|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 950/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục thuộc thẩm quyền Ủy ban cấp huyện Thanh Hóa
Số hiệu:
|
950/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 950/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 19 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017 và Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1123/TTr-SKHĐT ngày 13/3/2018 và Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn số 232/STP-KSTTHC ngày 05/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính và bãi bỏ 24 thủ tục
hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã và hộ kinh doanh
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 19 tháng
3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
(Số
hồ sơ của TTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của hợp tác xã
|
1.
|
Đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271961)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số
2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp
dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh.
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271962)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
3.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã (BKH-THA-271963)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
10.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND
ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp
dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh.
|
4.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
(BKH-THA-271964)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số
2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
-nt-
|
5.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
(BKH-THA-271965)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số
2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
-nt-
|
6.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
(BKH-THA-271966)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số
2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
-nt-
|
7.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
(BKH-THA-271967)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
10.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND
ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
-nt-
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất) (BKH-THA-271968)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) (BKH-THA-271969)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng) (BKH-THA-271970)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (BKH-THA-271971)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
12.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) (BKH-THA-271972)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
13.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
(BKH-THA-271973)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
14.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã (BKH-THA-271974)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/thị
xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
15.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (BKH-THA-271975)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
16.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
(BKH-THA-271976)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271977)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã) (BKH-THA-271978)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
19.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
(BKH-THA-271979)
|
05
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
-nt-
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh
|
20.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
(BKH-THA-272039)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số
2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh)
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp
dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh.
|
21.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh (BKH-THA-272040)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số
2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh)
|
22.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
(BKH-THA-272041)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
23.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
(BKH-THA-272042)
|
Không
quy định
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh (BKH-THA-272043)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện/
thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
quy định
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động hợp tác xã
|
1.
|
T-THA-289202-TT
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Do công bố chuẩn hóa nội dung theo
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2.
|
T-THA-289203-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
3.
|
T-THA-289204-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
4.
|
T-THA-289205-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
5.
|
T-THA-289206-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
6.
|
T-THA-289207-TT
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
7.
|
T-THA-287262-TT
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
8.
|
T-THA-287256-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
9.
|
T-THA-287255-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
10.
|
T-THA-287254-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11.
|
T-THA-287253-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12.
|
T-THA-287252-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13.
|
T-THA-287251-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã
|
14.
|
T-THA-287249-TT
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
15.
|
T-THA-287248-TT
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
16.
|
T-THA-287247-TT
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
17.
|
T-THA-287246-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký HTX)
|
18.
|
T-THA-287245-TT
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
19.
|
T-THA-287250-TT
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh
|
20.
|
T-THA-289158-TT
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Do công bố chuẩn hóa nội dung theo
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
21.
|
T-THA-289160-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
22.
|
T-THA-287646-TT
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
22.
|
T-THA-287647-TT
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
23.
|
T-THA-287648-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 950/QĐ-UBND ngày 19/03/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
1.299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|