ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4733/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông: Số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19/6/2020; số
927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020; số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/3/2020; số 2099/QĐ-BTTTT
ngày 04/12/2018; số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018; số 1360/QĐ-BTTTT ngày
16/8/2018; số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông Hà Nội tại Tờ trình số 2378/TTr-STTTT ngày 21/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 38 thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn thành phố Hà Nội (gồm: 33 thủ tục cấp Thành phố; 05 thủ tục cấp huyện); bãi
bỏ 02 thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố Hà Nội (chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo Danh mục được công bố tại Quyết định này trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố:
số 528/QĐ-UBND ngày 29/01/2018; số 4697/QĐ-UBND ngày 29/8/2016.
Các thủ tục hành chính đặc thù số 2 và số 3 Mục B
phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Các đ/c Phó Bí thư Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBNDTP: CVP, PCVP Lê Tự Lực, các Phòng: TKBT, HC-TC, KT, KGVX, KSTTHC;
- Trung tâm Tin học - Công báo Thành phố;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, STTTT, KSTTHC(Đg).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4733/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Thông tin điện tử (07 thủ tục)
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
13 (mười ba) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của
Chính phủ.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp.
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của
Chính phủ.
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của
Chính phủ.
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp.
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của
Chính phủ.
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của
Chính phủ.
|
II. Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản (20 thủ tục)
|
8
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
9
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
10
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
24 giờ tính đến thời điểm dự định họp báo. (Việc
trả kết quả được thực hiện trong giờ làm việc của Bộ phận Một cửa theo quy
định)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không có
|
Luật Báo chí năm 2016
|
11
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương
tiện thông tin đại chúng của địa phương
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Báo chí năm 2016.
- Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
12
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
24 giờ kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (Việc trả kết
quả được thực hiện trong giờ làm việc của Bộ phận Một cửa theo quy định)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002
của Bộ Văn hóa và Thông tin.
|
13
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
- Lệ phí cấp phép: chưa quy định
- Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy
chuẩn
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000
đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính.
- Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày 31/03/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đính chính Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT .
- Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Công văn số 1384/BTTTT-CXBIPH ngày 20/4/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện TTHC
cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày 31/03/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông đính chính Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT .
|
16
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày 31/03/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông đính chính Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT .
|
17
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
18
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
- Lệ phí cấp phép: 50.000đ/hồ sơ.
*Giảm 50% phí thẩm định nội dung tài liệu không
kinh doanh đến hết ngày 31/12/2020 theo quy định tại Thông tư số
43/2020/TT-BTC .
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính.
- Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ Tài chính.
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm 2020.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
20
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày 31/03/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đính chính Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT .
|
21
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyên thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số 476/QĐ-BTTTT ngày 31/03/2020 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đính chính Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT .
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ.
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ.
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
24
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ.
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
25
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ.
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
26
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ.
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
27
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ.
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
III. Lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông (06 thủ
tục)
|
28
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc
gia (dichvucong.gov.vn).
|
Mức phí thẩm định điều kiện giấy phép bưu chính
nội tỉnh bằng 50% mức thu phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép bưu chính
liên tỉnh do Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện: 10.750.000đ
|
- Luật Bưu chính;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của
Bộ Tài chính.
|
29
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Phí thẩm định sửa đổi bổ sung giấy phép bằng 50%
mức phí thẩm định sửa đổi, bổ sung giấy phép do Bộ Thông tin và Truyền thông
thực hiện (Trường hợp thẩm định thay đổi các nội dung trong giấy phép):
750.000đ
|
- Luật Bưu chính;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của
Bộ Tài chính.
|
30
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
08 (tám) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Mức phí thẩm định điều kiện cấp lại giấy phép bưu
chính trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn bằng 50% mức thu phí thẩm định điều
kiện cấp giấy phép bưu chính liên tỉnh do Bộ Thông tin và Truyền thông thực
hiện: 5.375.000đ
|
- Luật Bưu chính;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của
Bộ Tài chính.
|
31
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Mức phí thẩm định điều kiện cấp lại giấy phép bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được bằng 50% mức thu phí thẩm định
điều kiện cấp giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
do Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện: 500.000đ
|
- Luật Bưu chính;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của
Bộ Tài chính.
|
32
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động
bưu chính
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc
gia (dichvucong.gov.vn).
|
- Đối với các trường hợp quy định tại điểm a, b,
c khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính: Mức phí thẩm định điều kiện cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh bằng 50% mức thu phí thẩm định
điều kiện cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính liên tỉnh do Bộ
Thông tin và Truyền thông thực hiện: 1.250.000đ.
- Đối với trường hợp quy định tại điểm g, h khoản
1 Điều 25 Luật Bưu chính: Mức phí thẩm định cấp văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000
đồng.
|
- Luật Bưu chính;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của
Bộ Tài chính.
|
33
|
Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực
tuyến thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
- Đối với các trường hợp quy định tại điểm a, b,
c khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính: Mức phí thẩm định điều kiện cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
bằng 50% mức thu phí thẩm định điều kiện cấp văn bản xác nhận hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được do Bộ Thông tin và Truyền
thông thực hiện: 500.000đ.
- Đối với trường hợp quy định tại điểm g, h khoản
1 Điều 25 Luật Bưu chính: 500.000đ.
|
- Luật Bưu chính;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của
Bộ Tài chính.
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4733/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố)