều tra
13.25.00.00.00 Chương trình phổ biến kiến thức
13.25.10.00.00 Chương trình dạy Tiếng Việt
13.25.20.00.00 Chương trình dạy tiếng nước
ngoài
13.25.30.00.00 Chương trình dạy học hát
13.25.40.00.00 Chương trình dạy học chuyên
ngành
13.26.00.00.00 Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt
chương trình
13.27.00.00.00 Show phát thanh
13.27.00.01.00 Show phát thanh trực tiếp
13.27.00.02.00 Show phát thanh phát sau
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông)
HƯỚNG DẪN CHUNG
I.
Giải thích từ ngữ
Trong định mức các từ ngữ
này được hiểu như sau:
1. "Chương trình phát
thanh" là tập hợp các tin, bài trên báo nói theo một chủ đề trong thời lượng
nhất định, có dấu hiệu nhận biết mở đầu và kết thúc.
2. "Tư liệu khai thác" bao
gồm:
Các chương trình phát thanh đã phát sóng
được khai thác, sử dụng lại một phần trong sản xuất chương trình mới;
Các tư liệu âm thanh do đơn vị sản xuất
hoặc của các đơn vị khác sản xuất được sử dụng cho việc sản xuất chương trình
phát thanh mới.
3. "Khung bản tin thời sự" là
danh mục tin, bài, phóng sự ngắn,... được phát trong chương trình thời sự.
4. "Bản tin thời sự" là
chương trình phát thanh bao gồm những tin, bài trong nước và quốc tế; mang tính
chất cập nhật những sự kiện đơn lẻ, mới diễn ra tại thời điểm đưa tin.
5. "Bản tin chuyên đề" là
chương trình phát thanh bao gồm các tin, bài mang tính chuyên sâu về một
lĩnh vực như: văn hóa, kinh tế,...
6. "Bản tin thời sự tiếng nước ngoài" là
chương trình phát thanh bao gồm các tin, phóng sự đã có, được biên tập, biên
dịch sang tiếng nước ngoài.
7. "Chương trình thời sự tổng
hợp" là chương trình phát thanh đề cập nội dung, chủ đề về sự kiện,
lĩnh vực xã hội quan tâm và có hình thức thể hiện đa dạng, phong phú.
8. "Bản tin thời tiết" là
chương trình phát thanh về nội dung thời tiết.
9. "Bản tin tiếng dân tộc"
là chương trình phát thanh bao gồm các tin, phóng sự đã phát sóng bằng
tiếng Việt (tiếng dân tộc Kinh) được biên dịch sang tiếng dân tộc thiểu số.
10. "Chương trình tư vấn" là
chương trình phát thanh có nội dung tư vấn, giải đáp, trao đổi và hướng
dẫn kiến thức về một chủ đề, lĩnh vực cho thính giả.
11. "Chương trình tọa đàm - giao
lưu" là chương trình phát thanh thể hiện các nội dung trao đổi, thảo luận
về vấn đề, sự kiện, hiện tượng nảy sinh trong cuộc sống được xã hội quan tâm.
12. "Chương trình tạp chí" là
chương trình phát thanh chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó trong đời
sống xã hội.
13. "Phóng sự" là chương trình
phát thanh chuyển tải thông tin, phân tích sâu, đánh giá và định hướng dư luận
xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề được đông đảo quần chúng quan tâm.
14. "Xã luận" là chương trình
phát thanh thể hiện lập trường, quan điểm của cơ quan báo chí về một vấn đề
quan trọng, mang tính thời sự của xã hội.
15. "Bình luận" là chương
trình phát thanh thể hiện lập trường, quan điểm của người viết về một vấn đề
đang được xã hội quan tâm.
16. "Tường thuật trực tiếp trên
sóng phát thanh" là chương trình phát thanh được sản xuất và phát sóng
trực tiếp khi sự kiện đang diễn ra.
17. "Trả lời thính giả" là
chương trình phát thanh có nội dung giải đáp các câu hỏi của thính giả.
18. "Chương trình tiểu phẩm phát
thanh" là chương trình phát thanh có nội dung ngắn về vấn đề thời sự
có tính chất châm biếm, hài hước hoặc đả kích một sự việc có thực, cụ thể hoặc
khái quát.
19. "Kịch truyền thanh" là
chương trình phát thanh dùng diễn xuất của diễn viên để truyền tải nội dung
tuyên truyền.
20. "Ca kịch" là chương trình
phát thanh thể hiện bằng lời hát và nhạc truyền tải nội dung theo kịch bản.
21. "Chương trình phổ biến kiến
thức" là chương trình phát thanh cung cấp cho thính giả những kiến thức về
một lĩnh vực nào đó, theo giáo án, bài giảng.
22. "Show phát
thanh" là chương trình phát thanh tổng hợp có nội dung theo chủ đề nhất định,
hình thức thể hiện linh hoạt và phong phú, trong đó có sử dụng nhiều thể loại
phát thanh.
21. "Phóng sự linh
kiện" là phóng sự ngắn dùng trong một số thể loại phát thanh (tạp chí, tọa
đàm,..) có mục đích dùng làm rõ thêm nội dung của vấn đề cần truyền tải tới
thính giả.
II. Quy trình sản xuất chương trình phát thanh
Định mức ban hành kèm
theo Thông tư này được xây dựng trên cơ sở quy trình sản xuất chương trình phát
thanh sau đây:
Giải thích:
(1)(2): Trước khi đi
tác nghiệp tại hiện trường các phóng viên phải thu thập thông tin, đề xuất ý tưởng
đề tài (hoặc nhận ý tưởng từ chỉ đạo của lãnh đạo cơ quan báo chí), có đề cương
sơ bộ về nội dung triển khai và được cấp có thẩm quyền thông qua.
(3): Tác nghiệp tại
hiện trường: Phóng viên xuống hiện trường thu thập thông tin liên quan đến nội
dung tác phẩm cần thể hiện.
(4)(5)(6): Rải băng âm
thanh: Nghe và viết lại nội dung ghi âm được trong quá trình tác nghiệp tại
hiện trường, biên tập tác phẩm phát thanh bao gồm nội dung và âm thanh và đề
nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(7): Dàn dựng chương
trình: Cắt trích file tiếng động, thu thanh và dàn dựng chương trình theo kịch
bản được duyệt.
(8)(9): Cấp có thẩm
quyền duyệt (nghiệm thu) sản phẩm và gửi lên hệ thống lưu trữ, chờ phát sóng
chương trình.
III. Nội dung định mức
1.
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm nội dung và mức hao phí trực tiếp để hoàn
thành một khối lượng công việc nhất định (được mô tả trong thành phần công việc)
trong sản xuất chương trình phát thanh. Cụ thể:
Hao
phí vật liệu: Là số lượng các loại vật liệu (giấy, mực in) cần thiết sử dụng
trực tiếp cho việc sản xuất chương trình phát thanh.
Hao
phí nhân công: Là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình
quân thực tế tham gia sản xuất chương trình phát thanh. Mức hao phí trong định
mức được tính bằng công, mỗi công tương ứng với 8h làm việc.
Hao
phí máy sử dụng: Là thời gian các loại thiết bị sử dụng trực
tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh. Máy, thiết bị để sản xuất chương
trình phát thanh thể hiện trong bảng định mức là loại thiết bị phổ biến, tiên
tiến mà các cơ quan báo nói đang sử dụng. Mức hao phí thiết bị tính trong định
mức được tính bằng giờ sử dụng máy.
Các
hao phí khác: Năng lượng, vật liệu khác,... được tính và phân bổ cho sản xuất
các chương trình phát thanh khi lập đơn giá, dự toán.
2.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh không bao gồm:
a)
Các hao phí truyền dẫn, phát sóng, đăng tải chương trình lên mạng Internet;
b)
Hao phí lao động của khối quản lý (bộ phận gián tiếp) của cơ quan báo nói;
c)
Hao phí lao động của diễn viên tham gia diễn xuất tiểu phẩm, ca kịch, kịch
truyền thanh; hòa âm, phối khí của nhạc sỹ, nghệ sỹ;… Các hao phí này được áp
dụng theo định mức chuyên ngành theo quy định của pháp luật.
IV.
Kết cấu bảng định mức
1. Kết cấu
bộ định mức
Kết cấu bộ định mức bao gồm
2 phần:
a) Phần 1: Hướng dẫn chung;
b) Phần 2: Định mức sản xuất
chương trình phát thanh.
2. Kết cấu
bảng định mức
Mỗi bảng định mức sản xuất
chương trình phát thanh được trình bày bao gồm: Mã hiệu, thành phần công
việc, bảng định mức, ghi chú. Trong đó:
a) Thành phần công việc:
Là các nội dung công việc chính thực hiện sản xuất một chương trình
phát thanh;
b) Bảng định mức: Bao gồm
các thành phần và mức hao phí về: Nhân công; máy sử dụng; vật liệu để sản xuất
chương trình phát thanh.
V. Áp dụng định mức
1.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm
theo Thông tư này là định mức tối đa áp dụng để quản lý sản xuất chương trình
phát thanh do cơ quan báo chí thực hiện trong phạm vi danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
Các
cơ quan Trung ương, các địa phương sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động sản
xuất chương trình phát thanh quy định áp dụng cụ thể định mức sản xuất chương
trình phát thanh do cơ quan báo chí trực thuộc thực hiện phù hợp với lĩnh vực,
địa bàn nhưng không được vượt quá định mức ban hành kèm theo Thông tư này.
2.
Cơ quan báo chí căn cứ vào quy định của cấp có thẩm quyền về áp dụng định mức
ban hành kèm theo Thông tư này để quy định chi tiết việc áp dụng định mức phù
hợp với điều kiện tổ chức sản xuất chương trình phát thanh tại cơ quan mình.
3. Cơ sở truyền
thanh - truyền hình cấp huyện (bao gồm: Đài Truyền thanh, Đài Truyền thanh -
Truyền hình cấp huyện, Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao, Trung tâm
Truyền thông và Văn hóa cấp huyện,…): Căn cứ điều kiện cụ thể về hoạt động sản
xuất các chương trình phát thanh, cơ quan có thẩm quyền tại địa phương xem xét,
ban hành định mức sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách địa phương
để quản lý, đảm bảo yêu cầu sau:
a)
Chức danh, cấp bậc lao động yêu cầu tham gia sản xuất chương trình phát thanh:
Căn cứ vào định mức đã ban hành điều chỉnh chức danh và cấp bậc lao động cho
phù hợp với thực tế tại cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện;
b)
Hao phí nhân công, hao phí máy sử dụng: Tổng mức hao phí về nhân công, tổng mức
hao phí máy sử dụng sản xuất chương trình phát thanh không vượt quá 70% tổng
mức hao phí nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng có cùng thể loại, thời
lượng chương trình trong định mức do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
4.
Đối với các chương trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời
lượng quảng cáo, nếu có) có sai số tăng, giảm không quá 3% (nhưng không quá 30
giây đối với chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng
chương trình của định mức thì được áp dụng theo định mức cụ thể do cơ quan có
thẩm quyền đã quy định.
Đối
với các chương trình phát thanh có thời lượng sản xuất thực tế không có trong
bảng định mức ban hành thì áp dụng công thức để nội suy ra mức hao phí theo
thời lượng thực tế của chương trình có cùng thể loại, cụ thể:
a) Trường hợp định mức sản
xuất chương trình đã ban hành có hai nấc thời lượng mà việc sản xuất chương
trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác với thời lượng và nằm
trong khoảng giữa hai nấc thời lượng trong bảng định mức thì định mức hao phí
theo thời lượng thực tế được tính bằng công thức nội suy:
A =
a1 + (a2- a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Định mức các thành phần
hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng)
tương ứng với thời lượng B
B: Thời lượng chương trình
cần xác định định mức (phút)
b1: Thời lượng
tại cận dưới liền kề với thời lượng B (phút)
b2: Thời lượng
tại cận trên liền kề với thời lượng B (phút)
a1: Định mức các
thành phần hao phí tại cận dưới thời lượng b1
a2: Định mức các
thành phần hao phí tại thời lượng b2
b) Trường hợp định mức sản
xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng
của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa trong
thể loại thì định mức hao phí theo thời lượng chương trình sản xuất thực tế
được tính bằng công thức như sau:
A =
(a1: b1) x B
A: Định mức hao phí sản xuất
chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) cần xác định định
mức theo thời lượng B
B: Thời lượng chương trình
phát thanh cần xác định định mức (phút)
a1: Định mức hao
phí sản xuất chương trình tại thời lượng b1
b1: Thời lượng
chương trình tương ứng với định mức a1 đã quy định.
5. Trường
hợp sản xuất các chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội
dung chương trình phát thanh đã có (chia thành các trường hợp thời lượng kế thừa:
đến 30%; trên 30% đến 50%; trên 50% đến 70%; trên 70%), đơn vị sản xuất căn cứ
vào thực tế sản xuất để áp dụng định mức phù hợp, cụ thể:
a)
Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội
dung chương trình phát thanh đã có (tư liệu thuộc bản quyền của đơn vị) thì áp
dụng định mức theo khung tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu trong chương
trình đã được quy định trong định mức và không tính thêm chi phí về bản quyền
thuộc sở hữu của đơn vị khi thanh quyết toán;
b)
Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội
dung đã có không thuộc bản quyền của đơn vị, cơ quan chủ quản phải tuân thủ
theo các quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ hiện hành, áp dụng định mức
theo khung tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức.
Đối với chi phí mua bản quyền (nếu có) được tính khi lập giá, đơn giá, dự toán
sản xuất chương trình.
Cơ
quan báo nói chịu trách nhiệm về quyết định của mình trong áp dụng định mức tỷ lệ
thời lượng khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung theo thực tế nghiệm thu sản
xuất từng chương trình phát thanh tại cơ quan mình.
6. Số
lượng tin, bài trong một số thể loại chương trình phát thanh đã ghi chú ở một số
bảng mức là số lượng tin, bài bình quân phổ biến. Trường hợp số lượng tin, bài
thực tế trong chương trình đã sản xuất khác với số lượng tin, bài bình quân phổ
biến nhưng đảm bảo đủ yêu cầu về kết cấu theo từng thể loại và thời lượng của
chương trình thì được áp dụng định mức đã quy định trong bảng mức.
7.
Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh được biên tập toàn bộ từ các tác phẩm
thơ, ca nhạc đã thu thanh thì mỗi bài thơ, ca nhạc biên tập thể hiện trong
chương trình được tính định mức hao phí bằng tỷ lệ % định mức của chương trình
thu tác phẩm mới thời lượng 5 phút (thu thơ, thu nhạc, mã hiệu:
13.20.20.00.00). Tỷ lệ % cụ thể do cơ quan báo nói quyết định phù hợp với từng
chương trình nhưng không vượt quá 17% tổng định mức các
hao phí thành phần (nhân công, máy sử dụng) của chương trình thu thơ, thu nhạc.
Định
mức hao phí của chương trình biên tập toàn bộ từ các tác phẩm thơ, ca nhạc đã
thu thanh bằng (=) số lượng tác phẩm (thơ, ca nhạc) biên tập trong chương trình
nhân (x) tỷ lệ % định mức thu thơ, thu nhạc.
8.
Định mức sản xuất chương trình phát thanh là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền tổ
chức lập, thẩm
định, phê duyệt đơn giá, giá, dự toán kinh phí sản xuất
chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Trong đó:
a)
Xác định các chức danh lao động:
-
Các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công của bảng định mức, được
áp dụng theo Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm
2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên,
Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông và Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ TTTT quy
định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên,
Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
-
Trường hợp các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công không có
trong Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 và
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 thì áp dụng theo Nghị định
số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và các văn bản sửa đổi, bổ
sung.
b)
Định mức này quy định các hao phí trực tiếp trong sản xuất chương trình phát
thanh. Khi lập dự toán sản xuất chương trình phát thanh, ngoài việc xác định
các chi phí trực tiếp trên cơ sở định mức được tính bổ sung các chi phí sau:
-
Chi phí di chuyển của lao động trực tiếp sản xuất đến nơi tác nghiệp ở ngoài phạm
vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương
trình phát thanh đóng trụ sở (nếu có);
-
Chi phí chuyên gia (nếu có);
-
Chi phí quản lý chung cho sản xuất các chương trình phát thanh;
-
Chi phí biểu diễn nghệ thuật thể hiện trong chương trình phát thanh (nếu có);
-
Chi phí mua tài liệu, bản quyền (nếu có).
1.
BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất
tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung
tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng
động
+ Chuyển tin lên hệ thống
lưu trữ
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời
dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các
nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc
các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự
linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi
về)
+ Biên tập tin, phóng sự
linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dựng âm thanh tiếng động
theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và phát trực
tiếp bản tin.
+ Hoàn thiện chương trình
(sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp
b1) Thời
lượng 05 phút
|
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
|
13.01.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,003
|
0,001
|
|
|
Phát
thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,57
|
1,26
|
0,94
|
0,63
|
0,24
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
0,45
|
0,36
|
0,27
|
0,18
|
0,07
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,27
|
0,25
|
0,23
|
0,21
|
0,18
|
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
9,67
|
7,73
|
5,80
|
3,87
|
1,45
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,55
|
3,73
|
2,92
|
2,10
|
1,08
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng tin
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
05
phút
|
|
|
|
|
|
Tin trong
nước
|
4
|
|
|
|
|
|
Tin quốc tế
|
3
|
|
|
|
|
2.
BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất
tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung
tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng
động
+ Chuyển tin lên hệ thống
lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong
nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm
thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình
phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời
dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các
nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc
các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự
linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi
về)
+ Biên tập tin, phóng sự
linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và
tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dựng âm thanh tiếng động
theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và phát trực
tiếp bản tin
+ Hoàn thiện chương trình
(sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp
b1) Thời
lượng 10 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
|
Phát
thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,25
|
2,60
|
1,95
|
1,30
|
0,49
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
1,45
|
1,19
|
0,94
|
0,68
|
0,36
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,44
|
0,33
|
0,22
|
0,08
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
18,08
|
14,47
|
10,85
|
7,23
|
2,71
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
8,06
|
6,56
|
5,05
|
3,54
|
1,66
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Ghi chú:
Số lượng tin, phóng sự
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
10
phút
|
|
|
|
|
|
Tin trong
nước
|
5
|
|
|
|
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
Tin quốc tế
|
4
|
|
|
|
|
b2) Thời
lượng 15 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,41
|
0,36
|
0,31
|
0,25
|
0,19
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,13
|
0,10
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,005
|
|
Phát
thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,94
|
3,95
|
2,96
|
1,98
|
0,74
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
2,58
|
2,17
|
1,75
|
1,33
|
0,81
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,01
|
0,81
|
0,60
|
0,40
|
0,15
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
26,50
|
21,20
|
15,90
|
10,60
|
3,98
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,22
|
10,14
|
8,05
|
5,97
|
3,36
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng tin, phóng sự
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
15
phút
|
|
|
|
|
|
Tin trong
nước
|
6
|
|
|
|
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
|
|
|
|
|
Tin quốc tế
|
5
|
|
|
|
|
13.01.00.02.00
Bản tinthời sự ghi âm phát sau
1. BẢN TIN
THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất
tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung
tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng
động
+ Chuyển tin lên hệ thống
lưu trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời
dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các
nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc
các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự
linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi
về)
+ Biên tập tin, phóng sự
linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh bản tin
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ.
b) Bảng định mức sản xuất
bản tin thời sự ghi âm phát sau
b1) Thời
lượng 05 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh
viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,57
|
1,25
|
0,94
|
0,63
|
0,23
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
0,47
|
0,37
|
0,28
|
0,19
|
0,07
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,27
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,25
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
9,67
|
7,73
|
5,80
|
3,87
|
1,45
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
4,55
|
3,73
|
2,92
|
2,10
|
1,08
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng tin
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
05
phút
|
|
|
|
|
|
Tin trong
nước
|
4
|
|
|
|
|
|
Tin quốc tế
|
3
|
|
|
|
|
2.
BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung
tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng
động
+ Chuyển tin lên hệ thống
lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong
nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến
chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm
thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình
phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời
dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các
nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc
các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự
linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi
về)
+ Biên tập tin, phóng sự
linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và
tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh bản tin
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau
b1) Thời
lượng 10 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,25
|
2,60
|
1,95
|
1,30
|
0,49
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
1,30
|
1,04
|
0,78
|
0,52
|
0,19
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,86
|
0,77
|
0,69
|
0,60
|
0,49
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
18,08
|
14,47
|
10,85
|
7,23
|
2,71
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
8,06
|
6,56
|
5,05
|
3,54
|
1,66
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng tin, phóng sự
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
10
phút
|
|
|
|
|
|
Tin trong
nước
|
5
|
|
|
|
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
Tin quốc
tế
|
4
|
|
|
|
|
b2) Thời
lượng 15 phút
|
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.02.03
|
Nhân công
(Chức danh - cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
0,29
|
0,23
|
0,18
|
0,11
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,20
|
0,18
|
0,16
|
0,14
|
0,11
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,93
|
3,94
|
2,96
|
1,97
|
0,74
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,11
|
1,69
|
1,27
|
0,84
|
0,32
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,60
|
1,43
|
1,26
|
1,09
|
0,87
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
26,50
|
21,20
|
15,90
|
10,60
|
3,98
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
11,33
|
9,25
|
7,17
|
5,08
|
2,48
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng tin, phóng sự
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
15 phút
|
|
|
|
|
|
Tin trong
nước
|
6
|
|
|
|
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
|
|
|
|
|
Tin quốc tế
|
5
|
|
|
|
|
13.02.00.00.00
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
1.
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT, 10 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung
tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng
động
+ Chuyển tin lên hệ thống
lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm
thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình
phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ.
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Viết kịch bản: lời dẫn và
tin chính bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh chương trình
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau
b1) Thời
lượng 05 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin chuyên đề
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.02.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,96
|
1,57
|
1,18
|
0,79
|
0,29
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
0,63
|
0,51
|
0,38
|
0,25
|
0,10
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,31
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,26
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
12,08
|
9,67
|
7,25
|
4,83
|
1,81
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
3,09
|
2,50
|
1,90
|
1,30
|
0,56
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Số lượng tin
|
Thời
lượng phát sóng
|
05
phút
|
Tin
|
5
|
b2) Thời
lượng 10 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin chuyên đề
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.02.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,04
|
3,23
|
2,42
|
1,62
|
0,61
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
1,59
|
1,27
|
0,95
|
0,64
|
0,24
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,94
|
0,84
|
0,73
|
0,63
|
0,50
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
22,92
|
18,33
|
13,75
|
9,17
|
3,44
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
6,53
|
5,23
|
3,94
|
2,64
|
1,03
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Số lượng tin, phóng sự
|
Thời
lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
2.
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU,THỜI LƯỢNG 15 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung
tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng
động
+ Chuyển tin lên hệ thống
lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm
thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình
phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phỏng vấn:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin và liên
hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung phỏng
vấn
+ Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội
dung phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải băng phỏng
vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Viết kịch bản: lời dẫn và
tin chính của bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh chương trình
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau
b1) Thời
lượng 15 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin chuyên đề
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.02.00.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,12
|
0,05
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,18
|
0,16
|
0,14
|
0,13
|
0,11
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,72
|
4,57
|
3,43
|
2,29
|
0,86
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
3,15
|
2,52
|
1,89
|
1,26
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,29
|
1,18
|
1,07
|
0,96
|
0,83
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
29,75
|
23,80
|
17,85
|
11,90
|
4,46
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
12,17
|
9,80
|
7,43
|
5,06
|
2,10
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Số lượng tin, phóng sự
|
Thời
lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin
|
9
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
Phỏng vấn
|
1
|
a) Thành phần công việc
- Lập
khung bản tin: Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
- Duyệt
khung bản tin
- Biên
tập nội dung bản tin theo khung được duyệt bằng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương
trình
- Duyệt
nội dung
- Biên
dịch nội dung bản tin từ Tiếng Việt sang tiếng dân tộc
- Đọc,
thu thanh bản tin bằng tiếng dân tộc
- Dựng
chương trình (pha âm, chèn tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)
- Chuyển
sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương
trình tiếng dân tộc
b1) Thời
lượng 10 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13. 03.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,29
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,09
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,06
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
b2) Thời
lượng 15 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.03.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp
bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,30
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,15
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
6,50
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,67
|
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
0,02
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Sản xuất
tin trong nước:
+ Đề xuất chủ
đề
+ Duyệt chủ
đề
+ Tác nghiệp
tại hiện trường
+ Nghe lại và
trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và
dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu
trữ.
- Sản xuất phóng sự trong
nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ
đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Bài bình
luận:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin
+ Viết bài bình luận
+ Duyệt bài bình luận
+ Thu thanh và dựng bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ
đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn,
nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Bài phân
tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch
thông tin
+ Biên tập bài phân tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và dựng bài phân tích
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Tổ chức sản
xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn
tin
+ Lập khung chương trình thời sự
+ Duyệt khung chương trình
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn
vị thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh
kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin
chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dựng âm thanh, tiếng động theo
kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và phát trực tiếp bản
tin.
+ Hoàn
thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức
sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
b1) Thời
lượng 30 phút
|
Đơn vị tính: 01 chương trình
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.04.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,58
|
1,29
|
1,01
|
0,72
|
0,36
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát
thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,27
|
0,26
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,62
|
5,30
|
3,97
|
2,65
|
0,99
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
4,55
|
3,74
|
2,93
|
2,12
|
1,11
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,59
|
0,47
|
0,35
|
0,24
|
0,09
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
34,92
|
27,93
|
20,95
|
13,97
|
5,24
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
23,32
|
19,01
|
14,71
|
10,41
|
5,03
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng tin, bài
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
30 phút
|
|
|
|
|
|
Tin trong
nước
|
7
|
|
|
|
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
|
|
|
|
|
Tin quốc tế
|
5
|
|
|
|
|
|
Bài bình luận
|
1
|
|
|
|
|
b2) Thời
lượng 45 phút
|
|
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.04.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,86
|
1,53
|
1,21
|
0,88
|
0,48
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,36
|
0,29
|
0,22
|
0,14
|
0,05
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát
thanh viên chính hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,49
|
0,47
|
0,44
|
0,42
|
0,39
|
|
Phóng
viên
|
3/9
|
Công
|
9,99
|
7,99
|
5,99
|
4,00
|
1,50
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
7,41
|
6,13
|
4,85
|
3,56
|
1,96
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,78
|
0,62
|
0,47
|
0,31
|
0,12
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
51,75
|
41,40
|
31,05
|
20,70
|
7,76
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,18
|
0,17
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
35,57
|
29,51
|
23,44
|
17,38
|
9,80
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng tin, bài
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
45 phút
|
|
|
|
|
|
Tin trong
nước
|
9
|
|
|
|
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
5
|
|
|
|
|
|
Tin quốc tế
|
5
|
|
|
|
|
|
Bài bình luận
|
1
|
|
|
|
|
|
Bài phân tích
|
1
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin
+ Viết bài bình luận
+ Duyệt bài bình luận
+ Thu thanh và dựng bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình
thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin
+ Biên tập bài phân tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và dựng bài phân tích
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung chương trình thời sự
+ Duyệt khung chương trình
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước
(biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế
(biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản
tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh chương trình
+ Dàn dựng chương trình
+ Duyệt chương trình
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng
hợp ghi âm phát sau
b1) Thời
lượng 30 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.04.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,53
|
1,25
|
0,97
|
0,69
|
0,33
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,15
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,04
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,34
|
0,30
|
0,26
|
0,21
|
0,16
|
|
Phát
thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát
thanh viên chính hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,62
|
5,30
|
3,97
|
2,65
|
0,99
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
4,00
|
3,20
|
2,40
|
1,60
|
0,60
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,62
|
1,50
|
1,39
|
1,27
|
1,12
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
34,92
|
27,93
|
20,95
|
13,97
|
5,24
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
23,25
|
18,94
|
14,64
|
10,33
|
4,96
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Ghi chú:
Số lượng tin, bài
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
30 phút
|
|
|
|
|
|
Tin trong
nước
|
7
|
|
|
|
|
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
|
|
|
|
|
Tin quốc tế
|
5
|
|
|
|
|
|
Bài bình luận
|
1
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Tập
hợp tin bài liên quan
- Lập
khung bản tin
- Duyệt
khung bản tin
- Biên
tập bản tin bằng Tiếng Việt
- Duyệt
nội dung
- Biên
dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu
đính
- Thu
thanh và phát trực tiếp
- Hoàn
thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức
sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
b1) Thời
lượng 5 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.05.01.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,63
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,15
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,20
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,06
|
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
5,00
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,50
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
|
|
|
|
1
|
|
b2) Thời
lượng 10 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.05.01.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,74
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,29
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,23
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,10
|
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,10
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,02
|
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
5,94
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,83
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b3) Thời
lượng 15 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.05.01.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,09
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,56
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,11
|
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,03
|
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
8,75
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,92
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Tập
hợp tin bài liên quan
- Lập
khung bản tin
- Duyệt
khung bản tin
- Biên
tập bản tin bằng Tiếng Việt
- Duyệt
nội dung
- Biên
dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu
đính
- Thu
thanh và dàn dựng bản tin
- Duyệt bản tin
- Chuyển
sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức
sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát
sau
b1) Thời lượng 5 phút
|
Đơn vị
tính: 01 bản tin
|
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.05.01.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,78
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,17
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,39
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,28
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
|
|
|
|
1
|
|
b2) Thời lượng 10 phút
|
Đơn vị
tính: 01 bản tin
|
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.05.01.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,93
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,25
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,07
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,11
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,56
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b3) Thời lượng 15 phút
|
Đơn vị
tính: 01 bản tin
|
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.05.01.02.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,38
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,37
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,10
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
9,25
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,83
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Tìm
kiếm thông tin liên quan
- Lập
khung bản tin
- Duyệt
khung bản tin
- Biên
tập bản tin chuyên đề bằng Tiếng Việt
- Duyệt
nội dung
- Biên
dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu
đính
- Thu
thanh và dàn dựng bản tin
- Duyệt
sản phẩm
- Chuyển
sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản
tin chuyên đề tiếng nước ngoài
b1) Thời
lượng 5 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.05.02.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,88
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,25
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,67
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,28
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Bản tin 15
phút
+ Tập hợp tin bài liên quan
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Biên tập bản tin
+ Duyệt nội dung bản tin
+ Biên dịch nội dung các tin sang
tiếng nước ngoài
+ Hiệu đính bản tin
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Biên tập bài bình luận
+ Biên tập và biên dịch nội dung
bài bình luận
+ Hiệu đính bài bình luận
- Biên tập phóng sự
+ Biên tập và biên dịch bài phóng
sự
+ Hiệu đính phóng sự
- Hoàn thiện kịch bản lời dẫn
- Chọn nhạc và lấy nhạc cho chương
trình
- Hiệu đính kịch bản, lời dẫn
- Thu thanh và dàn dựng chương
trình
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp
b1) Thời
lượng 30 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.05.03.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,81
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,47
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,21
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,06
|
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,67
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Lấy
thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết
- Biên
tập bản tin
- Duyệt
bản tin
- Thu
thanh và dựng bản tin
- Chuyển
sản phẩm hệ thống lưu trữ
b) Định mức
sản xuất bản tin thời tiết
b1) Thời
lượng 05 phút
|
Đơn
vị tính: 01 bản tin
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.06.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
4/10
|
Công
|
0,02
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,03
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,20
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,17
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
|
0,01
|
|
|
Mực in
|
|
|
0,003
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng
- Duyệt ý
tưởng
- Thu thập
thông tin và liên hệ khách mời
- Sản xuất
phóng sự
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm
thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình
phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất chùm ý kiến khán
giả - voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh và biên
tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
- Viết
kịch bản chi tiết chương trình tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực
tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình
(sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình tư
vấn trực tiếp
b1) Thời
lượng 30 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình tư vấn
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.07.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,50
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,78
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,23
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,25
|
|
|
Phóng
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,51
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
2,75
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,25
|
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
8,67
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
31,17
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng theo chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ
khách mời
- Viết kịch bản đề cương bản kịch
tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Lấy ý kiến khán giả: Đi phỏng
vấn, trích và rải băng
- Ghi lại số điện thoại và nội
dung câu hỏi của thính giả
- Thực hiện tư vấn cho khán giả
- Dàn dựng chương trình tư vấn
- Duyệt chương trình tư vấn
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định
mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau
b1) Thời
lượng 15 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình tư vấn
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
07.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,19
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,38
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
1,00
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,50
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,17
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b2)
Thời lượng 30 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình tư vấn
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.07.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,94
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,89
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
3/9
|
Công
|
0,55
|
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
0,49
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
4,63
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,00
|
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
2,67
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
27,00
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý
tưởng
- Duyệt ý
tưởng
- Thu thập
thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch
bản đề cương
- Duyệt kịch
bản đề cương
- Tổ chức sản
xuất:
* Sản xuất
phóng sự linh kiện:
+ Tìm thông
tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm
thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình
phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Chùm ý
kiến thính giả - voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh và biên
tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Sản xuất
chương trình quảng bá:
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh quảng bá
+ Dựng quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản chương
trình tọa đàm
- Duyệt kịch bản tọa đàm
- Mời khách đến phòng thu và
trao đổi với khách mời
- Thu thanh và phát trực
tiếp tọa đàm
- Hoàn thiện chương trình
(sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình
tọa đàm trực tiếp
b1) Thời
lượng 30 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,90
|
3,90
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
0,24
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh
viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
34,97
|
29,92
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
30 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
b2) Thời
lượng 45 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,09
|
1,09
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,74
|
3,64
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
0,14
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
39,22
|
34,17
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
Ghi chú:
Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
45 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
b3) Thời
lượng 60 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,25
|
1,25
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,35
|
4,25
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,16
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Kỹ thuật
viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật
viên
|
9/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,75
|
1,75
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,08
|
0,07
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
45,85
|
40,80
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
60 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý
tưởng
- Duyệt ý
tưởng
- Thu thập
thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch
bản đề cương
- Duyệt kịch
bản đề cương
- Tổ chức sản
xuất:
* Sản xuất
phóng sự linh kiện:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
* Chùm ý
kiến thính giả - voxpop:
+ Đi thực hiện
phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng
voxpop
* Sản xuất
chương trình quảng bá:
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh quảng bá
+ Dựng quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản chương
trình tọa đàm
- Duyệt kịch bản tọa đàm
- Mời khách đến phòng thu và
trao đổi với khách mời
- Thu thanh tọa đàm
- Dàn dựng chương trình tọa
đàm
- Duyệt chương trình tọa đàm
- Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ,
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm ghi âm phát sau
|
b1) Thời
lượng 30 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
|
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
|
|
Đến 30%
|
|
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,48
|
0,38
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,73
|
3,73
|
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,29
|
0,28
|
|
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Phóng viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
0,54
|
|
|
|
Phóng
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
34,97
|
29,92
|
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
30 phút
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b1) Thời
lượng 45 phút
|
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
|
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
|
|
Đến 30%
|
|
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,55
|
0,46
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,26
|
0,22
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,31
|
4,31
|
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,35
|
0,34
|
|
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Phóng viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
0,54
|
|
|
|
Phóng
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,19
|
2,19
|
|
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
39,72
|
34,67
|
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
45 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề
xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý
tưởng
- Thu thập
thông tin tài liệu
- Viết kịch
bản đề cương
- Duyệt kịch
bản đề cương
- Tổ chức sản
xuất:
* Box thông
tin - tin tức tổng hợp: dành cho thời lượng từ 15 phút
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Biên tập tin
+ Duyệt tin
* Chùm
ý kiến thính giả (voxpop): dành cho thời lượng 20 phút và 30
phút
+ Đi thực
hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh và biên
tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Phóng sự:
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm
thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình
phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ
* Talk với khách mời:
+ Thu thập
thông tin và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung phỏng
vấn
+ Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội
dung phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải băng phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn và biên tập
nội dung phỏng vấn
+ Duyệt phỏng vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Thu thanh lời giới thiệu
ngắn
+ Dựng phỏng vấn
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh tạp chí
- Dàn dựng chương trình tạp
chí
- Duyệt tạp chí
- Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất chương trình
tạp chí
b1) Thời lượng 10 phút
|
Đơn vị tính: 01
chương trình tạp chí
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
|
13.09.00.02.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,21
|
0,21
|
0,20
|
0,19
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,06
|
1,82
|
1,58
|
1,34
|
1,03
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,00
|
1,86
|
1,72
|
1,58
|
1,41
|
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,60
|
18,11
|
17,62
|
17,12
|
16,51
|
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
8,00
|
6,80
|
5,60
|
4,40
|
2,90
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
10
phút
|
|
Phóng sự linh kiện
|
1
|
b2) Thời lượng 15 phút
|
Đơn vị tính: 01
chương trình tạp chí
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13. 09.00.02.02
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,32
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,26
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Phát
thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,79
|
3,30
|
2,82
|
2,34
|
1,73
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,91
|
2,63
|
2,34
|
2,06
|
1,71
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,91
|
26,02
|
25,14
|
24,25
|
23,14
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
4,80
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
20
phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Box thông tin
|
1
|
|
|
|
|
b3) Thời lượng 20 phút
|
Đơn vị tính: 01
chương trình tạp chí
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.09.00.02.03
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,42
|
0,40
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Phóng viên
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
3,79
|
3,30
|
2,82
|
2,34
|
1,73
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,91
|
2,63
|
2,34
|
2,06
|
1,71
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,70
|
32,82
|
31,93
|
31,05
|
29,94
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
4,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Ghi chú:
Số lượng linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
20 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Box thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
Chùm ý
kiến khán giả
|
1
|
|
|
|
|
b4) Thời lượng 30 phút
|
Đơn vị tính: 01
chương trình tạp chí
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.09.00.02.04
|
Nhân công
(Chức
danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,58
|
0,56
|
0,54
|
0,53
|
0,50
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
0,26
|
0,25
|
0,25
|
0,24
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phóng viên
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
4,00
|
3,52
|
3,04
|
2,55
|
1,95
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,11
|
2,83
|
2,54
|
2,26
|
2,06
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
Giờ
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,07
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,34
|
40,46
|
39,57
|
38,69
|
37,58
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
5,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Ghi chú:
Số lượng linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
30 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Box thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
Chùm ý
kiến khán giả
|
1
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Thu
thập và chọn lọc thông tin trên các báo
- Biên
tập nội dung
- Duyệt
nội dung
- Thu
thanh và phát thanh trực tiếp
b) Định mức
sản xuất điểm báo trực tiếp
b1) Thời
lượng 05 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình điểm báo
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.10.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,50
|
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,25
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b2) Thời
lượng 10 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình điểm báo
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.10.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp
bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
8/12
|
Công
|
0,04
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
2,50
|
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,33
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Thu thập
và chọn lọc thông tin trên các báo
- Biên
tập nội dung
- Duyệt
nội dung
- Thu thanh điểm báo
- Cắt
trích và dựng chương trình
- Chuyển
sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức
sản xuất điểm báo phát sau
b1) Thời
lượng 05 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình điểm báo
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.10.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Ca
|
0,01
|
|
|
Hệ thống
phòng thu
|
|
Ca
|
0,02
|
|
|
Máy in
|
|
Ca
|
0,003
|
|
|
Máy tính
|
|
Ca
|
0,21
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý
tưởng
- Duyệt ý
tưởng
- Thu thập
thông tinvà liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại
hiện trường
- Nghe lại và
rải băng âm thanh phỏng vấn
- Viết lời
bình, lời dẫn phóng sự
- Duyệt lời
bình, lời dẫn
- Trích âm
thanh phỏng vấn
- Thu thanh
phóng sự
- Dàn dựng phóng
sự
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính
luận
b1) Thời
lượng 05 phút
|
|
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
|
13.11.01.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,77
|
2,49
|
2,21
|
1,94
|
1,59
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
2,50
|
2,30
|
2,10
|
1,90
|
1,65
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,60
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
10,00
|
8,00
|
6,00
|
4,00
|
1,50
|
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
b2) Thời
lượng 10 phút
|
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
11.01.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,08
|
3,67
|
3,22
|
2,78
|
2,28
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
1,60
|
1,20
|
0,80
|
0,30
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
14,67
|
11,73
|
8,80
|
5,87
|
2,20
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
15,58
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin, nghiên cứu
tài liệu và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại hiện trường
- Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
- Viết lời bình, lời dẫn
- Duyệt lời bình, lời dẫn
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự chân dung
- Dàn dựng phóng sự chân dung
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất phóng
sự chân dung
b1) Thời
lượng 05 phút
|
Đơn
vị tính: 01 phóng sự chân dung
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.11.02.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,15
|
1,90
|
1,66
|
1,42
|
1,12
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
|
Máy ghi
âm
|
Giờ
|
8,00
|
6,40
|
4,80
|
3,20
|
1,20
|
|
Máy
in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy
tính
|
Giờ
|
7,65
|
7,32
|
6,98
|
6,65
|
6,23
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b2) Thời
lượng 10 phút
|
Đơn
vị tính: 01 phóng sự chân dung
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.11.02.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát
thanh viênhạng III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
3,26
|
2,88
|
2,51
|
2,04
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
12,00
|
9,60
|
7,20
|
4,80
|
1,80
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,22
|
13,62
|
13,02
|
12,42
|
11,67
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin, nghiên cứu
tài liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp
thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện
trường)
- Nghe lại và rải băng phỏng vấn
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản xuất phóng
sự điều tra
b1) Thời
lượng 05 phút
|
|
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
13.11.03.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát
thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,97
|
4,47
|
3,97
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
12,80
|
9,60
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
22,27
|
21,47
|
20,67
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
b2) Thời
lượng 10 phút
|
|
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
13.11.03.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Kỹ thuật
viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát
thanh viên hạng II
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
7,42
|
6,67
|
5,92
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
24,00
|
19,20
|
14,40
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,37
|
32,17
|
30,97
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
a) Thành phần công việc
- Thu thập thông tin và liên hệ các
đơn vị liên quan
- Viết kịch bản đề cương tường
thuật trực tiếp
- Duyệt kịch bản đề cương
- Triển khai kế hoạch thực hiện
- Thu thập tư liệu liên quan phục
vụ cho buổi tường thuật trực tiếp
- Tìm và lựa chọn nhạc cho chương
trình
- Hoàn thiện kịch bản thực hiện tại
hiện trường
- Triển khai thiết bị tại hiện trường
- Thu thanh và tường thuật trực
tiếp
- Thu dọn hiện trường
b) Định mức
sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
b1) Thời
lượng 90 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
13.12.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,88
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,44
|
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,44
|
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
1,06
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
8/12
|
Công
|
9,38
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,33
|
|
|
Xe phát
thanh lưu động
|
Giờ
|
7,50
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,00
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,40
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,13
|
|
|
|
|
|
1
|
|
b2) Thời
lượng 120 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình
|
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
|
|
13.12.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
6,13
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,38
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,50
|
|
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,50
|
|
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
1,13
|
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
8/12
|
Công
|
9,75
|
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,44
|
|
|
|
Xe phát
thanh lưu động
|
|
Giờ
|
8,00
|
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
43,00
|
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,53
|
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
b3) Thời
lượng 180 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
|
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số
định mức
|
|
|
|
|
13.12.00.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
9,38
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,50
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,63
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,63
|
|
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,63
|
|
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,63
|
|
|
|
Kỹ thuật
viên
|
8/12
|
Công
|
7,50
|
|
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,66
|
|
|
|
Xe phát
thanh lưu động
|
|
Giờ
|
9,00
|
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
53,00
|
|
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,80
|
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề
xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt
ý tưởng
- Thu
thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời
- Viết
kịch bản đề cương
- Duyệt
kịch bản đề cương
- Sản
xuất phóng sự linh kiện
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm
thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình
phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ
- Hoàn
thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt
kịch bản
- Thu
thanh và phát trực tiếp chương trình giao lưu
- Hoàn
thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức
sản xuất chương trìnhgiao lưu trực tiếp
b1) Thời
lượng 30 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,44
|
4,44
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,43
|
0,35
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật
viên
|
8/12
|
Công
|
0,32
|
0,18
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,26
|
2,26
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,10
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
39,44
|
34,39
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
30 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
b2) Thời lượng
45 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,34
|
5,34
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,56
|
0,48
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
0,12
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật
viên
|
8/12
|
Công
|
0,35
|
0,22
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,50
|
2,50
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
48,44
|
41,60
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,14
|
0,14
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
45 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
b3) Thời
lượng 55 phút
|
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,88
|
5,88
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,61
|
0,53
|
|
Biên tập
viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Phóng
viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát
thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật
viên
|
8/12
|
Công
|
0,38
|
0,25
|
|
Máy sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống
phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,75
|
2,75
|
|
Máy ghi
âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
44,61
|
37,60
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời
lượng phát sóng
|
55
phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách
mời
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Sản xuất phóng sự linh kiện:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương
trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh giao lưu
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình giao
lưu phát sau
b1) Thời lượng 30
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình giao lưu
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.02.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
4,59
|
4,59
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,49
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
0,15
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,38
|
0,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
3,02
|
1,95
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,94
|
36,89
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
|
|
|
|
b2) Thời lượng 45 phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình giao lưu
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.00.02.02
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
5,16
|
5,16
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,60
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
0,23
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,45
|
0,31
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
3,53
|
2,46
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
47,82
|
42,77
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
|
|
|
|
b3) Thời lượng 55
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình giao lưu
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.02.03
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
5,66
|
5,66
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,60
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,28
|
0,24
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,54
|
0,41
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
4,21
|
3,24
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
45,77
|
40,72
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
|
|
|
|
|
Thời lượng phát sóng
|
55 phút
|
|
|
|
|
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài bình luận
- Duyệt bài bình luận
- Thu thanh và dàn dựng bài bình luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình bình luận
b1) Thời lượng 05
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình bình luận
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.14.00.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,97
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
1/8
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,61
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
b2) Thời lượng 10
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình bình luận
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số
định mức
|
13.14.00.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh
- cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
1,48
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,26
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,46
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,22
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài xã luận
- Duyệt bài xã luận
- Thu thanh và dựng bài xã luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình xã luận
b1) Thời lượng 05
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình xã luận
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.15.00.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
3,91
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
2/8
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
|
|
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình xã luận
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.15.00.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh
- cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
5,78
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,07
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
2/8
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,56
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,10
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Liên hệ và mời các diễn viên để tham gia vai
diễn
- Thực hiện diễn tiểu phẩm
- Chọn âm thanh tiếng động cho tiểu phẩm
- Dàn dựng tiểu phẩm: Ghép nhạc, tiếng động hiện
trường,
cắt
gọt âm thanh.
- Duyệt tiểu phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất
tiểu phẩm
b1) Thời lượng 05
phút
|
Đơn vị tính:
01 tiểu phẩm
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.16.00.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
1,10
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,83
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
|
|
Đạo diễn hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,08
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
|
Giờ
|
0,61
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,39
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,57
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1
|
|
b2) Thời lượng 10
phút
|
Đơn vị tính:
01 tiểu phẩm
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.16.00.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh
- cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
1,10
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
1,62
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,69
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,13
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
1,06
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,98
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b3) Thời lượng 15
phút
|
Đơn vị tính:
01 tiểu phẩm
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.16.00.00.03
|
Nhân công
(Chức
danh
- cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
1,35
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
2,41
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
|
|
Đạo diễn hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,73
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,20
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
1,67
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,15
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,93
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,18
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời,
khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc
cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game show
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau
khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình game
show phát trực tiếp
b1) Thời lượng 55 phút
|
Đơn vị tính: 01
chương trình game show
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.17.00.10.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
4/9
|
Công
|
2,25
|
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,10
|
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,22
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,24
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,75
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,50
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,023
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời,
khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc
cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game show
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt game show
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình game
show phát sau
b1) Thời lượng 55
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình game show
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.17.00.20.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
2,19
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
2/9
|
Công
|
0,16
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/9
|
Công
|
0,55
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
4,37
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
12,00
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,023
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học
- Liên hệ, trao đổi với tác giả
- Biên tập kịch bản sân khấu
- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh
- Duyệt kịch bản sân khấu
- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình
- Thu thanh chương trình
- Lựa chọn âm thanh, tiếng động
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất biên tập kịch truyền
thanh
b1) Thời lượng 15
phút
Đơn vị tính: 01
kịch
truyền thanh
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.18.00.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
5,37
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,16
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
|
Giờ
|
1,28
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
8,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,60
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính:
01 kịch truyền thanh
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.18.00.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
8,14
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,30
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,39
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
|
Giờ
|
3,14
|
|
Hệ thống dựng
|
|
|
16,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,18
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
30,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,21
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,07
|
|
|
|
|
1
|
b3) Thời lượng
60 phút
Đơn vị tính: 01
kịch
truyền thanh
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.18.00.00.03
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
13,14
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,54
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,70
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
|
Giờ
|
5,60
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
32,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,40
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
46,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,48
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,16
|
|
|
|
|
1
|
b4) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01
kịch
truyền thanh
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.18.00.00.04
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
20,40
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
1,08
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
1,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
|
Giờ
|
8,50
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
40,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,72
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
83,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,86
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,29
|
|
|
|
|
1
|
a) Thành phần công việc
- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học và đề
xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Liên hệ, trao đổi với tác giả
- Biên tập kịch bản sân khấu
- Duyệt kịch bản sân khấu
- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh
- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương
trình
- Thực hiện thu thanh
- Lựa chọn nhạc, tiếng động
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt ca kịch
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình biên tập ca kịch
b1) Thời lượng 90
phút
|
Đơn vị tính:
01 ca kịch
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.19.00.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
18,23
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
1,08
|
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,50
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
1,56
|
|
|
Kỹ sư
|
4/8
|
Công
|
0,56
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng ca kịch
|
Giờ
|
9,00
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
30,00
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
1,33
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
83,17
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
1,60
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,53
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc truyện từ các nơi
gửi về
- Biên tập truyện phù hợp với thời
lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phẩm cần thể hiện
- Duyệt truyện
- Liên hệ và mời người đọc truyện
- Thu thanh
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt
âm thanh
- Duyệt truyện
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình thu truyện
b1) Thời lượng 10
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình đọc truyện
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
20.10.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,74
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,09
|
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
2/8
|
Công
|
0,11
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,72
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,33
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc bài thơ hoặc bản
nhạc từ các nơi gửi về
- Biên tập lại thơ hoặc bản nhạc
- Duyệt tác phẩm
- Liên hệ và mời người thể hiện tác
phẩm
- Thu thanh tác phẩm
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt
âm thanh
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình thu thơ, thu nhạc
b1) Thời lượng 5 phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.20.20.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,90
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,09
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,69
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,17
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Chọn truyện
- Duyệt truyện
- Viết lời dẫn truyện
- Duyệt lời dẫn
- Thu thanh truyện
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt
âm thanh
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình đọc
truyện
b1) Thời lượng 15
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình đọc truyện
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.21.00.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
|
|
Phát thanh viên
hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,04
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,92
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,75
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0001
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b2) Thời lượng 20 phút
|
Đơn vị tính: 01
chương trình đọc truyện
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.21.00.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,29
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
3/8
|
Công
|
0,06
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,22
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,38
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
|
|
|
|
1
|
|
b3) Thời lượng 30
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình đọc truyên
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.21.00.00.03
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,43
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,23
|
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
3/8
|
Công
|
0,08
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,83
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
2,08
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chương trình phát
thanh văn học 15 phút
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm thơ, chọn
truyện, lựa chọn âm nhạc
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn
học
b1) Thời lượng 15
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.22.00.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
1,79
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
2/8
|
Công
|
0,54
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,18
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,42
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,00
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chương trình phát
thanh văn học thời lượng 30 phút
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Thực hiên phỏng vấn
+ Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với
khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn
học
b1) Thời lượng 30
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.22.00.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
3,31
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,27
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,33
|
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
2/8
|
Công
|
0,63
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,31
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
2,00
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,28
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
32,57
|
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,08
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm thơ, chọn
truyện, bài hát
- Tìm hiểu truyện, biên tập và viết lời bình
truyện
- Viết kịch bản lời dẫn chương trình và lựa chọn
nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình bình truyện
b1) Thời lượng 30
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
23.00.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
3,53
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
1/8
|
Công
|
0,48
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,24
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,77
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
27,50
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận và đọc nội dung thư thính giả,
chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình
- Biên tập các câu hỏi của thính giả và viết
lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi và lời dẫn
- Tìm các nguồn thông tin để trả lời thính giả
(liên hệ với các cơ quan chức năng)
- Thực hiện phóng sự linh kiện
+ Thu thập thông tin
+ Viết kịch bản đề cương
+ Duyệt kịch bản đề cương
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng
+ Viết phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt chương trình
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình trả
lời thính giả dạng điều
tra
b1) Thời lượng 10
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.24.10.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
5/9
|
Công
|
2,48
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,65
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,69
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,50
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,23
|
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
40,43
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b2) Thời lượng 15
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.24.10.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
5/9
|
Công
|
3,91
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,88
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,33
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,16
|
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,06
|
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,88
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,27
|
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,05
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
54,50
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b3) Thời lượng 30
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.24.10.00.03
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
5/9
|
Công
|
6,29
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
1,19
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,41
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,31
|
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,00
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
2,53
|
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
10,00
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
55,00
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận và đọc từng nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có
cùng chủ đề để
thực
hiện lên chương trình
- Biên tập các câu hỏi của thính giả và lời dẫn
chương trình
- Duyệt câu hỏi và lời dẫn chương trình
- Liên hệ và gửi câu hỏi cho chuyên gia
- Nhận câu trả lời từ chuyên gia
- Hoàn thiện kịch bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình trả
lời thính giả dạng không điều tra
b1) Thời lượng 10
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.24.20.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
1,04
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,89
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,08
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
b2) Thời lượng 30
phút
|
Đơn vị tính:
01 chương trình
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
|
|
|
|
13.24.20.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
2,09
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,31
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,30
|
|
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
2,42
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
15,50
|
|
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
|
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Thành phần công việc
- Nhận chương trình dạy Tiếng Việt
- Viết kịch bản dạy học Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng Tiếng Việt
- Biên dịch bài giảng Tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài
- Hiệu đính bài giảng
- Thu thanh lời dẫn bằng tiếng nước ngoài
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy
Tiếng Việt
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01
chương trình dạy học
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.25.10.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,80
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,18
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,17
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,42
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,08
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Nhận chương trình dạy tiếng nước ngoài
- Biên dịch bài giảng tiếng nước ngoài ra Tiếng
Việt
- Duyệt bài giảng Tiếng Việt
- Thu thanh lời đọc Tiếng Việt
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy tiếng
nước ngoài
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01
chương trình dạy học
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.25.20.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,24
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,81
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,73
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,58
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan và liên hệ với
nhạc công, ca sỹ, người học hát
- Viết kịch bản dạy hát
- Duyệt kịch bản dạy hát
- Thu thanh chương trình dạy hát
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy học hát
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01
bài học hát
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.25.30.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,95
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,29
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
2,33
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,83
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01
bài học hát
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.25.30.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
1,88
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,12
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,40
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,17
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,00
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,08
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Nhận âm thanh bài giảng từ giáo viên
- Nghe, rải băng bài giảng
- Viết lời dẫn và kịch bản bài giảng
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh bài giảng
- Thu thanh lời dẫn chương trình bài
giảng
- Dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy học
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.25.40.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
1,03
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,50
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,75
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
|
Mực
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
a) Thành phần công việc
- Viết ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập, lựa chọn âm thanh
- Biên tập nhạc cho phù hợp với bộ hình
hiệu, hình cắt của chương trình
- Thu tiếng nhạc hiệu (nếu có)
- Dàn dựng chương trình: lồng ghép nhạc và lời
nói (nếu có)
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt
chương trình phát thanh
Đơn vị tính: 01
bộ chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
|
|
13.26.00.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
5/9
|
Công
|
3,19
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,06
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,21
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,67
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,00
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1. Show phát thanh trực
tiếp thời lượng 30 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương kịch bản
- Duyệt đề cương kịch bản
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất theo kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Biên tập bản tin:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên tập nội dung
Duyệt nội dung bản tin
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
Voxpop:
Đi phỏng vấn người dân
Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn
Dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển lên hệ thống máy chủ
Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn
với khách mời
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập
hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất giới thiệu tin chính cho chương trình:
Biên tập lời dẫn
Duyệt lời dẫn
Thu thanh và dựng tin chính
- Sản xuất quảng bá:
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh tổng hợp trực tiếp
b1) Thời lượng 30
phút
|
|
Đơn vị tính:
01
show phát thanh
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.27.00.01.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
3,49
|
3,47
|
3,44
|
3,41
|
3,38
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,41
|
0,38
|
0,35
|
0,32
|
0,28
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
2/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,003
|
0,001
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,58
|
2,07
|
1,55
|
1,03
|
0,39
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,92
|
3,27
|
2,63
|
1,99
|
1,18
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,87
|
0,69
|
0,52
|
0,35
|
0,13
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
44,34
|
42,89
|
41,44
|
39,99
|
38,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Show phát thanh trực
tiếp thời lượng 60 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch
bản
- Tổ chức sản xuất
* Chuyên mục trong nước:
+ Biên tập talk và ý kiến khán giả:
Biên tập chương trình talk đã phát
Nghe, rải băng và biên tập ý
kiến khán giả về câu chuyện
Duyệt nội dung
Trích âm thanh
Duyệt sản phẩm âm thanh
Chuyển lên hệ thống lưu trữ
+ Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả:
Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả
về các vấn đề: qua điện thoại, email, facebook,…
Biên tập ý kiến thính giả
Duyệt bài biên tập
Trích âm thanh ý kiến thính giả
Thu thanh và dựng ý kiến thính
giả
Duyệt bài
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Talk ghi âm trước phát sau:
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn
với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại và rải băng phỏng vấn
Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng
vấn
Duyệt phỏng vấn
Trích nội dung phỏng vấn
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
+ Voxpop:
Đi phỏng vấn người dân
Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn
Dàn dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Bài phân tích trong nước:
Thu thập thông tin và viết bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng bài phân tích
* Chuyên mục quốc tế:
+ Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn lọc thông tin trên các
trang báo nước ngoài
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung điểm báo
+ Bài phân tích quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên quan
Biên dịch sang Tiếng Việt
Trích âm thanh
Biên tập bài phân tích
Duyệt bài
Thu thanh bài phân tích
Dựng bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Bài tổng hợp quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Thu thanh bài tổng hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập
hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất show phát thanh trực tiếp
b1) Thời lượng 60 phút
|
|
|
Đơn vị tính:
01
show phát thanh
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
|
13.27.00.01.02
|
Nhân công
(Chức
danh
- cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
4,97
|
4,76
|
4,55
|
4,34
|
4,07
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,47
|
0,44
|
0,41
|
0,38
|
0,34
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,86
|
0,73
|
0,59
|
0,46
|
0,29
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
5/9
|
Công
|
0,38
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
5/9
|
Công
|
1,64
|
1,31
|
0,98
|
0,66
|
0,25
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
1,60
|
1,28
|
0,96
|
0,64
|
0,24
|
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,64
|
0,51
|
0,38
|
0,26
|
0,10
|
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,77
|
3,01
|
2,26
|
1,51
|
0,57
|
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
0,03
|
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
6,96
|
5,57
|
4,18
|
2,79
|
1,04
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
4,39
|
3,51
|
2,64
|
1,76
|
0,66
|
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
Giờ
|
5,17
|
5,13
|
5,10
|
5,07
|
5,03
|
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
81,62
|
73,45
|
65,27
|
57,10
|
46,88
|
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Show phát thanh trực
tiếp thời lượng 115 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch
bản
- Tổ chức sản xuất:
* Phần trong nước:
+ Bản tin 5 phút:
Tìm kiếm và biên tập tin từ các nguồn
tin (tin trong nước và tin quốc tế)
Duyệt bản tin
Dựng sản phẩm âm thanh theo kịch bản
được duyệt
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Bài tổng hợp về tin kinh tế:
Theo dõi tin tức đầu ngày
Tham khảo ý kiến chuyên gia
Lựa chọn và biên tập bài
Duyệt bài
Thu thanh và dàn dựng bài
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn
với khách mời
+ Điểm báo trong nước:
Đọc báo và biên tập
điểm báo
Duyệt điểm báo
+ Tin thời tiết, tin giao thông:
Tìm kiếm thông tin
Biên tập thông tin
Duyệt thông tin
+ Bài phân tích trong nước:
Thu thập thông tin và viết bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng bài
* Chuyên mục quốc tế:
+ Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn lọc thông tin trên các
trang báo nước ngoài
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung
+ Bài phỏng vấn:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
(trong nước, quốc tế)
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn
với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại, rải băng, trích phỏng vấn
Duyệt âm thanh phỏng vấn
Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
+ Bài tổng hợp quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập bài
Duyệt bài
Thu thanh bài tổng hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực
hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất quảng bá:
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát trực
tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát
trực tiếp)
b) Định mức sản xuất show phát thanh trực tiếp
b1) Thời lượng 115 phút
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
13.27.00.01.03
|
Nhân công
(Chức
danh
- cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
6/9
|
Công
|
5,97
|
5,78
|
5,58
|
5,39
|
5,14
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
8/9
|
Công
|
0,55
|
0,47
|
0,40
|
0,32
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,66
|
0,70
|
0,62
|
0,53
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
|
Biên tập viên hạng
III
|
5/9
|
Công
|
0,41
|
0,33
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
1,61
|
1,29
|
0,96
|
0,64
|
0,24
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,58
|
0,46
|
0,35
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,52
|
11,05
|
8,51
|
5,98
|
2,81
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
7,58
|
6,06
|
4,55
|
3,03
|
1,14
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
5,07
|
4,13
|
3,19
|
2,25
|
1,07
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
Giờ
|
2,42
|
2,38
|
2,35
|
2,32
|
2,28
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
44,67
|
36,13
|
27,10
|
18,07
|
6,78
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,24
|
0,23
|
0,22
|
0,21
|
0,20
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
125,39
|
113,16
|
99,93
|
86,70
|
70,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất
kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Bản tin biên tập:
. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
. Biên tập lời dẫn và biên tập nội dung
. Duyệt nội dung lời dẫn
+ Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại hiện trường
. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh phỏng vấn
. Thu thanh phóng sự
. Dàn dựng phóng sự
. Chuyển file lên hệ thống lưu trữ
+ Tạp chí:
o Box thông tin:
. Thu thập và biên tập thông tin
. Duyệt thông tin
o Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại hiện trường
. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh phỏng vấn
. Thu thanh phóng sự
. Dàn dựng phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
o Phỏng vấn:
. Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
. Soạn thảo nội dung phỏng vấn
. Duyệt nội dung phỏng vấn
. Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn
với khách mời
. Thực hiện phỏng vấn
. Nghe lại và rải băng phỏng vấn
. Viết lời dẫn và nội dung phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Trích nội dung phỏng vấn
. Thu thanh lời giới thiệu ngắn
. Dựng phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực
hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát heo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình: Pha âm, ghép nối,
nền nhạc, ghép lời dẫn
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ
thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất show phát thanh phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính:
01 show phát thanh
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
13.27.00.02.00
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,36
|
2,30
|
2,24
|
2,18
|
2,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
0,32
|
0,30
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,48
|
1,43
|
1,39
|
1,34
|
1,28
|
|
Kỹ thuật viên hạng III
|
7/12
|
Công
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,10
|
4,08
|
3,06
|
2,04
|
0,77
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,63
|
2,11
|
1,58
|
1,05
|
0,40
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
4,04
|
4,03
|
4,01
|
4,00
|
3,98
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
9,00
|
7,20
|
5,40
|
3,60
|
1,35
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
39,19
|
35,75
|
32,31
|
28,87
|
24,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
PHỤ
LỤC
VÍ
DỤ VỀ TÍNH ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH CÓ CÙNG THỂ LOẠI NHƯNG
KHÔNG CÓ THỜI LƯỢNG TRONG BẢNG ĐỊNH MỨC ĐÃ BAN HÀNH
1.1. Tính định mức sản xuất chương trình phát
thanh có thời lượng trong khoảng định mức có cùng thể loại đã ban hành
Ví dụ cơ quan báo chí sản xuất chương trình
phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 7 phút, nhưng định mức ban
hành chỉ có định mức sản xuất chương trình cùng thể loại có thời lượng 5 phút
và 10 phút. Chương trình 7 phút nằm trong khoảng thời lượng 5 phút và 10 phút.
Áp dụng công thức nội suy để xác định hao phí lao động (cho từng chức danh),
hao phí máy móc thiết bị sử dụng, hao phí vật liệu như sau:
A = a1 + (a2 - a1) x (B
- b1) : (b2 - b1)
Trong đó:
A: Định mức các thành phần hao phí sản
xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) tương ứng với
thời lượng 7 phút;
B: Thời lượng chương trình cần xác định
định mức 7 phút;
b1: Thời lượng tại cận dưới
liền kề (5 phút) với thời lượng B;
b2: Thời lượng tại cận trên
liền kề (10 phút) với thời lượng B;
a1: Định mức các thành phần
hao phí tại cận dưới thời lượng b1 (5 phút) - Bảng định mức có mã
hiệu 13.11.01.00.01;
a2: Định mức các thành phần
hao phí tại thời lượng b2 (10 phút) - Bảng định mức có mã hiệu
13.11.01.00.02.
Theo công thức trên, tính định mức sản
xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 7 phút như
sau:
b1) Thời lượng 07 phút
|
|
Đơn vị tính: 01 phóng
sự
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Chương trình có
thời lượng khai thác lại tư liệu
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
3,30
|
2,96
|
2,62
|
2,27
|
1,87
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,10
|
2,02
|
1,74
|
1,46
|
1,11
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,85
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
11,87
|
9,49
|
7,12
|
4,75
|
1,78
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
12,11
|
9,36
|
9,36
|
9,36
|
9,36
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tính định mức thể loại chương trình phát
thanh có thời lượng ngoài khoảng định mức đã ban hành
Ví dụ cơ quan báo chí sản xuất chương trình
phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 15 phút, nhưng định mức ban
hành chỉ có định mức sản xuất chương trình cùng thể loại có thời lượng 10 phút.
Chương trình 15 phút nằm ngoài khoảng thời lượng 10 phút. Áp dụng công thức nội
suy ngoài khoảng để xác định hao phí lao động (cho từng chức danh), hao phí máy
móc thiết bị sử dụng, hao phí vật liệu như sau:
A = (a1: b1) x B
Trong đó:
A: Định mức hao phí sản xuất chương
trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) cần xác định định mức theo
thời lượng 15 phút;
B: Thời lượng chương trình phát thanh
cần xác định định mức (15 phút);
a1: Định mức hao phí sản xuất
chương trình tại thời lượng b1 (10 phút) - Bảng định mức có mã hiệu
13.11.01.00.02;
b1: Thời lượng chương trình
(10 phút) tương ứng với định mức a1 đã quy định.
Theo công thức trên, tính định mức sản
xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 15 phút
như sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng
sự
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Chương trình có
thời lượng khai thác lại tư liệu
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
6,13
|
5,50
|
4,83
|
4,17
|
3,42
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
6,00
|
2,40
|
1,80
|
1,20
|
0,45
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
22,00
|
17,60
|
13,20
|
8,80
|
3,30
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
23,36
|
13,05
|
13,05
|
13,05
|
13,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/04/2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
15.670
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|