PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
- Trình tự thực
hiện:
|
1. Các đối tượng
sau đây phải thực hiện đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh với Sở Thông tin và Truyền thông tại địa phương nơi thiết lập hệ
thống thiết bị thu tín hiệu:
a) Các đối tượng
sau đây được thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh để khai
thác thông tin phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ:
- Các cơ quan Đảng,
Nhà nước, đoàn thể chính trị - xã hội ở trung ương và tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Các cơ quan báo
chí;
- Các cơ quan, tổ
chức ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam;
- Văn phòng đại
diện, văn phòng thường trú của các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại
Việt Nam.
b) Các tổ chức có
người nước ngoài làm việc, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài chỉ được
thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh nếu các kênh chương trình đó
chưa được cung cấp trên hệ thống truyền hình trả tiền của Việt Nam tại địa
phương nơi tổ chức, gia đình và cá nhân đó thiết lập hệ thống thiết bị thu
tín hiệu.
c) Các doanh nghiệp
có Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền được làm đầu
mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh
không qua biên tập để cung cấp cho các khách sạn đã được đăng ký hoạt động
hợp pháp có người nước ngoài lưu trú.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm quản lý và
xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh trên
địa bàn được giao quản lý.
3. Trong thời hạn
12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin
và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
4. Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh có hiệu lực
tối đa 05 (năm) năm kể từ ngày cấp nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực
ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát
thanh, truyền hình trả tiền.
|
- Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống
bưu chính;
|
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
1. Hồ sơ cấp đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh được quy định như
sau:
a) Tờ khai đăng ký
theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định;
b) Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép
thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại
Khoản 2 Điều 29 Nghị định này; Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương
đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều
29 Nghị định này; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b
Khoản 4 Điều 29 Nghị định này; Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền
hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định
này;
c) Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp
đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi
trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh,
truyền hình trả tiền;
2. Số lượng hồ sơ:
01 bộ
|
- Thời hạn giải
quyết:
|
10.5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Cắt giảm 30% TGGQ)
|
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
-Tổ chức, hộ gia
đình và cá nhân người nước ngoài.
|
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và
Truyền thông.
|
- Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
- Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
|
Tờ khai đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mẫu số 07/DVTHTT ban
hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông).
|
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không có.
|
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số
71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ- CP.
|
Phụ
lục. Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày tháng năm 20..
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
1. Thông tin chung:
- Tên (doanh
nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) đăng ký thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in hoa):
- Địa chỉ trụ sở
chính: …………………………………………………………..
- Điện thoại:
………………………. - Fax: …………………………………….
- Email (nếu có):
…………………………………………………………
- Website (nếu có):
………………………………………………………
- Giấy phép thành
lập/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
số……do….cấp ngày….tháng….năm….(đối với doanh nghiệp/ tổ chức)
- Thẻ thường trú
số.... do…..cấp ngày……tháng…..năm…..(đối với cá nhân)
- Văn bản thuê,
mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).
- Giấy phép cung cấp
dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số…do….cấp….ngày….tháng…năm…(chỉ áp
dụng đối với doanh nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).
- Giấy chứng nhận đăng
ký (thu tín hiệu/ đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh số……do ….ngày…..tháng …..năm (áp dụng
đối với trường hợp đề nghị sửa đổi/bổ sung)
2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
2.1. Đăng ký sử
dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
2.2. Đăng ký sử
dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh
nghiệp
|
|
2.3. Đăng ký làm
đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
|
3. Nội dung chi tiết:
3.1. Tên các kênh
chương trình thu:
STT
|
Tên/
biểu tượng kênh chương trình
|
Loại
kênh/ nội dung kênh chương trình
|
Tên
hãng sản xuất/ sở hữu kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mục đích và phạm
vi sử dụng: ……………………………………………
3.3. Thiết bị sử dụng(1):
- Anten:
.......................................bộ
Ký, mã hiệu:
................................
- Đầu thu:
....................................bộ
Ký, mã hiệu:
................................
- Vệ tinh phát
sóng………………
- Thông số phát
sóng.……………
3.4. Địa chỉ lắp đặt
hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp
dụng với trường hợp tự thiết lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh
nghiệp): .
3.5. Tiêu chuẩn mã
hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh (2): …………………………
3.6. Tiêu chuẩn
truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng (2): ……………………....
(Tổ chức/ doanh
nghiệp/ cá nhân) cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- ………;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/
DOANH NGHIỆP HOẶC CÁ NHÂN
(Ký
tên, đóng dấu)
|
VĂN BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng
thực Giấy phép thành lập tổ chức…
- Bản sao Thẻ thường
trú do…cấp ngày…tháng….năm…..(đối với cá nhân)
- Bản sao có chứng
thực văn bản thuê, mượn địa điểm…
Ghi chú:
- Các nội dung in
nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
- (1): Đối tượng thuộc mục
2.2 không phải điền thông tin này
- (2): Chỉ áp dụng cho đối
tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3
2.
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
- Trình tự thực
hiện:
|
1. Tổ chức có nhu
cầu lập hồ sơ gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông qua Trung tâm PVHCC tỉnh.
2. Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
- Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống
bưu chính;
|
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
1. Hồ sơ sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh được quy định như sau:
a) Văn bản đề nghị
nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung;
b) Đối với trường
hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm
bản gốc để đối chiếu văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm
mới.
2. Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
- Thời hạn giải
quyết:
|
07 (bảy) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Cắt giảm 30% TGGQ)
|
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
-Tổ chức, hộ gia
đình và cá nhân người nước ngoài.
|
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và
Truyền thông.
|
- Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
- Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
|
Không có.
|
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không có.
|
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung
cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số
71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
II. Lĩnh vực Xuất
bản, In và Phát hành
1.
Cấp Giấy phép hoạt động in
Trình tự thực hiện:
|
Trước khi hoạt
động, cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức thuộc địa phương thực hiện chế bản, in,
gia công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a và điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP (gồm: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy
định của pháp luật về báo chí; tem chống hàng giả) phải có hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động in gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông.
- Đối với cơ sở in
là chi nhánh có thực hiện chế bản, in, gia công sau in đặt ở tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác ngoài tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính thì Sở
Thông tin và Truyền thông nơi đặt chi nhánh thực hiện cấp giấy phép hoạt động
in.
- Trong thời hạn
10,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý nhà nước
về hoạt động in phải cấp giấy phép trong đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp
với thiết bị của cơ sở in và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
hoạt động in; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ
lý do.
|
Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống
bưu chính, chuyển phát;
- Nộp qua mạng
Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động in;
- Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng
nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối
với cơ sở in sự nghiệp công lập.
- Sơ yếu lý lịch
của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định.
2. Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
Thời hạn giải
quyết:
|
10.5 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Cắt giảm 30% TGGQ)
|
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và
Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản,
in và phát hành
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Giấy phép hoạt động
in
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động in (Mẫu số 01 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
- Sơ yếu lý lịch
của người đứng đầu cơ sở in (Mẫu số 03 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Điều kiện hoạt động
của cơ sở in:
1. Có thiết bị phù
hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo
nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in đúng với nội dung đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động in;
2. Có mặt bằng hợp
pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
3. Có chủ sở hữu là
tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị
sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc
cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường
trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
|
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …… (nếu
có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: ………………………………………………. 1
1. Tên đơn vị đề nghị
cấp phép: ..................................................................2
2. Địa chỉ:
....................................................................................................
3. Số điện thoại:
………………….... Email: ..............................................
4. Mã số doanh
nghiệp:
.............................................................................
5. Quyết định thành
lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số .................. ngày …… tháng
..... năm ……. , nơi cấp ..............................................................3
6. Thông tin cơ sở in
đề nghị cấp phép
Để đảm bảo cơ sở in
hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp
giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi
nhánh:
.............................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:
..................................................................................
- Điện thoại:
.................................. Email:
..................................................
- Địa chỉ chi nhánh
(nếu có): .......................................................................
- Điện
thoại:.................................. Email:
.................................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in/chi nhánh: ............... Căn cước công dân: Số ... ngày …… tháng
... năm … nơi cấp …….. hoặc số định danh cá nhân:..…
- Chức vụ:
....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đề nghị
được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ................................................................................................................................4
- Mục đích hoạt
động:..................................................................................5
7. Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị
(Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị
(Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng
(chiếc)
|
Chất
lượng
(Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính năng sử dụng
(chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số, ngày, tháng,
năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: …………………………………………………………………..
…………….…6
Cơ sở in xin chịu
trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành
đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________________
1 Ghi tên cơ quan cấp
giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề
nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ
quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày,
tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công
lập.
4 Ghi tên từng loại sản
phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác;
tem chống giả…).
5 Ghi rõ là kinh doanh
hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
6 Ghi số, ngày, tháng,
năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy
tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng …
Mẫu số 03
1. Họ và tên
…………………………… Bí danh: ......................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh: ……………………… Nam, nữ: ........................
3. Quê quán:
...........................................................................................
4. Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú: .............................................................
5. Nơi đăng ký tạm
trú hiện nay (nếu có): ...................................................
6. Căn cước công dân:
Số ........... ngày…… tháng ..... năm …nơi cấp hoặc số định danh cá nhân:
.............................................................................................
7. Dân tộc: ………… Tôn
giáo: ……………… Quốc tịch: .......................
8. Tình trạng sức
khỏe hiện nay: ................................................................
9. Trình độ văn hóa:
…………….. Trình độ chuyên môn: ........................
10. Trình độ chính
trị:
..................................................................................
11. Chức vụ trong cơ
sở in:
.........................................................................
12. Tên cơ sở in/chi
nhánh:
.........................................................................
13. Ngành, nghề kinh
doanh về in: ..............................................................
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
CỦA BẢN THÂN
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Làm
công tác gì, cơ quan nào, chức vụ?
|
Địa
chỉ ở đâu?
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan những
nội dung khai trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN/ĐƠN VỊ1
|
…..,
ngày …. tháng ….. năm …..
Người khai ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________________
1 Dành cho cơ sở in sự
nghiệp công lập.
2.
Cấp lại giấy phép hoạt động in
Trình tự thực hiện:
|
- Cơ sở in phải gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày giấy phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng tới cơ quan quản lý nhà
nước về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông).
- Trường hợp có một
trong các thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh
của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải
thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in mà cơ sở in đề nghị cấp
lại giấy phép hoạt động in.
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép theo quy
định, cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương phải cấp lại giấy phép;
trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống
bưu chính, chuyển phát;
- Nộp qua mạng
Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp
lại giấy phép hoạt động in;
- Các giấy tờ chứng
minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ
trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở
in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở
in;
- Giấy phép hoạt
động in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng);
2. Số lượng hồ sơ:
01 bộ
|
Thời hạn giải
quyết:
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
|
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và
Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản,
in và phát hành
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Giấy phép hoạt động
in
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
- Đơn đề nghị cấp
lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 02 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …… (nếu có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: ………………………………………………. 1
1. Tên đơn vị đề
nghị:
..................................................................................2
2. Địa chỉ:
....................................................................................................
3. Số điện thoại:
………………….. Email: ................................................
4. Mã số doanh
nghiệp:
..............................................................................
5. Quyết định thành
lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số …............... ngày …… tháng
....... năm ……., nơi cấp ............................................................3
6. Cơ sở in đã được
cấp giấy phép hoạt động in số .......... ngày …… tháng ...... năm ……… của
..............................................................................................
Hiện nay, do đơn vị
có sự thay đổi thông tin (làm mất, hỏng…) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ
sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ
quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin
sau:
- Tên cơ sở in/chi
nhánh:
...........................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ................................................................................
- Điện thoại:
.................................. Email:
.................................................
- Địa chỉ chi nhánh
(nếu có): .....................................................................
- Điện
thoại:................................... Email:
.................................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in/chi nhánh: ............ Căn cước công dân: Số ... ngày…… tháng ...
năm ..… nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ..……..….
- Chức vụ:
....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đề nghị
được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ................................................................................................................................4
- Mục đích hoạt
động:...................................................................................5
Đơn vị gửi kèm theo
đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in
theo quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
_________________________
1 Ghi tên cơ quan cấp
giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề
nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ
quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày,
tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công
lập.
4 Ghi tên từng loại sản
phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác;
tem chống giả…).
5 Ghi rõ là kinh doanh
hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
3.
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
Trình tự thực hiện:
|
- Trước khi hoạt
động, cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in sản phẩm không thuộc
đối tượng phải có giấy phép hoạt động in thì phải nộp hồ sơ đăng ký hoạt động
in đến cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền
thông).
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở in, cơ quan quản
lý về hoạt động in ở địa phương có trách nhiệm xác nhận đăng ký; trường hợp
không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống
bưu chính;
- Nộp qua mạng
Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ
sơ:
- Tờ khai đăng ký
hoạt động cơ sở in.
2. Số lượng hồ sơ:
01 bộ
|
Thời hạn giải
quyết:
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và
Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản,
in và phát hành
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Giấy xác nhận đăng
ký hoạt động in.
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Tờ khai đăng ký
hoạt động in (Mẫu số 08 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Đối với cơ sở in
thực hiện chế bản, in, gia công sau in các các sản phẩm gồm: Mẫu, biểu mẫu
giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy
tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) phải đáp
ứng các điều kiện sau đây:
1. Có thiết bị phù
hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo
nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt
động cơ sở in;
2. Có mặt bằng hợp
pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
3. Có chủ sở hữu là
tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị
sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc
cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường
trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
|
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 08
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG IN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ ..........
(nếu có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
TỜ KHAI
Đăng ký hoạt động in
Kính
gửi: ......................................... 1
- Tên cơ sở in/chi
nhánh:
............................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:...................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh
(nếu có):
......................................................................
- Điện thoại:
..................................... Email:
................................................
- Mã số doanh nghiệp:
..................................................................................
- Quyết định thành
lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số ..................... ngày …… tháng
..... năm ……. , nơi cấp ...............................................................
- Điện thoại:
..................................... Email:
................................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: ................................................................
- Căn cước công dân
hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ….….. ngày …. tháng … năm ….. nơi
cấp .......... hoặc số định danh cá nhân: .................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đăng ký
hoạt động chế bản/in/gia công sau in ...........................2
- Mục đích hoạt động
....................................................................................3
- Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị
(Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị
(Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng
(chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính năng sử dụng
(chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số, ngày, tháng,
năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: …………………………………………………………………....…………….…4
Chúng tôi cam kết
tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của
pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
4.
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Trình tự thực hiện:
|
- Trong thời hạn 05
ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã được xác nhận, cơ
sở in phải gửi hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in theo quy định
đến cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền
thông qua Trung tâm PVHCC tỉnh) để cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động
in.
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động của cơ sở in, cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương có trách
nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia để
quản lý; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
|
Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống
bưu chính;
- Nộp qua mạng
Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ
sơ:
- Tờ khai thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
2. Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
Thời hạn giải
quyết:
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và
Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản,
in và phát hành.
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Giấy xác nhận đăng
ký hoạt động in.
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Tờ khai thay đổi
thông tin đăng ký đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 09 - Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không có.
|
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 09
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI THÔNG TIN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../.......(nếu
có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
TỜ KHAI
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
in
Kính
gửi:.......................................... 1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN
ĐÃ KHAI BÁO2
- Tên cơ sở in/chi
nhánh:
...........................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:
................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh
(nếu có): .....................................................................
- Điện
thoại:...................................... Email:
..............................................
- Quyết định thành
lập đối với cơ sở in sự nghiệp số .... ngày....tháng ….... nơi cấp
....................................................................................................................
- Điện thoại:
..................................... Email:
................................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: ............................................................
- Căn cước công dân
hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ……... ngày…. tháng … năm ….. nơi
cấp .......... hoặc số định danh cá nhân: ..................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đăng ký
hoạt động chế bản/in/gia công sau in ..........................
- Mục đích hoạt
động:...................................................................................
- Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị
(Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị
(Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng
(chiếc)
|
Chất
lượng
(Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính năng sử dụng (chế
bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG
TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)3
- Tên cơ sở in/chi
nhánh:
..............................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:
...................................................................................
- Điện
thoại:...................................... Email:
................................................
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ
sở in sự nghiệp số ............ ngày …. tháng ....... nơi cấp
.........................................................................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh
(nếu có):
.........................................................................
- Điện thoại:
..................................... Email:
................................................
- Căn cước công dân
hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ……... ngày …. tháng … năm ….. nơi
cấp .......... hoặc số định danh cá nhân: ..................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ...................................
- Nội dung đăng ký
hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ..........................
- Mục đích hoạt động:
...................................................................................
- Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị
(Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị
(Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng
(chiếc)
|
Chất
lượng
(Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính năng sử dụng
(chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở in cam kết tính
chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về
hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
________________________
1 Ghi tên cơ quan xác
nhận đăng ký.
2 Ghi theo nội dung đã
đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
3 Ghi nội dung thông
tin thay đổi so với lần đăng ký trước.