|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1875/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1875/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
24 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định về một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2324/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng
9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố danh mục
thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 1176/TTr-SKHCN ngày 23 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục 54 (Năm mươi bốn) thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh
Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa
được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên chức làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ
số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của
pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản
lý đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, tham mưu Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo
Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức thực hiện số hóa,
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P.VH-XH;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN
HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1875/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần hồ
sơ phải số hóa
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.
|
1.006427.000.
00.00.H61
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
2.
|
2.000079.000
.00.00.H61
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức,
cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân
chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
3.
|
2.002144.000.
00.00.H61
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức,
cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân
chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ.
|
4.
|
2.001143.000.
00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
5.
|
2.001137.000.
00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
6.
|
1.002690.000.
00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
7.
|
2.001643.000.
00.00.H61
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
8.
|
2.002248.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ.
|
9.
|
2.002249.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
10.
|
2.001179.000.
00.00.H61
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
1) Văn bản đề nghị xác nhận.
|
11.
|
2.002278.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ (cấp tỉnh)
|
1) Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ.
|
12.
|
2.001525.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
1) Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
13.
|
1.011818.H61
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
14.
|
1.011820.H61
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
15.
|
1.011819.H61
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1) Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
|
16.
|
3000259.H61
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
1) Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa
học và công nghệ.
|
17.
|
1.008377.000.
00.00.H61
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
1) Phiếu đăng ký xét tiếp nhận vào viên chức.
|
18.
|
1.008379.000.
00.00.H61
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa
học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
1) Đơn đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.
|
19.
|
1.001770.000.
00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận của tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
20.
|
1.001693.000.
00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động.
|
21.
|
1.001786.000.
00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
1) Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
22.
|
1.001747.000.
00.00.H61
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
23.
|
1.001716.000.
00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1) Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
24.
|
1.001677.000.
00.00.H61
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động.
|
25.
|
2.002544.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ- TTg.
|
26.
|
2.002546.H61
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg .
|
27.
|
2.002548.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ- TTg.
|
28.
|
1.011812.H61
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
1) Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1.
2) Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu
BM I.2.
|
29.
|
1.011814.H61
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1.
|
30.
|
1.011815.H61
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
1) Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến
theo mẫu BM III.1.
|
31.
|
1.011816.H61
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ
được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo
mẫu BM II.1.
|
32.
|
1.012353.H61
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử
dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài
nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
1) Văn bản đề nghị xác định công nghệ;
2) Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây
chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực.
|
II.
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
33.
|
2.002253.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
1) Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng
chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
|
34.
|
2.001209.000.
00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
1) Bản công bố hợp chuẩn.
|
35.
|
2.001207.000.
00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2) Bản công bố hợp chuẩn.
|
36.
|
2.001277.000.
00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
3) Bản công bố hợp quy.
|
37.
|
2.001501.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
1) Đơn đề nghị cấp lại quyết định chỉ định.
|
38.
|
2.001259.000.
00.00.H61
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1) Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng
hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu
chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
2) Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có).
|
39.
|
1.001392.000.
00.00.H61
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1) Văn bản đề nghị miễn kiểm tra với các thông
tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà
sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính.
|
40.
|
2.001208.000.
00.00.H61
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
1) Đơn đăng ký chỉ định đánh giá sự phù hợp.
|
41.
|
2.001100.000.
00.00.H61
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
1) Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực được chỉ định.
|
42.
|
2.000212.000.
00.00.H61
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
1) Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn.
|
43.
|
1.000449.000.
00.00.H61
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
1) Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn.
|
44.
|
2.001269.000.
00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
1) Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng
quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
74/2018/NĐ-CP .
|
III.
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
45.
|
2.002385.000.
00.00.H61
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
1) Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
|
46.
|
2.002380.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ;
2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ
trách an toàn.
3) Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế.
|
47.
|
2.002381.000.
00.00.H61
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ;
2) Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc
người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép gần nhất).
|
48.
|
2.002382.000.
00.00.H61
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ.
|
49.
|
2.002383.000.
00.00.H61
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ;
2) Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối với
trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ.
|
50.
|
2.002384.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ.
|
51.
|
2.002379.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
V.
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
52.
|
1.011937.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1) Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP).
|
53.
|
1.011938.H61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1) Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP).
|
54.
|
1.011939.H61
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1) Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1875/QĐ-UBND ngày 24/09/2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
136
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|