1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND
các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn:
- Tổ chức thực hiện, phổ biến, tuyên truyền Quyết
định này trong toàn cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động, doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn;
- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ nộp
trực tuyến của cơ quan, đơn vị, địa phương trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh;
- Tiếp tục rà soát, tái cấu trúc quy trình, lập
danh mục thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp để cài đặt
bổ sung đảm bảo 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện được cung cấp trực tuyến mức
độ 4;
- Chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông trong việc kết nối, tích hợp dịch vụ công của cơ quan, đơn vị, địa phương
với Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Theo dõi, tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh kết quả, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện của các cơ quan,
đơn vị, địa phương.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
A
|
CẤP TỈNH (518 dịch
vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4)
|
I
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
1
|
1.005398.000.00.00.H18
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
2.001938.000.00.00.H18
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
3
|
1.002033.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
4
|
1.008675.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
5
|
1.008682.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học
|
6
|
1.004141.000.00.00.H18
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
|
7
|
1.004148.000.00.00.H18
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
8
|
1.004240.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b
khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ
sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
9
|
1.004264.000.00.00.H18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối
với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định
số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)
|
10
|
1.004083.000.00.00.H18
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
11
|
2.001770.000.00.00.H18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
12
|
1.004283.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
13
|
1.000824.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
14
|
1.004253.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
15
|
2.001850.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới
hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
16
|
1.009669.000.00.00.H18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
đối với công trình chưa vận hành
|
17
|
2.001770.000.00.00.H18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
đối với công trình đã vận hành
|
18
|
1.000987.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
19
|
1.000943.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
20
|
1.000970.000.00.00.H18
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
21
|
1.001923.000.00.00.H18
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp
tỉnh
|
II
|
SỞ Y TẾ
|
1
|
2.000655.000.00.00.H18
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
2
|
1.003580.000.00.00.H18
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
3
|
1.000844.000.00.00.H18
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
4
|
1.004488.000.00.00.H18
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
5
|
1.004477.000.00.00.H18
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
6
|
1.003958.000.00.00.H18
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
1.006431.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
8
|
1.006425.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
1.003547.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
1.003876.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
11
|
1.003746.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế xã
|
12
|
1.003644.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
2.000984.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
1.001077.000.00.00.H18
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
15
|
1.001846.000.00.00.H18
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
16
|
1.001866.000.00.00.H18
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
17
|
1.001884.000.00.00.H18
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
18
|
1.001086.000.00.00.H18
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
19
|
1.002464.000.00.00.H18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
1.003787.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
1.003824.000.00.00.H18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
22
|
1.003803.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
1.003773.000.00.00.H18
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
1.002205.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
1.003516.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
26
|
1.003748.000.00.00.H18
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27
|
1.003709.000.00.00.H18
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
1.003800.000.00.00.H18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
29
|
1.003628.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
30
|
1.003531.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
1.003039.000.00.00.H18
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y
tế thuộc loại B, C, D
|
32
|
2.000985.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
33
|
1.003029.000.00.00.H18
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A
|
34
|
1.003006.000.00.00.H18
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế
|
35
|
2.000982.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị Y tế loại B, C, D.
|
36
|
1.001523.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
37
|
1.004616.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
38
|
1.004604.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
39
|
1.004599.000.00.00.H18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
40
|
1.004596.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
41
|
1.004576.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
42
|
1.004571.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
43
|
1.004557.000.00.00.H18
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
44
|
1.004532.000.00.00.H18
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
45
|
1.004529.000.00.00.H18
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
1.004449.000.00.00.H18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
47
|
1.004087.000.00.00.H18
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
48
|
1.003963.000.00.00.H18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
49
|
1.003613.000.00.00.H18
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
50
|
1.002483.000.00.00.H18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
51
|
1.000990.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
52
|
1.000793.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
53
|
1.000662.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
54
|
1.009566.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
III
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
1.000091.000.00.00.H18
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
2
|
1.004967.000.00.00.H18
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp
hành xong hình phạt tù;
+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay
trở về nước cư trú;
+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ
quan điều tra
|
3
|
1.002393.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là bệnh binh
|
4
|
1.002449.000.00.00.H18
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
5
|
1.002487.000.00.00.H18
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách
mạng
|
6
|
1.003025.000.00.00.H18
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
7
|
2.000978.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
8
|
1.002354.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
9
|
1.002440.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
10
|
1.002382.000.00.00.H18
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
11
|
1.002252.000.00.00.H18
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
12
|
1.005387.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
13
|
1.000243.000.00.00.H18
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
14
|
2.000099.000.00.00.H18
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
|
2.000189.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
16
|
1.000389.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
17
|
1.000167.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
và doanh nghiệp
|
18
|
1.000558.000.00.00.H18
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp
tư thục
|
19
|
1.000553.000.00.00.H18
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
20
|
1.000530.000.00.00.H18
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
21
|
1.000482.000.00.00.H18
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
22
|
1.000630.000.00.00.H18
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
23
|
2.001955.000.00.00.H18
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
24
|
1.000464.000.00.00.H18
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
25
|
1.005132.000.00.00.H18
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn
dưới 90 ngày
|
26
|
2.002028.000.00.00.H18
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
27
|
1.000105.000.00.00.H18
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
28
|
1.000459.000.00.00.H18
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
29
|
2.000205.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
30
|
2.000192.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
31
|
1.009811.000.00.00.H18
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
32
|
1.001806.000.00.00.H18
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
33
|
2.000141.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
34
|
2.000135.000.00.00.H18
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
35
|
2.000062.000.00.00.H18
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
36
|
2.000282.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
37
|
2.000477.000.00.00.H18
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
38
|
1.001305.000.00.00.H18
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
39
|
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
40
|
1.001310.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
41
|
2.000056.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
42
|
2.000216.000.00.00.H18
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
43
|
2.000144.000.00.00.H18
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
44
|
2.000178.000.00.00.H18
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển
đi)
|
45
|
1.000401.000.00.00.H18
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
46
|
2.000148.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
47
|
2.001953.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hưởng TCTN
|
48
|
2.000839.000.00.00.H18
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
49
|
1.004944.000.00.00.H18
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
50
|
2.000134.000.00.00.H18
|
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
IV
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
1
|
1.004473.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2
|
2.001248.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
1.004460.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
1.004467.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5
|
1.008377.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thanh tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
6
|
1.008379.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh
khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác
|
7
|
2.001164.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
8
|
2.001143.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
9
|
2.001179.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
10
|
1.001786.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
11
|
1.001716.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
2.002248.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
13
|
2.002249.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, gia hạn,sửa
đổi, bổ sung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
14
|
1.003542.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
|
1.009918
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ
dẫn địa lý “Điện Biên”
|
16
|
1.009923
|
Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn
địa lý “Điện Biên”
|
17
|
2.000912.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
18
|
2.002385.000.00.00.H18
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán
trong y tế
|
19
|
2.001209.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
20
|
2.001207.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
21
|
2.001277.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
22
|
2.001268.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
V
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
1.002939.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ
biên giới
|
2
|
2.000063.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
2.000347.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
2.000327.000.00.00.H18
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
2.000450.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
2.000314.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của cơ quan cấp giấy phép
|
7
|
2.000370.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán
buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
8
|
2.000362.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
9
|
2.000351.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d,
đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
10
|
2.000340.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
11
|
2.000330.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
12
|
2.000339.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
13
|
2.000322.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
14
|
2.002166.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
15
|
2.000665.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
16
|
1.001441.000.00.00.H18
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
17
|
2.000662.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở
bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
18
|
2.000309.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
19
|
2.000631.000.00.00.H18
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
20
|
2.000619.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
21
|
2.000609.000.00.00.H18
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
22
|
2.000191.000.00.00.H18
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
23
|
2.000672.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
24
|
2.000167.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
25
|
2.000636.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
26
|
2.000136.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
27
|
2.000166.000.00.00.H18
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
28
|
2.000156.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận
kinh doanh mua bán LNG
|
29
|
2.000390.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhận kinh doanh mua bán LNG
|
30
|
2.000387.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
31
|
2.000376.000.00.00.H18
|
Cấp Lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
32
|
2.000371.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
33
|
2.000354.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
34
|
2.000279.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
35
|
2.000481.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
36
|
2.000163.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
37
|
2.000444.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
38
|
2.000211.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
39
|
1.001005.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
40
|
2.000459.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
41
|
2.000637.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
42
|
2.000640.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
43
|
2.000197.000.00.00.H18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
44
|
2.000626.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
45
|
2.000622.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
46
|
2.000204.000.00.00.H18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
47
|
2.001646.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
48
|
2.001636.000.00.00.H18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
49
|
2.001630.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
50
|
2.000643.000.00.00.H18
|
Cấp lại thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
51
|
2.000543.000.00.00.H18
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
52
|
2.000526.000.00.00.H18
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
53
|
2.001561.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
54
|
2.001632.000.00.00.H18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
55
|
2.001322.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
56
|
2.001292.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
57
|
1.005190.000.00.00.H18
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
58
|
2.000110.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
59
|
2.000046.000.00.00.H18
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng
hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
60
|
2.001474.000.00.00.H18
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại
|
61
|
2.000004.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
62
|
2.000002.000.00.00.H18
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương
|
63
|
2.000033.000.00.00.H18
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
64
|
2.000131.000.00.00.H18
|
đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
65
|
2.000001.000.00.00.H18
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
66
|
2.000591.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
67
|
2.000535.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
VI
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
1.009974.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
2
|
1.009977.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
3
|
1.009978.000.00.00.H18
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
4
|
1.009979.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
5
|
1.009975.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
6
|
1.009976.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
7
|
1.009988.000.00.00.H18
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
8
|
1.009982.000.00.00.H18
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
9
|
1.009983.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
10
|
1.009986.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
11
|
1.009980.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
12
|
1.009981.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
13
|
1.009788.000.00.00.H18
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
14
|
1.002572.000.00.00.H18
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
15
|
1.002625.000.00.00.H18
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
16
|
1.002630.000.00.00.H18
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
17
|
1.010009.000.00.00.H18
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp
luật về đầu tư)
|
18
|
1.006876.000.00.00.H18
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
19
|
1.006873.000.00.00.H18
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung
cư
|
20
|
1.010005.000.00.00.H18
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
21
|
1.010007.000.00.00.H18
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
22
|
1.010007.000.00.00.H18
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
23
|
1.007767.000.00.00.H18
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
24
|
1.008432.000.00.00.H18
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
25
|
1.008891.000.00.00.H18
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
|
26
|
1.008989.000.00.00.H18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng
chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong
chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
27
|
1.008991.000.00.00.H18
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
|
28
|
1.006871.000.00.00.H18
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng
|
VII
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
2.001921.000.00.00.H18
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
2.001915.000.00.00.H18
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
3
|
2.000847.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất
|
4
|
1.000028.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
5
|
2.000881.000.00.00.H18
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong
cùng một tỉnh, thành phố
|
6
|
1.002007.000.00.00.H18
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
2.001212.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
8
|
2.001211.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
9
|
1.009449.000.00.00.H18
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
10
|
1.009450.000.00.00.H18
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
VIII
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
|
1
|
2.001628.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
2
|
1.004605.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
3
|
1.003275.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
4
|
1.005161.000.00.00.H18
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
5
|
1.003002.000.00.00.H18
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
6
|
1.004614.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
7
|
1.001432.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
8
|
1.004623.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
9
|
1.004628.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10
|
1.003240.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện*
|
11
|
1.001837.000.00.00.H18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
12
|
1.001440.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
13
|
1.003676.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
14
|
1.004639.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
1.004666.000.00.00.H18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
16
|
1.004662.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
17
|
1.001029.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
18
|
1.004645.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
19
|
1.000963.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
20
|
1.004650.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng rôn
|
21
|
1.001008.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
vũ trường
|
22
|
1.000922.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
23
|
1.001833.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
24
|
1.001778.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
25
|
1.001738.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
26
|
1.001704.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
27
|
1.001671.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
28
|
2.001641.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
29
|
1.003901.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
30
|
1.003738.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
31
|
1.002003.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
32
|
1.001822.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
33
|
1.003838.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
34
|
2.001631.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
35
|
1.003310.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
36
|
1.000104.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
37
|
1.000817.000.00.00.H18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
38
|
1.001407.000.00.00.H18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
39
|
1.001420.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
40
|
1.000919.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
41
|
1.004723.000.00.00.H18
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
42
|
1.000644.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
43
|
1.000594.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
44
|
1.000501.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
45
|
1.000485.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
46
|
1.000814.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
47
|
1.000842.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
48
|
1.005163.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
49
|
1.005162.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
50
|
1.001500.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
51
|
1.001195.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
52
|
1.000936.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
53
|
1.000904.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
54
|
1.001527.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
55
|
1.002396.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
56
|
1.000983.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
57
|
1.003441.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
58
|
1.002445.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
59
|
1.000883.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn
|
60
|
1.000920.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
61
|
1.000544.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền
và Vovinam
|
62
|
1.000847.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
63
|
1.000953.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga
|
64
|
1.000518.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
65
|
1.004572.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
66
|
1.004580.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
67
|
1.004594.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch*
|
68
|
1.004503.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
69
|
1.009397.000.00.00.H18
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
70
|
1.009398.000.00.00.H18
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
71
|
1.009399.000.00.00.H18
|
Thủ tục tổ chức thi người đẹp, người mẫu
|
72
|
1.009403.000.00.00.H18
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người
mẫu
|
IX
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
1.004359.000.00.00.H18
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
2
|
2.001823.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
3
|
2.001819.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
4
|
2.001827.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
5
|
1.004509.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
1.004346.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
7
|
1.007932.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
8
|
2.001064.000.00.00.H18
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
9
|
1.005319.000.00.00.H18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
10
|
1.004839.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
11
|
1.004022.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
12
|
1.002239.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có có giấy chứng nhận hết hiệu
lực do xẩy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an
toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13
|
1.001686.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
14
|
1.009478.000.00.00.H18
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
X
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
1.008927.000.00.00.H18
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
2
|
1.008930.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
3
|
1.008925.000.00.00.H18
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
4
|
1.008929.000.00.00.H18
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
5
|
1.008931.000.00.00.H18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng Thừa phát lại
|
6
|
1.008926.000.00.00.H18
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
7
|
1.008923.000.00.00.H18
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn
nhiệm)
|
8
|
1.001071.000.00.00.H18
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
9
|
1.001446.000.00.00.H18
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
10
|
1.001125.000.00.00.H18
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
11
|
1.001153.000.00.00.H18
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
12
|
1.001438.000.00.00.H18
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
13
|
1.001721.000.00.00.H18
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
14
|
1.001756.000.00.00.H18
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
15
|
1.001799.000.00.00.H18
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
16
|
2.002387.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng
viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành
nghề công chứng
|
17
|
1.001877.000.00.00.H18
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
18
|
2.000789.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
19
|
1.001688.000.00.00.H18
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
20
|
2.000766.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
21
|
1.001665.000.00.00.H18
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
22
|
2.000758.000.00.00.H18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng nhận sáp nhập
|
23
|
1.001647.000.00.00.H18
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
24
|
2.000743.000.00.00.H18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng được chuyển nhượng
|
25
|
1.003118.000.00.00.H18
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
26
|
1.000688.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người
được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
27
|
1.002368.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
28
|
1.002153.000.00.00.H18
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
29
|
1.002099.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư
|
30
|
1.002181.000.00.00.H1
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
31
|
1.002010.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
32
|
1.002079.000.00.00.H18
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
33
|
1.002032.000.00.00.H18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
34
|
1.008628.000.00.00.H18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
|
35
|
1.008624.000.00.00.H18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật
Luật sư
|
36
|
1.000828.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người
đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
37
|
1.001117.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị
mất
|
38
|
2.000890.000.00.00.H18
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
39
|
1.001216.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp
|
40
|
2.000894.000.00.00.H18
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
41
|
1.001122.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp
tỉnh
|
42
|
1.009832.00.00.00.H18
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
43
|
1.000627.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
44
|
1.000426.000.00.00.H18
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
45
|
1.000404.000.00.00.H18
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
46
|
1.000390.000.00.00.H18
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
47
|
2.001258.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
48
|
2.001807.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
49
|
2.001815.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
50
|
2.001247.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
51
|
2.002139.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề đấu giá tài sản
|
52
|
2.001225.000.00.00.H18
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình
thức đấu giá trực tuyến
|
53
|
2.001333.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
54
|
2.000970.000.00.00.H18
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
55
|
2.000954.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
56
|
2.000596.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
57
|
1.001233.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
58
|
2.000977.000.00.00.H18
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
59
|
2.001680.000.00.00.H18
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người
được trợ giúp pháp lý
|
60
|
2.001687.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý
|
61
|
2.000829.000.00.00.H18
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
62
|
2.001417.000.00.00.H18
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
63
|
2.000505.000.00.00.H18
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
64
|
2.000488.000.00.00.H18
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
65
|
2.000635.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
66
|
2.000908.000.00.00.H18
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
XI
|
SỞ NỘI VỤ
|
1
|
1.000604.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
1.000587.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
1.000535.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
1.000517.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
5
|
1.000415.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
6
|
1.001628.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
7
|
1.001626.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
8
|
1.001610.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
9
|
1.003503.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
10
|
2.001946.000.00.00.H18
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
11
|
2.001941.000.00.00.H18
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
12
|
1.003735.000.00.00.H18
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
13
|
1.003960.000.00.00.H18
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
XII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
1
|
1.005429.000.00.00.H18
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công
|
2
|
1.006241.000.00.00.H18
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở
Tài chính
|
3
|
1.009422.000.00.00.H18
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
4
|
1.009423.000.00.00.H18
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân
lực
|
5
|
1.009420.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất,
thuê mặt nước
|
6
|
2.002206.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
XIII
|
SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
1
|
2.002085.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
2
|
2.002083.000.00.00.H18
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
3
|
2.002075.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
4
|
1.005169.000.00.00.H18
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
5
|
2.002072.000.00.00.H18
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
6
|
2.002069.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
7
|
2.002060.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)
|
8
|
2.002059.000.00.00.H18
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
9
|
2.002057.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
10
|
2.002044.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
11
|
2.002043.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
12
|
2.002042.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
13
|
2.002041.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
14
|
2.002034.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần và ngược lại
|
15
|
2.002033.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
2.002031.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương
|
17
|
2.002029.000.00.00.H18
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh)
|
18
|
2.002023.000.00.00.H18
|
Giải thể doanh nghiệp
|
19
|
2.002020.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
20
|
2.002011.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
21
|
2.002010.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
22
|
2.002009.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ
lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
23
|
2.002008.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
24
|
1.005114.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
25
|
2.002000.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
26
|
2.001996.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27
|
2.001993.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
28
|
2.001992.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
29
|
2.001954.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
30
|
2.001583.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
(Miễn phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh)
|
31
|
2.001199.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
trở lên (Miễn phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh)
|
32
|
2.001610.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (Miễn
phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh)
|
33
|
2.002032.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
34
|
2.002022.000.00.00.H18
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
35
|
1.005176.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
36
|
2.002016.000.00.00.H18
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
37
|
2.002015.000.00.00.H18
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
38
|
2.002013.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
39
|
1.009661.000.00.00.H18
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
40
|
2.002050.000.00.00.H18
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)
|
41
|
2.002003.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
(cấp tỉnh)
|
42
|
2.002004.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
43
|
2.001999.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)
|
XIV
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
3.000181.000.00.00.H18
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
2
|
1.000270.000.00.00.H18
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
3
|
1.001088.000.00.00.H18
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
4
|
1.005025.000.00.00.H18
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
5
|
1.005466.000.00.00.H18
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
6
|
2.001987.000.00.00.H18
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
trở lại
|
7
|
1.000715.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
8
|
1.000713.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
9
|
1.000711.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
10
|
1.000288.000.00.00.H18
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
11
|
1.000280.000.00.00.H18
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
12
|
1.000691.000.00.00.H18
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
13
|
1.001492.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo
dục nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
1.000939.000.00.00.H18
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
1.000718.000.00.00.H18
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
16
|
1.001493.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
17
|
1.005090.000.00.00.H18
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
18
|
1.005098.000.00.00.H18
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
19
|
1.005142.000.00.00.H18
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
20
|
1.005095.000.00.00.H18
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
21
|
2.001806.000.00.00.H18
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
22
|
1.005092.000.00.00.H18
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
23
|
2.001914.000.00.00.H18
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
24
|
1.004889.000.00.00.H18
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
XV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
1.009374.000.00.00.H18
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
2
|
1.009386.000.00.00.H18
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
3
|
2.001171.000.00.00.H18
|
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
|
4
|
2.001766.000.00.00.H18
|
Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ
trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
5
|
2.001098.000.00.00.H18
|
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
6
|
1.005452.000.00.00.H18
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
7
|
2.001885.000.00.00.H18
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
8
|
2.001884.000.00.00.H18
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
9
|
2.001880.000.00.00.H18
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10
|
2.001786.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
11
|
2.001091.000.00.00.H18
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
12
|
2.001087.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
13
|
1.004153.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
|
14
|
2.001744.000.00.00.H18
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
15
|
2.001740.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in
|
16
|
1.003868.000.00.00.H18
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
17
|
2.001594.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
18
|
2.001584.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
19
|
1.003725.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
20
|
1.003483.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
21
|
1.003114.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
22
|
1.008201.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
23
|
2.001728.000.00.00.H18
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy Photocopy mầu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
24
|
2.001737.000.00.00.H18
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
(cấp địa phương)
|
25
|
1.003687.000.00.00.H18
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
26
|
1.004470.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
27
|
1.003659.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
|
28
|
1.005442.000.00.00.H18
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
B
|
CẤP HUYỆN (57 dịch
vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4)
|
1
|
1.004138.000.00.00.H18
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
2
|
1.001776.000.00.00.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
3
|
1.001758.000.00.00.H18
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
1.001753.000.00.00.H18
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
5
|
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ
xã hội
|
6
|
2.000777.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
7
|
2.000298.000.00.00.H18
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
2.000294.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
10
|
1.002252.000.00.00.H18
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người
có công với cách mạng từ trần
|
11
|
1.005387.000.00.00.H18
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy
chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
12
|
1.002440.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
13
|
2.000181.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
14
|
2.000150.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
|
2.000615.000.00.00.H18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
16
|
2.000162.000.00.00.H18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
17
|
2.000620.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
18
|
2.000633.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
19
|
2.001240.000.00.00.H18
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
20
|
1.001279.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
21
|
1.009994.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
22
|
1.008455.000.00.00.H18
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
23
|
2.001211.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
24
|
1.003645.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
25
|
1.003635.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
26
|
2.000440.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
27
|
1.000933.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
28
|
1.003434.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
29
|
2.000908.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
30
|
2.002189.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
31
|
2.000554.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
32
|
2.000635.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
33
|
1.000843.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
34
|
2.000385.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
35
|
2.000374.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
36
|
1.000804.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
37
|
2.000356.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng cho gia đình
|
38
|
2.000414.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
39
|
2.000402.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên
tiến
|
40
|
2.000364.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại
|
41
|
1.003817.000.00.00.H18
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
42
|
1.003807.000.00.00.H18
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
43
|
1.001612.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
44
|
2.000720.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh
|
45
|
1.001266.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
46
|
2.000575.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
47
|
1.004515.000.00.00.H18
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
48
|
1.001639.000.00.00.H18
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
49
|
1.004444.000.00.00.H18
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
|
50
|
3.000182.000.00.00.H18
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
51
|
1.005092.000.00.00.H18
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
52
|
2.001885.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
53
|
2.001884.000.00.00.H18
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
54
|
2.001880.000.00.00.H18
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
55
|
2.001786.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
56
|
2.001931.000.00.00.H18
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp
huyện)
|
57
|
2.001762.000.00.00.H18
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy (cấp huyện)
|
C
|
CẤP XÃ (12 dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực
tuyến mức độ 4)
|
1
|
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2
|
1.001776.000.00.00.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
3
|
1.001753.000.00.00.H18
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
4
|
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ
xã hội
|
5
|
1.001758.000.00.00.H18
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
6
|
1.002440.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
7
|
1.005387.000.00.00.H18
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy
chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
8
|
1.002252.000.00.00.H18
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người
có công với cách mạng từ trần
|
9
|
2.001211.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
10
|
2.000794.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
11
|
1.003622.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
12
|
2.001457.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|