|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
995/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 995/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 28
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định
số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 07 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 204/QĐ- UBND
ngày 09/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP7.
MT63/VP7/2023/STP
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực con nuôi
|
1
|
Giải
quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở
nuôi dưỡng
1.003976.H42
|
- Thời gian cơ quan
chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư
pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những
người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30
ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan
công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã
xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ
được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của
cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi
làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác
minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha
mẹ đẻ trẻ em).
- Thời gian Bộ Tư
pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em
Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ
sơ đã được nộp lệ phí.
- Thời gian Sở Tư
pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của
người nhận con nuôi.
- Thời gian Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối
với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Sở Tư
pháp thực hiện giới thiệu trẻ em làm con nuôi lại trong trường hợp Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh không đồng ý với việc giới thiệu trước (đối với trẻ em
thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 90 ngày, kể từ ngày Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh có văn bản không đồng ý.
- Thời gian Sở Tư
pháp chuyển cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) 01 bộ hồ sơ của trẻ em kèm theo văn
bản đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với trẻ em thuộc diện thông qua
thủ tục giới thiệu): 05 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đồng ý.
- Thời gian Bộ Tư
pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy
định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con
nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con
nuôi của Sở Tư pháp.
- Thời gian Bộ Tư
pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú
thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết
cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà
trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người
nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường
hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời
hạn 60 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
(TTPVHCC)
|
Lệ phí:
9.000.000đồng/trường hợp. Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em
ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng
ký nuôi con nuôi nước ngoài.
- Chi phí:
50.000.000 đồng/trường hợp. Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh
hiểm nghèo thì được miễn chi phí.
|
x
|
- Luật Nuôi con nuôi
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên
tịch số 146/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 7/9/2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Thành phần hồ sơ;
- Số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải
quyết;
- Cơ quan thực hiện
- Mẫu tờ đơn, tờ
khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Giải
quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng,
mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi
1.004878.H42
|
- Thời gian Sở Tư
pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan, xác nhận
người được nhận làm con nuôi đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những
người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước
ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với trường hợp
việc nuôi con nuôi có liên quan tới những nước chưa là thành viên của điều
ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ
Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận
làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
- Đối với trường
hợp việc nuôi con nuôi có liên quan tới những nước là thành viên của điều ước
quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam:
+ Thời gian Bộ Tư
pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người
được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi
người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ
sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
+ Thời gian Bộ Tư
pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú
xác nhận người được nhận làm con nuôi được nhập cảnh và thường trú tại nước
đó.
- Thời gian Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người
nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường
hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời
hạn 60 ngày.
|
TTPVHCC
|
- Áp dụng mức giảm 50%
lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 4.500.000 đồng/trường hợp
nhận 01 trẻ em làm con nuôi.
+ Trường hợp đồng
thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn
áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con
nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp).
|
x
|
- Luật Nuôi con nuôi
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP
ngày 29/11/2022 của Bộ Tư pháp;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ;
- Số lượng hồ sơ;
- Thời hạn giải
quyết;
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện;
- Mẫu tờ đơn, tờ
khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
1.003179.H42
|
05
ngày làm việc
|
TTPVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Nuôi con nuôi
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Cách thức thực
hiện
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Giải
quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi
1.003160.H42
|
- Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những
người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài:
15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp
trình.
|
TTPVHCC
|
4.500.000
đồng/trường hợp
|
|
- Luật Nuôi con nuôi
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Trình tự thực
hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu tờ đơn,
tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công
trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực con nuôi
|
1
|
Ghi
vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002363.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
(nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
x
|
- Luật Hộ tịch 2014
ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Phí, lệ phí;
- Thời hạn giải
quyết;
- Cơ quan phối hợp;
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Kết quả thực hiện
TTHC;
- Căn cứ pháp lý
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công
trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực con nuôi
|
1
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
2.001263.H42
|
Trong thời hạn 30
ngày, trong đó:
- Thời gian kiểm
tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những
người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15
ngày kể từ ngày được lấy ý kiến;
- Thời gian cấp
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con
nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý
kiến đồng ý.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
400.000
đồng/ trường hợp
|
|
- Luật Nuôi con nuôi
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan phối hợp;
- Đối tượng thực
hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
2.001255.H42
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
|
- Luật Nuôi con nuôi
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung về:
- Cách thức thực
hiện;
- Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
STT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý quy định
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
1.003179.H42
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản
lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 Về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.003160.H42
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam
nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
3
|
1.003976.H42
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
4
|
1.004878.H42
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con
nuôi
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Sồ
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Nuôi con
nuôi
|
1
|
2.002363.H42
|
Ghi vào sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng
thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam,
phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản
lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 204/QĐ- UBND ngày 09/03/2021 Về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
STT
|
Sồ
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Nuôi con
nuôi
|
1
|
2.001263.H42
|
Đăng ký việc nuôi
con nuôi trong nước
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số
07/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu
trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 Về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.001255.H42
|
Thủ tục đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 995/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|