Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3959/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tỉnh Bình Định
Số hiệu:
3959/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:
27/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3959/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
27 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC TÍCH
HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn được
tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:
a) Công khai Danh mục dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại Điều
1 Quyết định này. Đẩy mạnh thông tin, tuyên truyền và có giải pháp cụ thể để
khuyến khích tổ chức, doanh nghiệp, người dân tăng cường thực hiện thủ tục hành
chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Thực hiện nghiêm các quy định
của pháp luật hiện hành về tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo phương thức trực tuyến. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
địa phương chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc chậm
trễ trong công tác tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả và công khai kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
c) Tích cực phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp, tiếp nhận
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chịu trách nhiệm:
a) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan đảm bảo các điều kiện cần thiết cho việc thực hiện quy
trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc
và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai thực hiện.
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tham mưu đề xuất Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục nêu trên theo yêu cầu của cấp
có thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 988/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 4198/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2020
và Quyết định số 4853/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành các Danh mục dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được
tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Cục Tin học hóa;
- Vụ Cải cách hành chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
- VNPT Bình Định;
- BIDV Bình Định;
- LĐ, CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Lao động, Tiền
lương, Quan hệ lao động
1
2.001955.000.00.18.H08-04.00-T
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
II
Lĩnh vực Việc làm
2
2.000205.000.00.18.H08-04.01-T
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
3
2.000192.000.00.18.H08-04.01-T
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
4
1.009811.000.00.18.H08-04.01-T
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)
5
1.000459.000.00.18.H08-04.00-T
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
6
1.000105.000.00.18.H08-04.00-T
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
7
2.000219.000.00.18.H08-04.00-T
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
III
Lĩnh vực Môi trường
8
1.004148.000.00.18.H08-04.00-T
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
9
1.005741.000.00.18.H08-04.00-T
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
10
1.004356.000.00.18.H08-04.00-T
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
11
1.004249.000.00.18.H08-04.01-T
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường (cấp tỉnh)
IV
Lĩnh vực Đầu tư
12
1.009742.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
13
1.009748.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
14
1.009755.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
15
1.009756.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(BQL)
16
1.009757.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BQL)
17
1.009759.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
18
1.009760.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
19
1.009762.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
20
1.009763.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
21
1.009764.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
22
1.009765.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
23
1.009766.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
24
1.009767.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
25
1.009768.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
26
1.009769.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
27
1.009770.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
28
1.009771.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
29
1.009772.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
30
1.009774.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
31
1.009773.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL)
32
1.009775.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
33
1.009776.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
34
1.009777.000.00.18.H08-04.00-T
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
TỔNG CỘNG: 34 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
1
2.000033.000.00.02.H08-04.00-T
Thông báo hoạt động khuyến mại
2
2.001474.000.00.02.H08-04.00-T
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
3
2.000004.000.00.02.H08-04.00-T
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
4
2.000002.000.00.02.H08-04.00-T
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
5
2.000131.000.00.02.H08-04.00-T
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
6
2.000001.000.00.02.H08-04.00-T
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
II
Lĩnh vực Điện
7
2.001266.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
8
2.001561.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
9
2.001632.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
10
2.001724.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
11
2.000526.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
12
2.000638.000.00.02.H08-04.00-T
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
13
2.000643.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại thẻ an toàn điện
14
2.000621.000.00.02.H08-04.00-T
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
15
2.000543.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
III
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp
16
1.003401.000.00.02.H08-04.00-T
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
17
2.000172.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
18
2.000221.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
19
2.000210.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
20
2.000229.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
IV
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
21
2.000645.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
22
2.000669.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
23
2.000666.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
24
2.000197.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
25
2.000640.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
26
2.001619.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
27
2.001624.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
28
2.001630.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
29
2.001636.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
30
2.001646.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
31
2.000459.000.00.02.H08-04.00-T
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
32
1.001005.000.00.02.H08-04.00-T
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng
ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
33
2.000647.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
34
2.000648.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
35
2.000672.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
36
2.000673.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
37
2.000664.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
38
2.000674.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
39
2.000637.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
40
2.000167.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
41
2.000176.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
42
2.000190.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
43
2.000204.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
44
2.000622.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
45
2.000626.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
46
2.000636.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
V
Lĩnh vực Giám định thương
mại
47
2.000110.000.00.02.H08-04.01-T
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
48
1.005190.000.00.02.H08-04.01-T
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
VI
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
49
1.001158.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
VII
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
50
2.000535.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
51
2.000591.000.00.02.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
VIII
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
52
2.000046.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
IX
Lĩnh vực Kinh doanh khí
53
2.000136.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
54
2.000207.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
55
2.000211.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
56
1.000444.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
57
2.000279.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
58
2.000371.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
59
2.000376.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
60
2.000156.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
61
1.000425.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
62
2.000187.000.00.02.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
X
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
63
2.000609.000.00.02.H08-04.00-T
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
64
2.000619.000.00.02.H08-04.00-T
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
65
2.000631.000.00.02.H08-04.00-T
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
66
2.000309.000.00.02.H08-04.00-T
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
TỔNG CỘNG: 66 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch
khác
1
1.004594.000.00.21.H08-04.01-T
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
II
Lĩnh vực Lữ hành
2
1.004528.000.00.21.H08-04.00-T
Công nhận điểm du lịch
3
1.003717.000.00.21.H08-04.01-T
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
4
2.001628.000.00.21.H08-04.01-T
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
5
1.003275.000.00.21.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
6
1.003240.000.00.21.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
7
1.004614.000.00.21.H08-04.01-T
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
8
1.004623.000.00.21.H08-04.01-T
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
9
1.004628.000.00.21.H08-04.01-T
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
10
1.001432.000.00.21.H08-04.01-T
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
11
1.005161.000.00.21.H08-04.01-T
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
12
1.003002.000.00.21.H08-04.01-T
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
13
2.001611.000.00.21.H08-04.00-T
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
TỔNG CỘNG: 13 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Văn bằng, chứng
chỉ
1
1.005092.000.00.03.H08-04.01-T
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
2
2.001914.000.00.03.H08-04.00-T
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
II
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh
3
1.005098.000.00.03.H08-04.00-T
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
4
1.005142.000.00.03.H08-04.00-T
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
5
1.005095.000.00.03.H08-04.00-T
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
6
1.009394.000.00.03.H08-04.00-T
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
III
Lĩnh vực Giáo dục trung học
7
1.006388.000.00.03.H08-04.00-T
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
8
1.005074.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
9
1.005067.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
10
1.005070.000.00.03.H08-04.00-T
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
11
1.000270.000.00.03.H08-04.00-T
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
12
1.001088.000.00.03.H08-04.00-T
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
IV
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
13
1.005069.000.00.03.H08-04.00-T
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
14
1.005073.000.00.03.H08-04.00-T
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
15
2.001988.000.00.03.H08-04.00-T
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
16
1.005082.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
17
1.005354.000.00.03.H08-04.00-T
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
18
2.001989.000.00.03.H08-04.00-T
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
19
1.005088.000.00.03.H08-04.00-T
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
20
1.005087.000.00.03.H08-04.00-T
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
V
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
21
1.005084.000.00.03.H08-04.00-T
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
22
1.005081.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
23
1.005079.000.00.03.H08-04.00-T
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
24
1.005076.000.00.03.H08-04.00-T
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
VI
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
25
1.005015.000.00.03.H08-04.00-T
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
26
1.005008.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
27
1.004988.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
28
1.004999.000.00.03.H08-04.00-T
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
29
1.004991.000.00.03.H08-04.00-T
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
30
1.005017.000.00.03.H08-04.00-T
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
31
1.005053.000.00.03.H08-04.00-T
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
32
1.005049.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
33
1.005025.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
34
1.005043.000.00.03.H08-04.00-T
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
35
1.005036.000.00.03.H08-04.00-T
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
hoc)
36
1.005195.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
37
1.005359.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
38
1.000181.000.00.03.H08-04.00-T
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
39
1.001000.000.00.03.H08-04.00-T
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
40
1.005061.000.00.03.H08-04.00-T
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
41
2.001985.000.00.03.H08-04.00-T
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
42
2.001987.000.00.03.H08-04.00-T
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
VII
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng
giáo dục
43
1.000715.000.00.03.H08-04.00-T
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
44
1.000713.000.00.03.H08-04.00-T
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
45
1.000711.000.00.03.H08-04.00-T
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
46
1.000259.000.00.03.H08-04.00-T
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
VIII
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
47
1.000288.000.00.03.H08-04.00-T
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
48
1.000280.000.00.03.H08-04.00-T
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
49
1.000691.000.00.03.H08-04.00-T
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
50
1.000729.000.00.03.H08-04.00-T
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
51
2.000011.000.00.03.H08-04.00-T
Thủ tục công nhận huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
52
1.004435.000.00.03.H08-04.00-T
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
53
1.004436.000.00.03.H08-04.00-T
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
54
1.002982.000.00.03.H08-04.00-T
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
55
1.001714.000.00.03.H08-04.00-T
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
56
1.005144.000.00.03.H08-04.00-T
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ
trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
57
1.005090.000.00.03.H08-04.00-T
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
IX
Lĩnh vực Đào tạo với nước
ngoài
58
1.001492.000.00.03.H08-04.00-T
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
59
1.001499.000.00.03.H08-04.00-T
Phê duyệt liên kết giáo dục
60
1.001497.000.00.03.H08-04.00-T
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
61
1.001496.000.00.03.H08-04.00-T
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
62
1.000939.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
63
1.000716.000.00.03.H08-04.00-T
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
64
1.008722.000.00.03.H08-04.00-T
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
65
1.008723.000.00.03.H08-04.00-T
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
66
1.006446.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
67
1.000718.000.00.03.H08-04.00-T
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
68
1.001495.000.00.03.H08-04.00-T
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
69
1.001493.000.00.03.H08-04.00-T
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
TỔNG CỘNG: 69 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Đường bộ
1
1.001001.000.00.04.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
2
2.002286.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
3
2.002287.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Nộp trên phần mềm chuyên
ngành của Bộ GTVT
4
2.002289.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
nt
5
1.000703.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
nt
6
2.002288.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
nt
7
2.002285.000.00.04.H08-04.00-T
Đăng ký khai thác tuyến.
8
2.001921.000.00.04.H08-04.00-T
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
9
2.001915.000.00.04.H08-04.00-T
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
10
1.002852.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
11
1.002856.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
12
1.002300.000.00.04.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
13
2.001002.000.00.04.H08-04.01-T
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
14
1.001623.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
15
1.002030.000.00.04.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
16
1.005210.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
17
1.001994.000.00.04.H08-04.01-T
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
18
1.002007.000.00.04.H08-04.00-T
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
19
2.000881.000.00.04.H08-04.01-T
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
20
2.000847.000.00.04.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
21
1.001896.000.00.04.H08-04.01-T
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
22
1.001919.000.00.04.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
23
2.000872.000.00.04.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
24
1.004993.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
25
1.001765.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
26
1.001751.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
27
1.001735.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp Giấy phép xe tập lái
28
1.001777.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
29
1.000672.000.00.04.H08-04.00-T
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
30
1.002793.000.00.04.H08-04.01-T
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
II
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
31
1.004088.000.00.04.H08-04.01-T
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
32
1.006391.000.00.04.H08-04.01-T
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
33
2.001211.000.00.04.H08-04.00-T
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
34
1.003930.000.00.04.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
35
1.004002.000.00.04.H08-04.01-T
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
36
2.001711.000.00.04.H08-04.01-T
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
37
1.009442.000.00.04.H08-04.00-T
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
38
1.009443.000.00.04.H08-04.00-T
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
39
1.009444.000.00.04.H08-04.00-T
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
40
1.009447.000.00.04.H08-04.00-T
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
41
1.009451.000.00.04.H08-04.00-T
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
42
1.003658.000.00.04.H08-04.01-T
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
43
1.009452.000.00.04.H08-04.00-T
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
44
1.009454.000.00.04.H08-04.01-T
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
III
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch
khác
45
1.008027.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
46
1.008028.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
47
1.008029.000.00.04.H08-04.00-T
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
TỔNG CỘNG: 47 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
1
2.002379.000.00.06.H08-04.01-T
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
2
2.002380.000.00.06.H08-04.01-T
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
3
2.002381.000.00.06.H08-04.01-T
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
4
2.002382.000.00.06.H08-04.00-T
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
5
2.002384.000.00.06.H08-04.00-T
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
6
2.002385.000.00.06.H08-04.00-T
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
II
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
7
1.001786.000.00.06.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
8
1.001770.000.00.06.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
9
1.001747.000.00.06.H08-04.01-T
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
10
2.002278.000.00.06.H08-04.00-T
Cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
11
1.004473.000.00.06.H08-04.00-T
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
12
2.002248.000.00.06.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
13
2.002249.000.00.06.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
14
2.001525.000.00.06.H08-04.00-T
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
15
2.001248.000.00.06.H08-04.00-T
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
16
1.001677.000.00.06.H08-04.01-T
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
17
1.001693.000.00.06.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
18
1.001716.000.00.06.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
19
1.004467.000.00.06.H08-04.00-T
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
III
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
20
2.002232.000.00.06.H08-04.00-T
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
21
2.002231.000.00.06.H08-04.00-T
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
22
1.001392.000.00.06.H08-04.00-T
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
23
2.001207.000.00.06.H08-04.01-T
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
24
2.001277.000.00.06.H08-04.01-T
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
25
2.001268.000.00.06.H08-04.01-T
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
26
2.001209.000.00.06.H08-04.01-T
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
27
2.000212.000.00.06.H08-04.00-T
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
IV
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
28
1.003542.000.00.06.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
29
2.001483.000.00.06.H08-04.00-T
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
TỔNG CỘNG: 29 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
1
2.001610.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
Thực hiện trên Cổng Thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư quản lý tại địa chỉ: dangkykinhdoanh.gov.vn và Cổng Dịch vụ
công Quốc gia
2
2.001583.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
3
2.001199.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
4
2.002043.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
5
2.002042.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
6
2.002041.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
7
1.005169.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
8
2.002011.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
9
2.002010.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
10
2.002009.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
11
2.002069.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
12
2.002008.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
13
1.005114.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
14
2.002085.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
15
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
16
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
17
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
18
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
19
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Giải thể doanh nghiệp
20
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
21
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
22
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
23
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
24
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
25
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
26
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
27
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
28
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
29
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
30
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
31
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
32
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
33
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
34
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
35
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
36
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
37
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
38
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
39
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
40
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
41
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
42
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
43
1.002395.000.00.05.H08-04.00-T
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
44
1.005176.000.00.05.H08-04.00-T
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
45
2.002075.000.00.05.H08-04.00-T
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
46
2.002070.000.00.05.H08-04.00-T
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
II
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
47
1.009647.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
48
1.009656.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ- CP)
49
1.009657.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
50
1.009659.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
51
1.009661.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
52
1.009662.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
53
1.009664.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
54
1.009665.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
55
1.009671.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
56
1.009729.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
57
1.009731.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
58
1.009736.000.00.05.H08-04.00-T
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
TỔNG CỘNG: 58 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Người có công
1
1.002487.000.00.07.H08-04.00-T
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
2
1.002393.000.00.07.H08-04.00-T
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
3
1.002449.000.00.07.H08-04.00-T
Sửa đổi thông tin cá nhân trong
hồ sơ người có công
4
1.004967.000.00.07.H08-04.00-T
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ
chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
II
Lĩnh vực Việc làm
5
1.000105.000.00.07.H08-04.00-T
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
6
2.000205.000.00.07.H08-04.01-T
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
7
2.000192.000.00.07.H08-04.01-T
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
8
1.001823.000.00.07.H08-04.00-T
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
9
1.001853.000.00.07.H08-04.00-T
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
10
1.001865.000.00.07.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
11
1.009873.000.00.07.H08-04.00-T
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
12
1.009874.000.00.07.H08-04.00-T
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
13
1.009811.000.00.07.H08-04.01-T
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
14
2.000219.000.00.07.H08-04.00-T
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
III
Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
15
2.001955.000.00.07.H08-04.00-T
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
16
1.000414.000.00.07.H08-04.00-T
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
17
1.000436.000.00.07.H08-04.00-T
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
18
1.000448.000.00.07.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
19
1.000464.000.00.07.H08-04.00-T
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
20
1.000479.000.00.07.H08-04.00-T
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
21
1.004949.000.00.07.H08-04.00-T
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
22
2.001949.000.00.07.H08-04.00-T
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
23
1.009466.000.00.07.H08-04.00-T
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
24
1.009467.000.00.07.H08-04.00-T
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
IV
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
25
1.002407.000.00.07.H08-04.00-T
Xét, cấp học bổng chính sách
V
Lĩnh vực An toàn lao động
26
2.002341.000.00.07.H08-04.00-T
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động
với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
27
2.000111.000.00.07.H08-04.00-T
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
28
2.002343.000.00.07.H08-04.00-T
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu
hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp
29
2.000134.000.00.07.H08-04.00-T
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
VI
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
30
2.000189.000.00.07.H08-04.00-T
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
31
1.000167.000.00.07.H08-04.00-T
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
32
1.000389.000.00.07.H08-04.00-T
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
33
2.000099.000.00.07.H08-04.00-T
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
34
1.000243.000.00.07.H08-04.00-T
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
35
1.000459.000.00.07.H08-04.00-T
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
VII
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
36
1.000091.000.00.07.H08-04.00-T
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
37
2.000036.000.00.07.H08-04.00-T
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
38
2.000032.000.00.07.H08-04.00-T
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
39
2.000027.000.00.07.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
40
2.000025.000.00.07.H08-04.00-T
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
VIII
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
41
1.005132.000.00.07.H08-04.00-T
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
42
2.002028.000.00.07.H08-04.00-T
Đăng ký hợp đồng cá nhân
TỔNG CỘNG: 42 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NGOẠI
VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế
1
2.002312.000.00.08.H08-04.00-T
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
2
2.002314.000.00.08.H08-04.00-T
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
3
2.002311.000.00.08.H08-04.00-T
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
4
2.002313.000.00.08.H08-04.00-T
Thủ tục cho chủ trương đăng cai
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
II
Lĩnh vực Lãnh sự và người
Việt Nam ở nước ngoài
5
1.009041.000.00.08.H08-04.00-T
Xét, cho phép sử dụng thẻ
ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh
TỔNG CỘNG: 05 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Thủy sản
1
1.004692.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
2
1.004344.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
3
1.004359.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
II
Lĩnh vực Thú y
4
1.001686.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
5
1.004022.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
6
1.004839.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
7
2.001064.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
8
1.003577.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
9
1.003589.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
10
1.003598.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
11
1.003612.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
12
1.003810.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
13
1.003619.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
14
1.005327.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
15
1.003781.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
16
1.005319.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
17
2.002132.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
18
1.002239.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
III
Lĩnh vực Lâm nghiệp
19
1.004815.000.00.10.H08-04.00-T
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
20
1.000052.000.00.10.H08-04.01-T
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
21
3.000160.000.00.10.H08-04.00-T
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
22
3.000152.000.00.10.H08-04.00-T
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
23
1.007918.000.00.10.H08-04.00-T
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
24
1.007917.000.00.10.H08-04.00-T
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
25
1.007916.000.00.10.H08-04.00-T
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
26
1.000047.000.00.10.H08-04.00-T
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
27
1.000055.000.00.10.H08-04.00-T
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
28
1.000065.000.00.10.H08-04.00-T
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
29
1.000071.000.00.10.H08-04.00-T
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
30
1.000081.000.00.10.H08-04.00-T
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
31
1.000084.000.00.10.H08-04.00-T
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
32
1.000058.000.00.10.H08-04.00-T
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
IV
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
33
1.007933.000.00.10.H08-04.00-T
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
34
1.007931.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
35
1.004363.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
36
1.004346.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
37
1.003984.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
38
1.004493.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
39
1.004509.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
40
1.007932.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
V
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
41
2.001827.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
42
2.001823.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
43
2.001819.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
44
2.001838.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
45
2.001241.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
VI
Lĩnh vực Chăn nuôi
46
1.008128.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
47
1.008129.000.00.10.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
VII
Lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
48
1.003618.000.00.10.H08-04.00-T
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
49
1.003371.000.00.10.H08-04.00-T
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
50
1.003388.000.00.10.H08-04.00-T
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
51
1.003397.000.00.10.H08-04.00-T
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
VIII
Lĩnh vực Trồng trọt
52
1.008003.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
IX
Lĩnh vực Thủy lợi
53
2.001401.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
54
1.003880.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
55
1.003870.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
56
1.003887.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
57
2.001426.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
58
2.001791.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
59
1.004385.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
60
2.001793.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
61
1.003893.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
62
1.003921.000.00.10.H08-04.00-T
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
X
Lĩnh vực Bảo hiểm
63
1.005411.000.00.10.H08-04.00-T
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
64
2.002169.000.00.10.H08-04.00-T
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
TỔNG CỘNG: 64 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
1
2.001590.000.00.09.H08-04.00-T
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
2
1.003822.000.00.09.H08-04.00-T
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
3
1.003960.000.00.09.H08-04.00-T
Phê duyệt điều lệ hội
4
2.001481.000.00.09.H08-04.00-T
Thành lập hội
5
1.003879.000.00.09.H08-04.00-T
Đổi tên quỹ cấp tỉnh
6
1.003900.000.00.09.H08-04.00-T
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường
7
1.003920.000.00.09.H08-04.00-T
Hợp nhất, sát nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
8
1.003866.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh)
9
1.003950.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
10
1.003916.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
11
2.001567.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
12
1.003621.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
II
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
13
2.000449.000.00.09.H08-04.00-T
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
14
1.000934.000.00.09.H08-04.00-T
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
15
1.000924.000.00.09.H08-04.00-T
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
16
2.000287.000.00.09.H08-04.00-T
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
17
2.000437.000.00.09.H08-04.00-T
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
18
1.000898.000.00.09.H08-04.00-T
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
19
2.000422.000.00.09.H08-04.00-T
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
20
1.000681.000.00.09.H08-04.00-T
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
21
2.000418.000.00.09.H08-04.00-T
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình
III
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về tôn giáo
22
2.000456.000.00.09.H08-04.00-T
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
23
2.000264.000.00.09.H08-04.00-T
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
24
1.001642.000.00.09.H08-04.00-T
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
25
1.000654.000.00.09.H08-04.00-T
Thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
26
2.000269.000.00.09.H08-04.00-T
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
27
1.000604.000.00.09.H08-04.00-T
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
28
1.001624.000.00.09.H08-04.00-T
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
29
2.002167.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
30
1.001589.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
31
1.001604.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
32
1.001610.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
33
1.001626.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
34
1.001628.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
35
1.001637.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
36
1.001640.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
37
1.000415.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
38
1.000517.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
39
1.000535.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
40
1.000587.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
41
1.000638.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
42
1.000766.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
43
1.000780.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
44
1.000788.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
45
1.001550.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
46
2.000713.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
47
1.001775.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
48
1.001797.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
49
1.001807.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
50
1.001818.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
51
1.001832.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
52
1.001843.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
53
1.001854.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
54
1.001875.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
55
1.001886.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
56
1.001894.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
IV
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
57
1.005065.000.00.09.H08-04.00-T
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
58
1.005062.000.00.09.H08-04.00-T
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
59
1.000744.000.00.09.H08-04.00-T
Sáp nhập, chia tách Trung tâm
giáo dục thường xuyên
60
1.005057.000.00.09.H08-04.00-T
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
61
2.001805.000.00.09.H08-04.00-T
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
62
1.004712.000.00.09.H08-04.00-T
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
63
1.005466.000.00.09.H08-04.00-T
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
64
1.002407.000.00.09.H08-04.00-T
Xét, cấp học bổng chính sách
V
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
65
1.009333.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
66
1.009332.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
67
1.009331.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
68
2.001941.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
69
1.003735.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
70
2.001946.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
VI
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về công tác thanh niên
71
1.003999.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục giải thể tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
72
2.001717.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
73
2.001683.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
VII
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về
hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
74
1.003918.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục hội tự giải thể
75
2.001678.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục đổi tên hội
76
1.003503.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
77
2.001688.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
78
1.003858.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
VIII
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
79
2.000465.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục hành chính thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
80
1.000989.000.00.09.H08-04.00-T
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
TỔNG CỘNG: 80 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Quản lý công sản
1
1.005435.000.00.11.H08-04.00-T
Mua hóa đơn lẻ
2
1.006218.000.00.11.H08-04.00-T
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
3
2.002173.000.00.11.H08-04.00-T
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
4
1.006216.000.00.11.H08-04.00-T
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
5
1.005426.000.00.11.H08-04.00-T
Quyết định thanh lý tài sản
công
6
1.005429.000.00.11.H08-04.00-T
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
7
1.006220.000.00.11.H08-04.00-T
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
chủ sở hữu
8
1.006219.000.00.11.H08-04.00-T
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên
9
1.005433.000.00.11.H08-04.00-T
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
10
1.005432.000.00.11.H08-04.00-T
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
11
1.005431.000.00.11.H08-04.00-T
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
12
1.005430.000.00.11.H08-04.00-T
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
13
1.005419.000.00.11.H08-04.00-T
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
II
Lĩnh vực Quản lý giá
14
2.002217.000.00.11.H08-04.00-T
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
III
Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp
15
1.001254.000.00.11.H08-04.00-T
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
16
1.001352.000.00.11.H08-04.00-T
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
17
1.007619.000.00.11.H08-04.00-T
Thủ tục thanh toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
TỔNG CỘNG: 17 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Tài nguyên nước
1
1.004122.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2
1.004232.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
3
1.004152.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
4
1.004223.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
5
1.004167.000.00.12.H08-04.01-T
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
6
1.004179.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
7
2.001738.000.00.12.H08-04.01-T
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
8
1.004140.000.00.12.H08-04.01-T
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
9
1.004211.000.00.12.H08-04.01-T
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
10
1.004283.000.00.12.H08-04.00-T
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
11
2.001770.000.00.12.H08-04.00-T
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (Cấp tỉnh)
12
1.004228.000.00.12.H08-04.01-T
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
13
2.001850.000.00.12.H08-04.00-T
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
14
1.004253.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
15
1.000824.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (TTHC cấp tỉnh)
II
Lĩnh vực Môi trường
16
1.004246.000.00.12.H08-04.00-T
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
17
1.004621.000.00.12.H08-04.00-T
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
18
1.005741.000.00.12.H08-04.00-T
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
19
1.004356.000.00.12.H08-04.00.T
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
20
1.004148.000.00.12.H08-04.00-T
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
21
1.008682.000.00.12.H08-04.00-T
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
22
1.008675.000.00.12.H08-04.00-T
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
23
1.004141.000.00.12.H08-04.00-T
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai dự án)
24
1.004258.000.00.12.H08-04.00-T
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
III
Lĩnh vực Tài nguyên và môi
trường
25
1.004237.000.00.12.H08-04.01-T
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
IV
Lĩnh vực Địa chất và
Khoáng sản
26
1.000778.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
27
2.001783.000.00.12.H08-04.01-T
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
28
2.001787.000.00.12.H08-04.01-T
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
29
1.004446.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
30
1.004481.000.00.12.H08-04.01-T
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
31
2.001781.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
32
2.001814.000.00.12.H08-04.01-T
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản (cấp tỉnh)
33
1.004264.000.00.12.H08-04.00-T
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)
34
2.001777.000.00.12.H08-04.00-T
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
35
1.004343.000.00.12.H08-04.01-T
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
36
1.004367.000.00.12.H08-04.01-T
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
37
1.004135.000.00.12.H08-04.00-T
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
38
1.004345.000.00.12.H08-04.01-T
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
39
1.005408.000.00.12.H08-04.00-T
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
40
1.004083.000.00.12.H08-04.00-T
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
41
1.004132.000.00.12.H08-04.00-T
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
V
Lĩnh vực Thuế
42
1.008603.000.00.12.H08-04.00-T
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
VI
Lĩnh vực Khí tượng thủy
văn
43
1.000943.000.00.12.H08-04.00-T
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
44
1.000970.000.00.12.H08-04.00-T
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
45
1.000987.000.00.12.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
VII
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý
46
1.000049.000.00.12.H08-04.00-T
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
47
1.001923.000.00.12.H08-04.01-T
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
VIII
Lĩnh vực Đất đai
48
2.001938.000.00.12.H08-04.00-T
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
49
1.004688.000.00.12.H08-04.00-T
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
50
1.004217.000.00.12.H08-04.01-T
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
51
1.003010.000.00.12.H08-04.00-T
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu
tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực
hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực
dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch
thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để
lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm
thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư,
pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng
Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
52
2.000962.000.00.12.H08-04.00-T
Thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp
53
1.000964.000.00.12.H08-04.00-T
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
54
1.001039.000.00.12.H08-04.00-T
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TTHC cấp tỉnh)
55
1.001007.000.00.12.H08-04.00-T
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng (TTHC cấp tỉnh)
56
1.004269.000.00.12.H08-04.01-T
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai (cấp tỉnh)
IX
Lĩnh vực Biển và hải đảo
57
1.005400.000.00.12.H08-04.00-T
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển (cấp tỉnh)
58
1.000705.000.00.12.H08-04.01-T
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu (cấp tỉnh)
59
1.005181.000.00.12.H08-04.01-T
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)
60
2.000444.000.00.12.H08-04.01-T
Cấp lại giấy phép nhận chìm (
cấp tỉnh)
61
1.000942.000.00.12.H08-04.00-T
Trả lại giấy phép nhận chìm
(cấp tỉnh)
62
2.000472.000.00.12.H08-04.01-T
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
63
1.005399.000.00.12.H08-04.00-T
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
64
1.004935.000.00.12.H08-04.00-T
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
65
1.009481.000.00.12.H08-04.00-T
Công nhận khu vực biển
X
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
66
2.000801.000.00.12.H08-04.01-T
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
TỔNG CỘNG: 66 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / / 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
1
2.000488.000.00.13.H08-04.01-T
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2
2.001417.000.00.13.H08-04.00-T
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
3
2.000505.000.00.13.H08-04.00-T
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
II
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
4
1.009284.000.00.13.H08-04.00-T
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
5
1.008914.000.00.13.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
6
1.008916.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
7
1.008727.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
8
2.002047.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
9
1.001117.000.00.13.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
III
Lĩnh vực Thừa phát lại
10
1.008937.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
11
1.008935.000.00.13.H08-04.00-T
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
12
1.008933.000.00.13.H08-04.00-T
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
13
1.008931.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
14
1.008925.000.00.13.H08-04.00-T
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
15
1.008926.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
IV
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại
16
1.008904.000.00.13.H08-04.01-T
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
17
1.008905.000.00.13.H08-04.01-T
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
18
1.001248.000.00.13.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12
V
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
19
2.001333.000.00.13.H08-04.01-T
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
20
2.001258.000.00.13.H08-04.01-T
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
VI
Lĩnh vực Luật sư
21
1.002368.000.00.13.H08-04.01-T
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
22
1.002384.000.00.13.H08-04.01-T
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
23
1.002198.000.00.13.H08-04.01-T
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
24
1.002181.000.00.13.H08-04.01-T
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
25
1.002079.000.00.13.H08-04.01-T
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
26
1.002055.000.00.13.H08-04.01-T
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
27
1.002398.000.00.13.H08-04.01-T
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
28
1.002234.000.00.13.H08-04.00-T
Sáp nhập công ty luật
29
1.002218.000.00.13.H08-04.00-T
Hợp nhất công ty luật
VII
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
30
1.001233.000.00.13.H08-04.00-T
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
31
2.000840.000.00.13.H08-04.00-T
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
32
2.000954.000.00.13.H08-04.00-T
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
33
2.000977.000.00.13.H08-04.00-T
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
VIII
Lĩnh vực Giám định tư pháp
34
2.000555.000.00.13.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
35
1.001216.000.00.13.H08-04.00-T
Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
36
2.000568.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
IX
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
37
1.000614.000.00.13.H08-04.00-T
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
38
1.000627.000.00.13.H08-04.00-T
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
X
Lĩnh vực Công chứng
39
1.001446.000.00.13.H08-04.00-T
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
40
1.001438.000.00.13.H08-04.00-T
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
41
1.001153.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
42
1.001125.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
43
1.001071.000.00.13.H08-04.00-T
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
XI
Lĩnh vực Quản tài viên
44
1.001600.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
45
1.001633.000.00.13.H08-04.00-T
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
XII
Lĩnh vực Chứng thực
46
2.000908.000.00.13.H08-04.00-T
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
XIII
Lĩnh vực Hộ tịch
47
2.000635.000.00.13.H08-04.01-T
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
TỔNG CỘNG: 47 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ -UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Báo chí
1
2.001171.000.00.14.H08-04.00-T
Cho phép họp báo (trong nước)
2
1.009374.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
3
1.009386.000.00.14.H08-04.00-T
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
4
2.001173.000.00.14.H08-04.00-T
Cho phép họp báo (nước ngoài)
5
1.003888.000.00.14.H08-04.00-T
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
II
Lĩnh vực Xuất bản, In,
Phát hành
6
1.003868.000.00.14.H08-04.01-T
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
7
2.001740.000.00.14.H08-04.00-T
Đăng ký hoạt động cơ sở in
8
2.001737.000.00.14.H08-04.00-T
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
9
1.003725.000.00.14.H08-04.01-T
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
10
2.001594.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
11
1.003729.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
12
2.001584.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
13
2.001564.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
14
1.008201.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
15
1.004153.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động in
16
1.003483.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
17
1.003114.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
18
2.001744.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
19
2.001728.000.00.14.H08-04.00-T
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
20
2.001732.000.00.14.H08-04.00-T
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
III
Lĩnh vực Bưu chính
21
1.004470.000.00.14.H08-04.01-T
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
22
1.003659.000.00.14.H08-04.01-T
Cấp giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
23
1.003687.000.00.14.H08-04.01-T
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
24
1.003633.000.00.14.H08-04.01-T
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn (cấp tỉnh)
25
1.004379.000.00.14.H08-04.01-T
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
26
1.005442.000.00.14.H08-04.01-T
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh)
IV
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và Thông tin điện tử
27
2.001098.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
28
1.005452.000.00.14.H08-04.00-T
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
29
2.001091.000.00.14.H08-04.00-T
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
30
2.001087.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
31
2.001766.000.00.14.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
32
2.001765.000.00.14.H08-04.00-T
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
33
1.003384.000.00.14.H08-04.00-T
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
34
1.000073.000.00.14.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
35
1.000067.000.00.14.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
36
2.001666.000.00.14.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
37
2.001681.000.00.14.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
38
2.001684.000.00.14.H08-04.00-T
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
TỔNG CỘNG: 38 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
1
1.004645.000.00.15.H08-04.00-T
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
2
1.004650.000.00.15.H08-04.00-T
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
3
1.001029.000.00.15.H08-04.01-T
Cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
4
1.000963.000.00.15.H08-04.01-T
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
5
1.004659.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục công nhận lại Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
6
1.001008.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
7
1.000922.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
8
1.004662.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
9
1.004666.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
10
1.004639.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
II
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn
11
1.009403.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
12
1.009399.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
13
1.009398.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
14
1.009397.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
III
Lĩnh vực Thư viện
15
1.008897.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
16
1.008896.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
17
1.008895.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
IV
Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa
phẩm nhằm mục đích kinh doanh
18
2.001496.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
19
1.003560.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
20
1.003608.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
V
Lĩnh vực Xuất, nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
21
1.003784.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
VI
Lĩnh vực Thể dục thể thao
22
1.000883.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
23
1.001801.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
24
1.000485.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
25
1.000501.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
26
1.000518.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
27
1.001213.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
28
1.000544.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
29
1.000560.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
30
1.000594.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
31
2.002188.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
32
1.005163.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
33
1.000842.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
34
1.000644.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
35
1.000814.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
36
1.000830.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
37
1.000847.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
38
1.001195.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
39
1.000920.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
40
1.000983.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
41
1.003441.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
42
1.002396.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
43
1.001527.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
44
1.001517.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
45
1.005162.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
46
1.001500.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
47
1.005357.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
48
1.000953.000.00.15.H08-04.01-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
49
1.001782.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
50
1.002022.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
51
1.002013.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức
VII
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh
và Triển lãm
52
1.001704.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
53
1.001738.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
54
1.001833.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
55
1.001809.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
56
1.001147.000.00.15.H08-04.00-T
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
57
1.001182.000.00.15.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
58
1.001191.000.00.15.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
59
1.001211.000.00.15.H08-04.00-T
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
60
1.001229.000.00.15.H08-04.00-T
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
61
1.001778.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
62
1.001671.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
VIII
Lĩnh vực Di sản văn hóa
63
1.003901.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
64
1.001106.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
65
1.003738.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
66
1.001822.000.00.15.H08-04.00-T
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
TỔNG CỘNG: 66 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc
1
1.008991.000.00.16.H08-04.01-T
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
2
1.008990.000.00.16.H08-04.00-T
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
3
1.008989.000.00.16.H08-04.01-T
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
4
1.008891.000.00.16.H08-04.01-T
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
II
Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
5
1.002625.000.00.16.H08-04.01-T
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
6
1.002572.000.00.16.H08-04.01-T
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
III
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
7
1.007750.000.00.16.H08-04.00-T
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
8
1.006876.000.00.16.H08-04.00-T
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
9
1.006873.000.00.16.H08-04.00-T
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
IV
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
10
1.008432.000.00.16.H08-04.00-T
Cung cấp thông tin về Quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
V
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
11
1.006871.000.00.16.H08-04.01-T
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
VI
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
12
1.002621.000.00.16.H08-04.00-T
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
VII
Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
13
1.002515.000.00.16.H08-04.00-T
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
14
2.001116.000.00.16.H08-04.00-T
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
TỔNG CỘNG: 14 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
1
1.003709.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
2
1.003773.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
3
1.003787.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
4
1.003748.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
5
1.003800.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
6
1.003824.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
7
1.004477.000.00.17.H08-04.00-T
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
8
1.004488.000.00.17.H08-04.00-T
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
9
1.003720.000.00.17.H08-04.00-T
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
10
2.000655.000.00.17.H08-04.00-T
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
11
1.003580.000.00.17.H08-04.00-T
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
12
1.001641.000.00.17.H08-04.00-T
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
13
1.001846.000.00.17.H08-04.00-T
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
14
1.003547.000.00.17.H08-04.01-T
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
15
1.000844.000.00.17.H08-04.00-T
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
16
1.004461.000.00.17.H08-04.00-T
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
17
1.001987.000.00.17.H08-04.00-T
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
18
1.002000.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
19
1.002037.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
20
1.002073.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
21
1.002097.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
22
1.002111.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
23
1.002191.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
24
1.002215.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
25
1.001884.000.00.17.H08-04.00-T
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
26
1.001824.000.00.17.H08-04.00-T
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
27
1.001750.000.00.17.H08-04.00-T
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
28
1.003531.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
29
1.003628.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
30
1.003644.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
31
1.003803.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
32
1.003876.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
33
1.001077.000.00.17.H08-04.00-T
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
34
1.001086.000.00.17.H08-04.00-T
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
35
1.003848.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
36
1.002058.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
37
1.002140.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
38
1.006780.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
39
1.003516.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
40
1.003746.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
41
1.002015.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
42
1.002162.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
43
1.002182.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
44
1.002230.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
II
Lĩnh vực Dược
45
1.004616.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình
thức xét hồ sơ
46
1.004616.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
47
1.004599.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
48
1.004596.000.00.17.H08-04.00-T
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
49
1.004576.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
50
1.004571.000.00.17.H08-04.00-T
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
51
1.004557.000.00.17.H08-04.00-T
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
52
1.003963.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
53
1.003613.000.00.17.H08-04.01-T
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
54
1.002292.000.00.17.H08-04.01-T
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
55
1.002952.000.00.17.H08-04.01-T
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
56
1.002258.000.00.17.H08-04.01-T
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
57
1.004585.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
58
1.004593.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
59
1.003001.000.00.17.H08-04.01-T
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
60
1.002483.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
61
1.003055.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
62
1.004529.000.00.17.H08-04.00-T
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
63
1.004532.000.00.17.H08-04.00-T
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
64
1.002399.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
65
1.003064.000.00.17.H08-04.00-T
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
66
1.002600.000.00.17.H08-04.01-T
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
67
1.003073.000.00.17.H08-04.00-T
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
68
1.001893.000.00.17.H08-04.00-T
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
III
Lĩnh vực Gia dụng và y tế
69
1.002944.000.00.17.H08-04.01-T
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
70
1.002467.000.00.17.H08-04.01-T
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
IV
Lĩnh vực Trang thiết bị y
tế
71
1.003006.000.00.17.H08-04.01-T
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
72
1.003039.000.00.17.H08-04.01-T
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
73
1.003029.000.00.17.H08-04.01-T
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A
V
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
74
1.003108.000.00.17.H08-04.01-T
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
75
1.003332.000.00.17.H08-04.01-T
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
76
1.003348.000.00.17.H08-04.01-T
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
TỔNG CỘNG: 76 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 19
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
1
2.000620.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
2
2.001240.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
3
2.000615.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
4
2.000150.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
5
2.000162.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
6
2.000181.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
7
1.001279.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
8
2.000629.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
9
2.000633.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
II
Lĩnh vực Kinh doanh khí
10
2.001261.000.00.00.H08-04.00-H
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
11
2.001270.000.00.00.H08-04.00-H
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
12
2.001283.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
III
Lĩnh vực Giáo dục mầm non
13
1.004494.000.00.00.H08-04.00-H
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
14
1.006390.000.00.00.H08-04.00-H
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
15
1.006444.000.00.00.H08-04.00-H
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
16
1.006445.000.00.00.H08-04.00-H
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
17
1.004515.000.00.00.H08-04.00-H
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
IV
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
18
1.004555.000.00.00.H08-04.00-H
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
19
2.001842.000.00.00.H08-04.00-H
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
20
1.004552.000.00.00.H08-04.00-H
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
21
1.004563.000.00.00.H08-04.00-H
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
22
1.001639.000.00.00.H08-04.00-H
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
23
1.005099.000.00.00.H08-04.00-H
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
V
Lĩnh vực Giáo dục trung học
24
1.004442.000.00.00.H08-04.00-H
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
25
1.004444.000.00.00.H08-04.00-H
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
26
1.004475.000.00.00.H08-04.00-H
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
27
2.001809.000.00.00.H08-04.00-H
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
28
2.001818.000.00.00.H08-04.00-H
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
29
1.004831.000.00.00.H08-04.00-H
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
VI
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
30
1.004496.000.00.00.H08-04.00-H
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
31
1.004545.000.00.00.H08-04.00-H
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
32
2.001839.000.00.00.H08-04.00-H
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
33
2.001837.000.00.00.H08-04.00-H
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
34
2.001824.000.00.00.H08-04.00-H
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
VII
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
35
1.004439.000.00.00.H08-04.00-H
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
36
1.004440.000.00.00.H08-04.00-H
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
37
1.001000.000.00.00.H08-04.00-H
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
VIII
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
38
1.005106.000.00.00.H08-04.00-H
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
39
1.005097.000.00.00.H08-04.00-H
Quy trình đánh giá, xếp loại
Cộng đồng học tập cấp xã
40
1.008724.000.00.00.H08-04.00-H
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
41
1.008725.000.00.00.H08-04.00-H
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
42
1.004438.000.00.00.H08-04.00-H
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
43
1.003702.000.00.00.H08-04.00-H
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
44
1.001622.000.00.00.H08-04.00-H
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo
45
1.008950.000.00.00.H08-04.00-H
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
46
1.008951.000.00.00.H08-04.00-H
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
47
1.001714.000.00.00.H08-04.00-H
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
48
1.005144.000.00.00.H08-04.00-H
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
49
1.005090.000.00.00.H08-04.00-H
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
50
1.002407.000.00.00.H08-04.00-H
Xét, cấp học bổng chính sách
IX
Lĩnh vực Văn bằng, chứng
chỉ
51
1.005092.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
52
2.001914.000.00.00.H08-04.00-H
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
X
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
53
1.006391.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
54
2.001211.000.00.00.H08-04.00-H
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
55
1.003930.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
56
1.004002.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
57
2.001711.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
58
1.004088.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
XI
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Hộ kinh doanh
59
1.001612.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
60
2.000720.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
61
1.001570.000.00.00.H08-04.00-H
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
62
1.001266.000.00.00.H08-04.00-H
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
63
2.000575.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
64
2.002344.000.00.00.H08-04.01-H
Nhóm thủ tục hành chính liên
thông Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh
XII
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã
65
1.005280.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký thành lập hợp tác xã
66
1.004901.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
67
1.004982.000.00.00.H08-04.00-H
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
68
1.005277.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
69
2.001973.000.00.00.H08-04.01-H
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
70
2.002122.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký khi hợp tác xã chia
71
2.002123.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
72
2.002120.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký khi hợp tác xã tách
73
1.005121.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
74
1.004972.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
75
1.005378.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
76
1.004979.000.00.00.H08-04.00-H
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
77
2.001958.000.00.00.H08-04.00-H
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
78
1.005377.000.00.00.H08-04.00-H
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
79
1.005010.000.00.00.H08-04.00-H
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
XIII
Lĩnh vực Lao động, Tiền
lương
80
1.004959.000.00.00.H08-04.00-H
Giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về quyền
XIV
Lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
81
1.003605.000.00.00.H08-04.00-H
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
82
1.003434.000.00.00.H08-04.00-H
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
huyện)
XV
Lĩnh vực Lâm nghiệp
83
1.007919.000.00.00.H08-04.00-H
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
XVI
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
84
2.000414.000.00.00.H08-04.00-H
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
85
2.000402.000.00.00.H08-04.00-H
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
86
1.000843.000.00.00.H08-04.00-H
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cơ sở
87
2.000385.000.00.00.H08-04.00-H
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
88
2.000374.000.00.00.H08-04.00-H
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
89
1.000804.000.00.00.H08-04.00-H
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
90
2.000364.000.00.00.H08-04.00-H
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
91
2.000356.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
XVII
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
92
1.003693.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
93
1.003719.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
94
1.003817.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thẩm định việc giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập
XVIII
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập
95
1.005358.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thẩm định hồ sơ người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về
sức khỏe cấp huyện
96
1.005201.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục xem xét, chi trả chi
phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến
thiệt hại về sức khỏe
97
2.002100.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
98
1.003732.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục hội tự giải thể
99
1.003757.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục đổi tên hội
100
1.003783.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
101
1.003807.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
102
1.003827.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
103
1.003841.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
XIX
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo
104
1.001180.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
105
1.001199.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
106
1.001204.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
107
1.001212.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
108
1.001220.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
109
1.000316.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
110
2.000267.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
111
1.001228.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
XX
Lĩnh vực Quản lý công sản
112
1.005435.000.00.00.H08-04.00-H
Mua hóa đơn lẻ
XXI
Lĩnh vực Tài nguyên nước
113
1.001662.000.00.00.H08-04.00-H
Đăng ký khai thác nước dưới đất
(TTHC cấp huyện)
XXII
Lĩnh vực Đất đai
114
1.005187.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
(TTHC cấp huyện)
115
1.005367.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
116
1.003572.000.00.00.H08-04.01-H
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
117
2.001234.000.00.00.H08-04.00-H
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
XXIII
Lĩnh vực Thuế
118
1.008603.000.00.00.H08-04.00-H
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
XXIV
Lĩnh vực Biển và hải đảo
119
1.009482.000.00.00.H08-04.00-H
Công nhận khu vực biển cấp
huyện
120
1.009483.000.00.00.H08-04.00-H
Giao khu vực biển cấp huyện
121
1.009484.000.00.00.H08-04.00-H
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển cấp huyện
122
1.009485.000.00.00.H08-04.00-H
Trả lại khu vực biển cấp huyện
123
1.009486.000.00.00.H08-04.00-H
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển cấp huyện
XXV
Lĩnh vực Môi trường
124
1.004138.000.00.00.H08-04.00-H
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
XXVI
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
125
2.000801.000.00.00.H08-04.01-H
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
XXVII
Lĩnh vực Hộ tịch
126
2.002189.000.00.00.H08-04.01-H
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
127
2.000554.000.00.00.H08-04.01-H
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
128
2.000547.000.00.00.H08-04.01-H
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
129
2.000635.000.00.00.H08-04.01-H
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
XXVIII
Lĩnh vực Chứng thực
130
2.000992.000.00.00.H08-04.01-H
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
131
2.000908.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
XXIX
Lĩnh vực Xuất bản, In,
Phát hành
132
2.001931.000.00.00.H08-04.00-H
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy (cấp huyện)
133
2.001762.000.00.00.H08-04.00-H
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
XXX
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và Thông tin điện tử
134
2.001884.000.00.00.H08-04.00-H
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
135
2.001880.000.00.00.H08-04.00-H
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
136
2.001786.000.00.00.H08-04.00-H
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
137
2.001885.000.00.00.H08-04.00-H
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
XXXI
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
138
1.004650.000.00.00.H08-04.00-H
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Chỉ áp dụng đối với Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn
139
1.004645.000.00.00.H08-04.00-H
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
140
1.000903.000.00.00.H08-04.01-H
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
141
1.000831.000.00.00.H08-04.01-H
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp)
142
1.004648.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
143
1.003645.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
144
1.003635.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
XXXII
Lĩnh vực Thư viện
145
1.008898.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
146
1.008899.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
147
1.008900.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
XXXIII
Lĩnh vực Gia đình
148
1.001874.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
149
1.003103.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
150
1.003140.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
151
1.003185.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
152
1.003226.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
153
1.003243.000.00.00.H08-04.00-H
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp huyện)
XXXIV
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
154
1.008455.000.00.00.H08-04.00-H
Cung cấp thông tin về Quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
XXXV
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
155
1.002693.000.00.00.H08-04.00-H
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
156
1.009348.000.00.00.H08-04.00-H
Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm
thời vỉa hè, lòng đường (cấp huyện)
157
1.009347.000.00.00.H08-04.00-H
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần vỉa hè, lòng đường cho các hoạt động văn hóa, thể thao, xã hội
158
2.002360.000.00.00.H08-04.00-H
Cấp phép sử dụng tạm thời vỉa
hè, lòng đường làm nơi để xe
XXXVI
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
159
1.009788.000.00.00.H08-04.00-H
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
160
1.009791.000.00.00.H08-04.00-H
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
TỔNG CỘNG: 160 DỊCH VỤ CÔNG
PHỤ LỤC 20
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
GHI CHÚ
I
Lĩnh vực Lĩnh vực Giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
1
1.004441.000.00.00.H08-04.00-X
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
2
1.004492.000.00.00.H08-04.00-X
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
3
1.004443.000.00.00.H08-04.00-X
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
4
1.004485.000.00.00.H08-04.00-X
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
5
2.001810.000.00.00.H08-04.00-X
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
II
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
6
1.006391.000.00.00.H08-04.01-X
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
7
2.001211.000.00.00.H08-04.00-X
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
8
1.003930.000.00.00.H08-04.01-X
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
9
1.004002.000.00.00.H08-04.01-X
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
10
1.004088.000.00.00.H08-04.01-X
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
III
Lĩnh vực Người có công
11
1.006779.000.00.00.H08-04.00-X
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
12
1.002271.000.00.00.H08-04.00-X
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
13
1.001257.000.00.00.H08-04.00-X
Giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
14
1.002252.000.00.00.H08-04.00-X
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công với cách mạng từ trần
15
1.002429.000.00.00.H08-04.00-X
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
16
1.002440.000.00.00.H08-04.00-X
Giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
17
1.003423.000.00.00.H08-04.00-X
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
IV
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
18
1.001731.000.00.00.H08-04.00-X
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
19
1.001739.000.00.00.H08-04.00-X
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
nt
20
1.001758.000.00.00.H08-04.00-X
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
nt
21
1.001753.000.00.00.H08-04.00-X
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
nt
22
1.001776.000.00.00.H08-04.00-X
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
nt
23
2.000744.000.00.00.H08-04.00-X
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
nt
24
2.000751.000.00.00.H08-04.00-X
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
nt
25
2.000286.000.00.00.H08-04.00-X
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
nt
V
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
26
1.008838.000.00.00.H08-04.00-X
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
VI
Lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
27
1.003596.000.00.00.H08-04.00-X
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
VII
Lĩnh vực Trồng trọt
28
1.008004.000.00.00.H08-04.00-X
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
VIII
Lĩnh vực Bảo hiểm
29
1.005412.000.00.00.H08-04.00-X
Phê duyệt đối tượng được hỗ
trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
IX
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
30
2.000305.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
31
1.000748.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
32
2.000337.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
33
2.000346.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
34
1.000775.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
X
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo
35
1.001167.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
36
1.001156.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục thông báo về việc thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
37
1.001109.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
38
1.001098.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
39
1.001090.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
40
1.001085.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
41
1.001078.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
42
1.001055.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
43
1.001028.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
44
2.000509.000.00.00.H08-04.00-X
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
XI
Lĩnh vực Thuế
45
1.008603.000.00.00.H08-04.00-X
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
XII
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
46
2.000801.000.00.00.H08-04.01-X
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
XIII
Lĩnh vực Môi trường
47
1.004082.000.00.00.H08-04.00-X
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
XIV
Lĩnh vực Chứng thực
48
2.000908.000.00.00.H08-04.00-X
Cấp bản sao từ sổ gốc
XV
Lĩnh vực Hộ tịch
49
2.001023.000.00.00.H08-04.00-X
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
50
2.000986.000.00.00.H08-04.01-X
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
nt
51
1.004873.000.00.00.H08-04.01-X
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
52
2.000635.000.00.00.H08-04.01-X
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
TỔNG CỘNG: 52 DỊCH VỤ CÔNG
Quyết định 3959/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3959/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do tỉnh Bình Định ban hành
837
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng