|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
970/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 970/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 13
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, VIỄN THÁM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quyết định số 166/QĐ-BTNMT ngày 22/01/2019
về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Viễn thám
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết
định số 706/QĐ- BTNMT ngày 15/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 141/TTr-STNMT ngày 04/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực
Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình
nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Các thủ tục hành chính sau hết
hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: thủ tục có số thứ tự số
08, 09 Mục I Phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày
23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ của các thủ
tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
Thủ tục có số thứ tự 01 Mục II và số thứ tự 11, 12 Mục III Phần I tại Phụ lục
II kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền Thông và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
(01 TTHC)
|
01
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
20 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 82/2017/NĐ- CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số 41/2021/NĐ- CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017.
|
Phần
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
Số TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
01
|
2.001770.000.00.00.H37
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
45 ngày làm việc (trong thời
hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về
tài nguyên nước)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường
Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
02
|
1.004283.000.00.00.H37
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Phần
III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
Lĩnh vực Viễn thám
|
01
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng
dữ liệu viễn thám.
|
Số thứ tự 01 Mục V tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Nghị định số 03/2019/NĐ-CP
ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan có liên quan;
- UBND tỉnh
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
3
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
I. Cụm từ viết
tắt
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công: TTPVHCC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Phòng Quản lý tài
nguyên nước và khoáng sản: Phòng QLTNN&KS
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
Sở TN&MT
II. Quy
trình
1. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc, trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ,
trình phê duyệt và trả kết quả giải quyết: không quá 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức
thẩm định hồ sơ.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu
đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng
QLTNN&KS
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ tính tiền
cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do; trường hợp
phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì gửi văn bản thông báo cho chủ giấy
phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung,
hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
11 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B6
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B8
|
Gửi thông báo cho chủ giấy
phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
|
2. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
QLTNN&KS
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu (không đủ điều kiện), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
27 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt), trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày
|
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định cấp Giấy
phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
B8
|
Gửi thông báo cho chủ giấy
phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Sở TN&MT
|
05 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
|
3. Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cụ thể cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng
QLTNN&KS
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
+ Đối với bản kê khai
tính tiền cấp quyền: việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ được thực hiện đồng thời
với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về tài
nguyên nước.
+ Đối với văn bản đề nghị điều
chỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định hồ sơ.
Trường hợp quy định tại điểm
c khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 41/2021/NĐ-CP): Sở Tài nguyên và Môi trường
gửi văn bản lấy ý kiến xác nhận của Phòng Tài nguyên và Môi trường (đối với
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) về thời
gian công trình phải ngừng khai thác.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
09 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B8
|
Gửi thông báo cho chủ giấy
phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
|
Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 970/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|