STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Sở
Tài chính
|
1
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
x
|
2
|
2
|
Thẩm định và
thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo
niên độ ngân sách hàng năm của các
chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
|
x
|
3
|
3
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
4
|
4
|
Quyết định mua sắm thuê tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong
trường hợp không phải lập dự án đầu tư
|
|
x
|
5
|
5
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan tổ chức, đơn vị
|
|
x
|
6
|
6
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng
vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
|
|
x
|
7
|
7
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
x
|
8
|
8
|
Mua quyển hóa đơn
|
x
|
|
9
|
9
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
x
|
|
10
|
10
|
Quyết định bán tài sản công
|
x
|
|
11
|
11
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
x
|
|
12
|
12
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
x
|
|
13
|
13
|
Thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
x
|
|
14
|
14
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
x
|
|
15
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
x
|
|
16
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
x
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
|
x
|
18
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
x
|
19
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
20
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
x
|
|
21
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
22
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
23
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
24
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
x
|
|
25
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
26
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
27
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
28
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
x
|
29
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
30
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
31
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
x
|
|
32
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
33
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
x
|
|
34
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
x
|
|
35
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
36
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
x
|
|
37
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
x
|
|
38
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
39
|
23
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
40
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
41
|
25
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
x
|
|
42
|
26
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
x
|
|
43
|
27
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
44
|
28
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
45
|
29
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi
người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
46
|
30
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
47
|
31
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
x
|
|
48
|
32
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
|
x
|
49
|
33
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
|
x
|
50
|
34
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
51
|
35
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
52
|
36
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
53
|
37
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
54
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
55
|
39
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
56
|
40
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
x
|
|
57
|
41
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
58
|
42
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
59
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
60
|
44
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
61
|
45
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
x
|
|
62
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
63
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lựa gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
64
|
48
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
65
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
66
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
67
|
51
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
68
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
69
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
70
|
54
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
x
|
|
71
|
55
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
72
|
56
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
x
|
|
73
|
57
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
74
|
58
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
75
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
|
76
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
77
|
61
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
|
78
|
62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
79
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
x
|
|
80
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném.
|
x
|
|
81
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.
|
x
|
|
82
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.
|
x
|
|
83
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ.
|
x
|
|
84
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
85
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
86
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl
|
x
|
|
87
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
x
|
|
88
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
x
|
|
89
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
x
|
|
90
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
91
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
x
|
|
92
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
x
|
|
93
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
94
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
x
|
|
95
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập
luyện quyền anh
|
x
|
|
96
|
80
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Taekwondo
|
x
|
|
97
|
81
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
x
|
|
98
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
x
|
|
99
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
x
|
|
100
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
x
|
|
101
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
x
|
|
102
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
x
|
|
103
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông
|
x
|
|
104
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
x
|
|
105
|
89
|
Thủ tục đăng cai tổ chức thi đấu giải
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
106
|
90
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ
chức.
|
x
|
|
107
|
91
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác
do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức.
|
x
|
|
108
|
92
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh
|
x
|
|
109
|
93
|
Quyết định Thành lập Liên đoàn, hội,
CLB thể thao cấp tỉnh
|
x
|
|
110
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận trọng tài thể
thao cấp tỉnh
|
x
|
|
111
|
95
|
Cấp giấy phép đăng cai tổ chức giải
thi đấu thể thao thành tích cao cấp tỉnh
|
x
|
|
|
C
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
112
|
96
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
113
|
97
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
x
|
|
114
|
98
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
115
|
99
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
116
|
100
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
117
|
101
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
118
|
102
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
119
|
103
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
120
|
104
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
x
|
121
|
105
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
x
|
122
|
106
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
123
|
107
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
x
|
124
|
108
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
125
|
109
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
126
|
110
|
Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
x
|
127
|
111
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
128
|
112
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
129
|
113
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
x
|
130
|
114
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
|
x
|
131
|
115
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
x
|
132
|
116
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
x
|
|
133
|
117
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
134
|
118
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
135
|
119
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
136
|
120
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
137
|
121
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
138
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
x
|
|
139
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
140
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
x
|
|
141
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
x
|
|
142
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường
trung học phổ thông)
|
x
|
|
143
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
x
|
|
144
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
x
|
|
145
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
x
|
|
146
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
x
|
|
147
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
x
|
|
148
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
x
|
|
149
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
150
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
151
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
|
152
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
153
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
154
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
x
|
155
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
156
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
157
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
158
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
159
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
x
|
|
160
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học)
|
x
|
|
161
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
162
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
|
163
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
|
164
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
165
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
166
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
x
|
167
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
|
x
|
168
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
169
|
32
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
170
|
33
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành
đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
171
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
172
|
35
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
|
x
|
173
|
36
|
Giải thể phân
hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
|
x
|
174
|
37
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
x
|
|
175
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
176
|
39
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
177
|
40
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
x
|
|
178
|
41
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
x
|
|
179
|
42
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
180
|
43
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
181
|
44
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
182
|
45
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
183
|
46
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ
thông
|
x
|
|
184
|
47
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
x
|
185
|
48
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
x
|
186
|
49
|
Tiếp nhận lưu
học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
x
|
187
|
50
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh Trung học cơ sở thuộc các trường trực thuộc Sở GD&ĐT (PTDT Nội trú cấp
huyện, THPT có cấp THCS)
|
|
x
|
188
|
51
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
|
x
|
189
|
52
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
190
|
53
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
191
|
54
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
x
|
192
|
55
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
x
|
193
|
56
|
Cấp Chứng nhận trường Mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
194
|
57
|
Cấp Chứng nhận trường Tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
195
|
58
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
196
|
59
|
Cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
197
|
60
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
198
|
61
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
199
|
62
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
200
|
63
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
201
|
64
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
202
|
65
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
203
|
66
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
x
|
204
|
67
|
Xét tuyển học sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
x
|
205
|
68
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
x
|
206
|
69
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
x
|
x
|
207
|
70
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
x
|
208
|
71
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
|
x
|
209
|
72
|
Cấp bản sao
văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
210
|
73
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
211
|
74
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
x
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
212
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
213
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
x
|
|
214
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di
dời công trình) đối với công trình không theo tuyến nằm
trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ
08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; công trình quảng cáo của tổ chức và cá nhân có
diện tích ≥ 20m2 và < 40m2 gắn vào công trình xây dựng
có sẵn (nhà ở) trong đô thị; công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ
nhà ở riêng lẻ); cấp giấy phép xây dựng công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công
trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ).
|
x
|
|
215
|
4
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và
nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt
ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; công trình quảng cáo của tổ chức và cá nhân có
diện tích ≥ 20m2 và < 40m2 gắn vào công trình xây dựng
có sẵn (nhà ở) trong đô thị; công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ
nhà ở riêng lẻ); công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng
và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở
riêng lẻ).
|
x
|
|
216
|
5
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng
|
x
|
|
217
|
6
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, văn phòng giám định tư pháp xây dựng
trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
|
x
|
|
218
|
7
|
Điều chỉnh,
thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
x
|
|
219
|
8
|
Cấp chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
220
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
221
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
x
|
|
222
|
11
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
223
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
224
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
225
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
226
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm
b, c, d Khoản 2, Điều 44a, NĐ số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê,
mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm
sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
x
|
|
227
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn)
|
x
|
|
228
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ
quan cấp
|
x
|
|
229
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
230
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
231
|
20
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng.
|
|
x
|
232
|
21
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
233
|
22
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
234
|
23
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại
khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
235
|
24
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà
ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2, Điều
18, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
236
|
25
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn ngoài ngân sách nhà
nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
x
|
|
237
|
26
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
|
x
|
|
238
|
27
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
x
|
|
239
|
28
|
Cho thuê, cho mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
x
|
|
240
|
29
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
x
|
|
241
|
30
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
242
|
31
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu
tư
|
x
|
|
243
|
32
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện, thành phố quyết
định đầu tư
|
x
|
|
244
|
33
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
x
|
|
245
|
34
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản.
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
246
|
1
|
Thẩm định việc thành lập mới đơn vị
sự nghiệp công lập
|
|
x
|
247
|
2
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
x
|
|
248
|
3
|
Thẳm đỉnh việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
x
|
249
|
4
|
Thủ tục công nhận Ban Vận động
thành lập hội (đối với những hội hoạt
động trong lĩnh vực liên quan tới chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nội vụ)
|
|
x
|
250
|
5
|
Thủ tục thành lập hội
|
x
|
|
251
|
6
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội
|
|
x
|
252
|
7
|
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
x
|
|
253
|
8
|
Thủ tục Đổi tên hội
|
x
|
|
254
|
9
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
255
|
10
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ và Đại hội bất thường của hội
|
x
|
|
256
|
11
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
x
|
|
257
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
258
|
13
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
259
|
14
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
260
|
15
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
|
261
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
262
|
17
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
x
|
|
263
|
18
|
Thủ tục hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách quỹ
|
x
|
|
264
|
19
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
x
|
|
265
|
20
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
x
|
|
266
|
21
|
Tiếp nhận và thuyên chuyển công chức,
viên chức
|
x
|
|
267
|
22
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
tỉnh Bắc Kạn
|
x
|
|
268
|
23
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
269
|
24
|
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
270
|
25
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
x
|
|
271
|
26
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động một tỉnh
|
x
|
|
272
|
27
|
Đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
x
|
|
273
|
28
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
x
|
|
274
|
29
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
x
|
|
275
|
30
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
276
|
31
|
Đề nghị mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
277
|
32
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
278
|
33
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
279
|
34
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
280
|
35
|
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
281
|
36
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
282
|
37
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
x
|
|
283
|
38
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
x
|
|
284
|
39
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
285
|
40
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
286
|
41
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
287
|
42
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
288
|
43
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
289
|
44
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
290
|
45
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
291
|
46
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
292
|
47
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
293
|
48
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
294
|
49
|
Thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
295
|
50
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
x
|
|
296
|
51
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
|
x
|
297
|
52
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
298
|
53
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
299
|
54
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
300
|
55
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
301
|
56
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
x
|
|
302
|
57
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
303
|
58
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
x
|
|
304
|
59
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
305
|
60
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
306
|
61
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc
|
x
|
|
307
|
62
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
x
|
|
308
|
63
|
Thủ tục cấp, cấp lại, cấp bổ sung
lĩnh vực hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
309
|
1
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
310
|
2
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
311
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
312
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
313
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
x
|
|
314
|
6
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
|
x
|
315
|
7
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
x
|
|
316
|
8
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
x
|
|
317
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
x
|
318
|
10
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
319
|
11
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định
|
x
|
|
320
|
12
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quyết định thành lập
|
x
|
|
321
|
13
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
322
|
14
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
323
|
15
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
324
|
16
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao
động nước ngoài
|
x
|
|
325
|
17
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
x
|
326
|
18
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm
chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng
II và hạng III)
|
x
|
|
327
|
19
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
x
|
|
328
|
20
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
|
x
|
329
|
21
|
Đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
|
x
|
330
|
22
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
331
|
23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
332
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
333
|
25
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
x
|
|
334
|
26
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng
tháng
|
x
|
|
335
|
27
|
Hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
x
|
|
336
|
28
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
x
|
|
337
|
29
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
x
|
|
338
|
30
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
x
|
|
339
|
31
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
340
|
32
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
341
|
33
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
342
|
34
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
343
|
35
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
x
|
344
|
36
|
Đăng ký hợp đồng
cá nhân
|
|
x
|
345
|
37
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
|
x
|
346
|
38
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
|
|
x
|
347
|
39
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
x
|
|
348
|
40
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
x
|
|
349
|
41
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
350
|
42
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
351
|
43
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
352
|
44
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
353
|
45
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
354
|
46
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
355
|
47
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
356
|
48
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
357
|
49
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận
|
x
|
|
358
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
x
|
|
359
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
|
x
|
360
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
x
|
361
|
53
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
362
|
54
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn
|
|
x
|
363
|
55
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
364
|
56
|
chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
365
|
57
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
366
|
58
|
Thủ tục "xác nhận mẫu phôi chứng
chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng
chỉ sơ cấp"
|
|
x
|
367
|
59
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
x
|
|
368
|
60
|
Cấp chính
sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập
|
x
|
|
369
|
61
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
370
|
62
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
371
|
63
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
|
x
|
372
|
64
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
373
|
65
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
374
|
66
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
375
|
67
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
376
|
68
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
377
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
378
|
70
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
379
|
71
|
Đăng ký thành lập ,đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
380
|
72
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
|
x
|
381
|
73
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
382
|
74
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
x
|
|
383
|
75
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
x
|
|
384
|
76
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
|
x
|
385
|
77
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
386
|
78
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
387
|
79
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội”
|
x
|
|
388
|
80
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân”
|
|
x
|
389
|
81
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân”
|
|
x
|
390
|
82
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
|
x
|
391
|
83
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân”
|
|
x
|
392
|
84
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
|
x
|
393
|
85
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
x
|
|
394
|
86
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em
|
x
|
|
395
|
87
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
396
|
88
|
Thủ tục hưởng
lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị
tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt
tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di
chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ
chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra;
|
x
|
|
397
|
89
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
398
|
90
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
399
|
91
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
x
|
|
400
|
92
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
x
|
|
401
|
93
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
402
|
94
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
403
|
95
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
404
|
96
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
405
|
97
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
|
406
|
98
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
|
407
|
99
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
|
408
|
100
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
409
|
101
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
x
|
|
410
|
102
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
x
|
|
411
|
103
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
x
|
|
412
|
104
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế
độ ưu đãi.
|
x
|
|
413
|
105
|
giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
x
|
|
414
|
106
|
giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
|
415
|
107
|
giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
x
|
|
416
|
108
|
di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
x
|
|
417
|
109
|
giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
418
|
110
|
giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
x
|
|
419
|
111
|
giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
420
|
112
|
giám định vết thương còn sót
|
x
|
|
421
|
113
|
giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
|
422
|
114
|
giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
x
|
|
423
|
115
|
giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
424
|
116
|
giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
x
|
|
425
|
117
|
hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
|
426
|
118
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
x
|
|
427
|
119
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
428
|
1
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
429
|
2
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
430
|
3
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
431
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
432
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
433
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
434
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
435
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
436
|
9
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
437
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ).
|
x
|
|
438
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
x
|
|
439
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
440
|
13
|
Thủ tục cấp
thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
441
|
14
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
x
|
|
442
|
15
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
x
|
|
443
|
16
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
x
|
|
444
|
17
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
445
|
18
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
446
|
19
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
x
|
|
447
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
448
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
449
|
22
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
450
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
x
|
|
451
|
24
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
452
|
25
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (Đối
với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
x
|
|
453
|
26
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế)
|
x
|
|
454
|
27
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
x
|
|
455
|
28
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
x
|
|
456
|
29
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
457
|
30
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
458
|
31
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
459
|
32
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
x
|
|
460
|
33
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận
|
x
|
|
461
|
34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
462
|
35
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
463
|
36
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
464
|
37
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
465
|
38
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
466
|
39
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
467
|
40
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
468
|
41
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
469
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
x
|
|
470
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm giao dịch công nghệ
|
x
|
|
471
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến
và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
x
|
|
472
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
x
|
|
473
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học công nghệ
|
x
|
|
474
|
47
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
475
|
48
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
476
|
1
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy
sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
477
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
478
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
479
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
480
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
481
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
482
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
483
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
x
|
|
484
|
9
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
485
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
x
|
|
486
|
11
|
Cấp giấy phép
xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
487
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
488
|
13
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
489
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình
thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
490
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển
nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
x
|
|
491
|
16
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
x
|
|
492
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
493
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
494
|
19
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình,
vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
x
|
|
495
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
496
|
21
|
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
497
|
22
|
Bố trí, ổn định
dân cư ngoài tỉnh
|
x
|
|
498
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
x
|
|
499
|
24
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
500
|
25
|
Công nhận nghề truyền thống
|
x
|
|
501
|
26
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
x
|
|
502
|
27
|
Hỗ trợ dự
án liên kết
|
x
|
|
503
|
28
|
Kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
x
|
|
504
|
29
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
x
|
|
505
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự
toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và
sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
x
|
|
506
|
31
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật, buôn bán thuốc thú y)
|
|
x
|
507
|
32
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
508
|
33
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
|
x
|
509
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
510
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hư hỏng, thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
x
|
511
|
36
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc Thú y
|
x
|
|
512
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn.
|
x
|
|
513
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
x
|
|
514
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
phải đánh giá lại
|
x
|
|
515
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
x
|
|
516
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
x
|
|
517
|
42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
x
|
|
518
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
x
|
|
519
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
|
520
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận
an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
x
|
|
521
|
46
|
Tiếp nhận bản
công bố hợp quy giống cây trồng
|
x
|
|
522
|
47
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu
năm
|
x
|
|
523
|
48
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
x
|
|
524
|
49
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
x
|
|
525
|
50
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
x
|
|
526
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón.
|
x
|
|
527
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón.
|
x
|
|
528
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
x
|
|
529
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói
phân bón.
|
x
|
|
530
|
55
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
x
|
|
531
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
x
|
|
532
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
x
|
|
533
|
58
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh).
|
x
|
|
534
|
59
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
x
|
|
535
|
60
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
x
|
|
536
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
x
|
|
537
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
x
|
|
538
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
x
|
|
539
|
64
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
540
|
65
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
x
|
|
541
|
66
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
x
|
|
542
|
67
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
x
|
|
543
|
68
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
x
|
|
544
|
69
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
x
|
|
545
|
70
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
x
|
|
546
|
71
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi 01 tỉnh)
|
x
|
|
547
|
72
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
x
|
|
548
|
73
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
x
|
|
549
|
74
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng
|
x
|
|
550
|
75
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
x
|
|
551
|
76
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng giải trí trong rừng phòng hộ
|
x
|
|
552
|
77
|
Xác nhận bản kê lâm sản
|
x
|
|
553
|
78
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
|
x
|
|
554
|
79
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
555
|
80
|
Sửa đổi, bổ
sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
556
|
81
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
x
|
|
557
|
82
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài)
|
x
|
|
558
|
83
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
x
|
|
559
|
84
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
560
|
85
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
x
|
|
561
|
86
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
x
|
|
562
|
87
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
x
|
|
563
|
88
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
x
|
|
564
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
565
|
90
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
x
|
|
566
|
91
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
x
|
|
567
|
92
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
568
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
x
|
x
|
569
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
570
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,
tuyến được giao quản lý
|
x
|
|
571
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
x
|
572
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
x
|
|
573
|
6
|
Cấp giấy phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
574
|
7
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
x
|
|
575
|
8
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.
|
x
|
x
|
576
|
9
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
x
|
577
|
10
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
578
|
11
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
x
|
x
|
579
|
12
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
x
|
580
|
13
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
x
|
x
|
581
|
14
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
x
|
x
|
582
|
15
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
x
|
x
|
583
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
x
|
x
|
584
|
17
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
x
|
585
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
x
|
586
|
19
|
Chấp thuận
khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành
khách cố định liên tỉnh
|
x
|
x
|
587
|
20
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh
tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định
nội tỉnh
|
x
|
x
|
588
|
21
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
x
|
x
|
589
|
22
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
x
|
x
|
590
|
23
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
x
|
x
|
591
|
24
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
x
|
x
|
592
|
25
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
x
|
x
|
593
|
26
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
|
594
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
595
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
x
|
596
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
597
|
30
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
598
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
599
|
32
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
x
|
|
600
|
33
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
x
|
|
601
|
34
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
x
|
|
602
|
35
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
x
|
x
|
603
|
36
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
x
|
x
|
604
|
37
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
x
|
x
|
605
|
38
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
x
|
606
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
x
|
607
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
x
|
x
|
608
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
x
|
609
|
42
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
610
|
43
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
611
|
44
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
x
|
|
612
|
45
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
x
|
|
613
|
46
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
x
|
|
614
|
47
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
x
|
|
615
|
48
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
quốc phòng cấp
|
x
|
|
616
|
49
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp.
|
x
|
|
617
|
50
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
618
|
51
|
Đổi giấy phép lái xe trực tuyến
|
x
|
|
619
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
x
|
|
620
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
x
|
|
621
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
x
|
|
622
|
55
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
x
|
|
623
|
56
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa
phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
x
|
|
624
|
57
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
x
|
x
|
625
|
58
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
x
|
x
|
626
|
59
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
627
|
60
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
628
|
61
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
629
|
62
|
ĐK lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
630
|
63
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
631
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
632
|
65
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
x
|
x
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
633
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
x
|
|
634
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
635
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
|
|
636
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
|
x
|
x
|
637
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
x
|
x
|
638
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
|
639
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
|
640
|
8
|
Giao đất cho thuê đất thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
|
641
|
9
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
642
|
10
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
|
643
|
11
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
644
|
12
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
645
|
13
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
x
|
646
|
14
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
x
|
647
|
15
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
x
|
x
|
648
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
x
|
649
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
x
|
650
|
18
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
651
|
19
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
x
|
x
|
652
|
20
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
x
|
|
653
|
21
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
x
|
654
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
x
|
x
|
655
|
23
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
x
|
656
|
24
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
657
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
x
|
x
|
658
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
x
|
x
|
659
|
27
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ
và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất đã có giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
660
|
28
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
x
|
661
|
29
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người
sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư
nhân
|
x
|
x
|
662
|
30
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc
từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
663
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
x
|
664
|
32
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
x
|
x
|
665
|
33
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
666
|
34
|
Cung cấp dữ liệu đất đai tại địa
phương
|
x
|
x
|
667
|
35
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
x
|
x
|
668
|
36
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng
cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
x
|
|
669
|
37
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
x
|
|
670
|
38
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản.
|
x
|
x
|
671
|
39
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản.
|
x
|
|
672
|
40
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
x
|
x
|
673
|
41
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
x
|
674
|
42
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
x
|
x
|
675
|
43
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
676
|
44
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
x
|
x
|
677
|
45
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
x
|
x
|
678
|
46
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
679
|
47
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
x
|
|
680
|
48
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
|
681
|
49
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
x
|
|
682
|
50
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
x
|
|
683
|
51
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
x
|
|
684
|
52
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
x
|
|
685
|
53
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và
tự xử lý nước thải phát sinh
|
x
|
|
686
|
54
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
x
|
|
687
|
55
|
Cấp lại sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
688
|
56
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất.
|
x
|
|
689
|
57
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
x
|
|
690
|
58
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
x
|
|
691
|
59
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao
|
x
|
|
692
|
60
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi
nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô,
công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
x
|
|
693
|
61
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
x
|
|
694
|
62
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị đinh số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
x
|
|
695
|
63
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
x
|
x
|
696
|
64
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
x
|
x
|
697
|
65
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm
|
x
|
x
|
698
|
66
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
x
|
x
|
699
|
67
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
x
|
700
|
68
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
x
|
701
|
69
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
x
|
|
702
|
70
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
x
|
|
703
|
71
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
x
|
x
|
704
|
72
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa
thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
x
|
|
705
|
73
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
x
|
x
|
706
|
74
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
x
|
x
|
707
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
708
|
76
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
709
|
77
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
710
|
78
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu đất đai tài nguyên và môi trường
|
x
|
|
711
|
79
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
712
|
1
|
Thủ tục “Quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)”
|
x
|
|
713
|
2
|
Thủ tục “Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)”
|
x
|
|
714
|
3
|
Thủ tục “Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)”
|
x
|
|
715
|
4
|
Thủ tục “Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
|
x
|
716
|
5
|
Thủ tục “Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư”
|
|
x
|
717
|
6
|
Thủ tục “Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư”
|
|
x
|
718
|
7
|
Thủ tục “Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư”
|
|
x
|
719
|
8
|
Thủ tục “Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)”
|
x
|
|
720
|
9
|
Thủ tục “Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh”
|
|
x
|
721
|
10
|
Thủ tục “Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ”
|
x
|
|
722
|
11
|
Thủ tục “Chuyển
nhượng dự án đầu tư”
|
x
|
|
723
|
12
|
Thủ tục “Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế”
|
x
|
|
724
|
13
|
Thủ tục “Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài”
|
x
|
|
725
|
14
|
Thủ tục “Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư”
|
|
x
|
726
|
15
|
Thủ tục “Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư”
|
x
|
|
727
|
16
|
Thủ tục “Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư”
|
x
|
|
728
|
17
|
Thủ tục “Giãn tiến độ đầu tư”
|
|
x
|
729
|
18
|
Thủ tục “Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư”
|
x
|
|
730
|
19
|
Thủ tục “Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư”
|
x
|
|
731
|
20
|
Thủ tục “Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC”
|
x
|
|
732
|
21
|
Thủ tục “Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC”
|
x
|
|
733
|
22
|
Thủ tục “Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương
đương”
|
x
|
|
734
|
23
|
Thủ tục “Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư”
|
x
|
|
735
|
24
|
Thủ tục “Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư”
|
x
|
|
736
|
25
|
Thủ tục “Quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý”
|
|
x
|
737
|
26
|
Thủ tục “Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý”
|
|
x
|
738
|
27
|
Lĩnh vực quản lý môi trường
|
|
|
739
|
28
|
Thủ tục “Xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
|
x
|
|
740
|
29
|
Lĩnh vực quản lý lao động
|
|
|
741
|
30
|
Thủ tục “Nhận thông báo về việc cho
thôi việc nhiều người lao động của các doanh nghiệp trong
khu công nghiệp”.
|
x
|
|
742
|
31
|
Thủ tục “Xác nhận người lao động nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
không thuộc diện cấp giấy phép lao động”.
|
x
|
|
743
|
32
|
Thủ tục “Nhận báo cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề hàng năm của
các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”.
|
x
|
|
744
|
33
|
Thủ tục “Tiếp nhận thỏa ước lao động
tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”.
|
|
x
|
745
|
34
|
Thủ tục “Đăng ký Nội quy lao động
cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp”.
|
|
x
|
746
|
35
|
Thủ tục “Tiếp nhận báo cáo giải
trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng
vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định”.
|
x
|
|
747
|
36
|
Thủ tục “Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
đăng ký thực hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong khu
công nghiệp hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình
thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày”.
|
x
|
|
748
|
37
|
Thủ tục “Tiếp nhận khai trình việc
sử dụng lao động, báo cáo tình hình thay đổi về lao động của các doanh nghiệp
trong khu công nghiệp”.
|
x
|
|
749
|
38
|
Thủ tục “Nhận thông báo của doanh nghiệp trong khu công nghiệp việc tổ chức làm thêm giờ từ
trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm”.
|
x
|
|
750
|
39
|
Thủ tục “Cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho
các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”.
|
|
x
|
751
|
40
|
Thủ tục “Cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong
khu công nghiệp”.
|
x
|
|
752
|
41
|
Thủ tục “Tiếp nhận hệ thống thang
lương, bảng lương, định mức lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”.
|
|
x
|
753
|
42
|
Lĩnh vực quản lý quy hoạch và xây dựng
|
|
|
754
|
43
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với
các dự án trong Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
x
|
|
755
|
44
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt).
|
x
|
|
756
|
45
|
Điều chỉnh Giấy
phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong
các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc
dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt).
|
x
|
|
757
|
46
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công
nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt).
|
x
|
|
758
|
47
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng công
trình đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt).
|
x
|
|
Sở Công Thương
|
759
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
x
|
|
760
|
2
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
x
|
|
761
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
762
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
763
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
764
|
6
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
x
|
|
765
|
7
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
x
|
|
766
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
767
|
9
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
768
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
769
|
11
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
770
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
771
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
x
|
|
772
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
773
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
774
|
16
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
775
|
17
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
776
|
18
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
x
|
|
777
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
|
778
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
779
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
780
|
22
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
781
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
782
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
|
783
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
784
|
26
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
x
|
|
785
|
27
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
|
786
|
28
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
x
|
|
787
|
29
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
788
|
30
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
|
x
|
789
|
31
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần
Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
x
|
|
790
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
791
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
792
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
793
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
794
|
36
|
Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
795
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
796
|
38
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
797
|
39
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
798
|
40
|
Thẩm định dự
án/ thẩm định thiết kế cơ sở đầu tư các dự án hoặc điều chỉnh dự án/điều chỉnh
thiết kế cơ sở công trình điện, nhà máy điện.
|
|
|
799
|
41
|
Thẩm định thiết
kế dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh;
thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công
dự toán xây dựng điều chỉnh công trình điện (trường hợp thiết kế 1 bước), nhà
máy điện.
|
|
|
800
|
42
|
Thẩm định dự án đầu tư /thiết kế cơ
sở hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với:
Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến
khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hóa chất
|
|
|
801
|
43
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với:
Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến
khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hóa chất
|
|
|
802
|
44
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
803
|
45
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
804
|
46
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
805
|
47
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
806
|
48
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
807
|
49
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
|
808
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
809
|
51
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho
dưới 5.000m3
|
x
|
|
810
|
52
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
811
|
53
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
812
|
54
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
|
813
|
55
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
x
|
|
814
|
56
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
815
|
57
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
816
|
58
|
Hỗ trợ các Doanh nghiệp, Hợp tác xã thu mua sản phẩm nông lâm nghiệp cho người dân để chế biến,
tiêu thụ
|
|
|
817
|
59
|
Hỗ trợ chi phí xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho 02 điểm trưng bày, giới thiệu và tiêu thụ sản phẩm
|
|
|
818
|
60
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
x
|
|
819
|
61
|
Xác nhận Đăng ký lại Hợp đồng theo mẫu
và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
820
|
62
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
|
x
|
821
|
63
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
822
|
64
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
x
|
|
823
|
65
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
x
|
824
|
66
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương)
|
x
|
|
825
|
67
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng
dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương)
|
|
x
|
826
|
68
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
|
x
|
827
|
69
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
828
|
70
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
|
x
|
829
|
71
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
830
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
831
|
73
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
832
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
833
|
75
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
x
|
|
834
|
76
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
835
|
77
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
836
|
78
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
x
|
|
837
|
79
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
838
|
80
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
839
|
81
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
840
|
82
|
Tiếp nhận, rà
soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
x
|
|
841
|
83
|
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hỏa lỏng (LPG)
|
|
|
842
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
843
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
844
|
86
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
845
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
x
|
|
846
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
847
|
89
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
848
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
849
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
850
|
92
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
851
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
852
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
853
|
95
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
854
|
96
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
855
|
97
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
856
|
98
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
857
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
858
|
100
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
859
|
101
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
860
|
102
|
Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
|
861
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
862
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
863
|
105
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
864
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
865
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
866
|
108
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
867
|
109
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
|
868
|
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
|
869
|
111
|
Kiểm tra và
cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ
chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
870
|
112
|
Cấp thông báo nhận công bố sản phẩm
hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
|
871
|
113
|
Đăng ký dấu Nghiệp
vụ giám định thương mại
|
x
|
|
872
|
114
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
x
|
|
873
|
115
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
|
874
|
116
|
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh
tại chợ đối với chợ hạng 1
|
x
|
|
875
|
117
|
Phê duyệt nội quy chợ hạng 1
|
x
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
876
|
1
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài.
|
x
|
|
877
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
x
|
|
878
|
3
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
x
|
|
879
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
x
|
|
880
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
x
|
|
881
|
6
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
882
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
883
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
884
|
9
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
885
|
10
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
|
x
|
886
|
11
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
x
|
|
887
|
12
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
888
|
13
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
889
|
14
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
|
x
|
890
|
15
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
x
|
891
|
16
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
x
|
|
892
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
x
|
|
893
|
18
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
|
x
|
894
|
19
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
895
|
20
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
896
|
21
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
x
|
897
|
22
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
898
|
23
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
|
x
|
899
|
24
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
|
x
|
900
|
25
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
x
|
|
901
|
26
|
Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp.
|
x
|
|
902
|
27
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
903
|
28
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
904
|
29
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
905
|
30
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
906
|
31
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
907
|
32
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
908
|
33
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt
hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
909
|
34
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở
lên
|
x
|
|
910
|
35
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
x
|
|
911
|
36
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4);
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
912
|
37
|
Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo
quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
913
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
x
|
914
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt
Nam)
|
x
|
x
|
915
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
x
|
916
|
4
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp
tỉnh)
|
x
|
x
|
917
|
5
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
(cấp tỉnh)
|
x
|
x
|
918
|
6
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
|
919
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
920
|
8
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
x
|
|
921
|
9
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
x
|
|
922
|
10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
923
|
11
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
|
924
|
12
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
x
|
|
925
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
926
|
14
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
927
|
15
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
|
928
|
16
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
|
929
|
17
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
x
|
|
930
|
18
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
x
|
|
931
|
19
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
932
|
20
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới
của Đoàn luật sư
|
x
|
|
933
|
21
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
x
|
|
934
|
22
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
x
|
|
935
|
23
|
Đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật
nước ngoài
|
x
|
|
936
|
24
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
937
|
25
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
938
|
26
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
939
|
27
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
940
|
28
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
941
|
29
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
942
|
30
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
x
|
|
943
|
31
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
x
|
|
944
|
32
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài
sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các
ngành nghề khác
|
x
|
|
945
|
33
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
946
|
34
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
x
|
|
947
|
35
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá tài sản
|
x
|
|
948
|
36
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
x
|
|
949
|
37
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
950
|
38
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
x
|
x
|
951
|
39
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
x
|
x
|
952
|
40
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp Văn phòng
giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do tự chấm dứt hoạt động, bị thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động)
|
x
|
x
|
953
|
41
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
x
|
x
|
954
|
42
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
x
|
955
|
43
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
x
|
x
|
956
|
44
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
x
|
x
|
957
|
45
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
x
|
x
|
958
|
46
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
x
|
x
|
959
|
47
|
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp
|
x
|
x
|
960
|
48
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
|
961
|
49
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
|
962
|
50
|
Thông báo việc
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
963
|
51
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý
tài sản
|
x
|
|
964
|
52
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
965
|
53
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
x
|
|
966
|
54
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
967
|
55
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
x
|
|
968
|
56
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
969
|
57
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
970
|
58
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
|
x
|
|
971
|
59
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
x
|
|
972
|
60
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
x
|
|
973
|
61
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ
việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của
Sở Tư pháp
|
x
|
|
974
|
62
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
x
|
|
975
|
63
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
976
|
64
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh,
thành phố trực thuộc TW này sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác
|
x
|
|
977
|
65
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
978
|
66
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
979
|
67
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
980
|
68
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
981
|
69
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
982
|
70
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
983
|
71
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc TW này sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác.
|
x
|
|
984
|
72
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
985
|
73
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
x
|
|
986
|
74
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
x
|
|
987
|
75
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
|
988
|
76
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
989
|
77
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
990
|
78
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
991
|
79
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
992
|
80
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
x
|
x
|
993
|
81
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
x
|
994
|
82
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
x
|
x
|
995
|
83
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
x
|
x
|
996
|
84
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
x
|
x
|
997
|
85
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
x
|
998
|
86
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
999
|
87
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
1000
|
88
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
x
|
1001
|
89
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử
phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
x
|
x
|
1002
|
90
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định
của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)
|
x
|
x
|
1003
|
91
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
1004
|
92
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
x
|
1005
|
93
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
x
|
1006
|
94
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chúng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
x
|
x
|
1007
|
95
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
1008
|
96
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
1009
|
97
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
1010
|
98
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
x
|
x
|
1011
|
99
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự (Trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi và trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt
động hoặc bị chuyển đổi, giải thể)
|
x
|
x
|
1012
|
100
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
1013
|
101
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
|
x
|
x
|
1014
|
102
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
1015
|
103
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
1016
|
104
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
x
|
|
1017
|
105
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
1018
|
106
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
1019
|
107
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
x
|
|
1020
|
108
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
x
|
|
1021
|
109
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
x
|
x
|
1022
|
110
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
x
|
1023
|
111
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
|
x
|
x
|
1024
|
112
|
Hợp nhất Văn phòng Công chứng
|
x
|
x
|
1025
|
113
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
x
|
|
1026
|
114
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
x
|
x
|
1027
|
115
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
|
1028
|
116
|
Chuyển nhượng
Văn phòng Công chứng
|
x
|
x
|
1029
|
117
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
1030
|
118
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
x
|
x
|
1031
|
119
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
chuyển đổi từ Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
1032
|
120
|
Thành lập Hội Công chứng viên
|
x
|
x
|
1033
|
121
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
1034
|
122
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
1035
|
123
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
1036
|
124
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
1037
|
125
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
1038
|
126
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 2)
|
x
|
|
Sở Y tế
|
1039
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ
sơ
|
|
x
|
1040
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng
chỉ hành nghề dược
|
x
|
|
1041
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
1042
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
1043
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
1044
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
x
|
|
1045
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
1046
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
x
|
|
1047
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
x
|
|
1048
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1049
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
x
|
|
1050
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
x
|
|
1051
|
13
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1052
|
14
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
x
|
|
1053
|
15
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
x
|
|
1054
|
16
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
x
|
|
1055
|
17
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
x
|
|
1056
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
x
|
|
1057
|
19
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
x
|
|
1058
|
20
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
x
|
|
1059
|
21
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
|
x
|
1060
|
22
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
x
|
|
1061
|
23
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã
có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
x
|
|
1062
|
24
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V -
Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
x
|
|
1063
|
25
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
x
|
|
1064
|
26
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
x
|
|
1065
|
27
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
|
x
|
1066
|
28
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
1067
|
29
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
|
1068
|
30
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
x
|
|
1069
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
x
|
|
1070
|
32
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
x
|
|
1071
|
33
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán
buôn dược liệu
|
x
|
|
1072
|
34
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
x
|
|
1073
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
x
|
|
1074
|
36
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
x
|
|
1075
|
37
|
Bổ sung phạm
vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán lẻ dược liệu
|
x
|
|
1076
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
x
|
1077
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
1078
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
1079
|
41
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
1080
|
42
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
1081
|
43
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
|
x
|
|
1082
|
44
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
x
|
|
1083
|
45
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
x
|
|
1084
|
46
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
x
|
|
1085
|
47
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
x
|
|
1086
|
48
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
x
|
|
1087
|
49
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
x
|
|
1088
|
50
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất;
|
x
|
|
1089
|
51
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
x
|
|
1090
|
52
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
1091
|
53
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại;
|
x
|
|
1092
|
54
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
1093
|
55
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
1094
|
56
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có
kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
chứa tiền chất;
|
x
|
|
1095
|
57
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
x
|
|
1096
|
58
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d,
đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
x
|
1097
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1098
|
60
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
1099
|
61
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
1100
|
62
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
x
|
|
1101
|
63
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
1102
|
64
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
1103
|
65
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1104
|
66
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1105
|
67
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1106
|
68
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
x
|
|
1107
|
69
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
x
|
|
1108
|
70
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1109
|
71
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với
người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1110
|
72
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1111
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh
của bệnh viện đa khoa
|
x
|
|
1112
|
74
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế
cấp xã
|
x
|
|
1113
|
75
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
1114
|
76
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
1115
|
77
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động
bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1116
|
78
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
1117
|
79
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
1118
|
80
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
1119
|
81
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
1120
|
82
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh
viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện
thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
1121
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
1122
|
84
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
1123
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1124
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
1125
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
1126
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1127
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
|
1128
|
90
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch
vụ làm răng giả
|
x
|
|
1129
|
91
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
x
|
|
1130
|
92
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
|
1131
|
93
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ
vận chuyển người bệnh
|
x
|
|
1132
|
94
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
x
|
|
1133
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
1134
|
96
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
|
1135
|
97
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
1136
|
98
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
x
|
|
1137
|
99
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1138
|
100
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
1139
|
101
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
1140
|
102
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư
nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định
lại giới tính
|
x
|
|
1141
|
103
|
Thành lập và cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược
tư thục trên địa bàn quản lý
|
x
|
|
1142
|
104
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
x
|
|
1143
|
105
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1144
|
106
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1145
|
107
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
x
|
1146
|
108
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1147
|
109
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1148
|
110
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1149
|
111
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
1150
|
112
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1151
|
113
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1152
|
114
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
1153
|
115
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
1154
|
116
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1155
|
117
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1156
|
118
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1157
|
119
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
|
1158
|
120
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại
nhà
|
x
|
|
1159
|
121
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
x
|
1160
|
122
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
|
1161
|
123
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1162
|
124
|
Công bố đủ điều
kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
|
x
|
1163
|
125
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
|
x
|
1164
|
126
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
1165
|
127
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
|
1166
|
128
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1167
|
129
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
1168
|
130
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1169
|
131
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1170
|
132
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1171
|
133
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
1172
|
134
|
Cấp giấy chứng
nhận bài thuốc gia truyền
|
|
x
|
1173
|
135
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
1174
|
136
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
1175
|
137
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
1176
|
138
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
1177
|
139
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1178
|
140
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
1179
|
141
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
1180
|
142
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
1181
|
143
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
1182
|
144
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1183
|
145
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5
Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
x
|
1184
|
146
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
|
x
|
1185
|
147
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
|
x
|
1186
|
148
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
|
x
|
1187
|
149
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
x
|
|
1188
|
150
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động
|
|
x
|
1189
|
151
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
tử tuất
|
x
|
|
1190
|
152
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ
người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
x
|
|
1191
|
153
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
|
x
|
1192
|
154
|
Khám giám định lại đối với trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
x
|
|
1193
|
155
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
x
|
|
1194
|
156
|
Khám giám định tổng hợp
|
x
|
|
1195
|
157
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc
hóa học
|
|
x
|
1196
|
158
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh.
|
x
|
|
1197
|
159
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh
thực hiện
|
x
|
|
1198
|
160
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
|
x
|
1199
|
161
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh
thực hiện
|
x
|
|
1200
|
162
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
x
|
|
1201
|
163
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
|
x
|
1202
|
164
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
|
x
|
1203
|
165
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
|
x
|
1204
|
166
|
Khám giám định đối với trường hợp
người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác
|
x
|
|
1205
|
167
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức)
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
x
|
|
1206
|
168
|
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người
khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban
hành Biên bản khám giám định
|
x
|
|
1207
|
169
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý
với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
x
|
|
1208
|
170
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số
điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
1209
|
171
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
|
x
|
1210
|
172
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
|
1211
|
173
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
1212
|
174
|
Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
1213
|
175
|
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
1214
|
176
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
x
|
|
1215
|
177
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
x
|
|
1216
|
178
|
Thủ tục thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
x
|
|
1217
|
179
|
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
1218
|
180
|
Cấp mới giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
x
|
|
1219
|
181
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
x
|
|
1220
|
182
|
Cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
x
|
|
1221
|
183
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất
|
x
|
|
1222
|
184
|
Cấp lại giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp
I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
x
|
|
1223
|
185
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
x
|
|
1224
|
186
|
Công bố cơ sở điều kiện tiêm chủng
|
x
|
|
1225
|
187
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
x
|
|
1226
|
188
|
Công bố các điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
x
|
|
1227
|
189
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
x
|
|
1228
|
190
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
x
|
|
1229
|
191
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
x
|
|
1230
|
192
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu
thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị)
công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh
|
x
|
|
1231
|
193
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1232
|
194
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
1233
|
195
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
x
|
1234
|
196
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
x
|
1235
|
197
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
1236
|
198
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
x
|
1237
|
199
|
Điều chỉnh
thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
x
|
1238
|
200
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
x
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1239
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
1240
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
x
|
1241
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
x
|
1242
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
x
|
1243
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
x
|
1244
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1245
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1246
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
x
|
1247
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
1248
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
1249
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
1250
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
1251
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
x
|
1252
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
1253
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một
cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
|
x
|
1254
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
x
|
1255
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng
cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động
thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
1256
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng
cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
x
|
1257
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
khác
|
|
x
|
1258
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1259
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
1260
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
1261
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
1262
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
x
|
1263
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1264
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1265
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
x
|
1266
|
28
|
Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1267
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1268
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
1269
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
|
x
|
1270
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1271
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương)
|
|
x
|
1272
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
1273
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
x
|
1274
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
1275
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
x
|
1276
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
1277
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
1278
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
1279
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
1280
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
1281
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
1282
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
1283
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
1284
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp
danh)
|
|
x
|
1285
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
1286
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
x
|
1287
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
1288
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
1289
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
1290
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
1291
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
1292
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
1293
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
x
|
1294
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
1295
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
1296
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
1297
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
x
|
1298
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
1299
|
61
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
1300
|
62
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành
viên
|
|
x
|
1301
|
63
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
1302
|
64
|
Hợp nhất, sáp
nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
x
|
|
1303
|
65
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
1304
|
66
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
x
|
|
1305
|
67
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
x
|
|
1306
|
68
|
Thông báo cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
1307
|
69
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
x
|
|
1308
|
70
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
1309
|
71
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
x
|
|
1310
|
72
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
1311
|
73
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
x
|
|
1312
|
74
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
1313
|
75
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
1314
|
76
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
1315
|
77
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
1316
|
78
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
1317
|
79
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
1318
|
80
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
x
|
1319
|
81
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
x
|
1320
|
82
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
|
x
|
1321
|
83
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
|
x
|
1322
|
84
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
x
|
1323
|
85
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
1324
|
86
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
1325
|
87
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
1326
|
88
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
1327
|
89
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
1328
|
90
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
1329
|
91
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
1330
|
92
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
x
|
|
1331
|
93
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
1332
|
94
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
1333
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
1334
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
1335
|
97
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
1336
|
98
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
1337
|
99
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
1338
|
100
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
x
|
|
1339
|
101
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
1340
|
102
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
1341
|
103
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của Tòa án, trọng tài
|
x
|
|
1342
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
x
|
|
1343
|
105
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
1344
|
106
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
x
|
|
1345
|
107
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
1346
|
108
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
x
|
|
1347
|
109
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
1348
|
110
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
x
|
|
1349
|
111
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC
|
x
|
|
1350
|
112
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá tờ pháp lý tương đương
|
x
|
|
1351
|
113
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
1352
|
114
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
1353
|
115
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
1354
|
116
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
1355
|
117
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
x
|
|
1356
|
118
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
1357
|
119
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
1358
|
120
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
x
|
|
1359
|
121
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
x
|
|
1360
|
122
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
x
|
|
1361
|
123
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ
nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
1362
|
124
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
1363
|
125
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
1364
|
126
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
x
|
|
1365
|
127
|
Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư chương hình, dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
1366
|
128
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
phi dự án
|
x
|
|
1367
|
129
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
x
|
|
1368
|
130
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
x
|
|
1369
|
131
|
Xác nhận chuyên gia
|
x
|
|
1370
|
132
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại
|
x
|
|
1371
|
133
|
Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC (thẻ
đi lại của doanh nhân APEC) đối với doanh nhân của doanh nghiệp
|
x
|
|
1372
|
134
|
Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC (thẻ
đi lại của doanh nhân APEC) đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước
|
x
|
|
1373
|
135
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
1374
|
136
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư
đề xuất
|
x
|
|
1375
|
137
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
1376
|
138
|
Cam kết hỗ trợ
vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
1377
|
139
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
x
|
|
1378
|
140
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1379
|
141
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1380
|
142
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1381
|
143
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1382
|
144
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
x
|
|
1383
|
145
|
Đề nghị hỗ trợ
sử dụng dịch vụ tư vấn
|
x
|
|
1384
|
146
|
Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên
|
x
|
|
1385
|
147
|
Hỗ trợ tư vấn,
hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
x
|
|
1386
|
148
|
Thẩm định,
phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh
|
|
|
1387
|
149
|
Thẩm định, phê duyệt/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án không có cấu phần xây dựng, sử dụng vốn đầu tư công do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định
đầu tư
|
|
|
1388
|
150
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế và dự
toán dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh quyết
định đầu tư
|
|
|
1389
|
151
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu (đối với dự án sử dụng nguồn đầu tư phát triển)
|
|
|
1390
|
152
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân
đối vốn các Chương trình, Dự án đầu tư công
|
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Lĩnh
vực Tài chính
|
1
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án
đầu tư
|
|
x
|
2
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
x
|
3
|
3
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
x
|
|
4
|
4
|
Quyết định bán tài sản công
|
x
|
|
5
|
5
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
x
|
|
6
|
6
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
x
|
|
Lĩnh
vực Văn hóa, Thể thao
|
7
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
x
|
|
8
|
2
|
Đăng ký tổ chức
lễ hội
|
x
|
|
9
|
3
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
x
|
|
10
|
4
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn
hóa hàng năm
|
x
|
|
11
|
5
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn
hóa
|
x
|
|
12
|
6
|
Công nhận lần
đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
13
|
7
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
x
|
|
14
|
8
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
x
|
|
15
|
9
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
x
|
|
16
|
10
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
x
|
|
17
|
11
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
x
|
|
18
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
19
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
20
|
14
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
21
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
22
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
23
|
17
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
x
|
|
25
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
|
x
|
26
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
x
|
|
27
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
x
|
|
28
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
x
|
|
29
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
x
|
|
30
|
7
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
|
x
|
31
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
x
|
|
32
|
9
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
x
|
|
33
|
10
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
x
|
|
34
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
|
x
|
35
|
12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
x
|
|
36
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
x
|
|
37
|
14
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
x
|
|
38
|
15
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
x
|
|
39
|
16
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
x
|
|
40
|
17
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
x
|
|
41
|
18
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động
giáo dục
|
|
x
|
42
|
19
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
x
|
|
43
|
20
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
x
|
44
|
21
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
45
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
x
|
|
46
|
23
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
x
|
|
47
|
24
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
x
|
|
48
|
25
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
x
|
|
49
|
26
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ
sở
|
x
|
|
50
|
27
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
51
|
28
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
x
|
|
52
|
29
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
x
|
|
53
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
|
x
|
54
|
31
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
|
x
|
55
|
32
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
|
x
|
56
|
33
|
Chuyển trường
đối với học sinh tiểu học
|
x
|
|
57
|
34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
58
|
35
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh
viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
59
|
36
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
x
|
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
60
|
1
|
Thẩm định việc
thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập.
|
|
x
|
61
|
2
|
Thẩm định việc
tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
|
|
x
|
62
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
|
x
|
63
|
4
|
Công nhận ban vận động thành lập hội.
|
|
x
|
64
|
5
|
Thành lập hội.
|
|
x
|
65
|
6
|
Phê duyệt điều lệ hội.
|
|
x
|
66
|
7
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
|
x
|
67
|
8
|
Đổi tên hội.
|
|
x
|
68
|
9
|
Hội tự giải thể.
|
|
x
|
69
|
10
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường.
|
|
x
|
70
|
11
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ.
|
x
|
|
71
|
12
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ.
|
x
|
|
72
|
13
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên hội đồng quản lý quỹ.
|
x
|
|
73
|
14
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
|
x
|
|
74
|
15
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
x
|
|
75
|
16
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
x
|
|
76
|
17
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
|
x
|
|
77
|
18
|
Đổi tên quỹ.
|
x
|
|
78
|
19
|
Quỹ tự giải thể.
|
x
|
|
79
|
20
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
80
|
21
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
x
|
|
81
|
22
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
x
|
|
82
|
23
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện.
|
x
|
|
83
|
24
|
Đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một huyện.
|
x
|
|
84
|
25
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
|
x
|
|
85
|
26
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
|
x
|
|
86
|
27
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa
bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
x
|
|
Lĩnh
vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
87
|
1
|
Gửi thang
lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
88
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
x
|
|
89
|
3
|
Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng
là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người
có công với cách mạng làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
x
|
|
90
|
4
|
Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng
là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng
|
x
|
|
91
|
5
|
Cấp chính
sách nội trú cho học sinh sinh viên tham gia chương
trình đào tạo trình độ cao đẳng, địa học, trung cấp tại các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
92
|
6
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
x
|
|
93
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
x
|
|
94
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
x
|
|
95
|
9
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
x
|
|
96
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
97
|
11
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
98
|
12
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
x
|
|
99
|
13
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của phòng lao động
|
x
|
|
100
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
x
|
|
101
|
15
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
x
|
|
102
|
16
|
Hỗ trợ kinh
phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
x
|
|
103
|
17
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
104
|
18
|
Thực hiện trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
105
|
19
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng
|
x
|
|
106
|
20
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
x
|
|
107
|
21
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
x
|
|
108
|
22
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân thuộc đối tượng bị mua bán người
|
x
|
|
109
|
23
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
x
|
|
110
|
24
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
x
|
|
111
|
25
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
112
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ
người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục
hồi chức năng
|
x
|
|
Lĩnh
vực Nông lâm nghiệp
|
113
|
1
|
Thẩm định,
phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi
lớn và công trình thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
x
|
|
114
|
2
|
Thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc
thẩm quyền của UBND huyện
|
x
|
|
115
|
3
|
Thẩm định,
phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ
chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
x
|
|
116
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên)
|
x
|
|
117
|
5
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên)
|
x
|
|
118
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
x
|
|
119
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
x
|
|
120
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
x
|
|
121
|
9
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
x
|
|
122
|
10
|
Bố trí ổn định
dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
x
|
|
123
|
11
|
Hỗ trợ dự án
liên kết
|
x
|
|
124
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
x
|
|
125
|
13
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
x
|
|
126
|
14
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
x
|
|
127
|
15
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
x
|
|
128
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
x
|
|
129
|
17
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
x
|
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
130
|
1
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
x
|
|
131
|
2
|
Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện
|
x
|
|
132
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
x
|
|
133
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
|
134
|
5
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
135
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
x
|
|
136
|
7
|
Thu hồi đất trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất có nguy cơ sạt lở, sụt lún,
bị ảnh hưởng bởi hiện trạng thiên tai khác đe dọa đến tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam
|
x
|
|
137
|
8
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
x
|
|
138
|
9
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
x
|
139
|
10
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
|
x
|
140
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
x
|
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông
|
141
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
x
|
|
142
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
|
143
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
144
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
145
|
5
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
146
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
Lĩnh
vực Công nghiệp - Thương mại
|
147
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
148
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
149
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
150
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
x
|
|
151
|
5
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
152
|
6
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
153
|
7
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
154
|
8
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
155
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
x
|
|
156
|
10
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
|
157
|
11
|
Cấp Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
x
|
|
158
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
159
|
13
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
x
|
|
160
|
14
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp
|
x
|
|
161
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
162
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
163
|
17
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Áp
dụng đối với các huyện: Chợ Mới, Chợ Đồn, Bạch
Thông
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
4
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
5
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã
được chứng thực
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
11
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
12
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
x
|
|
|
13
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
14
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
x
|
|
|
15
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
|
16
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
17
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
18
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
19
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
20
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
x
|
x
|
|
21
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện
|
x
|
x
|
|
22
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động của hòa giải
|
x
|
x
|
|
23
|
Phục hồi danh dự
|
x
|
|
|
24
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
|
25
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
x
|
x
|
Áp
dụng đối với Thành phố Bắc Kạn
|
|
1
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
|
3
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
x
|
|
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
x
|
|
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
x
|
|
|
6
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
7
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
|
|
8
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
|
|
10
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
11
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
12
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính
|
x
|
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
14
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
15
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
16
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
17
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
18
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
19
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
20
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
x
|
|
|
21
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
x
|
|
22
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
x
|
x
|
|
23
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
x
|
|
24
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
25
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
26
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
27
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
28
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
29
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
x
|
x
|
|
30
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện
|
x
|
x
|
|
31
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động của hòa giải
|
x
|
|
|
32
|
Phục hồi danh dự
|
x
|
|
|
33
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
|
34
|
Xác định cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
x
|
|
|
35
|
Chi trả tiền bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
x
|
|
|
36
|
Trả lại tài sản trong hoạt động quản
lý hành chính
|
x
|
|
Áp
dụng đối với huyện Ba Bể
|
|
1
|
Chứng thực chữ
ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
|
3
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
4
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
x
|
|
|
12
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
13
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
Áp
dụng đối với huyện Ngân Sơn
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
x
|
|
3
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
x
|
x
|
|
4
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
x
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
7
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
9
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
10
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
x
|
|
11
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
x
|
x
|
|
12
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
|
x
|
x
|
|
13
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
|
14
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
x
|
Áp
dụng đối với huyện Na Rì
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
3
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
x
|
x
|
|
4
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
x
|
|
5
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
x
|
|
|
6
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
11
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
x
|
|
12
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
x
|
x
|
|
13
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện
|
x
|
x
|
|
14
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động của hòa giải
|
x
|
x
|
Áp
dụng đối với huyện
Pác Nặm
|
|
1
|
Cấp bản sao từ
sổ gốc
|
x
|
x
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
x
|
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
|
x
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
|
|
7
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
x
|
|
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
x
|
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
|
11
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
x
|
|
12
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
x
|
|
|
13
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện
|
x
|
|
Lĩnh
vực Kế hoạch và Đầu tư
|
164
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
165
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
x
|
166
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
167
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
x
|
168
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
x
|
169
|
6
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
x
|
|
170
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
171
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
172
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
173
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
x
|
|
174
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
x
|
|
175
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
176
|
13
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
177
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh
|
x
|
|
178
|
15
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
x
|
|
179
|
16
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
x
|
|
180
|
17
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
x
|
|
181
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
x
|
|
182
|
19
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
183
|
20
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
184
|
21
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|