Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3959/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
3959/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3959/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
27 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC TÍCH
HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn được
tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:
a) Công khai Danh mục dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại Điều
1 Quyết định này. Đẩy mạnh thông tin, tuyên truyền và có giải pháp cụ thể để
khuyến khích tổ chức, doanh nghiệp, người dân tăng cường thực hiện thủ tục hành
chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Thực hiện nghiêm các quy định
của pháp luật hiện hành về tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo phương thức trực tuyến. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
địa phương chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc chậm
trễ trong công tác tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả và công khai kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
c) Tích cực phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp, tiếp nhận
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chịu trách nhiệm:
a) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan đảm bảo các điều kiện cần thiết cho việc thực hiện quy
trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc
và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai thực hiện.
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tham mưu đề xuất Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục nêu trên theo yêu cầu của cấp
có thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 988/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 4198/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2020
và Quyết định số 4853/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành các Danh mục dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được
tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Cục Tin học hóa;
- Vụ Cải cách hành chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
- VNPT Bình Định;
- BIDV Bình Định;
- LĐ, CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền
lương, Quan hệ lao động
|
1
|
2.001955.000.00.18.H08-04.00-T
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
2
|
2.000205.000.00.18.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
3
|
2.000192.000.00.18.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
4
|
1.009811.000.00.18.H08-04.01-T
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)
|
|
5
|
1.000459.000.00.18.H08-04.00-T
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
6
|
1.000105.000.00.18.H08-04.00-T
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
7
|
2.000219.000.00.18.H08-04.00-T
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường
|
8
|
1.004148.000.00.18.H08-04.00-T
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
9
|
1.005741.000.00.18.H08-04.00-T
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
|
10
|
1.004356.000.00.18.H08-04.00-T
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
|
11
|
1.004249.000.00.18.H08-04.01-T
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường (cấp tỉnh)
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
12
|
1.009742.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
|
13
|
1.009748.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
|
14
|
1.009755.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
|
15
|
1.009756.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(BQL)
|
|
16
|
1.009757.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BQL)
|
|
17
|
1.009759.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
18
|
1.009760.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
19
|
1.009762.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
20
|
1.009763.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
21
|
1.009764.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
22
|
1.009765.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
23
|
1.009766.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
24
|
1.009767.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
25
|
1.009768.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
26
|
1.009769.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
|
27
|
1.009770.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
28
|
1.009771.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
29
|
1.009772.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
|
30
|
1.009774.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
|
31
|
1.009773.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL)
|
|
32
|
1.009775.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
|
33
|
1.009776.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
|
34
|
1.009777.000.00.18.H08-04.00-T
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
|
|
TỔNG CỘNG: 34 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1
|
2.000033.000.00.02.H08-04.00-T
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
2
|
2.001474.000.00.02.H08-04.00-T
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
|
3
|
2.000004.000.00.02.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
4
|
2.000002.000.00.02.H08-04.00-T
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
5
|
2.000131.000.00.02.H08-04.00-T
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
6
|
2.000001.000.00.02.H08-04.00-T
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
II
|
Lĩnh vực Điện
|
7
|
2.001266.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
8
|
2.001561.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
9
|
2.001632.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
10
|
2.001724.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
11
|
2.000526.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
|
12
|
2.000638.000.00.02.H08-04.00-T
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
|
13
|
2.000643.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
14
|
2.000621.000.00.02.H08-04.00-T
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
|
15
|
2.000543.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
III
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp
|
16
|
1.003401.000.00.02.H08-04.00-T
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
17
|
2.000172.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
18
|
2.000221.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
19
|
2.000210.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
|
20
|
2.000229.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
21
|
2.000645.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
22
|
2.000669.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
23
|
2.000666.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
|
24
|
2.000197.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
25
|
2.000640.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
26
|
2.001619.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
27
|
2.001624.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
28
|
2.001630.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
29
|
2.001636.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
30
|
2.001646.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
31
|
2.000459.000.00.02.H08-04.00-T
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
32
|
1.001005.000.00.02.H08-04.00-T
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng
ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
33
|
2.000647.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
34
|
2.000648.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
35
|
2.000672.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
36
|
2.000673.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
37
|
2.000664.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
38
|
2.000674.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
39
|
2.000637.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
40
|
2.000167.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
41
|
2.000176.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
42
|
2.000190.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
43
|
2.000204.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
44
|
2.000622.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
45
|
2.000626.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
46
|
2.000636.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
V
|
Lĩnh vực Giám định thương
mại
|
47
|
2.000110.000.00.02.H08-04.01-T
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
|
48
|
1.005190.000.00.02.H08-04.01-T
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
VI
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
49
|
1.001158.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
VII
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
50
|
2.000535.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
51
|
2.000591.000.00.02.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
52
|
2.000046.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
IX
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
53
|
2.000136.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
54
|
2.000207.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
55
|
2.000211.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
56
|
1.000444.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
57
|
2.000279.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
58
|
2.000371.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
59
|
2.000376.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
60
|
2.000156.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
61
|
1.000425.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
62
|
2.000187.000.00.02.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
|
63
|
2.000609.000.00.02.H08-04.00-T
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
64
|
2.000619.000.00.02.H08-04.00-T
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
65
|
2.000631.000.00.02.H08-04.00-T
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
66
|
2.000309.000.00.02.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
|
|
TỔNG CỘNG: 66 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch
khác
|
1
|
1.004594.000.00.21.H08-04.01-T
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
|
II
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
2
|
1.004528.000.00.21.H08-04.00-T
|
Công nhận điểm du lịch
|
|
3
|
1.003717.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
4
|
2.001628.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
5
|
1.003275.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
6
|
1.003240.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
7
|
1.004614.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
|
8
|
1.004623.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
|
9
|
1.004628.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
10
|
1.001432.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
11
|
1.005161.000.00.21.H08-04.01-T
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
12
|
1.003002.000.00.21.H08-04.01-T
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
13
|
2.001611.000.00.21.H08-04.00-T
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
|
TỔNG CỘNG: 13 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Văn bằng, chứng
chỉ
|
1
|
1.005092.000.00.03.H08-04.01-T
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
2
|
2.001914.000.00.03.H08-04.00-T
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
|
II
|
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh
|
3
|
1.005098.000.00.03.H08-04.00-T
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
|
4
|
1.005142.000.00.03.H08-04.00-T
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
5
|
1.005095.000.00.03.H08-04.00-T
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
|
6
|
1.009394.000.00.03.H08-04.00-T
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
|
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
7
|
1.006388.000.00.03.H08-04.00-T
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
8
|
1.005074.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
|
9
|
1.005067.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
|
10
|
1.005070.000.00.03.H08-04.00-T
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
|
11
|
1.000270.000.00.03.H08-04.00-T
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
|
12
|
1.001088.000.00.03.H08-04.00-T
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
13
|
1.005069.000.00.03.H08-04.00-T
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
14
|
1.005073.000.00.03.H08-04.00-T
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
|
15
|
2.001988.000.00.03.H08-04.00-T
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
|
16
|
1.005082.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
17
|
1.005354.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
|
18
|
2.001989.000.00.03.H08-04.00-T
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
19
|
1.005088.000.00.03.H08-04.00-T
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
20
|
1.005087.000.00.03.H08-04.00-T
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
|
21
|
1.005084.000.00.03.H08-04.00-T
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
22
|
1.005081.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
23
|
1.005079.000.00.03.H08-04.00-T
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
24
|
1.005076.000.00.03.H08-04.00-T
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
25
|
1.005015.000.00.03.H08-04.00-T
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
|
26
|
1.005008.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
27
|
1.004988.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
28
|
1.004999.000.00.03.H08-04.00-T
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
|
29
|
1.004991.000.00.03.H08-04.00-T
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
30
|
1.005017.000.00.03.H08-04.00-T
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
|
|
31
|
1.005053.000.00.03.H08-04.00-T
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
32
|
1.005049.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
33
|
1.005025.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
34
|
1.005043.000.00.03.H08-04.00-T
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
35
|
1.005036.000.00.03.H08-04.00-T
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
hoc)
|
|
36
|
1.005195.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
37
|
1.005359.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
38
|
1.000181.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
39
|
1.001000.000.00.03.H08-04.00-T
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
40
|
1.005061.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
41
|
2.001985.000.00.03.H08-04.00-T
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
42
|
2.001987.000.00.03.H08-04.00-T
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
|
VII
|
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng
giáo dục
|
43
|
1.000715.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
44
|
1.000713.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
45
|
1.000711.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
46
|
1.000259.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
47
|
1.000288.000.00.03.H08-04.00-T
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
|
48
|
1.000280.000.00.03.H08-04.00-T
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
49
|
1.000691.000.00.03.H08-04.00-T
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
|
50
|
1.000729.000.00.03.H08-04.00-T
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
51
|
2.000011.000.00.03.H08-04.00-T
|
Thủ tục công nhận huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
52
|
1.004435.000.00.03.H08-04.00-T
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
53
|
1.004436.000.00.03.H08-04.00-T
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
54
|
1.002982.000.00.03.H08-04.00-T
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
55
|
1.001714.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
|
56
|
1.005144.000.00.03.H08-04.00-T
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ
trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
57
|
1.005090.000.00.03.H08-04.00-T
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
|
|
IX
|
Lĩnh vực Đào tạo với nước
ngoài
|
58
|
1.001492.000.00.03.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
59
|
1.001499.000.00.03.H08-04.00-T
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
60
|
1.001497.000.00.03.H08-04.00-T
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
|
61
|
1.001496.000.00.03.H08-04.00-T
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
62
|
1.000939.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
63
|
1.000716.000.00.03.H08-04.00-T
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
64
|
1.008722.000.00.03.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
65
|
1.008723.000.00.03.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
66
|
1.006446.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
67
|
1.000718.000.00.03.H08-04.00-T
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
68
|
1.001495.000.00.03.H08-04.00-T
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
69
|
1.001493.000.00.03.H08-04.00-T
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
TỔNG CỘNG: 69 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
1.001001.000.00.04.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
2
|
2.002286.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
|
|
3
|
2.002287.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Nộp trên phần mềm chuyên
ngành của Bộ GTVT
|
4
|
2.002289.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
nt
|
5
|
1.000703.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
nt
|
6
|
2.002288.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
nt
|
7
|
2.002285.000.00.04.H08-04.00-T
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
|
8
|
2.001921.000.00.04.H08-04.00-T
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
|
9
|
2.001915.000.00.04.H08-04.00-T
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
10
|
1.002852.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
|
11
|
1.002856.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
|
12
|
1.002300.000.00.04.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
|
13
|
2.001002.000.00.04.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
14
|
1.001623.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
15
|
1.002030.000.00.04.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
16
|
1.005210.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
|
17
|
1.001994.000.00.04.H08-04.01-T
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
18
|
1.002007.000.00.04.H08-04.00-T
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
19
|
2.000881.000.00.04.H08-04.01-T
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
|
20
|
2.000847.000.00.04.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
21
|
1.001896.000.00.04.H08-04.01-T
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
22
|
1.001919.000.00.04.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
|
23
|
2.000872.000.00.04.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
24
|
1.004993.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
|
25
|
1.001765.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
26
|
1.001751.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
27
|
1.001735.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
28
|
1.001777.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
|
29
|
1.000672.000.00.04.H08-04.00-T
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
30
|
1.002793.000.00.04.H08-04.01-T
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
31
|
1.004088.000.00.04.H08-04.01-T
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
32
|
1.006391.000.00.04.H08-04.01-T
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
33
|
2.001211.000.00.04.H08-04.00-T
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
34
|
1.003930.000.00.04.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
35
|
1.004002.000.00.04.H08-04.01-T
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
36
|
2.001711.000.00.04.H08-04.01-T
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
37
|
1.009442.000.00.04.H08-04.00-T
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
|
38
|
1.009443.000.00.04.H08-04.00-T
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
|
39
|
1.009444.000.00.04.H08-04.00-T
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
|
40
|
1.009447.000.00.04.H08-04.00-T
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
|
41
|
1.009451.000.00.04.H08-04.00-T
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
|
42
|
1.003658.000.00.04.H08-04.01-T
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
43
|
1.009452.000.00.04.H08-04.00-T
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
|
44
|
1.009454.000.00.04.H08-04.01-T
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
|
III
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch
khác
|
45
|
1.008027.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
|
46
|
1.008028.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
|
47
|
1.008029.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
|
|
TỔNG CỘNG: 47 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
2.002379.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
|
2
|
2.002380.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
3
|
2.002381.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
4
|
2.002382.000.00.06.H08-04.00-T
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
5
|
2.002384.000.00.06.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
6
|
2.002385.000.00.06.H08-04.00-T
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
7
|
1.001786.000.00.06.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
8
|
1.001770.000.00.06.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
9
|
1.001747.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
10
|
2.002278.000.00.06.H08-04.00-T
|
Cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
11
|
1.004473.000.00.06.H08-04.00-T
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
|
12
|
2.002248.000.00.06.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
|
13
|
2.002249.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
14
|
2.001525.000.00.06.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
15
|
2.001248.000.00.06.H08-04.00-T
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
16
|
1.001677.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
17
|
1.001693.000.00.06.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
18
|
1.001716.000.00.06.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
19
|
1.004467.000.00.06.H08-04.00-T
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
III
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
20
|
2.002232.000.00.06.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
|
21
|
2.002231.000.00.06.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
22
|
1.001392.000.00.06.H08-04.00-T
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
|
23
|
2.001207.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
24
|
2.001277.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
|
25
|
2.001268.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
|
26
|
2.001209.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
27
|
2.000212.000.00.06.H08-04.00-T
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
|
IV
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
28
|
1.003542.000.00.06.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
29
|
2.001483.000.00.06.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
|
TỔNG CỘNG: 29 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
1
|
2.001610.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Thực hiện trên Cổng Thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư quản lý tại địa chỉ: dangkykinhdoanh.gov.vn và Cổng Dịch vụ
công Quốc gia
|
2
|
2.001583.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
3
|
2.001199.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
2.002043.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
5
|
2.002042.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
6
|
2.002041.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
7
|
1.005169.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
8
|
2.002011.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
9
|
2.002010.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
2.002009.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
11
|
2.002069.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
12
|
2.002008.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
13
|
1.005114.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
14
|
2.002085.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
15
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
16
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
17
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
18
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
19
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Giải thể doanh nghiệp
|
20
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
21
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
22
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
23
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
25
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
26
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
28
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
29
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
30
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
31
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
32
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
33
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
34
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
35
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
36
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
37
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
38
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
39
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
40
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
41
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
42
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
43
|
1.002395.000.00.05.H08-04.00-T
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
44
|
1.005176.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
45
|
2.002075.000.00.05.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
46
|
2.002070.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
II
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
47
|
1.009647.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
48
|
1.009656.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ- CP)
|
|
49
|
1.009657.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
50
|
1.009659.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
51
|
1.009661.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
52
|
1.009662.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
53
|
1.009664.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
54
|
1.009665.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
55
|
1.009671.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
56
|
1.009729.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
|
57
|
1.009731.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
58
|
1.009736.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
|
TỔNG CỘNG: 58 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.002487.000.00.07.H08-04.00-T
|
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
|
2
|
1.002393.000.00.07.H08-04.00-T
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
3
|
1.002449.000.00.07.H08-04.00-T
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong
hồ sơ người có công
|
|
4
|
1.004967.000.00.07.H08-04.00-T
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ
chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
5
|
1.000105.000.00.07.H08-04.00-T
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
6
|
2.000205.000.00.07.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
7
|
2.000192.000.00.07.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
8
|
1.001823.000.00.07.H08-04.00-T
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
9
|
1.001853.000.00.07.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
10
|
1.001865.000.00.07.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
11
|
1.009873.000.00.07.H08-04.00-T
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
12
|
1.009874.000.00.07.H08-04.00-T
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
13
|
1.009811.000.00.07.H08-04.01-T
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
|
14
|
2.000219.000.00.07.H08-04.00-T
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
III
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
|
15
|
2.001955.000.00.07.H08-04.00-T
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
16
|
1.000414.000.00.07.H08-04.00-T
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
17
|
1.000436.000.00.07.H08-04.00-T
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
18
|
1.000448.000.00.07.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
19
|
1.000464.000.00.07.H08-04.00-T
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
20
|
1.000479.000.00.07.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
21
|
1.004949.000.00.07.H08-04.00-T
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
22
|
2.001949.000.00.07.H08-04.00-T
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
|
23
|
1.009466.000.00.07.H08-04.00-T
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
|
24
|
1.009467.000.00.07.H08-04.00-T
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
25
|
1.002407.000.00.07.H08-04.00-T
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
V
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
26
|
2.002341.000.00.07.H08-04.00-T
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động
với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
|
27
|
2.000111.000.00.07.H08-04.00-T
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
28
|
2.002343.000.00.07.H08-04.00-T
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu
hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp
|
|
29
|
2.000134.000.00.07.H08-04.00-T
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
30
|
2.000189.000.00.07.H08-04.00-T
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
|
31
|
1.000167.000.00.07.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
32
|
1.000389.000.00.07.H08-04.00-T
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
33
|
2.000099.000.00.07.H08-04.00-T
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
34
|
1.000243.000.00.07.H08-04.00-T
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
35
|
1.000459.000.00.07.H08-04.00-T
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
VII
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
36
|
1.000091.000.00.07.H08-04.00-T
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
37
|
2.000036.000.00.07.H08-04.00-T
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
38
|
2.000032.000.00.07.H08-04.00-T
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
39
|
2.000027.000.00.07.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
40
|
2.000025.000.00.07.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
41
|
1.005132.000.00.07.H08-04.00-T
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
42
|
2.002028.000.00.07.H08-04.00-T
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
|
TỔNG CỘNG: 42 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NGOẠI
VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế
|
1
|
2.002312.000.00.08.H08-04.00-T
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2
|
2.002314.000.00.08.H08-04.00-T
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
3
|
2.002311.000.00.08.H08-04.00-T
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
4
|
2.002313.000.00.08.H08-04.00-T
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
II
|
Lĩnh vực Lãnh sự và người
Việt Nam ở nước ngoài
|
5
|
1.009041.000.00.08.H08-04.00-T
|
Xét, cho phép sử dụng thẻ
ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh
|
|
|
TỔNG CỘNG: 05 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
1.004692.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
2
|
1.004344.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
|
3
|
1.004359.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
4
|
1.001686.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
5
|
1.004022.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
6
|
1.004839.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
7
|
2.001064.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
8
|
1.003577.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
9
|
1.003589.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
10
|
1.003598.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
11
|
1.003612.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
12
|
1.003810.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
13
|
1.003619.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
14
|
1.005327.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
|
15
|
1.003781.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
|
16
|
1.005319.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
|
17
|
2.002132.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
|
18
|
1.002239.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
19
|
1.004815.000.00.10.H08-04.00-T
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
20
|
1.000052.000.00.10.H08-04.01-T
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
|
21
|
3.000160.000.00.10.H08-04.00-T
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
|
22
|
3.000152.000.00.10.H08-04.00-T
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
23
|
1.007918.000.00.10.H08-04.00-T
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
24
|
1.007917.000.00.10.H08-04.00-T
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
25
|
1.007916.000.00.10.H08-04.00-T
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
26
|
1.000047.000.00.10.H08-04.00-T
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
27
|
1.000055.000.00.10.H08-04.00-T
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
28
|
1.000065.000.00.10.H08-04.00-T
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
29
|
1.000071.000.00.10.H08-04.00-T
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
|
30
|
1.000081.000.00.10.H08-04.00-T
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
|
31
|
1.000084.000.00.10.H08-04.00-T
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
|
32
|
1.000058.000.00.10.H08-04.00-T
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
33
|
1.007933.000.00.10.H08-04.00-T
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
|
34
|
1.007931.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
35
|
1.004363.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
36
|
1.004346.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
37
|
1.003984.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
|
38
|
1.004493.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
39
|
1.004509.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
40
|
1.007932.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
41
|
2.001827.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
|
42
|
2.001823.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
43
|
2.001819.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
|
44
|
2.001838.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
45
|
2.001241.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
46
|
1.008128.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
47
|
1.008129.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
VII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
48
|
1.003618.000.00.10.H08-04.00-T
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
49
|
1.003371.000.00.10.H08-04.00-T
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
50
|
1.003388.000.00.10.H08-04.00-T
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
51
|
1.003397.000.00.10.H08-04.00-T
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
52
|
1.008003.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
53
|
2.001401.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
54
|
1.003880.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
55
|
1.003870.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
56
|
1.003887.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
57
|
2.001426.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
58
|
2.001791.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
59
|
1.004385.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
60
|
2.001793.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
|
61
|
1.003893.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
62
|
1.003921.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
Lĩnh vực Bảo hiểm
|
63
|
1.005411.000.00.10.H08-04.00-T
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
|
64
|
2.002169.000.00.10.H08-04.00-T
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
|
|
TỔNG CỘNG: 64 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
1
|
2.001590.000.00.09.H08-04.00-T
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
2
|
1.003822.000.00.09.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
3
|
1.003960.000.00.09.H08-04.00-T
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
4
|
2.001481.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thành lập hội
|
|
5
|
1.003879.000.00.09.H08-04.00-T
|
Đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
|
6
|
1.003900.000.00.09.H08-04.00-T
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường
|
|
7
|
1.003920.000.00.09.H08-04.00-T
|
Hợp nhất, sát nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
8
|
1.003866.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh)
|
|
9
|
1.003950.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
|
10
|
1.003916.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
11
|
2.001567.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
12
|
1.003621.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
13
|
2.000449.000.00.09.H08-04.00-T
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
14
|
1.000934.000.00.09.H08-04.00-T
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
15
|
1.000924.000.00.09.H08-04.00-T
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
16
|
2.000287.000.00.09.H08-04.00-T
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
|
17
|
2.000437.000.00.09.H08-04.00-T
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
|
18
|
1.000898.000.00.09.H08-04.00-T
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
|
19
|
2.000422.000.00.09.H08-04.00-T
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
|
20
|
1.000681.000.00.09.H08-04.00-T
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
|
21
|
2.000418.000.00.09.H08-04.00-T
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về tôn giáo
|
22
|
2.000456.000.00.09.H08-04.00-T
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
23
|
2.000264.000.00.09.H08-04.00-T
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
24
|
1.001642.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
25
|
1.000654.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
26
|
2.000269.000.00.09.H08-04.00-T
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
27
|
1.000604.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
28
|
1.001624.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
29
|
2.002167.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
|
30
|
1.001589.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
31
|
1.001604.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
32
|
1.001610.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
33
|
1.001626.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
34
|
1.001628.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
|
35
|
1.001637.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
36
|
1.001640.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
37
|
1.000415.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
38
|
1.000517.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
39
|
1.000535.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
40
|
1.000587.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
41
|
1.000638.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
42
|
1.000766.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
43
|
1.000780.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
44
|
1.000788.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
|
45
|
1.001550.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
|
46
|
2.000713.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
47
|
1.001775.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
48
|
1.001797.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
49
|
1.001807.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
50
|
1.001818.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
51
|
1.001832.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
52
|
1.001843.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
53
|
1.001854.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
|
54
|
1.001875.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
55
|
1.001886.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
56
|
1.001894.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
57
|
1.005065.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
58
|
1.005062.000.00.09.H08-04.00-T
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
59
|
1.000744.000.00.09.H08-04.00-T
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
|
60
|
1.005057.000.00.09.H08-04.00-T
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
61
|
2.001805.000.00.09.H08-04.00-T
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
62
|
1.004712.000.00.09.H08-04.00-T
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
63
|
1.005466.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
64
|
1.002407.000.00.09.H08-04.00-T
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
V
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
65
|
1.009333.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục hành chính thẩm định
giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
66
|
1.009332.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
67
|
1.009331.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục hành chính thẩm định
thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
68
|
2.001941.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
69
|
1.003735.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
70
|
2.001946.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về công tác thanh niên
|
71
|
1.003999.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
|
72
|
2.001717.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
73
|
2.001683.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về
hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
74
|
1.003918.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
75
|
2.001678.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
76
|
1.003503.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
|
77
|
2.001688.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
|
78
|
1.003858.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
79
|
2.000465.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục hành chính thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
80
|
1.000989.000.00.09.H08-04.00-T
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
|
|
TỔNG CỘNG: 80 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
1.005435.000.00.11.H08-04.00-T
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
2
|
1.006218.000.00.11.H08-04.00-T
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
|
|
3
|
2.002173.000.00.11.H08-04.00-T
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
4
|
1.006216.000.00.11.H08-04.00-T
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
5
|
1.005426.000.00.11.H08-04.00-T
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
|
6
|
1.005429.000.00.11.H08-04.00-T
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
|
7
|
1.006220.000.00.11.H08-04.00-T
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
chủ sở hữu
|
|
8
|
1.006219.000.00.11.H08-04.00-T
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên
|
|
9
|
1.005433.000.00.11.H08-04.00-T
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
|
10
|
1.005432.000.00.11.H08-04.00-T
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
|
11
|
1.005431.000.00.11.H08-04.00-T
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
12
|
1.005430.000.00.11.H08-04.00-T
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
13
|
1.005419.000.00.11.H08-04.00-T
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
14
|
2.002217.000.00.11.H08-04.00-T
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp
|
15
|
1.001254.000.00.11.H08-04.00-T
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
16
|
1.001352.000.00.11.H08-04.00-T
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
17
|
1.007619.000.00.11.H08-04.00-T
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
TỔNG CỘNG: 17 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
1.004122.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
2
|
1.004232.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
3
|
1.004152.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
|
4
|
1.004223.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
5
|
1.004167.000.00.12.H08-04.01-T
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
|
6
|
1.004179.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
|
7
|
2.001738.000.00.12.H08-04.01-T
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
8
|
1.004140.000.00.12.H08-04.01-T
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
|
9
|
1.004211.000.00.12.H08-04.01-T
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
10
|
1.004283.000.00.12.H08-04.00-T
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
|
11
|
2.001770.000.00.12.H08-04.00-T
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (Cấp tỉnh)
|
|
12
|
1.004228.000.00.12.H08-04.01-T
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
13
|
2.001850.000.00.12.H08-04.00-T
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
|
14
|
1.004253.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
|
15
|
1.000824.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (TTHC cấp tỉnh)
|
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
16
|
1.004246.000.00.12.H08-04.00-T
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
17
|
1.004621.000.00.12.H08-04.00-T
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
|
18
|
1.005741.000.00.12.H08-04.00-T
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
|
19
|
1.004356.000.00.12.H08-04.00.T
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
|
20
|
1.004148.000.00.12.H08-04.00-T
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
21
|
1.008682.000.00.12.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
|
22
|
1.008675.000.00.12.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
|
23
|
1.004141.000.00.12.H08-04.00-T
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai dự án)
|
|
24
|
1.004258.000.00.12.H08-04.00-T
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên và môi
trường
|
25
|
1.004237.000.00.12.H08-04.01-T
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
IV
|
Lĩnh vực Địa chất và
Khoáng sản
|
26
|
1.000778.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
27
|
2.001783.000.00.12.H08-04.01-T
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
28
|
2.001787.000.00.12.H08-04.01-T
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
29
|
1.004446.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
|
30
|
1.004481.000.00.12.H08-04.01-T
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
31
|
2.001781.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
32
|
2.001814.000.00.12.H08-04.01-T
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
33
|
1.004264.000.00.12.H08-04.00-T
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)
|
|
34
|
2.001777.000.00.12.H08-04.00-T
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
35
|
1.004343.000.00.12.H08-04.01-T
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
36
|
1.004367.000.00.12.H08-04.01-T
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
37
|
1.004135.000.00.12.H08-04.00-T
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
38
|
1.004345.000.00.12.H08-04.01-T
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
39
|
1.005408.000.00.12.H08-04.00-T
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
|
40
|
1.004083.000.00.12.H08-04.00-T
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
|
41
|
1.004132.000.00.12.H08-04.00-T
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
V
|
Lĩnh vực Thuế
|
42
|
1.008603.000.00.12.H08-04.00-T
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
VI
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy
văn
|
43
|
1.000943.000.00.12.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
|
44
|
1.000970.000.00.12.H08-04.00-T
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
|
45
|
1.000987.000.00.12.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
|
VII
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý
|
46
|
1.000049.000.00.12.H08-04.00-T
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
47
|
1.001923.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Đất đai
|
48
|
2.001938.000.00.12.H08-04.00-T
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
|
49
|
1.004688.000.00.12.H08-04.00-T
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
50
|
1.004217.000.00.12.H08-04.01-T
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
|
51
|
1.003010.000.00.12.H08-04.00-T
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu
tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực
hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực
dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch
thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để
lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm
thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư,
pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng
Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
|
52
|
2.000962.000.00.12.H08-04.00-T
|
Thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp
|
|
53
|
1.000964.000.00.12.H08-04.00-T
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
|
54
|
1.001039.000.00.12.H08-04.00-T
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
|
55
|
1.001007.000.00.12.H08-04.00-T
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
|
56
|
1.004269.000.00.12.H08-04.01-T
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai (cấp tỉnh)
|
|
IX
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
57
|
1.005400.000.00.12.H08-04.00-T
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
|
58
|
1.000705.000.00.12.H08-04.01-T
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu (cấp tỉnh)
|
|
59
|
1.005181.000.00.12.H08-04.01-T
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)
|
|
60
|
2.000444.000.00.12.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm (
cấp tỉnh)
|
|
61
|
1.000942.000.00.12.H08-04.00-T
|
Trả lại giấy phép nhận chìm
(cấp tỉnh)
|
|
62
|
2.000472.000.00.12.H08-04.01-T
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
|
|
63
|
1.005399.000.00.12.H08-04.00-T
|
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
|
64
|
1.004935.000.00.12.H08-04.00-T
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
|
65
|
1.009481.000.00.12.H08-04.00-T
|
Công nhận khu vực biển
|
|
X
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
|
66
|
2.000801.000.00.12.H08-04.01-T
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
TỔNG CỘNG: 66 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / / 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
2.000488.000.00.13.H08-04.01-T
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
2
|
2.001417.000.00.13.H08-04.00-T
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
3
|
2.000505.000.00.13.H08-04.00-T
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
II
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
4
|
1.009284.000.00.13.H08-04.00-T
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
|
5
|
1.008914.000.00.13.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
6
|
1.008916.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
7
|
1.008727.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
8
|
2.002047.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
9
|
1.001117.000.00.13.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
|
III
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
10
|
1.008937.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
11
|
1.008935.000.00.13.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
12
|
1.008933.000.00.13.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
13
|
1.008931.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
14
|
1.008925.000.00.13.H08-04.00-T
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
15
|
1.008926.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
IV
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại
|
16
|
1.008904.000.00.13.H08-04.01-T
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
17
|
1.008905.000.00.13.H08-04.01-T
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
18
|
1.001248.000.00.13.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12
|
|
V
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
19
|
2.001333.000.00.13.H08-04.01-T
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
20
|
2.001258.000.00.13.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
VI
|
Lĩnh vực Luật sư
|
21
|
1.002368.000.00.13.H08-04.01-T
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
22
|
1.002384.000.00.13.H08-04.01-T
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
23
|
1.002198.000.00.13.H08-04.01-T
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
24
|
1.002181.000.00.13.H08-04.01-T
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
25
|
1.002079.000.00.13.H08-04.01-T
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
|
26
|
1.002055.000.00.13.H08-04.01-T
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
27
|
1.002398.000.00.13.H08-04.01-T
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
28
|
1.002234.000.00.13.H08-04.00-T
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
29
|
1.002218.000.00.13.H08-04.00-T
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
VII
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
30
|
1.001233.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
31
|
2.000840.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
32
|
2.000954.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
33
|
2.000977.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
34
|
2.000555.000.00.13.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
35
|
1.001216.000.00.13.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
36
|
2.000568.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
IX
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
37
|
1.000614.000.00.13.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
38
|
1.000627.000.00.13.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
X
|
Lĩnh vực Công chứng
|
39
|
1.001446.000.00.13.H08-04.00-T
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
40
|
1.001438.000.00.13.H08-04.00-T
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
41
|
1.001153.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
42
|
1.001125.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
43
|
1.001071.000.00.13.H08-04.00-T
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
XI
|
Lĩnh vực Quản tài viên
|
44
|
1.001600.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
45
|
1.001633.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
XII
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
46
|
2.000908.000.00.13.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
47
|
2.000635.000.00.13.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
|
|
TỔNG CỘNG: 47 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ -UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
2.001171.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
2
|
1.009374.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
|
3
|
1.009386.000.00.14.H08-04.00-T
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
4
|
2.001173.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
5
|
1.003888.000.00.14.H08-04.00-T
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản, In,
Phát hành
|
6
|
1.003868.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
7
|
2.001740.000.00.14.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
8
|
2.001737.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
|
9
|
1.003725.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
|
10
|
2.001594.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
11
|
1.003729.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
12
|
2.001584.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
13
|
2.001564.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
|
14
|
1.008201.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
15
|
1.004153.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
16
|
1.003483.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
17
|
1.003114.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
18
|
2.001744.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
|
19
|
2.001728.000.00.14.H08-04.00-T
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
20
|
2.001732.000.00.14.H08-04.00-T
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
III
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
21
|
1.004470.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
22
|
1.003659.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
|
|
23
|
1.003687.000.00.14.H08-04.01-T
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
24
|
1.003633.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
|
25
|
1.004379.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
|
26
|
1.005442.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh)
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và Thông tin điện tử
|
27
|
2.001098.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
28
|
1.005452.000.00.14.H08-04.00-T
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
29
|
2.001091.000.00.14.H08-04.00-T
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
30
|
2.001087.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
31
|
2.001766.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
32
|
2.001765.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
33
|
1.003384.000.00.14.H08-04.00-T
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
34
|
1.000073.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
35
|
1.000067.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
36
|
2.001666.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
37
|
2.001681.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
38
|
2.001684.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
|
TỔNG CỘNG: 38 DỊCH VỤ CÔNG
|
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
1.004645.000.00.15.H08-04.00-T
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
2
|
1.004650.000.00.15.H08-04.00-T
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
3
|
1.001029.000.00.15.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
4
|
1.000963.000.00.15.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
5
|
1.004659.000.00.15.H08-04.00-T
|
Thủ tục công nhận lại Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
|
6
|
1.001008.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
7
|
1.000922.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
8
|
1.004662.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
1.004666.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
10
|
1.004639.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
II
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn
|
11
|
1.009403.000.00.15.H08-04.00-T
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
|
12
|
1.009399.000.00.15.H08-04.00-T
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
|
13
|
1.009398.000.00.15.H08-04.00-T
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
14
|
1.009397.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
III
|
Lĩnh vực Thư viện
|
15
|
1.008897.000.00.15.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
|
16
|
1.008896.000.00.15.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
|
17
|
1.008895.000.00.15.H08-04.00-T
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa
phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
18
|
2.001496.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
19
|
1.003560.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
20
|
1.003608.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
V
|
Lĩnh vực Xuất, nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
21
|
1.003784.000.00.15.H08-04.00-T
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
22
|
1.000883.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
23
|
1.001801.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
24
|
1.000485.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
25
|
1.000501.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
26
|
1.000518.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
27
|
1.001213.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
|
28
|
1.000544.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
|
29
|
1.000560.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
30
|
1.000594.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
31
|
2.002188.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
32
|
1.005163.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
|
33
|
1.000842.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
34
|
1.000644.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
35
|
1.000814.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
36
|
1.000830.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
|
37
|
1.000847.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
38
|
1.001195.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
39
|
1.000920.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
40
|
1.000983.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
41
|
1.003441.000.00.15.H08-04.01-T
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
|
42
|
| | |