Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3959/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tỉnh Bình Định

Số hiệu: 3959/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành: 27/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3959/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:

a) Công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại Điều 1 Quyết định này. Đẩy mạnh thông tin, tuyên truyền và có giải pháp cụ thể để khuyến khích tổ chức, doanh nghiệp, người dân tăng cường thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

b) Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật hiện hành về tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo phương thức trực tuyến. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc chậm trễ trong công tác tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả và công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

c) Tích cực phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm:

a) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo các điều kiện cần thiết cho việc thực hiện quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai thực hiện. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục nêu trên theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 4198/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2020 và Quyết định số 4853/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các Danh mục dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Cục Tin học hóa;
- Vụ Cải cách hành chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
- VNPT Bình Định;
- BIDV Bình Định;
- LĐ, CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Quan hệ lao động

1

2.001955.000.00.18.H08-04.00-T

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

II

Lĩnh vực Việc làm

2

2.000205.000.00.18.H08-04.01-T

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

3

2.000192.000.00.18.H08-04.01-T

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

4

1.009811.000.00.18.H08-04.01-T

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)

 

5

1.000459.000.00.18.H08-04.00-T

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

6

1.000105.000.00.18.H08-04.00-T

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

7

2.000219.000.00.18.H08-04.00-T

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

 

III

Lĩnh vực Môi trường

8

1.004148.000.00.18.H08-04.00-T

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

 

9

1.005741.000.00.18.H08-04.00-T

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

 

10

1.004356.000.00.18.H08-04.00-T

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

 

11

1.004249.000.00.18.H08-04.01-T

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh)

 

IV

Lĩnh vực Đầu tư

12

1.009742.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

 

13

1.009748.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

14

1.009755.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

15

1.009756.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

 

16

1.009757.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

 

17

1.009759.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

 

18

1.009760.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

19

1.009762.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

20

1.009763.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

21

1.009764.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

22

1.009765.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

23

1.009766.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

24

1.009767.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

25

1.009768.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

26

1.009769.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

27

1.009770.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

28

1.009771.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

29

1.009772.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

30

1.009774.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

 

31

1.009773.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

 

32

1.009775.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

 

33

1.009776.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

 

34

1.009777.000.00.18.H08-04.00-T

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

 

 

TỔNG CỘNG: 34 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

1

2.000033.000.00.02.H08-04.00-T

Thông báo hoạt động khuyến mại

 

2

2.001474.000.00.02.H08-04.00-T

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

3

2.000004.000.00.02.H08-04.00-T

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

4

2.000002.000.00.02.H08-04.00-T

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

5

2.000131.000.00.02.H08-04.00-T

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

6

2.000001.000.00.02.H08-04.00-T

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

II

Lĩnh vực Điện

7

2.001266.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

8

2.001561.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

9

2.001632.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

10

2.001724.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

11

2.000526.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

 

12

2.000638.000.00.02.H08-04.00-T

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

13

2.000643.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

14

2.000621.000.00.02.H08-04.00-T

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

 

15

2.000543.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

III

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

16

1.003401.000.00.02.H08-04.00-T

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

17

2.000172.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

18

2.000221.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

19

2.000210.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

20

2.000229.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

IV

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

21

2.000645.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

22

2.000669.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

23

2.000666.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

24

2.000197.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

25

2.000640.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

26

2.001619.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

27

2.001624.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

28

2.001630.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

29

2.001636.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

30

2.001646.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

31

2.000459.000.00.02.H08-04.00-T

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

32

1.001005.000.00.02.H08-04.00-T

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

33

2.000647.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

34

2.000648.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

35

2.000672.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

36

2.000673.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

37

2.000664.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

38

2.000674.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

39

2.000637.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

40

2.000167.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

41

2.000176.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

42

2.000190.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

43

2.000204.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

44

2.000622.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

45

2.000626.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

46

2.000636.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

V

Lĩnh vực Giám định thương mại

47

2.000110.000.00.02.H08-04.01-T

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

48

1.005190.000.00.02.H08-04.01-T

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

VI

Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

49

1.001158.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

VII

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

50

2.000535.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

51

2.000591.000.00.02.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

VIII

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

52

2.000046.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

IX

Lĩnh vực Kinh doanh khí

53

2.000136.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

54

2.000207.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

55

2.000211.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

56

1.000444.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

57

2.000279.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

58

2.000371.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

59

2.000376.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

60

2.000156.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

61

1.000425.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

62

2.000187.000.00.02.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

X

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

63

2.000609.000.00.02.H08-04.00-T

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

 

64

2.000619.000.00.02.H08-04.00-T

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

65

2.000631.000.00.02.H08-04.00-T

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

66

2.000309.000.00.02.H08-04.00-T

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

 

TỔNG CỘNG: 66 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /   /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch khác

1

1.004594.000.00.21.H08-04.01-T

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

 

II

Lĩnh vực Lữ hành

2

1.004528.000.00.21.H08-04.00-T

Công nhận điểm du lịch

 

3

1.003717.000.00.21.H08-04.01-T

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

4

2.001628.000.00.21.H08-04.01-T

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

5

1.003275.000.00.21.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

 

6

1.003240.000.00.21.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

 

7

1.004614.000.00.21.H08-04.01-T

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

8

1.004623.000.00.21.H08-04.01-T

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

9

1.004628.000.00.21.H08-04.01-T

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

10

1.001432.000.00.21.H08-04.01-T

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

11

1.005161.000.00.21.H08-04.01-T

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

12

1.003002.000.00.21.H08-04.01-T

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

13

2.001611.000.00.21.H08-04.00-T

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

 

 

TỔNG CỘNG: 13 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ

1

1.005092.000.00.03.H08-04.01-T

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

2

2.001914.000.00.03.H08-04.00-T

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

II

Lĩnh vực Thi, tuyển sinh

3

1.005098.000.00.03.H08-04.00-T

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

4

1.005142.000.00.03.H08-04.00-T

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

 

5

1.005095.000.00.03.H08-04.00-T

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

 

6

1.009394.000.00.03.H08-04.00-T

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

 

III

Lĩnh vực Giáo dục trung học

7

1.006388.000.00.03.H08-04.00-T

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

 

8

1.005074.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

9

1.005067.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

 

10

1.005070.000.00.03.H08-04.00-T

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

11

1.000270.000.00.03.H08-04.00-T

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

12

1.001088.000.00.03.H08-04.00-T

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

IV

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

13

1.005069.000.00.03.H08-04.00-T

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

 

14

1.005073.000.00.03.H08-04.00-T

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

15

2.001988.000.00.03.H08-04.00-T

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

 

16

1.005082.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

17

1.005354.000.00.03.H08-04.00-T

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

18

2.001989.000.00.03.H08-04.00-T

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

19

1.005088.000.00.03.H08-04.00-T

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

20

1.005087.000.00.03.H08-04.00-T

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

 

V

Lĩnh vực Giáo dục dân tộc

21

1.005084.000.00.03.H08-04.00-T

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

 

22

1.005081.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

 

23

1.005079.000.00.03.H08-04.00-T

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

24

1.005076.000.00.03.H08-04.00-T

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

 

VI

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

25

1.005015.000.00.03.H08-04.00-T

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

 

26

1.005008.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

27

1.004988.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

 

28

1.004999.000.00.03.H08-04.00-T

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

 

29

1.004991.000.00.03.H08-04.00-T

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

 

30

1.005017.000.00.03.H08-04.00-T

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

 

31

1.005053.000.00.03.H08-04.00-T

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

32

1.005049.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

 

33

1.005025.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

 

34

1.005043.000.00.03.H08-04.00-T

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

35

1.005036.000.00.03.H08-04.00-T

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)

 

36

1.005195.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

37

1.005359.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

38

1.000181.000.00.03.H08-04.00-T

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

39

1.001000.000.00.03.H08-04.00-T

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

40

1.005061.000.00.03.H08-04.00-T

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

41

2.001985.000.00.03.H08-04.00-T

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

42

2.001987.000.00.03.H08-04.00-T

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

 

VII

Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục

43

1.000715.000.00.03.H08-04.00-T

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

44

1.000713.000.00.03.H08-04.00-T

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

45

1.000711.000.00.03.H08-04.00-T

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

46

1.000259.000.00.03.H08-04.00-T

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

 

VIII

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

47

1.000288.000.00.03.H08-04.00-T

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

 

48

1.000280.000.00.03.H08-04.00-T

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

49

1.000691.000.00.03.H08-04.00-T

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

 

50

1.000729.000.00.03.H08-04.00-T

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

51

2.000011.000.00.03.H08-04.00-T

Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

52

1.004435.000.00.03.H08-04.00-T

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

 

53

1.004436.000.00.03.H08-04.00-T

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

 

54

1.002982.000.00.03.H08-04.00-T

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

55

1.001714.000.00.03.H08-04.00-T

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

56

1.005144.000.00.03.H08-04.00-T

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

 

57

1.005090.000.00.03.H08-04.00-T

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

 

IX

Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài

58

1.001492.000.00.03.H08-04.00-T

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

59

1.001499.000.00.03.H08-04.00-T

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

60

1.001497.000.00.03.H08-04.00-T

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

61

1.001496.000.00.03.H08-04.00-T

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

 

62

1.000939.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

63

1.000716.000.00.03.H08-04.00-T

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

64

1.008722.000.00.03.H08-04.00-T

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

65

1.008723.000.00.03.H08-04.00-T

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

66

1.006446.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

67

1.000718.000.00.03.H08-04.00-T

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

68

1.001495.000.00.03.H08-04.00-T

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

69

1.001493.000.00.03.H08-04.00-T

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

 

TỔNG CỘNG: 69 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Đường bộ

1

1.001001.000.00.04.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

2

2.002286.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.

 

3

2.002287.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT

4

2.002289.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

nt

5

1.000703.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

nt

6

2.002288.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

nt

7

2.002285.000.00.04.H08-04.00-T

Đăng ký khai thác tuyến.

 

8

2.001921.000.00.04.H08-04.00-T

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

9

2.001915.000.00.04.H08-04.00-T

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

10

1.002852.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

11

1.002856.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

12

1.002300.000.00.04.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

 

13

2.001002.000.00.04.H08-04.01-T

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

 

14

1.001623.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

15

1.002030.000.00.04.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

 

16

1.005210.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

17

1.001994.000.00.04.H08-04.01-T

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

 

18

1.002007.000.00.04.H08-04.00-T

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

19

2.000881.000.00.04.H08-04.01-T

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

 

20

2.000847.000.00.04.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

 

21

1.001896.000.00.04.H08-04.01-T

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

22

1.001919.000.00.04.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

23

2.000872.000.00.04.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

24

1.004993.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

 

25

1.001765.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

26

1.001751.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

27

1.001735.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

28

1.001777.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

29

1.000672.000.00.04.H08-04.00-T

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

30

1.002793.000.00.04.H08-04.01-T

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

II

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

31

1.004088.000.00.04.H08-04.01-T

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

32

1.006391.000.00.04.H08-04.01-T

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

33

2.001211.000.00.04.H08-04.00-T

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

34

1.003930.000.00.04.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

35

1.004002.000.00.04.H08-04.01-T

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

36

2.001711.000.00.04.H08-04.01-T

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

37

1.009442.000.00.04.H08-04.00-T

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

 

38

1.009443.000.00.04.H08-04.00-T

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

39

1.009444.000.00.04.H08-04.00-T

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

40

1.009447.000.00.04.H08-04.00-T

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

41

1.009451.000.00.04.H08-04.00-T

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

 

42

1.003658.000.00.04.H08-04.01-T

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

 

43

1.009452.000.00.04.H08-04.00-T

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

 

44

1.009454.000.00.04.H08-04.01-T

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

III

Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác

45

1.008027.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

46

1.008028.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

47

1.008029.000.00.04.H08-04.00-T

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

 

TỔNG CỘNG: 47 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

1

2.002379.000.00.06.H08-04.01-T

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

 

2

2.002380.000.00.06.H08-04.01-T

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

 

3

2.002381.000.00.06.H08-04.01-T

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

4

2.002382.000.00.06.H08-04.00-T

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

5

2.002384.000.00.06.H08-04.00-T

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

6

2.002385.000.00.06.H08-04.00-T

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

 

II

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

7

1.001786.000.00.06.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

 

8

1.001770.000.00.06.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

9

1.001747.000.00.06.H08-04.01-T

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

10

2.002278.000.00.06.H08-04.00-T

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

11

1.004473.000.00.06.H08-04.00-T

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

12

2.002248.000.00.06.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

13

2.002249.000.00.06.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

14

2.001525.000.00.06.H08-04.00-T

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

 

15

2.001248.000.00.06.H08-04.00-T

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

 

16

1.001677.000.00.06.H08-04.01-T

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

17

1.001693.000.00.06.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

18

1.001716.000.00.06.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

19

1.004467.000.00.06.H08-04.00-T

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

III

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

20

2.002232.000.00.06.H08-04.00-T

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

 

21

2.002231.000.00.06.H08-04.00-T

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

22

1.001392.000.00.06.H08-04.00-T

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

 

23

2.001207.000.00.06.H08-04.01-T

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

 

24

2.001277.000.00.06.H08-04.01-T

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

25

2.001268.000.00.06.H08-04.01-T

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

26

2.001209.000.00.06.H08-04.01-T

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

27

2.000212.000.00.06.H08-04.00-T

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

 

IV

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

28

1.003542.000.00.06.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

 

29

2.001483.000.00.06.H08-04.00-T

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

 

 

TỔNG CỘNG: 29 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

2.001610.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thực hiện trên Cổng Thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quản lý tại địa chỉ: dangkykinhdoanh.gov.vn và Cổng Dịch vụ công Quốc gia

2

2.001583.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

3

2.001199.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

4

2.002043.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

5

2.002042.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

6

2.002041.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

1.005169.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

8

2.002011.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

9

2.002010.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

10

2.002009.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

11

2.002069.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

12

2.002008.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

13

1.005114.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

14

2.002085.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

15

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

16

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

17

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

18

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

19

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Giải thể doanh nghiệp

20

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

21

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

22

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

23

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

24

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

25

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

26

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

27

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

28

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

29

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

30

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

31

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

32

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

33

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

34

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

35

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

36

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

37

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

38

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

39

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

40

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

41

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

42

2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

43

1.002395.000.00.05.H08-04.00-T

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)

44

1.005176.000.00.05.H08-04.00-T

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

45

2.002075.000.00.05.H08-04.00-T

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

46

2.002070.000.00.05.H08-04.00-T

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

II

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

47

1.009647.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

48

1.009656.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)

 

49

1.009657.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

50

1.009659.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

51

1.009661.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

52

1.009662.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

53

1.009664.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

 

54

1.009665.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

55

1.009671.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

56

1.009729.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

 

57

1.009731.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

58

1.009736.000.00.05.H08-04.00-T

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

 

TỔNG CỘNG: 58 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Người có công

1

1.002487.000.00.07.H08-04.00-T

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

 

2

1.002393.000.00.07.H08-04.00-T

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

3

1.002449.000.00.07.H08-04.00-T

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

4

1.004967.000.00.07.H08-04.00-T

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

 

II

Lĩnh vực Việc làm

5

1.000105.000.00.07.H08-04.00-T

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

6

2.000205.000.00.07.H08-04.01-T

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

7

2.000192.000.00.07.H08-04.01-T

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

8

1.001823.000.00.07.H08-04.00-T

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

9

1.001853.000.00.07.H08-04.00-T

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

10

1.001865.000.00.07.H08-04.00-T

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

11

1.009873.000.00.07.H08-04.00-T

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

12

1.009874.000.00.07.H08-04.00-T

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

13

1.009811.000.00.07.H08-04.01-T

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).

 

14

2.000219.000.00.07.H08-04.00-T

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

 

III

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

15

2.001955.000.00.07.H08-04.00-T

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

16

1.000414.000.00.07.H08-04.00-T

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

17

1.000436.000.00.07.H08-04.00-T

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

18

1.000448.000.00.07.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

19

1.000464.000.00.07.H08-04.00-T

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

20

1.000479.000.00.07.H08-04.00-T

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

21

1.004949.000.00.07.H08-04.00-T

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

 

22

2.001949.000.00.07.H08-04.00-T

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

 

23

1.009466.000.00.07.H08-04.00-T

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

 

24

1.009467.000.00.07.H08-04.00-T

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

 

IV

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

25

1.002407.000.00.07.H08-04.00-T

Xét, cấp học bổng chính sách

 

V

Lĩnh vực An toàn lao động

26

2.002341.000.00.07.H08-04.00-T

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.

 

27

2.000111.000.00.07.H08-04.00-T

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

 

28

2.002343.000.00.07.H08-04.00-T

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

 

29

2.000134.000.00.07.H08-04.00-T

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

VI

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

30

2.000189.000.00.07.H08-04.00-T

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

31

1.000167.000.00.07.H08-04.00-T

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

32

1.000389.000.00.07.H08-04.00-T

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

33

2.000099.000.00.07.H08-04.00-T

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

34

1.000243.000.00.07.H08-04.00-T

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

35

1.000459.000.00.07.H08-04.00-T

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

VII

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

36

1.000091.000.00.07.H08-04.00-T

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

37

2.000036.000.00.07.H08-04.00-T

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

38

2.000032.000.00.07.H08-04.00-T

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

39

2.000027.000.00.07.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

40

2.000025.000.00.07.H08-04.00-T

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

VIII

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

41

1.005132.000.00.07.H08-04.00-T

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

 

42

2.002028.000.00.07.H08-04.00-T

Đăng ký hợp đồng cá nhân

 

 

TỔNG CỘNG: 42 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 9

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Hợp tác quốc tế

1

2.002312.000.00.08.H08-04.00-T

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

2

2.002314.000.00.08.H08-04.00-T

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

3

2.002311.000.00.08.H08-04.00-T

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

4

2.002313.000.00.08.H08-04.00-T

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

II

Lĩnh vực Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài

5

1.009041.000.00.08.H08-04.00-T

Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh

 

 

TỔNG CỘNG: 05 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 10

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Thủy sản

1

1.004692.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

2

1.004344.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

 

3

1.004359.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ

II

Lĩnh vực Thú y

4

1.001686.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

5

1.004022.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

6

1.004839.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

7

2.001064.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

8

1.003577.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

9

1.003589.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

10

1.003598.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

 

11

1.003612.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

 

12

1.003810.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

13

1.003619.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

 

14

1.005327.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

 

15

1.003781.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)

 

16

1.005319.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

 

17

2.002132.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)

 

18

1.002239.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

 

III

Lĩnh vực Lâm nghiệp

19

1.004815.000.00.10.H08-04.00-T

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

 

20

1.000052.000.00.10.H08-04.01-T

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

21

3.000160.000.00.10.H08-04.00-T

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

 

22

3.000152.000.00.10.H08-04.00-T

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

23

1.007918.000.00.10.H08-04.00-T

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

 

24

1.007917.000.00.10.H08-04.00-T

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

 

25

1.007916.000.00.10.H08-04.00-T

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

 

26

1.000047.000.00.10.H08-04.00-T

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

27

1.000055.000.00.10.H08-04.00-T

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

 

28

1.000065.000.00.10.H08-04.00-T

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

 

29

1.000071.000.00.10.H08-04.00-T

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

 

30

1.000081.000.00.10.H08-04.00-T

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

 

31

1.000084.000.00.10.H08-04.00-T

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

32

1.000058.000.00.10.H08-04.00-T

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

 

IV

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

33

1.007933.000.00.10.H08-04.00-T

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

34

1.007931.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

35

1.004363.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

36

1.004346.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

37

1.003984.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

 

38

1.004493.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

 

39

1.004509.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

40

1.007932.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

V

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

41

2.001827.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

42

2.001823.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

 

43

2.001819.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

 

44

2.001838.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

45

2.001241.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

VI

Lĩnh vực Chăn nuôi

46

1.008128.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

47

1.008129.000.00.10.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

VII

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

48

1.003618.000.00.10.H08-04.00-T

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

49

1.003371.000.00.10.H08-04.00-T

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

50

1.003388.000.00.10.H08-04.00-T

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

51

1.003397.000.00.10.H08-04.00-T

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

 

VIII

Lĩnh vực Trồng trọt

52

1.008003.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

 

IX

Lĩnh vực Thủy lợi

53

2.001401.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

54

1.003880.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

55

1.003870.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

56

1.003887.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

57

2.001426.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

58

2.001791.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

59

1.004385.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

60

2.001793.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

 

61

1.003893.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

62

1.003921.000.00.10.H08-04.00-T

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

X

Lĩnh vực Bảo hiểm

63

1.005411.000.00.10.H08-04.00-T

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

 

64

2.002169.000.00.10.H08-04.00-T

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

 

 

TỔNG CỘNG: 64 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 11

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

1

2.001590.000.00.09.H08-04.00-T

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

 

2

1.003822.000.00.09.H08-04.00-T

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

 

3

1.003960.000.00.09.H08-04.00-T

Phê duyệt điều lệ hội

 

4

2.001481.000.00.09.H08-04.00-T

Thành lập hội

 

5

1.003879.000.00.09.H08-04.00-T

Đổi tên quỹ cấp tỉnh

 

6

1.003900.000.00.09.H08-04.00-T

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

 

7

1.003920.000.00.09.H08-04.00-T

Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

 

8

1.003866.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh)

 

9

1.003950.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

 

10

1.003916.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

 

11

2.001567.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

 

12

1.003621.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)

 

II

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

13

2.000449.000.00.09.H08-04.00-T

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

14

1.000934.000.00.09.H08-04.00-T

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

15

1.000924.000.00.09.H08-04.00-T

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

16

2.000287.000.00.09.H08-04.00-T

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

 

17

2.000437.000.00.09.H08-04.00-T

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

 

18

1.000898.000.00.09.H08-04.00-T

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

 

19

2.000422.000.00.09.H08-04.00-T

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

 

20

1.000681.000.00.09.H08-04.00-T

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

 

21

2.000418.000.00.09.H08-04.00-T

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

 

III

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tôn giáo

22

2.000456.000.00.09.H08-04.00-T

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

 

23

2.000264.000.00.09.H08-04.00-T

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

24

1.001642.000.00.09.H08-04.00-T

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

 

25

1.000654.000.00.09.H08-04.00-T

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

26

2.000269.000.00.09.H08-04.00-T

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

27

1.000604.000.00.09.H08-04.00-T

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

28

1.001624.000.00.09.H08-04.00-T

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

29

2.002167.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

 

30

1.001589.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

31

1.001604.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

32

1.001610.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

33

1.001626.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

34

1.001628.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

35

1.001637.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

36

1.001640.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

37

1.000415.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

38

1.000517.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

39

1.000535.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

40

1.000587.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

41

1.000638.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

42

1.000766.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

43

1.000780.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

 

44

1.000788.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

 

45

1.001550.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

 

46

2.000713.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

 

47

1.001775.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

48

1.001797.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

49

1.001807.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

50

1.001818.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

 

51

1.001832.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

 

52

1.001843.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

 

53

1.001854.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

 

54

1.001875.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

55

1.001886.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

56

1.001894.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

IV

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

57

1.005065.000.00.09.H08-04.00-T

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

 

58

1.005062.000.00.09.H08-04.00-T

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

 

59

1.000744.000.00.09.H08-04.00-T

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

60

1.005057.000.00.09.H08-04.00-T

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

 

61

2.001805.000.00.09.H08-04.00-T

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

 

62

1.004712.000.00.09.H08-04.00-T

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

63

1.005466.000.00.09.H08-04.00-T

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

 

64

1.002407.000.00.09.H08-04.00-T

Xét, cấp học bổng chính sách

 

V

Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế

65

1.009333.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

66

1.009332.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

67

1.009331.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

68

2.001941.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

69

1.003735.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

 

70

2.001946.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

VI

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh niên

71

1.003999.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

72

2.001717.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

73

2.001683.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

VII

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

74

1.003918.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục hội tự giải thể

 

75

2.001678.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục đổi tên hội

 

76

1.003503.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

 

77

2.001688.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

 

78

1.003858.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

 

VIII

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

79

2.000465.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

 

80

1.000989.000.00.09.H08-04.00-T

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

 

 

TỔNG CỘNG: 80 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 12

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Quản lý công sản

1

1.005435.000.00.11.H08-04.00-T

Mua hóa đơn lẻ

 

2

1.006218.000.00.11.H08-04.00-T

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

 

3

2.002173.000.00.11.H08-04.00-T

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

 

4

1.006216.000.00.11.H08-04.00-T

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

5

1.005426.000.00.11.H08-04.00-T

Quyết định thanh lý tài sản công

 

6

1.005429.000.00.11.H08-04.00-T

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

 

7

1.006220.000.00.11.H08-04.00-T

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

 

8

1.006219.000.00.11.H08-04.00-T

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

 

9

1.005433.000.00.11.H08-04.00-T

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

 

10

1.005432.000.00.11.H08-04.00-T

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

 

11

1.005431.000.00.11.H08-04.00-T

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

 

12

1.005430.000.00.11.H08-04.00-T

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

 

13

1.005419.000.00.11.H08-04.00-T

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

 

II

Lĩnh vực Quản lý giá

14

2.002217.000.00.11.H08-04.00-T

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

 

III

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

15

1.001254.000.00.11.H08-04.00-T

Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

16

1.001352.000.00.11.H08-04.00-T

Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

17

1.007619.000.00.11.H08-04.00-T

Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

 

TỔNG CỘNG: 17 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 13

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

1.004122.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

2

1.004232.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

3

1.004152.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

 

4

1.004223.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

5

1.004167.000.00.12.H08-04.01-T

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

 

6

1.004179.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

 

7

2.001738.000.00.12.H08-04.01-T

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

8

1.004140.000.00.12.H08-04.01-T

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

 

9

1.004211.000.00.12.H08-04.01-T

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

10

1.004283.000.00.12.H08-04.00-T

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

 

11

2.001770.000.00.12.H08-04.00-T

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (Cấp tỉnh)

 

12

1.004228.000.00.12.H08-04.01-T

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

13

2.001850.000.00.12.H08-04.00-T

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)

 

14

1.004253.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

 

15

1.000824.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)

 

II

Lĩnh vực Môi trường

16

1.004246.000.00.12.H08-04.00-T

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

 

17

1.004621.000.00.12.H08-04.00-T

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

 

18

1.005741.000.00.12.H08-04.00-T

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

 

19

1.004356.000.00.12.H08-04.00.T

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

 

20

1.004148.000.00.12.H08-04.00-T

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

 

21

1.008682.000.00.12.H08-04.00-T

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

22

1.008675.000.00.12.H08-04.00-T

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

 

23

1.004141.000.00.12.H08-04.00-T

Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai dự án)

 

24

1.004258.000.00.12.H08-04.00-T

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

 

III

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

25

1.004237.000.00.12.H08-04.01-T

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

IV

Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản

26

1.000778.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

27

2.001783.000.00.12.H08-04.01-T

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

 

28

2.001787.000.00.12.H08-04.01-T

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

29

1.004446.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

 

30

1.004481.000.00.12.H08-04.01-T

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

31

2.001781.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

 

32

2.001814.000.00.12.H08-04.01-T

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

 

33

1.004264.000.00.12.H08-04.00-T

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)

 

34

2.001777.000.00.12.H08-04.00-T

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

 

35

1.004343.000.00.12.H08-04.01-T

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

 

36

1.004367.000.00.12.H08-04.01-T

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

 

37

1.004135.000.00.12.H08-04.00-T

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

 

38

1.004345.000.00.12.H08-04.01-T

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

 

39

1.005408.000.00.12.H08-04.00-T

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

 

40

1.004083.000.00.12.H08-04.00-T

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

41

1.004132.000.00.12.H08-04.00-T

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

 

V

Lĩnh vực Thuế

42

1.008603.000.00.12.H08-04.00-T

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

VI

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

43

1.000943.000.00.12.H08-04.00-T

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

 

44

1.000970.000.00.12.H08-04.00-T

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

 

45

1.000987.000.00.12.H08-04.00-T

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

 

VII

Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

46

1.000049.000.00.12.H08-04.00-T

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

47

1.001923.000.00.12.H08-04.01-T

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

 

VIII

Lĩnh vực Đất đai

48

2.001938.000.00.12.H08-04.00-T

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

49

1.004688.000.00.12.H08-04.00-T

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

 

50

1.004217.000.00.12.H08-04.01-T

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

 

51

1.003010.000.00.12.H08-04.00-T

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)

 

52

2.000962.000.00.12.H08-04.00-T

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

 

53

1.000964.000.00.12.H08-04.00-T

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)

 

54

1.001039.000.00.12.H08-04.00-T

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)

 

55

1.001007.000.00.12.H08-04.00-T

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)

 

56

1.004269.000.00.12.H08-04.01-T

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

 

IX

Lĩnh vực Biển và hải đảo

57

1.005400.000.00.12.H08-04.00-T

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)

 

58

1.000705.000.00.12.H08-04.01-T

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)

 

59

1.005181.000.00.12.H08-04.01-T

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)

 

60

2.000444.000.00.12.H08-04.01-T

Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)

 

61

1.000942.000.00.12.H08-04.00-T

Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)

 

62

2.000472.000.00.12.H08-04.01-T

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

 

63

1.005399.000.00.12.H08-04.00-T

Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)

 

64

1.004935.000.00.12.H08-04.00-T

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

 

65

1.009481.000.00.12.H08-04.00-T

Công nhận khu vực biển

 

X

Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm

66

2.000801.000.00.12.H08-04.01-T

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

TỔNG CỘNG: 66 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 14

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    / 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

1

2.000488.000.00.13.H08-04.01-T

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

 

2

2.001417.000.00.13.H08-04.00-T

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

 

3

2.000505.000.00.13.H08-04.00-T

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

II

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

4

1.009284.000.00.13.H08-04.00-T

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)

 

5

1.008914.000.00.13.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

6

1.008916.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

7

1.008727.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

8

2.002047.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

9

1.001117.000.00.13.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

III

Lĩnh vực Thừa phát lại

10

1.008937.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

11

1.008935.000.00.13.H08-04.00-T

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

12

1.008933.000.00.13.H08-04.00-T

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

13

1.008931.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

 

14

1.008925.000.00.13.H08-04.00-T

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

15

1.008926.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

IV

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

16

1.008904.000.00.13.H08-04.01-T

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

17

1.008905.000.00.13.H08-04.01-T

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

18

1.001248.000.00.13.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12

 

V

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

19

2.001333.000.00.13.H08-04.01-T

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

20

2.001258.000.00.13.H08-04.01-T

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

VI

Lĩnh vực Luật sư

21

1.002368.000.00.13.H08-04.01-T

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

22

1.002384.000.00.13.H08-04.01-T

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

23

1.002198.000.00.13.H08-04.01-T

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

24

1.002181.000.00.13.H08-04.01-T

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

25

1.002079.000.00.13.H08-04.01-T

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

26

1.002055.000.00.13.H08-04.01-T

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

27

1.002398.000.00.13.H08-04.01-T

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

28

1.002234.000.00.13.H08-04.00-T

Sáp nhập công ty luật

 

29

1.002218.000.00.13.H08-04.00-T

Hợp nhất công ty luật

 

VII

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

30

1.001233.000.00.13.H08-04.00-T

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

31

2.000840.000.00.13.H08-04.00-T

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

 

32

2.000954.000.00.13.H08-04.00-T

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

33

2.000977.000.00.13.H08-04.00-T

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

 

VIII

Lĩnh vực Giám định tư pháp

34

2.000555.000.00.13.H08-04.00-T

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

 

35

1.001216.000.00.13.H08-04.00-T

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

36

2.000568.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

IX

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

37

1.000614.000.00.13.H08-04.00-T

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

38

1.000627.000.00.13.H08-04.00-T

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

X

Lĩnh vực Công chứng

39

1.001446.000.00.13.H08-04.00-T

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

40

1.001438.000.00.13.H08-04.00-T

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

41

1.001153.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

42

1.001125.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

43

1.001071.000.00.13.H08-04.00-T

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

XI

Lĩnh vực Quản tài viên

44

1.001600.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

45

1.001633.000.00.13.H08-04.00-T

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

XII

Lĩnh vực Chứng thực

46

2.000908.000.00.13.H08-04.00-T

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

 

XIII

Lĩnh vực Hộ tịch

47

2.000635.000.00.13.H08-04.01-T

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

 

TỔNG CỘNG: 47 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 15

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ -UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Báo chí

1

2.001171.000.00.14.H08-04.00-T

Cho phép họp báo (trong nước)

 

2

1.009374.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

3

1.009386.000.00.14.H08-04.00-T

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

4

2.001173.000.00.14.H08-04.00-T

Cho phép họp báo (nước ngoài)

 

5

1.003888.000.00.14.H08-04.00-T

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

 

II

Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành

6

1.003868.000.00.14.H08-04.01-T

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

 

7

2.001740.000.00.14.H08-04.00-T

Đăng ký hoạt động cơ sở in

 

8

2.001737.000.00.14.H08-04.00-T

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

 

9

1.003725.000.00.14.H08-04.01-T

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

 

10

2.001594.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

11

1.003729.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

12

2.001584.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

13

2.001564.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

 

14

1.008201.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

15

1.004153.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp giấy phép hoạt động in

 

16

1.003483.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

17

1.003114.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

 

18

2.001744.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp lại giấy phép hoạt động in

 

19

2.001728.000.00.14.H08-04.00-T

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

20

2.001732.000.00.14.H08-04.00-T

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

III

Lĩnh vực Bưu chính

21

1.004470.000.00.14.H08-04.01-T

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

 

22

1.003659.000.00.14.H08-04.01-T

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

 

23

1.003687.000.00.14.H08-04.01-T

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

 

24

1.003633.000.00.14.H08-04.01-T

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

 

25

1.004379.000.00.14.H08-04.01-T

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

 

26

1.005442.000.00.14.H08-04.01-T

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

 

IV

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

27

2.001098.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

28

1.005452.000.00.14.H08-04.00-T

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

29

2.001091.000.00.14.H08-04.00-T

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

30

2.001087.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

31

2.001766.000.00.14.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

32

2.001765.000.00.14.H08-04.00-T

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

33

1.003384.000.00.14.H08-04.00-T

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

34

1.000073.000.00.14.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

 

35

1.000067.000.00.14.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

 

36

2.001666.000.00.14.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

 

37

2.001681.000.00.14.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

38

2.001684.000.00.14.H08-04.00-T

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

 

TỔNG CỘNG: 38 DỊCH VỤ CÔNG

 

PHỤ LỤC 16

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

GHI CHÚ

I

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1

1.004645.000.00.15.H08-04.00-T

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

2

1.004650.000.00.15.H08-04.00-T

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

3

1.001029.000.00.15.H08-04.01-T

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

 

4

1.000963.000.00.15.H08-04.01-T

Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

 

5

1.004659.000.00.15.H08-04.00-T

Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

 

6

1.001008.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

 

7

1.000922.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

 

8

1.004662.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

9

1.004666.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

10

1.004639.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

II

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

11

1.009403.000.00.15.H08-04.00-T

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

 

12

1.009399.000.00.15.H08-04.00-T

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

 

13

1.009398.000.00.15.H08-04.00-T

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

14

1.009397.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

III

Lĩnh vực Thư viện

15

1.008897.000.00.15.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

16

1.008896.000.00.15.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

17

1.008895.000.00.15.H08-04.00-T

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

IV

Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

18

2.001496.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

 

19

1.003560.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

 

20

1.003608.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

 

V

Lĩnh vực Xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

21

1.003784.000.00.15.H08-04.00-T

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

VI

Lĩnh vực Thể dục thể thao

22

1.000883.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

 

23

1.001801.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

 

24

1.000485.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

 

25

1.000501.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

 

26

1.000518.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

 

27

1.001213.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

 

28

1.000544.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

 

29

1.000560.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

 

30

1.000594.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

 

31

2.002188.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

 

32

1.005163.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

 

33

1.000842.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

 

34

1.000644.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

 

35

1.000814.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

 

36

1.000830.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

 

37

1.000847.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

 

38

1.001195.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

 

39

1.000920.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

 

40

1.000983.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

41

1.003441.000.00.15.H08-04.01-T

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

 

42