|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 970/QĐ-BYT 2025 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Số hiệu:
|
970/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Luận
|
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Hướng dẫn đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam với người nước ngoài
Ngày 21/3/2025, Bộ Y tế ban hành Quyết định 970/QĐ-BYT công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý, trong đó có hướng dẫn đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam với người nước ngoài.Hướng dẫn đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Theo đó, hướng dẫn đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài như sau:
(1) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Sở Y tế (trên địa bàn có trụ sở của các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, cơ sở đào tạo, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi người đăng ký hành nghề công tác xã hội làm việc, người hành nghề công tác xã hội độc lập).
- Bước 2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Sở Y tế cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 110/2024/NĐ-CP ); trường hợp không đủ điều kiện thì trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
(2) Cách thức thực hiện:
Thực hiện theo một trong ba cách thức: trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích.
(3) Thành phần, số lượng hồ sơ:
(i) Thành phần hồ sơ
- Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 110/2024/NĐ-CP );
- Giấy phép hành nghề công tác xã hội đã được cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
(ii) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
(4) Thời hạn giải quyết:
Bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
(5) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
(6) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Y tế.
(7) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
(8) Lệ phí: Không.
Xem thêm Quyết định 970/QĐ-BYT có hiệu lực từ ngày 01/3/2025.
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:
970/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 3
năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc Hội quy định
về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn
cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn
cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định
tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này 35 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025.
Bãi
bỏ nội dung 04 thủ tục hành chính: (1) Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, (2) Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, (3) Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, (4)
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Các ông/bà: Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội và Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh
tra Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC;
- Lưu: VT, VP, BTXH.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
|
|
A. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
|
1
|
1.001806
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
2
|
2.000216
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Nội vụ, UBND cấp tỉnh
|
|
|
3
|
2.000144
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025
của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Nội vụ, UBND cấp tỉnh
|
|
|
4
|
2.000062
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
5
|
2.000135
|
Đăng ký thành
lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
6
|
2.000056
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
7
|
2.000051
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
8
|
1.012991
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
9
|
1.012992
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề công tác xã hội
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
10
|
1.012993
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại
Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
11
|
1.012990
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành
công tác xã hội
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
(đưa lên trên)
|
Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công
tác xã hội
|
|
|
12
|
2.000025
|
Cấp giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
13
|
2.000027
|
Cấp lại giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
14
|
2.000032
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
15
|
2.000036
|
Gia hạn giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
16
|
1.000091
|
Đề nghị chấm
dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Sở Y tế
|
|
|
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh, huyện
|
|
1
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch UBND
cấp huyện; Sở Y tế; Cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
|
2
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Chính quyền (hoặc công an), Chủ tịch
UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
|
3
|
2.000477
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Chủ tịch UBND cấp huyện; Cơ sở trợ
giúp xã hội
|
|
|
C. Thủ tục hành chính
cấp huyện
|
|
1
|
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã; Phòng Y tế, Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
|
2
|
1.001758
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã; Phòng Y tế, Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
|
|
3
|
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã; Phòng Y tế, Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
|
4
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã; Phòng Y tế, Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
|
|
5
|
2.000777
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi
phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
|
6
|
2.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi
phí mai táng
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Chủ tịch UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
|
7
|
1.001739
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã; Phòng Y tế, Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
|
|
8
|
1.000684
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Y tế
|
|
|
9
|
2.000298
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Y tế
|
|
|
10
|
2.000294
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Y tế
|
|
|
11
|
1.000669
|
Đăng ký thành
lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Y tế
|
|
|
12
|
2.001661
|
Hỗ trợ học
văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
UBND cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
|
D. Thủ tục hành chính
cấp xã
|
|
1
|
1.001699
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật
và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
|
2
|
1.001653
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
|
3
|
2.000355
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
|
4
|
2.000751
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27
tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương.
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã hoặc các cơ quan hành
chính cấp trên
|
|
Ghi chú: Trường hợp Ủy
ban nhân dân cấp huyện không tổ chức riêng Phòng Y tế thì cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính cấp huyện là Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
2. Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ
|
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
|
A. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
|
1
|
2.000141
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
B. Thủ tục hành chính
cấp huyện
|
|
1
|
2.000291
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Quyết định 970/QĐ-BYT năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 970/QĐ-BYT ngày 21/03/2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Văn bản liên quan
Ban hành:
09/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/04/2025
Ban hành:
01/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/04/2025
Ban hành:
28/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/03/2025
Ban hành:
27/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/03/2025
Ban hành:
19/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
20/02/2025
Ban hành:
07/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/02/2025
Ban hành:
10/01/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/01/2025
Ban hành:
09/01/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/01/2025
Ban hành:
08/06/2010
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/06/2010
1.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|