TT
|
Tên
CSDL
|
Mục
đích
|
Nội
dung chính (Thực thể cần chuyển đổi)
|
Cơ
chế thu thập dữ liệu
|
Chia
sẻ dữ liệu mặc định
|
Đơn
vị chủ trì
|
Thời
gian vận hành/kế hoạch xây dựng
|
Ghi
chú
|
1
|
Cơ sở
dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và
chỉ số giá xây dựng
|
Thống nhất thông tin về định mức,
giá và chỉ số giá xây dựng trong toàn quốc.
|
Định mức xây dựng:
Mã hiệu
Tên công tác
Đơn vị tính
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khối lượng
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết
định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế,
quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ
liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ Bộ Xây dựng, các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Mã hiệu
Tên công tác
Đơn vị tính
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khối lượng
|
Cục
Kinh tế Xây dựng
|
Đã
xây dựng
|
|
|
|
|
Đơn giá xây dựng công trình:
Mã hiệu
Tên công tác
Đơn vị tính
Đơn giá
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày
05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu
về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy
ban nhân dân các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương.
|
Mã hiệu
Tên công tác
Đơn vị tính
Đơn giá
|
Cục
Kinh tế Xây dựng
|
Đã
xây dựng
|
|
|
|
|
Giá vật liệu xây dựng:
Địa phương
Tên vật liệu
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn
Quy cách
Nhà sản xuất
Xuất xứ
Giá (chưa VAT)
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD
ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản
lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về
định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá
xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Địa phương
Tên vật liệu
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn
Quy cách
Nhà sản xuất
Xuất xứ
Giá (chưa VAT)
|
Cục
Kinh tế Xây dựng
|
Đã
xây dựng
|
|
|
|
|
Đơn giá nhân công:
Địa phương
Khu vực
Quận/huyện
Tên nhân công
Cấp bậc
Hệ số cấp bậc
Đơn vị tính
Đơn giá
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày
05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp
thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức
xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Địa phương
Khu vực
Quận/huyện
Tên nhân công
Cấp bậc
Hệ số cấp bậc
Đơn vị tính
Đơn giá
|
Cục
Kinh tế Xây dựng
|
Đã
xây dựng
|
|
|
|
|
Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng:
Địa phương
Quận/huyện
Máy và thiết bị để thi công
Số ca năm
Định mức khấu hao
Định mức sửa chữa
Định mức chi phí khác
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng
lượng (01 ca)
Nhân công điều khiển máy
Nguyên giá
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD
ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành,
cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây
dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Địa phương
Quận/huyện
Máy và thiết bị để thi công
Số ca năm
Định mức khấu hao
Định mức sửa chữa
Định mức chi phí khác
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng
lượng (01 ca)
Nhân công điều khiển máy
Nguyên giá
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Cục
Kinh tế Xây dựng
|
Đã
xây dựng
|
|
|
|
|
Chỉ số giá:
Vùng/địa phương
Nhóm công trình
Loại công
trình
Chỉ số giá tháng
Chỉ số giá quý
Chỉ số giá năm
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định
số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành
Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống
cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập từ Bộ
Xây dựng, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Vùng/địa phương
Nhóm công trình
Loại công trình
Chỉ số giá
tháng
Chỉ số giá quý
Chỉ số giá năm
|
Cục
Kinh tế Xây dựng
|
Đã
xây dựng
|
|
|
|
|
Suất vốn đầu tư xây dựng:
Loại công trình
Đơn vị
Suất vốn đầu tư
Chi phí xây dựng
Chi phí thiết bị
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD
ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành,
cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây
dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ Bộ Xây dựng.
|
Loại công trình
Đơn vị
Suất vốn đầu tư
Chi phí xây dựng
Chi phí thiết bị
|
Cục
Kinh tế Xây dựng
|
Đã
xây dựng
|
|
|
|
|
Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết
cấu công trình:
Bộ phận kết cấu
Đơn vị
Giá bộ phận kết cấu
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD
ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế,
quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ
liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ Bộ Xây dựng.
|
Bộ phận kết cấu
Đơn vị
Giá bộ phận kết cấu
|
Cục
Kinh tế Xây dựng
|
Đã
xây dựng
|
|
2
|
Cơ sở
dữ liệu về nhà ở và Thị trường Bất động sản
|
Thực hiện quản lý thông tin về nhà ở
và Thị trường bất động sản tập trung, thống nhất trong toàn quốc.
|
Địa phương
Chỉ số về nhà ở
Kỳ công bố
thông tin
Năm công bố
thông tin
Văn bản
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
44/2022/NĐ-CP của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng
hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc
Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
tỉnh Lào Cai.
|
Địa phương
Chỉ số về nhà ở
Năm công bố
thông tin
Văn bản
|
Cục
Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản
|
Đã
xây dựng (đang tiến hành nâng cấp theo Nghị định số 44/2022/NĐ-CP)
|
|
3
|
Cơ sở
dữ liệu nhà ở tại Việt Nam của người nước ngoài định cư ở Việt Nam
|
Cung cấp danh sách thông tin về nhà
ở được cấp phép sử dụng tại Việt Nam của người nước ngoài định cư tại Việt
Nam chính quy, tin cậy phục vụ nhu cầu tra cứu, khai thác của người dân và
doanh nghiệp.
|
Thông tin chủ sở hữu
Địa chỉ thường
trú
Địa chỉ nhà được
cấp
Số giấy chứng nhận
Ngày cấp giấy
Cơ quan cấp
Văn bản
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Khoản 7,
điều 79 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu
được thu thập, cập nhật từ báo cáo, kê khai trực tiếp của các Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất và Sở Tài nguyên và Môi trường của các địa phương.
|
Số giấy chứng nhận
Địa chỉ nhà được cấp
Ngày cấp giấy
Cơ quan cấp Văn bản
|
Cục
Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản
|
Đã
xây dựng
|
|
4
|
Cơ sở
dữ liệu nhà ở Công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng
|
Thực hiện quản lý thông tin về nhà ở
công vụ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng tập trung,
thống nhất trong toàn quốc.
|
Loại căn hộ
Địa chỉ
Thông tin căn hộ
Hiện trạng
Đơn vị quản lý
Văn bản
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Khoản 3,
khoản 5 điều 20 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các biểu mẫu xác định nhu cầu nhà ở công vụ của các Bộ, UBND các Tỉnh/Thành phố
|
Loại căn hộ
Địa chỉ
Thông tin căn
hộ
Đơn vị quản lý
Văn bản
|
Cục
Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản
|
Đã
xây dựng
|
|
5
|
Cơ sở
dữ liệu Quy chuẩn, tiêu chuẩn Xây dựng
|
Thực hiện quản lý và cung cấp thông
tin về dữ liệu văn bản Quy chuẩn, tiêu chuẩn thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất.
|
Loại văn bản
Mã tiêu chuẩn/quy chuẩn
Lĩnh vực
Tên văn bản
Ngày ban hành
Ngày có hiệu lực
Cơ quan ban hành
Tình trạng hiệu lực
Tài liệu đính kèm
|
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ Bộ Xây dựng, Bộ Khoa học công nghệ và các đơn vị có chức năng, nhiệm vụ
liên quan.
|
Loại văn bản
Mã tiêu chuẩn/quy chuẩn
Lĩnh vực
Tên văn bản
Ngày ban hành
Ngày có hiệu lực
Cơ quan ban hành
|
Vụ
KHCN & MT
|
Đã
xây dựng
|
|
6
|
Cơ sở
dữ liệu nhiệm vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Thực hiện quản lý thông tin về nhiệm
vụ, đề tài, đề án, dự án nguồn vốn sự nghiệp khoa học; nguồn vốn sự nghiệp môi
trường thuộc phạm vi quản lý của Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường tập
trung và thống nhất phục vụ quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đơn vị chủ trì
Loại nhiệm vụ
Lĩnh vực
Thời gian thực
hiện
Ngày gia hạn
Chủ nhiệm
Tổng kinh phí
Kinh phí năm đầu
Tình trạng thực hiện
Văn bản
|
Căn cứ:
Quyết định số 881/QĐ-BXD ngày
22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế quản lý các nhiệm
vụ khoa học và công nghệ của Bộ Xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng.
|
Đơn vị chủ trì
Loại nhiệm vụ
Lĩnh vực
Thời gian thực hiện
Ngày gia hạn
Chủ nhiệm
Tổng kinh phí
Kinh phí năm đầu
Tình trạng thực hiện
Văn bản
|
Vụ
KHCN & MT
|
Đã
xây dựng
|
|
7
|
Cơ sở
dữ liệu Môi trường ngành Xây dựng
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu môi trường thuộc ngành xây dựng tập trung, thống nhất trong phạm vi toàn
quốc.
|
Loại đơn vị
Đơn vị
Loại dữ liệu môi trường
Địa phương
Chỉ số dữ liệu môi trường môi trường
Cơ sở sản xuất
Báo cáo dữ liệu môi trường
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Thông tư số
02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về bảo vệ môi trường
trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường
ngành Xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ,
các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải
- Xây dựng tỉnh Lào Cai.
|
Loại đơn vị
Đơn vị
Loại dữ liệu môi trường
Địa phương
Chỉ số dữ liệu
môi trường môi trường
Cơ sở sản xuất
Báo cáo dữ liệu môi trường
|
Vụ
KHCN & MT
|
Đã
xây dựng
|
|
8
|
Cơ sở
dữ liệu Phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng LAS-XD
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu phòng thí nghiệm đủ điều kiện thực hiện thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
tập trung, thống nhất trong phạm vi toàn quốc. Phục vụ công tác
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu, khai thác của người dân và doanh
nghiệp.
|
Định danh phòng thí nghiệm
Tên phòng thí nghiệm
Đơn vị vận hành
Danh sách trang thiết bị thí nghiệm
Danh sách nhân viên làm công tác
thí nghiệm
Chỉ tiêu thí nghiệm
Hóa chất thí nghiệm
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
62/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động
giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ,
các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh
Lào Cai.
|
Định danh phòng thí nghiệm
Đơn vị vận hành
Tên phòng thí nghiệm
Chỉ tiêu thí
nghiệm
|
Vụ
KHCN & MT
|
Đã
xây dựng
|
|
9
|
Cơ sở
dữ liệu các tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý phòng thí nghiệm, thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng
|
Cung cấp danh sách thông tin về các
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý phòng thí nghiệm, thí nghiệm viên
chuyên ngành xây dựng chính quy, tập trung và thống nhất. Cung cấp nguồn tra
cứu có độ tin cậy cao cho người dân và doanh nghiệp trong toàn quốc.
|
Tên cơ sở đào tạo
Người đại diện
Địa chỉ
Thông tin liên hệ
Năng lực đào tạo
|
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực
thuộc Bộ, địa phương.
|
Tên cơ sở đào tạo
Người đại diện
Địa chỉ
Thông tin liên hệ
Năng lực đào tạo
|
Vụ
KHCN & MT
|
Đã
xây dựng
|
|
10
|
Cơ sở
dữ liệu thông tin đoàn thanh tra, kiểm tra và hồ sơ phát sinh
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu thông tin đoàn thanh tra, kiểm tra và hồ sơ phát sinh tập trung, thống
nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Thành viên đoàn
Đoàn thanh tra
Danh mục văn bản
Văn bản pháp lý
Công việc thành viên
|
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các đoàn thanh tra, kiểm tra
|
Danh mục văn bản
Văn bản pháp lý
Công việc thành viên
|
Thanh
Tra
|
Xây
dựng trong 2023
|
|
11
|
Cơ sở
dữ liệu hồ sơ cán bộ viên chức tại các đơn vị sự nghiệp Bộ Xây dựng
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu hồ sơ cán bộ viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ
Xây dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
Mã viên chức
Họ và tên viên chức
Lý lịch về cán bộ viên chức
Thông tin tuyển dụng
Đào tạo, bồi dưỡng
Lương, phụ cấp
Khen thưởng, kỷ
luật
Lịch sử gia đình
|
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Xây dựng
|
Mã viên chức
Họ và tên viên chức
Lý lịch về cán bộ viên chức
Thông tin tuyển dụng
|
Vụ
TCCB
|
Đã
xây dựng
|
|
12
|
Cơ sở
dữ liệu hồ sơ cán bộ, công chức Bộ Xây dựng
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu hồ sơ cán bộ công chức tại các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ Xây
dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
|
Mã công chức
Họ và tên công chức
Lý lịch về cán bộ công chức
Thông tin tuyển dụng
Đào tạo, bồi dưỡng
Lương, phụ cấp
Khen thưởng, kỷ luật
Lịch sử gia đình
|
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ Vụ Tổ chức Cán bộ - Bộ Xây dựng.
|
Mã viên chức
Họ và tên viên chức
Lý lịch về cán bộ viên chức
Thông tin tuyển dụng
|
Vụ
TCCB
|
Đã
xây dựng
|
|
13
|
Cơ sở
dữ liệu hồ sơ cán bộ làm việc theo chế độ hợp đồng hiện đang công tác tại cơ
quan Bộ Xây dựng
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu hồ sơ cán bộ, người lao động hiện đang làm việc tại
Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
Mã cán bộ
Họ và tên cán bộ
Lý lịch về người lao động
Thông tin tuyển dụng
Đào tạo, bồi dưỡng
Lương, phụ cấp
Khen thưởng, kỷ luật
Hợp đồng lao động
|
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng.
|
Mã cán bộ
Họ và tên cán bộ
Lý lịch về người lao động
Thông tin tuyển dụng
Đào tạo, bồi dưỡng
Lương, phụ cấp
Khen thưởng, kỷ luật
Hợp đồng lao động
|
Vụ
TCCB
|
Xây
dựng trong 2023
|
|
14
|
Cơ sở
dữ liệu thi đua khen thưởng Bộ Xây dựng
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu thi đua khen thưởng tại Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất.
Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Đơn vị trực thuộc
Phòng ban
Mã cán bộ công chức, viên chức
Cán bộ công chức, viên chức
Văn bản
Hoạt động thi đua
Hoạt động khen thưởng
|
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng. Từ
Ban Thi đua khen thưởng Bộ Xây dựng.
|
Đơn vị trực thuộc
Phòng ban
Mã cán bộ công chức, viên chức
Văn bản
Hoạt động thi đua
Hoạt động khen thưởng
|
Vụ
TCCB
|
Xây
dựng trong 2023
|
|
15
|
Cơ sở
dữ liệu tài liệu Lưu trữ điện tử
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống
nhất dữ liệu lưu trữ điện tử tại Lưu trữ cơ quan Bộ Xây
dựng và tại các đơn vị trực thuộc. Phục vụ công tác quản lý, điều hành của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh
nghiệp.
|
Phông tài liệu
Cơ quan đơn vị
Kho lưu trữ
Giá/kệ lưu trữ
Hộp hồ sơ tài liệu
Danh mục hồ sơ tài liệu
Hồ sơ tài liệu
Văn bản
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Quyết định số
458/QĐ-TTg ngày 03/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Lưu
trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020 - 2025".
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp, số hóa nguồn văn bản từ bộ phận Lưu trữ cơ quan, nguồn văn bản điện tử từ
các đơn vị trực thuộc Bộ.
|
Phông tài liệu
Cơ quan đơn vị
Kho lưu trữ
Giá/kệ lưu trữ
Hộp hồ sơ tài liệu
Danh mục hồ sơ tài liệu
Hồ sơ tài liệu
Văn bản
|
VP Bộ
|
Đã
xây dựng
|
|
16
|
Cơ sở
dữ liệu trang thiết bị văn phòng
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu về trang thiết bị văn phòng tại các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng. Phục
vụ công tác quản lý văn phòng tại Bộ Xây dựng.
|
Cơ quan, đơn vị
Đèn chiếu sáng
Điều hòa không khí
Bàn làm việc
Tủ tài liệu
Máy in
Máy quét tài liệu
Thiết bị phát wifi
Thiết bị chuyển mạng
|
Nội dung:
Nguồn nhập từ Văn phòng Bộ Xây dựng,
báo cáo kiểm kê từ các đơn vị trực thuộc Bộ.
|
Cơ quan, đơn vị
Đèn chiếu sáng
Điều hòa không khí
Bàn làm việc
Tủ tài liệu
Máy in
Máy quét tài liệu
Thiết bị phát wifi
Thiết bị chuyển mạng
|
VP Bộ
|
Xây
dựng trong 2023
|
|
17
|
Cơ sở
dữ liệu Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính Bộ Xây dựng
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống
nhất dữ liệu Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Xây dựng và các đơn vị trực thuộc từ trung ương đến địa phương. Phục vụ
công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và
doanh nghiệp.
|
Thủ tục hành chính
Hồ sơ thủ tục hành chính
Giấy tờ
Công dân
Doanh nghiệp
Cán bộ, công chức
Cơ quan hành chính
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định
107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC).
Nội dung:
Nguồn nhập từ các TTHC, các đơn vị
trực thuộc Bộ có giải quyết thủ tục hành chính và Bộ phận một cửa, Bộ phận kiểm
soát thủ tục hành chính Bộ Xây dựng.
|
Thủ tục hành chính
Hồ sơ thủ tục hành chính
Giấy tờ
Công dân
Doanh nghiệp
Cán bộ, công chức
Cơ quan hành chính
|
VP Bộ
|
Đã
xây dựng
|
|
18
|
Cơ sở
dữ liệu văn bản Bộ Xây dựng
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống
nhất dữ liệu văn bản chỉ đạo điều hành, quy phạm pháp luật ngành xây dựng. Phục
vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân
và doanh nghiệp.
|
Công văn đến
Công văn đi
Văn bản
Lĩnh vực văn bản
Loại văn bản
Cơ quan ban hành
Người ký văn bản
Tệp đính kèm
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Thông tư số
07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Hướng dẫn quản
lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu
trữ cơ quan.
Nội dung:
Nguồn nhập từ Văn phòng Bộ Xây
dựng, báo cáo kiểm kê từ các đơn vị trực thuộc Bộ.
|
Công văn đến
Công văn đi
Văn bản
Lĩnh vực văn bản
Loại văn bản
Cơ quan ban hành
Người ký văn bản
Tệp đính kèm
|
VP Bộ
|
Đã
xây dựng
|
|
19
|
Cơ sở
dữ liệu cơ sở vật chất Bộ Xây dựng
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu về cơ sở, vật chất của các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng. Phục vụ công
tác quản lý văn phòng tại Bộ Xây dựng.
|
Cơ quan, đơn vị
Trụ sở cơ quan
Dãy nhà
Tầng làm việc
Phòng làm việc
Phòng họp
Bãi xe máy
Bãi đỗ xe ô tô
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Định mức Xây dựng.
Nội dung:
Nguồn nhập từ Văn phòng Bộ Xây dựng,
báo cáo kiểm kê từ các đơn vị trực thuộc Bộ.
|
Cơ quan, đơn vị
Trụ sở cơ quan
Dãy nhà
Tầng làm việc
Phòng làm việc
Phòng họp
Bãi xe máy
Bãi đỗ xe ô tô
|
VP Bộ
|
Xây
dựng trong 2023
|
|
20
|
Cơ sở
dữ liệu chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng.
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống
nhất dữ liệu chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng từ
trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.
|
Người được cấp
Loại chứng chỉ
Số chứng chỉ
Lĩnh vực hành nghề
Hạng chứng chỉ
Thời hạn
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn
vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
|
Người được cấp
Loại chứng chỉ
Số chứng chỉ
Lĩnh vực hành nghề
Hạng chứng chỉ
Thời hạn
|
Cục
QL Hoạt động xây dựng
|
Đã
xây dựng
|
|
21
|
Cơ sở
dữ liệu chứng chỉ năng lực tổ chức hành nghề Hoạt động xây dựng
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống
nhất dữ liệu chứng chỉ năng lực tổ chức hành nghề Hoạt động xây dựng từ trung
ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu
thông tin của người dân và doanh nghiệp.
|
Đơn vị được cấp
Đăng ký kinh doanh
Loại chứng chỉ
Số chứng chỉ
Lĩnh vực hành nghề
Hạng chứng chỉ
Thời hạn
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc
Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
tỉnh Lào Cai.
|
Đơn vị được cấp
Đăng ký kinh doanh/Quyết định thành
lập
Loại chứng chỉ
Số chứng chỉ
Lĩnh vực hành nghề
Hạng chứng chỉ
Thời hạn
|
Cục
QL Hoạt động xây dựng
|
Đã
xây dựng
|
|
22
|
Cơ sở
dữ liệu Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch
nông thôn, kiến trúc trên toàn quốc
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống
nhất dữ quản lý Kiến trúc. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch
đô thị, quy hoạch nông thôn trên toàn quốc từ trung ương đến địa phương. Phục
vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân
và doanh nghiệp
|
Người được cấp
Loại chứng chỉ
Số chứng chỉ
Lĩnh vực hành nghề
Hạng chứng chỉ
Thời hạn
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Điều 40
Luật xây dựng 2014.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch
Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào
Cai và các cấp có trách nhiệm công bố thông tin quy hoạch.
|
Loại quy hoạch
Phạm vi
Quy mô
Thời hạn lập
Địa phương
Địa chỉ
Tỉ lệ quy hoạch
Hồ sơ bản vẽ
Thuyết minh
Quyết định phê duyệt
|
Vụ
QHKT
|
Xây
dựng trong 2023
|
|
23
|
Cơ sở
dữ liệu công bố thông tin quy hoạch
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu thông tin quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
và phải công bố công khai theo quy định trong toàn quốc. Phục vụ công tác quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.
|
Loại quy hoạch
Phạm vi
Quy mô
Thời hạn lập
Địa phương
Địa chỉ
Tỷ lệ quy hoạch
Hồ sơ bản vẽ
Thuyết minh
Văn bản
Tình trạng
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Điều 40
Luật xây dựng 2014.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch
Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai và các cấp có
trách nhiệm công bố thông tin quy hoạch.
|
Loại quy hoạch
Phạm vi
Quy mô
Thời hạn lập
Địa phương
Địa chỉ
Tỉ lệ quy hoạch
Hồ sơ bản vẽ
Thuyết minh
Văn bản
Tình trạng
|
Vụ
QHKT
|
Đã
xây dựng
|
|
24
|
Cơ sở
dữ liệu nguồn vốn ODA, hỗ trợ kỹ thuật và hợp tác quốc tế
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu nguồn vốn ODA, hỗ trợ kỹ thuật và hợp tác quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ.
|
Loại nguồn vốn
Quốc gia cấp vốn
Lĩnh vực
Tổ chức hỗ trợ
Tên nguồn
Hình thức cung cấp
Mẫu hồ sơ
|
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các báo cáo kê khai từ Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ Xây dựng.
|
Loại nguồn vốn
Quốc gia cấp vốn
Lĩnh vực
Tổ chức hỗ trợ
Tên nguồn
Hình thức cung cấp
Mẫu hồ sơ
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Xây
dựng trong 2023
|
|
25
|
Cơ sở
dữ liệu thông tin đoàn ra, đoàn vào
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ
liệu thông tin đoàn ra, đoàn vào thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ.
|
Loại đoàn công tác
Đoàn công tác
Đơn vị chủ quản
Đơn vị tổ chức đoàn
Văn bản pháp lý
Nhật ký hoạt động
|
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các báo cáo kê khai từ Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ Xây dựng.
|
Loại đoàn công tác
Đoàn công tác
Đơn vị chủ quản
Đơn vị tổ chức đoàn
Văn bản pháp lý
Nhật ký hoạt động
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
Xây
dựng trong 2023
|
|
26
|
Cơ sở
dữ liệu chương trình, đề án, dự án quốc tế tài trợ
|
Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu
chương trình, đề án, dự án quốc tế tài trợ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ.
|
Lĩnh vực dự án
Đề án, dự án
Đơn vị thực hiện
Loại nguồn vốn
Tài liệu dự án
|
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các báo cáo kê khai từ Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ Xây dựng.
|
Lĩnh vực dự án
Đề án, dự án
Đơn vị thực hiện
Loại nguồn vốn
Tài liệu dự án
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
Xây
dựng trong 2023
|
|
27
|
Cơ sở
dữ liệu báo cáo thống kê Bộ Xây dựng
|
Thực hiện cung cấp, quản lý và giám
sát các bộ chỉ số thông tin thống kê của ngành xây dựng
các cấp từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
Danh mục biểu mẫu báo cáo
Nhóm chỉ số thông
tin thống kê
Loại chỉ số thông tin thống kê
Chỉ số thông tin thống kê
Địa phương
Loại đô thị
Đối tượng báo cáo
|
Căn cứ:
Thông tư số 07/2018/TT-BXD Ngày
08/08/2018 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chế độ Báo cáo Thống kê ngành xây
dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc
Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
tỉnh Lào Cai.
|
Danh mục biểu mẫu báo cáo
Nhóm chỉ số thông
tin thống kê
Loại chỉ số thông
tin thống kê
Chỉ số thông tin thống kê
Địa phương
Loại đô thị
Đối tượng báo cáo
|
Vụ Kế
hoạch Tài chính
|
Đã
Xây dựng
|
|
28
|
Cơ sở
dữ liệu công bố thông tin quy hoạch khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
làm VLXD
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống
nhất dữ liệu vùng khoáng sản làm vật liệu xây dựng từ trung ương đến địa
phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin
của người dân và doanh nghiệp.
|
Địa danh
Tên mỏ
Địa chỉ
Đơn vị vận hành
Vị trí bản đồ
Loại khoáng sản
Trữ lượng dự kiến
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Khoản 2
Điều 7 Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP Quy định về quản lý vật liệu xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch
Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
|
Địa danh
Tên mỏ
Địa chỉ
Đơn vị vận hành
Vị trí bản đồ
Loại khoáng sản
Trữ lượng dự kiến
|
Vụ Vật
liệu xây dựng
|
Xây
dựng trong 2023
|
|
29
|
Cơ sở
dữ liệu các tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống
nhất dữ liệu các tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh
nghiệp.
|
Tên đơn vị được cấp
Địa chỉ
Người đại diện
Phạm vi kiểm định
Số giấy chứng nhận
Thời hạn chứng nhận
Đối tượng kiểm định
Văn bản
|
Căn cứ:
Điều 10 Thông tư
10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các Cục giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và các Sở Xây
dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
|
Tên đơn vị được cấp
Địa chỉ
Người đại diện
Phạm vi kiểm định
Số giấy chứng nhận
Thời hạn chứng nhận
Đối tượng kiểm định
Văn bản
|
Cục
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.
|
Đã
xây dựng
|
|
30
|
Cơ sở
dữ liệu các cá nhân được cấp chứng chỉ kiểm định viên hoạt động kiểm định an
toàn lao động
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất
dữ liệu các cá nhân được cấp chứng chỉ kiểm định viên hoạt động kiểm định an
toàn lao động từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.
|
Họ và tên
Số CMT/ngày cấp/nơi
cấp
Mã số kiểm định viên
Ngày cấp
Thời hạn có hiệu lực
Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư
Danh sách lỗi vi phạm (nếu có)
|
Căn cứ:
Điều 10 Thông tư
10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các Cục giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và các Sở Xây
dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào
Cai.
|
Họ và tên
Số CMT/ngày cấp/nơi cấp
Mã số kiểm định viên
Ngày cấp
Thời hạn có hiệu lực
Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư
Danh sách lỗi vi phạm (nếu có)
|
Cục
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.
|
Đã
xây dựng
|
|
31
|
Cơ sở
dữ liệu cá nhân được bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất
dữ liệu cá nhân được bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng từ trung ương đến
địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông
tin của người dân và doanh nghiệp.
|
Họ và tên
Ngày sinh
Địa chỉ thường trú
Đơn vị công tác
Danh mục nội dung giám định
Loại công trình
Hồ sơ đi kèm
Văn bản
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Điểm c
Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/04/2014 của Bộ Xây dựng
về việc Hướng dẫn một số nội dung về Giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các Vụ Pháp chế và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông
vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
|
Họ và tên
Ngày sinh
Địa chỉ thường
trú
Đơn vị công tác
Danh mục nội dung giám định
Loại công trình
Hồ sơ đi kèm
Văn bản
|
Cục
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.
|
Đã
xây dựng
|
|
32
|
Cơ sở
dữ liệu cấp nước sạch và thoát nước đô thị
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất
dữ liệu dữ liệu cấp nước sạch và thoát nước đô thị từ trung ương đến địa
phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp.
|
Đơn vị cấp nước
Đơn vị thoát nước
Chỉ tiêu cấp nước sạch
Chỉ tiêu thoát nước
Cấp đô thị
Địa phương
|
Căn cứ:
Căn cứ theo Khoản 4
Điều 5 Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về Sản xuất,
cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các Cục Hạ tầng kỹ thuật và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở
Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
|
Đơn vị cấp nước
Đơn vị thoát nước
Chỉ tiêu cấp nước sạch
Chỉ tiêu thoát nước
Cấp đô thị
Địa phương
|
Cục
Hạ tầng kỹ thuật
|
Chưa
xây dựng
|
|
33
|
Cơ sở
dữ liệu hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống
nhất dữ liệu hạ tầng kỹ thuật đô thị từ trung ương đến địa phương. Phục vụ
công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng: tra cứu thông tin của người dân và
doanh nghiệp.
|
Đơn vị quản lý vận hành hệ thống hạ
tầng kỹ thuật đô thị
Đơn vị xử lý chất thải rắn
Chỉ số cây xanh đô thị
Chỉ số chiếu sáng đô thị
Chỉ số xử lý chất thải rắn đô thị
Địa phương
Phân loại đô thị
|
Căn cứ:
- Khoản 3, điều 26
Nghị định 79/2009/NĐ-CP ngày 28/09/2009 của Chính phủ về Quản
lý chiếu sáng đô thị
- Khoản 1 Điều 4
Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng về việc Quy định
về Quản lý chất thải rắn xây dựng.
- Khoản 5 Điều 22,
Khoản 4 Điều 23 Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ
về Quản lý Cây xanh đô thị.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các Cục Hạ tầng kỹ thuật và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở
Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
|
Đơn vị quản lý vận hành hệ thống hạ
tầng kỹ thuật đô thị
Đơn vị xử lý chất thải rắn
Chỉ số cây xanh
đô thị
Chỉ số chiếu
sáng đô thị
Chỉ số xử lý chất thải rắn đô thị
Địa phương
Phân loại đô thị
|
Cục
Hạ tầng kỹ thuật
|
Chưa
xây dựng
|
|
34
|
Cơ sở
dữ liệu hồ sơ nâng cấp đô thị
|
Thực hiện quản lý tập trung, thống
nhất dữ liệu hồ sơ nâng cấp đô thị từ trung ương đến địa
phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin
của người dân và doanh nghiệp.
|
Loại đô thị
Tên đô thị
Phạm vi, ranh
giới
Diện tích đô thị
Diện tích khu vực nội thành, nội thị
Số, ngày quyết định ban hành
Cơ quan ban hành
Hồ sơ, văn bản
Dân số toàn đô
thị
Dân số khu vực
nội thành, nội thị
Diện tích đất xây dựng đô thị
|
Căn cứ:
- Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị.
- Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15
ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị.
Nội dung:
Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật
từ các Cục Phát triển đô thị và các Sở Xây dựng, Sở Quy
hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
|
Loại đô thị
Tên đô thị
Phạm vi, ranh giới
Diện tích đô thị
Diện tích khu vực nội thành, nội thị
Số, ngày quyết định ban hành
Cơ quan ban hành
Hồ sơ, văn bản
Dân số toàn đô thị
Dân số khu vực nội thành, nội thị
Diện tích đất xây dựng đô thị
|
Cục
Phát triển đô thị
|
Xây
dựng trong 2023
|
|